THI THử đại học lần thứ nhất
Môn hóa học Thời gian 90 ph
Đề Số : 2
CÂU 1. Có hai chất hữu cơ X,Y chứa các nguyên tố C,H,O phân tử khối đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng với
Na; cả X và Y đều tác dụng đợc với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
/NH
3
d. X và Y có công thức cấu
tạo nào sau đây?
A. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
B. OHCCOOH và HCOOC
2
H
5
C. OHCCOOH và C
2
H
5
COOH D. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
CÂU 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hỗn hợp 2 este đồng phân X vàY ta thu đợc 3,36lit khí CO
2
(đktc) và 2,7g
H
2
O. X và Y có công thức cấu tạo là:
A. CH
2
=CH-COOCH
3
và HCOOH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
C. CH
2
=CH-COOCH
3
và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
D. Kết quả khác
CÂU3. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazo (1) C
6
H
5
-NH
2
(2) C
2
H
5
-NH
2
(3)
(C
2
H
5
)2NH; (4)NaOH ; (5) NH
3
A. 1< 5 <2 < 3 < 4 B. 1 < 2 < 5 < 3 <4 C. 1 < 5 < 3 < 2 <4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4
CÂU 4. Khử hoàn toàn mg hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6 lit khí H
2
(đktc) . Sản phẩm thu đợc cho tác
dụng với Na d thu đợc 1,68lit khí H
2
(đktc) Hai anđehit đó là:
A. Hai anđehit no B. Hai anđehit cha no C. Một anđehit no, một anđehitcha no
D. Hai anđehit đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng
CÂU 5 . Điện phân nóng chảy muối MX (Mlà kim loại kiềm, X là Cl, Br) đợc chất rắn M và khí N. cho M vào
nớc đợc dung dịch M
,
và khí N
,
cho N
,
tác dụng với N đợc khí K. Cho K vào dung dịch M
,
đợc dung dịch L.
Dung dịch L có giá trị pH là:
A. >7 B. =7 C. <7 D. Không xác định
CÂU 6. Có 4dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation, một loại anion. Các loại iỏntong
cả 4dung dịch gồm pb
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, K
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
,NO
3
-
. 4 dung dịch đó là những dung dịch nào sau đây
A. BaCl
2
, MgCO
3
, K
2
SO
4
, Pb(NO
3
)
2
B. BaCl
2
, MgSO
4
, K
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbCO
3
, K
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
D. MgCl
2
, PbSO
4
, K
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
CÂU 7. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỷ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nớc . sau khi kết thúc phản ứng
thu đợc 8,96lit khí H
2
(đktc) và chất rắn. tính khối lợng chất rắn thu đợc
A. 5,6g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8g
CÂU 8. Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nớc . Để trung hòa dung dịch thu đợc cần 50g dung dịch
HCl 3,65% .Xlà kim loại nào sau đây
A. K B. Cs C. Li D. Na
CÂU 9. Một anđehit no mạch hở , không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C
2
H
3
O)
n
. X có công thức
phân tử là:
A. C2H
4
(CHO)
2
B. C
2
H
5
CHO C. C
4
H
8
(CHO)
2
D. C
4
H
8
(CHO)
4
CÂU 10. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit: (1) HCOOH, (2) CH
3
COOH (3) Cl
CH
2
COOH, (4) (CH
3
)
2
CHCOOH (5) (Cl)
2
CHCOOH.
A (4) < (1) < (2) < (3) <(5) B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)
C. (4) < (2) < (3) < (1) < (5) D. (4) < (3) < (2) < (1) < (5)
CÂU 11. Tơ nilon 6-6 là:
A.hecxaClo- XiClohecxan B. Poliamit của axit ađipic và hecxametilen-điamin
C. Poliamit của axit
- aminocaproic D. Polieste của axit ãađipic và etilenglicol
CÂU 12. Để nhận biết dung dịch các chất glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình
tự nào sau đây:
A. Dùng quỳtím, dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot, dung dịch HNO
3
C. Dùng quỳ tím ,dung dịch HNO
3
D. Dùng Cu(OH)
2
dung dịch HNO
3
CÂU 13. Sau thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl
2
ngời ta thu đợc 1,12 lit khí(đktc) ở anot. Ngâm đinh
sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân, phản ứng xong thấy khối lợng đinh sắt tăngthêm 1,2g.
Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuCl
2
là:
A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M
CÂU 14.Có bao nhiêu loại phản ứng khác nhau để điều chế Mg kim loại.
A.2 B.1 C.3 D.4.
CÂU 15. 3,78g bột nhôm, phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl
3
tạo thành dung dịch Y. khối lợng chất
tan trong dung dịch Y giảm 4,06g so với dung dịch XCl
3
. Công thức phân tử muối XCl
3
là
A. FeCL
3
B. GaCl
3
C. BCl
3
D. TlCl
3
CÂU 16.Cho 4 kim loại Mg,Al, Fe ,Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgCl
2
. kim loại khử đợc các
cation trong dung dịch các muối trên là kim loại nào sau đây
A. Al B. Fe C. Mg D. Tất cả đều sai
CÂU 17. Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohecxen, ta có thể tiến hành theo trình tự nào
sau đây:
A. Dùng nớc brom, dùng dung dịch thuốc tím B. dùng thuốc thử AgNO
3
/NH
3
,nớc brom
C. Dùng dung dịch thuốc tím, dùng AgNO
3
D. A, B, C, đều đúng
CÂU 18. Axit fomic có thể lần lợt phản ứng tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH
3
, dung dịch NaHCO
3
,Cu, CH
3
OH
B. Dung dịch NH
3
, dung dịch NaHCO
3
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
, Mg
C. Na, dung dịch Na
2
CO
3
,C
2
H
5
OH,dung dịch Na
2
SO
4
D. Dung dịch NH
3
, dung dịch Na
2
CO
3
,Hg, CH
3
CHO
CÂU19. Từ aminoaxit có công thức phân tử C
3
H
7
NO
2
có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau?
A . 2 B. 3 C. 4 D. 5
CÂU 20. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
A. Các amin đều kết hợp với proton B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH
3
. C. Metylamin có tính bazo mạnh hơn anilin
D. Công thức tổng quát của amin no ,mạch hở bất kì là C
n
H
2n+2-2k
N
k
CÂU 21. Điện phân dung dịch AgNO
3
. Dung dịch sau khi điện phân có pH =3 , hiệu suất điện phân là 80%,
thể tích dung dịch coi nh không đổi. Hỏi nồng độ AgNO
3
sau điện phân là bao nhiêu
A. 0,25.10
-3
M B 0,5.10
-3
M C. 0,75M D. 1,25.10
-3
M
CÂU 22. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt: CuSO
4
, FeCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
,
(NH
4
)
2
SO
4
, ngời ta có thể dùng một trong những hóa chất nào sau đây:
A.dd NaOH B.dd Ba(OH)2 C.Ba D.B và C đều đúng .
CÂU 23. Cho3,06g oxit M
x
O
y
tan trong HNO
3
d thu đợc 5,22g muối. Công thức phân tử oxit kim loại đó là:
A. MgO B. BaO C. CaO D. Fe
2
O
3
CÂU 24.Cho 1,365g một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nớc thu đợc một dung dịch có khối lợng lớn hơn
so với khối lợng nớc đã dùng là 1,33g.Xlà kim loại nào sau đây:
A.Na B.K C.Rb D.Cs
CÂU 25 . Cho31,2g hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng hết vớo dung dịch NaOH d ,thu đợc 13,44 lit H
2
(đktc) .
Khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu
A. 10,8g và 20,4g B. 11,8g và 19,4g C .9,8g và 21,4g D. Kết quả khác
CÂU 26. X là axit no đa chức có công thức nguyên (C
3
H
4
O
3
)
n
. X là hợp chất nào sau đây?
A. C
2
H
3
(COOH)
3
B. C
4
H
7
(COOH)
3
C. C
3
H
5
(COOH)
3
D. A, B, C đều sai
CÂU 27 Chất X có công thức phân tử C
n
H
2n
O
2
, không tác dụng với Na, khi đun nóng với axit vô cơ đợchai
chất Y
1
, Y
2
. Y
2
HCHO; Y
1
tham gia phản ứng tráng bạc . Xác định giá trị tối thiểu của n
A. n=5 B. n=6 C. n=4 D. n=2
CÂU 28. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn
C. Đốt cháy hết amol amin bất kỳ luôn thu đợc tối thiểu a/2 molN
2
(giả sử phản ứng cháy chỉ cho N
2
).
D. A, C đều đúng
CÂU 29. A,B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn giản là CH
2
O trong đó M
A
<M
B
. công
thức phân tử của A, B lần lợt là :
A. C
2
H
4
O
2
và CH
2
O B. CH
2
O và C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
3
và C
2
H
4
O
2
D. CH
2
O và C
3
H
6
O
3
CÂU 30. Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Nừu chỉ dùng duy nhất dung dịch H
2
SO
4
loãng thì có thể nhận biết đợc
những kim loại nào ?
A Ba B . Ba, Ag C. Ba, Al, Ag D. Không xác định đợc
CÂU 31. Cho 2,24 lit khí CO
2
(đktc) vào 20lit dung dịch Ca(OH)
2
, ta thu đợc 6g kết tủa. Nồng độ mol/lit của
dung dịch Ca(OH)
2
là giá trị nào sau đây
A. 0,002M B. 0,0035M C. 0,004M D. Kết quả khác
CÂU 32. Hòa tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng,rồi cô cạn dung dịch sau phản
ứng,thu đợc 5a gam muối khan.M là kim loại nào sau đây:
A.Al B.Ca C.Ba D.Mg
CÂU 33. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 chất rắn Na
2
CO
3
, CaCO
3
,
Na
2
SO
4
, CaSO
4
đựng ttrong 4lọ riêng biệt
A. Dùng nớc, dung dịch HCl B. Dùng nớc ,dung dịch BaCl
2
C. Dùng nớc ,dung dịch AgNO
3
D. Dùng dung dịch HNO
3
CÂU 34. để phân biệt các chất riêng biệt benzanđehit, benzen , ancol benzylic, ta có thể tiến hành theo trình tự
nào sau đây?
A. Dùng thuốc thử AgNO
3
/NH
3
, nớc brom B. Dùng Na kim loại , dung dịch NaOH
C. Dùng thuốc thử AgNO
3
/NH
3
, dùng Na D. Dùng nớc bvrom, dùng Na kim loại
CÂU 35. Một hợp chất X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N. Xphản ứng với dung dịch brom, tác dụng với dung
dịch NaOH và HCl. Xcó công thức cấu tạo nào sau đây?
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. CH
2
=CH-COONH
4
C. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH D. A,B,C đều sai
CÂU 36. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozo, dung dịch anilin ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây?
A. Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2
, nớc brom B. Dùng Cu(OH)
2
, nớc brom
C. dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. A và B đúng
CÂU 37. Đốt cháy 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH d thu đợc 1,4g muối .Tỷ khối của M đối với
CO
2
là 2. M có công thức cấu tạo nào sau đây:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. Tất cả đều sai
CÂU 38. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO
4
, nếu dung dịch sau khi điện phân hòa tan đợc
Al
2
O
3
thì sẽ xảy ra trờng hợp nào sau đây:
A. NaCl d B. CuSO
4
d C. NaCl d hoặc CuSO
4
d D. NaCL và CuSO
4
điện phân hết
CÂU 39.Để tách rời nhôm ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu,Ag,Fe ta có thể dùng cách nào trong các cách sau:
A. dùng dung dịch HNO
3
loãng , NaOH d, lọc , thổi CO
2
, nhiệt phân, điện phân nóng chảy.
B. Dùng dung dịch NaOH ,lọc , thổi CO
2
, , nhiệt phân, điện phân nóng chảy.
C Dùng dung dịch, lọc, dung dịch NaOH d, lọc, thổi CO
2
, nhiệt phân, điện phân nóng chảy.
D. tất cả đều đúng
CÂU 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
lắc vào nớc cho phản ứng hoàn toàn thu đợc 200ml dung
dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5mol/lit .Thành phần % theo khối lợng các chất trong hỗn
hợp lần lợt là
A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 35,8% và 64,2% D. kết quả khác
CÂU 41. Một dung dịch chứa xmol KalO
2
tác dụng với dung dịch chứa ymol HCl . Điều kiện để sau phản ứng
thu đợc lợng kết tủa lớn nhất là
A. X >Y B. Y > X C. X=Y D. X <2Y
CÂU42. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dùng d) thu đợc sản phẩm Y. Y tác dụng
đợc với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ. X có công thức phân tử nào sau đây:
A. HCHO B. HCOOH C . HCOONH
4
D. A, B, C, đều đúng
CÂU 43. Cho 3,5g hợp chất đơn chớc X (chỉ chứa C , H, O) phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu đợc 10,8g Ag. Xcó công thức phân tử nào sau đây?
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. C
3
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO
CÂU 44 Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo (1) polietilen (2) đất sét , (3) polimetyl
metacrylat (4) nhựa fenolfomanđehit (5) polistiren (6) cao su
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4), (5) D. (3), (4) ,(6)
CÂU45. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nhẹ đợc muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ ớt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng đợc CH
4
. X có công
thức cấu tạo nào sau đây?
A. C
2
H
5
-COONH
4
B. CH
3
-COONH
4
C. CH
3
-COO- NH
3
CH
3
D. B và C đúng
CÂU 46. Dung dịch X chứa đồng thời 0,01mol NaCl 0,05 mol CuCl
2
, 0,04 molFeCl
3
và 0,04mol ZnCl
2
. kim
loại đầu tiên thoát ra ở katot khi điện phân dung dịch trên là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Na
CÂU 47.Tổng số các hạt proton,nơtron và electron của một kim loại X là 40.X là kim loại nào sau đây:
A.Mg B.Al C.Ca D.Sr
CÂU48. Khi lấy 3,33g muối Clo rua của một kim loại chỉ có hóa trị II và lợng muối nitrat của kim loại đó có
cùng số mol nh muối Clo rua nói trên, thấy khác nhau 1,59g. Xác định kim loại đã dùng
A. Mg B. Ba C. Ca D. Kết quả khác
CÂU 49.Khi lấy 3,33g muối clorua của kim loại có hóa trị II và một lợng muối nitrat của kim loại đó có cùng
số mol nh muối clorua nói trên,thấy khác 1,59g.kim loại đó là kim loại nào sau đây
A.Mg B.Cu C.Ba D.Ca
CÂU50. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: (1) ancol no đơn chức, (2) anđehit no đơn chức, (3) ancol
không no đơn chức có một nối đôi ,(4) anđehit không no đơn chức có một nối đôi ứng với công thức tổng quát
là C
n
H
2n
O chỉ có hai chất sau:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (4)
HếT ..