Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuần 2 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô giáo dương thị trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.2 KB, 17 trang )

TUN 2 :
Toán:

Th 2 ngy 3 thỏng 9 nm 2018
Luyện tập

I.MC TIấU:

- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.Ghép các
hình đã biết thành hình mới .
- Làm BT 1 , 2.
- Giỏo dc H tớnh cn thn chớnh xỏc khi lm bi
- Phỏt trin nng lc s dng cỏc cụng c,phng tin hc Toỏn.
II. DNG DY HC:

- BTHT, SGK, vở
III. HOT ễNG DY HC:

1. Khoi ụng (4 - 5)
- Yêu cầu H gọi tên (kể tên một số vật có mặt là hình vuông,
hình tròn, hình tam giác.
- 2 H thực hiện
- Một số H khác nhận xét
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
* ỏnh giỏ:
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Nhn bit c cỏc hỡnh ó hc k tờn ỳng,nhanh.
2. Hot ụng thc hnh :
+ GV đọc mục tiêu bi học
Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình hình dạng thì cùng một


màu (10 - 12)
- Yêu cầu H quan sát các hình ở bài tập 1
- T hỏi: Nêu tên các hình trong bài tập 1
- Quan sát TL: bài tập 1 gồm có các loại hình (hình vuông, hình
tròn, hình tam giác)
*T Lu ý: Các hình cùng dạng thì tô cùng một màu
- Tô màu vào các hình ở vở bài tập .
- Theo dõi, điều chỉnh
* ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Nhn bit hỡnh vuụng,hỡnh trũn,hỡnh tam giỏc tụ mu ỳng.
- Tụ mu u ,khụngchm ra ngoi.
*Nghỉ giữa tiết
Bài 2: Thực hành ghép hình (10 - 12)
-Hớng dẫn HS làm bài
- Hớng dẫn H sử dụng các hình vuông, tam giác đã chuẩn bị để
ghép hình theo mẫu trong sách giáo khoa


- Cho H quan sát mẫu, xác định các hình cần ghép
- Đa các hình vuông, hình tam giác đã chuẩn bị lên bàn
- Quan sát mẫu, xác định các hình cần ghép(hình vuông, hình
tam giác)
- H thực hành ghép theo nhóm 2
- Giúp H cũn lỳng tỳng khi ghộp hỡnh.
- Đại diện nhóm lên ghép, nhóm khác nhận xét
- Theo dõi, điều chỉnh
- Nhận xét bình chọn

* ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp,tụn vinh hc tp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Chn cỏc hỡnh vuụng,hỡnh trũn,HCN ghộp thnh hỡnh mi.
- Thc hnh thao tỏc ghộp hỡnh nhanh,ỳng.
3. Hot ụng ng dng:
V nh chn cỏc vt cú dng cỏc hỡnh ó hc xp thnh nhiu hỡnh cho ngi
thõn xem.
TING VIT :

V TR TRC / SAU (2T)
(Dy theo thit k Ting Vit Cụng ngh lp 1)

1.Khi ng: C lp hỏt kt hp v tay: Voi con
+ỏnh giỏ:
Vic 0: (Theo ti liu)
+ ỏnh giỏ:
+PP: Vn ỏp, thc hnh.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Nhc li nhim v trc / sau.
Vic 1:Lm mu trc sau vi vt tht. (Theo ti liu)
+ỏnh giỏ:
+PP: Vn ỏp.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Xỏc nh c v trớ trc/ sau vt tht v sau bng con. Bit dựng tay minh ha
mt trc, mt sau.
Vic 2:Xỏc nh v trớ trc / sau bng.(Theo ti liu)

+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+PP: Vn ỏp.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Xỏc nh c v trớ mt trc /mt sau bng con. Nm c v trớ mt trc
/mt sau bng con ,v trớ cỏc nột khuyt trờn, nột khuyờt di, nột ghộp.


Vic 3:Vit (Theo ti liu)
+ỏnh giỏ:
:+PP: Vn ỏp.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming
+ỏnh giỏ: H ỏnh giỏ ln nhau.
- Vit, c ỳng nột khuyt trờn, nột khuyt di, nột ghộp vo bng con, v tp vit.
- Vit ỳng tc v ỳng v trớ.
-Thc hin tt t th ngi vit.
2.Hot ụng ng dng:
- Khuyờn cỏc em v nh k li nhng iu ó hc c.
************************************************
Th 3 ngy 4 thỏng 9 nm 2018
Toán:
Các số 1, 2, 3
I.MC TIấU:: Giúp H
- Nhận biết đợc số lợng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật ; đọc , viết
đợc các chữ số 1,2,3 ; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngợc
lại 3, 2 ,1.Biết thứ tự số 1,2,3
- Làm BT: 1,2,3
- GD HS tớnh cn thn , chớnh xỏc khi lm bi tp
- Phỏt trin nng lc ngụn ng toỏn hc.
II. DNG DY HC:


-Các nhóm có 1, 2,3 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 3 búp bê, 3 bông
hoa, 3 hình tròn... trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn 1 trong các số 1,
2,3. 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm
tròn, 3 chấm tròn.
III. HOT ễNG DY HC:

1.H Khoi ng (4 - 5)
- Yêu cầu H tô màu vào các hình tam giác

- 1 H thực hiện lên tô màu
- Một số H khác nhận xét
- Nhận xét, tuyờn dng
*ỏnh giỏ
+ PP: quan sỏt, vn ỏp,tụn vinh hc tp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- QS,gi tờn cỏc hỡnh ỳng,nhanh.
2. Hot ụng c bn :
+GV đọc mục tiêu bai học
b. Giới thiệu từng số 1, 2, 3 (12 - 13)
* Giới thiệu số 1:


- Bớc 1: Hớng dẫn H quan sát các nhóm chỉ có 1 phân tử
- Chỉ vào tranh và nói: Có một bạn gái, Có 1 con chim...
- Quan sát
- Nhắc lại Có một bạn gái, Có 1 con chim
- Theo dõi
- Bớc 2: Hớng dẫn H nhận ra đặc điểm chung của các nhám đồ

vật có số lợng đều bằng 1, chỉ vào từng nhóm đồ vật và nêu: Có
một bạn gái, Có 1 con chim... đều có số lợng là 1, ta dùng số 1 để
chỉ số lợng của mỗi đồ vật trong nhóm đó, số 1 viết bằng chữ số
một, viết nh sau:
- Viết số 1 lên bảng
- Hớng dẫn H quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết
- Chỉ vào từng số và đọc một(nhiều H đọc)
- Quan sát, theo dõi và trả lời câu hỏi
*Giới thiệu số 2 và số 3 tơng tự nh số 1
- Hớng dẫn H chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phơng( hoặc các
cột ô vuông) để đếm từ 1 - 3(1,2,3) rồi đọc ngợc lại(3,2,1).Làm tơng tự với các hàng ô vuông để H thực hành đếm rồi đọc ngợc lại(
một, hai, hai, một)(một, hai, ba, ba, hai, một)
-Lắng nghe, ghi nhớ
-HS tập viết vào bảng conHS khác nhận xét, sửa sai
*ỏnh giỏ
+ PP: quan sỏt, vn ỏp,
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Nhn bit c s lng cỏc nhúm vt cú 1, 2, 3 vt.
- c c cỏc ch s 1, 2 , 3 . Bit m 1, 2, 3 .v c theo th t ngc li 3 , 2,
1; bit th t ca cỏc s 1, 2, 3.
- Vit c s 1,2,3 ỳng.
3. Hot ụng thc hnh :
Bài 1: Viết số 1,2,3 (7 - 8)
* Hớng dẫn H viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3
- Hớng dẫn H viết vào bảng con
- Nhận xét điều chỉnh
- Giúp H cũn lỳng tỳng viết đúng s.
- 1-2 tập nêu yêu cầu(Viết số vào ô trồng theo mẫu)
- Làm bài vào vở

*ỏnh giỏ
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi,nhn xột bng li, trỡnh by ming,tụn vinh hc tp.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Vit c,ỳng cỏc s 1,2,3.
- Ch s cn thn p.
Bài 2,3: Viết số hoc v chm trũn vào ô trồng (theo mẫu) (4 - 5)


* Tập cho H nêu yêu cầu bài tập
- Gợi ý giúp H làm bài
- Giúp H cũn lỳng tỳng hoàn thành bài tập
- Huy động kết quả
*ỏnh giỏ
+ PP: quan sỏt, vn ỏp,tụn vinh hc tp.
+ K thut: t cõu hi,nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Nhn bit c s lng cỏc nhúm ,chm trũn cú 1, 2, 3 vt,hỡnh trũn vit
s,v chm trũn ỳng.
3.Hot ụng ng dng:
-Vờ nha c cho ngi thõn nghe cỏc s ó hc.
TING VIT Tun 0:
V TR TRONG / NGOI (2T)
(Dy theo thit k Ting Vit Cụng ngh lp 1)
1.Khi ng: Trũ chi: trờn/ di, trỏi/ phi
+ỏnh giỏ:
Vic 0: (Theo ti liu)
*ỏnh giỏ
+PP: Vn ỏp.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming

+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Nhc li nhim v bờn trong/ bờn ngoi
Vic 1:Lm mu trong ngoi vi vt tht. (Theo ti liu)
*ỏnh giỏ
+PP: Vn ỏp.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Xỏc nh c v trớ trong / ngoi cp sỏch. Bit dựng tay minh ha ch ỳng bờn
trong, bờn ngoi, mt trong mt ngoi..
Vic 2:Xỏc nh v trớ trong / ngoi bng.(Theo ti liu)
*ỏnh giỏ
+PP: Vn ỏp.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Xỏc nh c v trớ mt trong /mt ngoi bng con. Nm c v trớ mt
trong /mt ngoi bng con ,trong ngoi ca hỡnh ch nht.
Vic 3:Vit (Theo ti liu)
*ỏnh giỏ
+PP: Vn ỏp.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Vit, c ỳng nột xon ,nột tht vo bờn trong/bờn ngoi , vo bng con, v tp
vit.
- Vit ỳng tc v ỳng v trớ.


-Thực hiện tốt tư thế ngồi viết
2. Hoạt động ứng dụng:
- Khuyên các em về nhà kể lại những điều đã học được.
ĐẠO ĐỨC:


EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT ( T 2 )

I.MỤC TIÊU : HS biết được :

- Giúp HS bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. Vào lớp 1 em sẽ có nhiều bạn
mới, có thầy cô giáo mới, trường lớp mới, sẽ học được thêm nhiều điều mới lạ.
- Biết tên trường, tên lớp, tên thầy giáo, cô giáo và một số bạn trong lớp.
- Học sinh biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp, thích được đi học.
- Biết kể chuyện và hát múa một cách mạnh dạn, tự tin.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở BTĐĐ. Các bài hát : Trường em , Đi học , Em yêu trường em , Đi tới
trường .III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động: Hát: Bài ca đi học
- Bài hát nói lên điều gì?
- Các em đi học có vui không?
- Điều gì làm em vui thích khi đến trường, đến lớp?
- GV yêu cầu vài học sinh kể lại buổi đầu tiên em đến lớp .
- Giáo viên nhận xét, bổ sung ý kiến .
Kết luận : Con người ai cũng có một tên riêng và ai cũng có một ngày đầu tiên đi
học.
- Việc chuẩn bị của các em tuỳ thuộc vào hoàn cảnh từng gia đình, nhưng các em
đều có chung 1 niềm vui sướng là đã là học sinh lớp Một.
* Đánh giá:
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi, nhận xét bằng lời.
- Tiêu chí đánh giá: HS kể lại buổi đầu tiên đến lớp một cách tự tin và thích được đi
học.
Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh .
- Cho Học sinh mở vở BTĐĐ quan sát tranh ở BT4, yêu cầu Học sinh kể chuyện

theo nhóm.
- Yêu cầu Học sinh lên trình bày trước lớp, Giáo viên lắng nghe bổ sung ý kiến cho
từng em?
- Giáo viên kể lại chuyện (theo tranh )
+ Tranh 1: Đây là bạn Hoa. Hoa 6 tuổi . Năm nay Hoa vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ
chuẩn bị cho Hoa đi học.
+ Tranh 2: Mẹ đưa Hoa đến trường . Trường Hoa thật là đẹp. Cô giáo tươi cười đón
Hoa và các bạn vào lớp.
+ Tranh 3: Ở lớp, Hoa được cô giáo dạy bảo nhiều điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết
đọc, biết viết, biết làm toán nữa. Em sẽ tự đọc truyện, đọc báo cho ông bà nghe, sẽ tự
viết thư cho Bố khi bố đi xa. Hoa sẽ cố gắng học thật giỏi. Thật ngoan.
+ Tranh 4: Hoa có thêm nhiều bạn mới. Giờ chơi Hoa vui đùa ở sân trường thật vui.


+ Tranh 5: Về nhà Hoa kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn của
Hoa. Cả nhà đều vui. Hoa là Học sinh lớp 1 rồi.
* Đánh giá:
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi, nhận xét bằng lời.
- Tiêu chí đánh giá: Qua thực tế của mình Học sinh có thể kể một câu chuyện theo
nội dung tranh
- Cho Học sinh giải lao.
Hoạt động 2: Múa hát về trường, lớp của em.
- Cho Học sinh múa hát các bài nói về trường lớp.
VD bài hát: Trường em, Đi học, Em yêu trường em, Đi tới trường
* Kết luận: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.Chúng ta thật vui và tự
hào vì đã trở thành Học sinh lớp 1. Hãy cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng
đáng là Học sinh lớp 1.
- Cho cả lớp đọc câu ghi nhớ ở VBTĐĐ theo GV:
Năm nay em lớn lên rồi

Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm.
* Đánh giá:
- Phương pháp: Quan sát
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời.
- Tiêu chí đánh giá: Học sinh biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp:
Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học, khen ngợi học sinh hoạt động tích cực .
- Dặn học sinh kể lại những gì học được cho người thân nghe .
- Chuẩn bị bài hôm sau “ Gọn gàng , sạch sẽ ” .
ÔLTV:

LUYỆN TẬP VỊ TRÍ TRƯỚC/ SAU
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
- Xác định đươc vị trí trước/ sau. Viết được nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét
khuyết kép.
- Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; Viết đúng, đẹp các nét khuyết trên, nét khuyết
dưới, nét khuyết kép vào vở .
- Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác, tích cực trong
học tập.
- Rèn H thao tác nhanh, viết đúng, đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng con, vở Em tập viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Việc 1: Củng cố vị trí trước/ sau
- Luyện học vị trí trước/ sau trên bảng lớn, bảng con.
- Hình thức: cả lớp, dãy, nhóm , các nhân
- GV theo dõi chỉnh sửa cho hs.
+Đánh giá:

+PP: Vấn đáp.


+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Xác định được vị trí trước sau trên bảng lớp, bảng con.
Việc 2:Viết
+Đánh giá:
+ PP: Thực hành.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc, viết đúng các nét khuyết trên, khuyết dưới, khuyết ghép vào bảng con, vở viết
- Hướng dẫn viết bảng:
+ H nhắc lại độ cao, rộng của các nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét khuyết kép.
+ T chấm điểm tọa độ và viết mẫu
+ H viết vào bảng con.
+ Hướng dẫn viết vở Em tập viết (trang 8):
* Cho H giải lao
- H giải lao múa hát
+ H viết lần lượt từng dòng
-GV theo dõi uốn nắn cho HS.
Lưu ý: Chú ý chẩm điểm tọa độ trên dòng kẻ..
2. Hoạt động ứng dụng :
- Khuyên các em về nhà kể lại những điều đã học được.

ÔLTV:
LUYỆN TẬP VỊ TRÍ TRONG/ NGOÀI (V1,2)
I. MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố
- Xác định đươc vị trí trong/ ngoài. Vẽ được một hình tròn bên trong hình chữ nhật,
một hình tròn bên ngoài hình chữ nhật. Vẽ được một hình tròn bên trong hình tam

giác, một hình tròn bên ngoài hình tam giác.
- Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; Thao tác nhanh, đúng, đẹp khi vẽ.
- Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác, tích cực trong
học tập.
- Rèn H xác định đúng vị trí ,phản xạ nhanh, đẹp khi vẽ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bảng con. Vở Em tập viết
III. HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC:

Việc 1: Củng cố vị trí trong/ ngoài với vật thật.
* Đánh giá
+PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+Tiêu chí:
- Xác định được vị trí trong/ ngoài ở hình tròn, hình tam giác, hình vuông…
- Lên trình bày tự tin
- Luyện học vị trí trong/ ngoài với vật thật.
- Hình thức: cả lớp, dãy, nhóm , các nhân


- GV theo dừi chnh sa cho hs.
Vic 2: Cng c v trớ trong/ ngoi trờn bng ln, bng con.
a. Luyn hc v trớ trong/ ngoi trờn bng ln.
- Hỡnh thc: c lp, dóy, nhúm , cỏc nhõn
- GV theo dừi chnh sa cho hs.
* Cho H gii lao
- H gii lao mỳa hỏt
a. Luyn hc v trớ trong/ ngoi trờn bng con.
- H V mt hỡnh trũn bờn trong hỡnh ch nht,

- H v mt hỡnh trũn bờn ngoi hỡnh ch nht.
- H V mt hỡnh trũn bờn trong hỡnh tam giỏc.
-H v mt hỡnh trũn bờn ngoi hỡnh tam giỏc.
- GV theo dừi chnh sa cho hs.
2. Hot ng ng dng:
- Khuyờn cỏc em v nh k li nhng iu ó hc c
*************************************
Th 4 ngy 5 thỏng 9 nm 2018
Toán:
Luyện tập
I.MC TIấU: Củng cố cho H về:
- Nhận biết số lợng 1,2,3 biết đọc, viết, đếm các số 1,2, 3.
- Hc sinh lm BT1,2.
- Giỏo dc HS tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi.
- Phỏt trin nng lc t ch,t hc khi hc Toỏn
II/ DNG DY HC:

- BTHT, VBT, Bảng phụ
III. HOT NG DY HC:

1.Khi ụng :
- Cho H thi đọc các số từ 1 đến 3 và từ 3 về 1.
- 4-5 H thực hiện
- Một số H khác nhận xét
* ỏnh giỏ
+ PP: vn ỏp,tụn vinh hc tp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- c cỏc s t 1 n 3 v t 3 v 1.ỳng,nhanh.
- Nờu c dóy s theo th t t bộ n ln v ngc li.

2. Hot ụng thc hnh :
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng
Bài 1: S ?
- Cho H quan sát các hình vẽ ở bài tập 1 và yêu cầu H viết số
- Quan sát, đếm số lợng trong từng hình vẽ và điền số phù hợp
- Giúp HS cũn lỳng tỳng (Trng , khỏnh)
- Một số H trình bày kết quả
- Huy động kết quả,cha chung.


* ỏnh giỏ
+ PP: Quan sỏt,,vn ỏp,
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Quan sỏt ,nhn bit c s lng trong mi nhúm vt .
- in c,ỳng s vo mi ụ trng.
Bài 2: S ?
- Hng dẫn H viết số vào ô trống
- Lớp làm bài vào vở
- Huy động kết quả
- Nhận xét chữa chung
* ỏnh giỏ
+ PP: Quan sỏt,,vn ỏp,tụn vinh hc tp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- in c,ỳng s cũn thiu vo ụ trng.
- Nm c s lin trc,lin sau ca s 2,1 s gia 2 v 3.
- Nờu ỳng dóy s theo th t t ln n bộ v ngc li
Bài 3: S ?
- Hớng dẫn H làm tơng tự bài tập 1, 2

+ PP: Quan sỏt,,vn ỏp,tụn vinh hc tp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Bit c cu to ca s 3 .
- Ch vo hỡnh nờu ỳng ba và một là hai; một và hai là ba; ba
gồm hai và một
3. Hot ụng ng dng :
c xuụi ,ngc cỏc s ó hc cho ngi thõn nghe.
TING VIT : Tun 0 LUYN TP TRề CHI CNG C K NNG (2T)
Dy theo thit k Ting Vit Cụng ngh lp 1)
*Khi ng: C lp hỏt kt hp v tay: Ba thng con
Vic 0: Trũ chi : Ai nhanh ai ỳng
* ỏnh giỏ:
+PP: Vn ỏp.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Nm c trũ chi Ai nhanh hn ?. Xỏc nh c v trớ bờn trong/ bờn ngoi.
- Rốn luyn tớnh nhanh nhen, k lut.
Vic 1: Trũ chi: giu tay, dựng tay.
* ỏnh giỏ
+PP: Vn ỏp.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming.


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Xỏc nh c v trớ trong/ ngoi bng con. Bit ch tay minh ha.
Vic 2: Hng dn trũ chi: Giu tay, dựng tay .
* ỏnh giỏ
+PP: Vn ỏp.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming.

+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Giỳp hc sinh xỏc nh c v trớ trc/sau, trong/ ngoi, trờn/di vt xung
quanh vi bn thõ
Vic 3: Hng dn trũ chi: Mốo bt chut .
* ỏnh giỏ
+PP: Thc hnh.
+ K thut:Nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Giỳp hc sinh xỏc nh c v trớ trc/sau, trong/ ngoi, trờn/di vt xung
quanh vi bn thõn
- Rốn tớnh nhanh nhn cho hc sinh
2. Hot ụng ng dng :
- Khuyờn cỏc em v nh chi cỏc trũ chi ó hc c.
*********************************************
Th 5 ngy 6 thỏng 9 nm 2018
Toán:

Các số 1, 2, 3, 4, 5

I. MC TIấU:Sau bài học, H:

- Nhận biết đợc các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật.Biết đọc, viết
các số 4,5. Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 về 1.
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.Làm BT 1,2,3
- GD HS tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi tp.
- Phỏt trin nng lc giao tip toỏn hc.
II/ DNG DY HC:

- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 5 búp bê, 5
bông hoa...

- Mẫu chữ số 1,2,3,4,5 theo chữ viết và chữ in.
III. HOT NG DY HC:

1.Khi ụng
Trũ chi: Vit s nhanh ỳng
- Yêu cầu H viết số nhanh ỳng dới các nhóm đồ vật.
- 2 H thc hin
-Nhn xột ỏnh giỏ - tuyờn dng
+ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp,tụn vinh hc tp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Quan sỏt nhúm vt in s ỳng,nhanh.


2. Hot ụng c bn.
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng
Giới thiệu số 4 và chữ số 4
- Bớc 1: Yêu cầu H viết số thích hợp vào ô trống ở dòng đầu tiên ở
trong sách giác khoa
- H viết số
- Theo dõi
- Bớc 2: Treo các tranh vẽ và đặt câu hỏi: Hình vẽ nào có số lợng là
4...
- Yêu cầu H lấy 4 que tính, 4 hình tam giác...
- Nêu: 4 bạn, 4 chấm tròn, 4 hình tam giác... ta dùng số 4 để chỉ
SL các nhóm đồ vật đó.
- Số 4 đợc biểu diễn bằng chữ số 4 in( treo hình số 4 in) và chữ
số 4 viết( treo hình số 4 viết)
- Lấy ở trong bộ đồ dùng các đồ vật theo yêu cầu của T có số lợng

là 4
- Chữ số 4 đợc viết nh sau:
- Viết lên bảng: Bốn
- Chỉ số 4 và đọc bốn
.* Giới thiệu số 5 và chữ số 5 (4 - 5)
*Giới thiệu số 5 tơng tự nh số 4
+ỏnh giỏ:
+ PP: Quan sỏt,,vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Bit c s lng cỏc nhúm vt t 1 n 5.
- Nm c cu to cỏch vit s 4,5.
- c, vit ỳng s 4, s 5.
*Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1,2,3,4,5
- Yêu cầu H quan sát các cột hình vuông, quan sát cụm bên trái trớc.
Hỏi: Em hãy cho biết số ô vuông của từng cột.
- Hớng dẫn để H trả lời
- Quan sát, trả lời
- Một hình vuông một
- Hai hình vuông hai
- Ba
hình vuông ba
- Bốn hình vuông bốn
- Năm hình vuông năm
- Hỏi: Trớc khi đếm số 2 em phải đếm số nào?
- Hỏi: Sau khi đếm số 2 em đếm số nào?
Kết luận: Nh vậy, ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trớc số 3.
- Đọc: Một, hai, ba, bôn, năm.
- Điền số, đọc(năm, bốn, ba, hai, một)
+ỏnh giỏ:

+ PP: Quan sỏt,Tụn vinh hc tp,vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Xỏc nh ỳng th t cỏc s trong dóy s 1,2,3,4,5.
- Nờu c th t ca dóy s theo th t t 1 n 5 v ngc li.
*Nghỉ giữa tiết
2.HTH:
Bài 1: Viết số 4,5 (7 - 8)
- Hớng dẫn H viết một dòng số 4, một dòng số 5
- Hớng dẫn H viết vào bảng con
- Quan sát tập viết vào bảng con
- Nhận xét điều chỉnh
+ỏnh giỏ:
+PP:Quan sỏt,vn ỏp gi m
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Vit c,ỳng s 4,5
Bài 2:
S ? (4 - 5)
-Hớng dẫn HS viết vào vở bài tập
- Viết vào vở bài tập
- Giúp H cũn lỳng tỳng lm ỳng
- Kiểm tra nhận xét
+ỏnh giỏ:
+PP:Quan sỏt,vn ỏp gi m.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Nhn bit s lng vt trong mi hỡnh vit s ỳng.

- Trỡnh by p,cn thn.
Bài 3: S ?
* Cho H quan sát các hình vẽ ở bài tập 1 và yêu cầu H viết số
- Theo dõi và quan sát mẫu
- Làm bài vào vở
- Huy động kết quả
+ỏnh giỏ:
+PP:Quan sỏt,vn ỏp gi m,tụn vinh hc tp

+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Nhn bit s cũn thiu trong dóy s t 1 n 5.
- in s cũn thiu vo ụ trng ỳng.
- Nu c th t ca dóy s 1,2,3,4,5.
3. Hot ụng ng dng


-.Đọc xuôi , ngược các số đã học cho người thân nghe.
TIẾNG VIỆT Tuần 0:
LÀM QUEN VỚI KÍ HIỆU (2T)
Dạy theo thiết kế Tiếng Việt Công nghệ lớp 1)
1.Khởi động: Trò chơi: Trò chơi: Giấu tay, dùng tay.
+Đánh giá:
-Nắm được bài học. Tạo không khí thoải mái trong giờ học.
Việc 1: Làm quen với đồ dùng học tập (Theo tài liệu)
+Đánh giá:
+PP: Thực hành.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng
+ Tiêu chí đánh giá:
+ Nắm được trò chơi “Ai nhanh hơn ?”. Xác định được vị trí bên trong/ bên ngoài.

-Rèn luyện tính nhanh nhen, kỉ luật.
Việc 1: Làm quen với đồ dùng học tập.
+Đánh giá:
+ PP: Thực hành.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết làm quen với đồ dùng học tập và các kí hiệu
Việc 2:Dùng tổ hợp các đồ vật để tạo ra kí hiệu
+Đánh giá:
+ PP: Vấn đáp,
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết sử dụng các đồ vật thay thế khác nhau để làm kí hiệu
Việc 3: Luyện tập với kí hiệu.
+Đánh giá:
+ PP: Thực hành.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng
+ Tiêu chí đánh giá:
- Giúp học sinh xác định được các kí hiệu, đọc được, viết được các kí hiệu lên bảng
con.
- Rèn tính nhanh nhẹn, nhịp nhàng trong thao tác thực hiện kí hiệu trong học tập.
2. Hoạt động ứng dụng :
- Khuyên các em về nhà kể lại những điều đã học được.
ÔLTV:

LUYỆN TẬP VỊ TRÍ TRONG/ NGOÀI (V3)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
- Xác định đươc vị trí trong/ ngoài. Viết được nét xoắn và nét thắt
- Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; Viết đúng, đẹp các nét xoắn và nét thắt vào vở
Em tập viết phần ở nhà (Trang 9)



-Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác, tích cực trong
học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng con, vở Em TV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Việc 3:Viết
+Đánh giá:
+PP: Thực hành.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc, viết đúng nét xoắn và nét thắt vào bảng con và vở tập viết.
a) Hướng dẫn viết bảng:
+ H nhắc lại độ cao, rộng của các nét xoắn và nét thắt
+ T chấm điểm tọa độ và viết mẫu
+ Lưu ý: T nhấn mạnh cho H thấy được điểm xuất phát, điểm chuyển hướng và điểm
kết thúc
b) Hướng dẫn viết vở:
- Hướng dẫn viết vở Em tập viết phần ở nhà (trang 9):
+ H viết lần lượt từng dòng
- GV theo dõi uốn nắn cho HS.
Lưu ý: Chú ý chẩm điểm tọa độ trên dòng kẻ.
2. Hoạt động ứng dụng :
- Khuyên các em về nhà kể lại những điều đã học được.
ÔLTV:

LUYỆN NÉT MÓC NGƯỢC, MÓC XUÔI, MÓC HAI ĐẦU

I. MỤC TIÊU: Giúp H củng cố
- Viết được nét móc ngược, móc xuôi, nét móc hai đầu.
- Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; Viết đúng, đẹp các nét móc ngược, móc
xuôi, nét móc hai đầu vào vở .
- Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác, tích cực
trong học tập.
- Phát triển kĩ năng tự chủ,tự học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng con, vở Em tập viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Việc 0 : Cho HS chơi trò chơi khởi động : Trời nắng trời mưa.
- Nhận xét qua trò chơi.
Việc 1: Củng cố các nét.
-Nêu mục tiêu tiết h ọc
- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo cách viết nét móc ngược,nét móc xuôi, nét móc hai
đầu.
- Nhận xét,bổ sung.
Việc 2 : Viết bảng con.
- Hướng dẫn viết bảng:
+ H nhắc lại độ cao, rộng của các nét


+ T chấm điểm tọa độ và viết mẫu
+ H viết vào bảng con.
- T theo dõi chỉnh sửa cho hs viết chưa đẹp.
- Cho H giải lao : Cả lớp hát một bài.
- Cho H nhắc lại tư thế ngồi viết
Việc 3: HS viết vở.

- Hướng dẫn H viết lần lượt từng dòng vào vở Em tập viết (phần ngôi nhà)
- T theo dõi uốn nắn cho H.
Lưu ý: Chú ý chẩm điểm tọa độ trên dòng kẻ.
+Đánh giá:
+PP:Quan sát,vấn đáp gợi mở,tôn vinh học tập
+Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nắm chắc cấu tạo,kĩ thuật viết các nét nét móc ngược,nét móc xuôi, nét móc hai
đầu.
- Viết đúng,đẹp,trình bày cẩn thận sạch đẹp.
IV:Hoạt động ứng dụng:
-Nhận xét, đánh giá tiết học
******************************************
Thứ 6 ngày 7 tháng 9 năm 2018
TIẾNG VIỆT : Tuần 0 LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI CỦNG CỐ KĨ NĂNG (2T)
( Dạy theo thiết kế Tiếng Việt Công nghệ lớp 1)
*Khởi động: Cả lớp hát kết hợp vỗ tay: “ Ba thương con”
+ Đánh giá:
Việc 0: Trò chơi : Ai nhanh ai đúng .
+Đánh giá:
+PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+Tiêu chí:
-Nắm được trò chơi “Ai nhanh hơn ?”. Xác định được vị trí bên trong/ bên ngoài.
-Rèn luyện tính nhanh nhen, kỉ luật.
Việc 1: Trò chơi: giấu tay, dùng tay.
+Đánh giá:
+PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+Tiêu chí:

- Xác định được vị trí trong/ ngoài ở bảng con. Biết chỉ tay minh họa.
Việc 2: Hướng dẫn trò chơi: Giấu tay, dùng tay .
+Đánh giá:
+PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+Tiêu chí:
- Giúp học sinh xác định được vị trí trước/sau, trong/ ngoài, trên/dưới…đồ vật xung
quanh với bản thâ


Việc 3: Hướng dẫn trò chơi: Mèo bắt chuột
+Đánh giá:
+PP: Thực hành.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+Tiêu chí:
- Giúp học sinh xác định được vị trí trước/sau, trong/ ngoài, trên/dưới…đồ vật xung
quanh với bản thân
- Rèn tính nhanh nhẹn cho học sinh
2. Hoạt động ứng dụng:
- Khuyên các em về nhà chơi các trò chơi đã học được.
ÔLTOÁN :

I. MỤC TIÊU:

HÌNH VUÔNG,HÌNH TRÒN,HÌNH TAM GIÁC.

- Củng cố ,nhận biết được hình vuông,hình tròn,hình tam giác.
- Ghép các hình đã biết thành hình mới.
- Hứng thú học tập
- Phát triển năng lực HS: giao tiếp, tư duy

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Tài liệu Ôn luyện toán 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Hoạt độngthực hành: GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài tập.
Bài 1: Tô màu
GV hướng dẫn nêu lệnh bài tập.
- Yêu cầu HS tô màu vào số bông hoa và số lọ hoa tương ứng.
- HS tự làm.
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
+PP; quan sát,vấn đáp.
+KT: Đặt câu hỏi ,trình bày miệng,nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết tô màu vào số hoa và lọ hoa tương ứng.
- Nhận biết số hoa ít hơn số lọ- dĩa ít hơ cốc.
- Tô màu đều ,không chờm ra ngoài.
- Nhiều H nhắc lại kết quả so sánh trên.
*Nghỉ giữa tiết
Bài 2: Tô màu vào hình vuông.
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS quan sát thảo luận theo nhóm đôi để nhận biết hình vuông .
- HS tự tô màu vào hình vuông ở vở BT.
- Huy động kết quả ,nhận xét.
PP; quan sát,vấn đáp.
+KT: Đặt câu hỏi ,trình bày miệng,nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được hình vuông có bốn cạnh đều bằng nhau.
- Tô màu đều ,sạch đẹp.



Bài 3,4: Tô màu vào hình tam giác,hình tròn.
- HD làm tương tự bài 2.
II: Hoạt động dụng
- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông,hình tròn,hình tam giác ghép thành hình
mới theo trí tưởng tượng của em.
SINH HOẠT SAO
Bước 1 : Tập hợp điểm danh
Sao trưởng: Cho sao tập hợp hàng dọc . Lần lượt điểm danh ( Theo tên ) bắt đầu từ
sao trưởng
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh
Sao trưởng : Yêu cầu các bạn dưa tay ra phía trước kiểm tra vệ sinh (Tay , chân mặt
mũi , áo quần ) Và nhận xét
Bước 3 : Kể những việc làm tốt trong tuần
Sao trưởng: - Yêu cầu các bạn kể những việc đã làm (Ở nhà và ở trường - Kể
những việc giúp đỡ bố mẹ và mọi người)
- Sao trưởng nhận xét.
Bước 4 :

Đọc lời hứa Nhi dồng:
Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xin hứa sẵn sàng
Là con ngoan trò giỏi
Cháu Bác Hồ kính yêu

Bước 5 : Triển khai sinh hoạt chủ điểm
*************************************************




×