Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Cac chung toc va ngon ngư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 40 trang )


1
Bài 33
Bài 33
: Các chủng tộc,
: Các chủng tộc,
ngôn ngữ và tôn giáo
ngôn ngữ và tôn giáo
GV: Bùùui Nghia
Hoang

2
1. Các chủng tộc trên thế giới
1. Các chủng tộc trên thế giới
1.1. Khái niệm và đặc điểm của các chủng tộc
a. Khái niệm
Chủng tộc là những nhóm người hình thành trong
lịch sử trên một lãnh thổ nhất định, có một số đặc điểm
chung trên cơ thể mang tính di truyền.
b. Đặc điểm
Những dấu hiệu để phân loại chủng tộc dựa vào các
đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể nhất là màu da, dạng
tóc, dạng mũi, dạng mắt, khuôn mặt, môi…

3
Câu hỏi
Câu hỏi
Quan sát hình vẽ sau đây cùng với sự hiểu biết của mình,
em hãy nêu những đặc điểm của từng chủng tộc ?
Chủng tộc Ơrôpêrôit
Chủng tộc Nêgrô-Ôxtralôit Chủng tộc Môngôlôit


Các chủng tộc trên thế giới

4
Chủng tộc Ơrôpêôit
Đặc điểm
Màu da Dạng
tóc
Râu Khuôn
mặt
Dạng mắt Dạng mũi Môi Hình
dạng đầu
Tầm
vóc
Làn
sóng ,
mềm
Nhiều
Dạng tóc:
Làn sóng, mềm
Râu:
Nhiều
Trắng
Màu da:
Trắng
Khuôn mặt:
Hẹp, dài
Hẹp,
dài
Dạng mắt:
To,không có mí góc

To, ko
có mí
góc
Dạng mũi:
Sống mũi
cao, lỗ
mũi hẹp
Sống mũi cao, lỗ
mũi hẹp
Môi:
Mỏng
Mỏng
Hình dạng đầu:
Tròn
Tròn
Tầm vóc:
Vừa
- cao
Vừa – cao

5
Chủng tộc Nêgrô-Ôxtralôit
Đặc điểm
Màu da Dạng
tóc
Râu Khuôn
mặt
Dạng mắt Dạng mũi Môi Hình
dạng đầu
Tầm

vóc
Xoăn,
uốn làn
sóng
ít
Dạng tóc:
Xoăn, uốn làn
sóng
Râu:
ít
Đen, nâu
đen,
đen sẫm
Màu da:
Đen, nâu đen,
đen sẫm
Khuôn mặt: Hẹp, ngắn
Hẹp,
ngắn
Dạng mắt:
Tròn, to, không có
mí góc
Tròn, to,
không
có mí
góc
Dạng mũi:
Lỗ mũi rộng,
cánh mũi to
Lỗ mũi rộng, cánh

mũi to
Môi:
Dày
Dày
Hình dạng đầu:
Dài,
rất dài
Dài, rất dài
Tầm vóc:
Lùn -
Cao
Lùn - Cao

6
Chủng tộc Môngôlôit
Đặc điểm
Màu da Dạng
tóc
Râu Khuôn
mặt
Dạng mắt Dạng mũi Môi Hình
dạng đầu
Tầm
vóc
Thẳng,
hơi
cứng
Vừa,
ít
Dạng tóc:

Thẳng, hơi cứng
Râu:
Vừa, ít
Vàng,
nâu
nhạt
Màu da:
Vàng, nâu nhạt
Khuôn mặt: To, bè
To,

Dạng mắt:
Nhỏ, có mí góc
Nhỏ, có
mí góc
Dạng mũi:
Trung bình,
sống mũi
không cao
Trung bình, sống
mũi không cao
Môi:
Vừa
Vừa
Hình dạng đầu:
Tròn ,
vừa
Tròn, vừaTầm vóc:
Trung
bình

Trung bình

7
Nguyên nhân hình thành chủng tộc


Sự thích nghi hoàn cảnh địa lý tự nhiên:
nhiều đặc điểm của chủng tộc là kết quả sự
chọn lọc tự nhiên và sự thích nghi với môi
trường.

Sự sống biệt lập giữa các nhóm người

Sự lai giống giữa các nhóm người

8
Câu hỏi
Câu hỏi
Dựa vào sách giáo khoa và bản đồ em hãy cho biết số dân so với thế
giới, nơi xuất hiện và sự phân bố của từng chủng tộc
Phân bố các chủng tộc trên thế giới

9
1.2. Phân bố các chủng tộc
Chủng tộc Môngôlôit Ơrôpêôit Nêgrô-Ôxtralôit
Số dân so
với thế giới
Nơi xuất
hiện
Phân bố

40%
Châu Á
Một phần Bắc
Canada, trung
tâm lục địa Nam
Mỹ, Đông Á,
Bắc Á, Trung Á
và Đông Nam
Á.
48%
Ấn Độ
Châu Âu,
Tây Á, Nam
Á, Bắc Phi,
Đông Phi,
phần lớn
Bắc Mỹ, một
phần Nam
Mỹ và Đông
Nam
Ôxtrâylia .
12%
Châu Phi (Nêgrô) và
Nam Ấn Độ
(Ôxtralôit)
Trung Phi, Nam Phi,
một phần Ôxtrâylia,
Nam Ấn Độ, nhiều
đảo ở trên Thái Bình
Dương, Vênêxulêa

và một phần rất nhỏ
ở Hoa Kỳ.

10
1.3. Chủ nghĩa chủng tộc
1.3. Chủ nghĩa chủng tộc


+ Không có cơ sở để phân chia các chủng tộc về phương
diện chủng tộc ra chủng tộc thượng đẳng và hạ đẳng.
+ Mầm mống của chủ nghĩa chủng tộc từ khi xã hội có
giai cấp và đặc biệt phát triển trong xã hội tư bản. Chủ
nghĩa chủng tộc phổ biến ở Anh, Pháp, Đức, Hoa Kỳ.
+ Quan điểm đúng đắn là các chủng tộc sinh ra trên thế
giới đều hoàn toàn bình đẳng.

11
II. Ngôn ngữ
II. Ngôn ngữ
a.Khái niệm:
- Ngôn ngữ là sản phẩm cao cấp của ý thức con
người, là một hiện tượng xã hội, là công cụ giao tiếp giữa
người và người
b. ặc điểm:Đ
- Hiện nay trên thế giới có khoảng 4000-5000 ngôn
ngữ khác nhau.
- Mỗi quốc gia thường có một ngôn ngữ chính thức,
tuy nhiên có một số quốc gia dùng nhiều ngôn ngữ khác
nhau.


12
Một số
ngôn ngữ
phổ biến
trên thế
giới
tiếng Hoa:trên 1 tỷ người
tiếng Anh: gần 500 triệu
tiếng Hin-đi: trên400 triệu
tiếng TBN: 380 triệu
tiếng Nga: 260 triệu
tiếng Ả rập: 220 triệu

13
c. Các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
c. Các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
Có 13 ngôn ngữ phổ biến trên thế giới, trong
đó được sử dụng phổ biến là:

Tiếng Hoa: hơn 1tỷ người sử dụng

Tiếng Anh: gần 500 triệu người

Tiếng Hin-đi: trên 400 triệu người.

Trên 60%dân số thế giới sử dụng các ngôn ngữ
này.

14
III. Tôn giáo

III. Tôn giáo
1.Khái niệm:
Tôn giáo là:

Thế giới quan và những hành vi tương ứng

Liên quan đến niềm tin vào lực lượng siêu tự nhiên

Đồng thời là sự thể hiện một cách tưởng tượng các
lực lượng tự nhiên và xã hội trong nhận thức của con
người

15
2. Vai trò của tôn giáo
2. Vai trò của tôn giáo

Tôn giáo là khía cạnh quan trọng của tâm lí và hành
vi của con người.

Niềm tin tôn giáo có ảnh hưởng đến hành vi ứng xử
của con người.

Tôn giáo ảnh hưởng mạnh mẽ đến đời sống kinh tế,
văn hoá, chính trị của mỗi quốc gia.

16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×