Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuần 9 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô giáo phan thị hồng nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.98 KB, 20 trang )

TUẦN 9
Thứ hai ngày 22 / 10 / 2018
TOÁN:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- Biết vận dụng hoàn thành các bài tập. Học sinh làm bài tập 1, 2 , 3 (Tr 52).
- GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, ham thích học toán.
- Phát huy năng lực tự chủ, tự học và hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ, phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động :
- HĐTQ cho lớp chơi trò chơi “ Tính đúng, tính nhanh”
1+0=
0+2=
0+5=
4+0=
- Nhận xét, đánh giá
*Một số cộng với 0 hoặc 0 cộng với một số thì kết quả bằng chính số đó.
2.HĐTH : Hướng dẫn, tổ chức cho H làm bài tập.
Bài 1: Tính :
-Yêu cầu H nêu lệnh bài 1
- Cho H thảo luận nhóm đôi
- GV kiểm soát giúp đỡ học sinh còn lúng túng tính đúng kết quả
- Chữa bài huy động kết quả.
- Cho H quan sát và trả lời có phép tính nào cộng với 0 ? ( 0 + 1; 0 + 2 ; 0 + 3; 0 + 4)
* Chốt: “Một số cộng với 0 hoặc 0 cộng với một số thì kết quả bằng chính số đó”.


* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 5.
- HS biết: Một số cộng với 0 hoặc 0 cộng với một số thì kết quả bằng chính số đó
Bài 2 Tính:
- Y/c H nêu lệnh bài toán, tự làm rồi chữa bài
- H làm bài tập ở bảng con.
- Chia sẻ kết quả rút ra nhận xét.
* Chốt: Khi ta đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả không thay đổi .
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở, viết
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:


- HS thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 5.
- HS biết: Khi ta đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả không thay đổi .
* HS nghỉ giữa tiết
Bài 3 : Điền dấu > , < , =
+ Muốn điền dấu đúng ta phải thực hiện như thế nào?
Chốt: muốn điền dấu đúng ta phải tính từng vế, so sánh rồi điền dấu.
- Học sinh làm bài tập vào vở
- Giáo viên giúp đỡ thêm cho học sinh còn lúng túng.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở, viết.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS biết muốn điền dấu đúng ta phải tính từng vế, so sánh rồi điền dấu .

- HS điền dấu đúng.
- Trình bày bài làm rõ ràng ,cẩn thận.
4.HĐƯD :
- Biết vận dụng bài học để tính toán.
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
TIẾNG VIỆT:
ÂM /R/ (2 T)
Việc 0: Phân tích tiếng /pha/ và đưa vào mô hình.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /pha/.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /r/:
- Biết được /r/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng ra.
- Vẽ đúng mô hình tiếng ra.


- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:

+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp, viết
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi,viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ r;(điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết
thúc).
- Biết viết con chữ r đúng mẫu.
- Đưa chữ r vào mô hình tiếng.
- Tìm được nhiều tiếng có âm /r/ đứng đầu: ra , re,rê,ri,ro,rô,rơ
- Biết thêm thanh vào các tiếng vừa tìm để có tiếng mới.
* HS Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ: ra rá,re rẽ,rề ,ri,ro,rô,rỡ,rộ.
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- HS phân bbiệt được các từ : ra-đa/ra-đi-ô, giá rẻ/da dẻ,
giở ra/giở ghê
Việc 0: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ r theo mẫu.Viết đúng chính tả, nối nét đúng quy trình, đặt dấu thanh
đúng vị trí, viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn.

*********************************************************
Thứ ba ngày 23/10/2018
TOÁN:

TIẾT 34: LUYỆN TẬP CHUNG

I.MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
- Học sinh vận dụng làm bài tập 1, 2, 4 Tr 53.
- Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác khi làm bài, viết số, dấu cộng cẩn thận.


- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* Bảng phụ, phiếu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Khởi động:
- Thi điền dấu >, <, =
5 .....5 + 0
2 + 3.....4 + 0
- Lớp làm bảng con - Nhận xét, đánh giá.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết so sánh, điền đúng dấu = , >
- Biết số nào cộng với 0 cũng có kết quả bằng chính số đó.

2.HĐCB:
*HD’ tổ chức H làm bài tập
Bài 1: Tính
-Yêu cầu H nêu lệnh bài 1
- Cho H làm bài vào VBT
- Kiểm soát giúp H tính đúng kết quả, viết thẳng cột.
- Chữa bài, huy động kết quả
Bài 2: Tính:
- Y/c H nêu lệnh bài toán, tự làm rồi chữa bài
- Kiểm soát giúp H còn lúng túng tính được kết quả .
- Chữa bài huy động kết quả
- Cho H nêu cách tính
*Chốt: “Khi thực hiện dãy tính có 2 dấu phép tính, ta thực hiện tính từ trái sang phải, lấy số
thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng với số thứ ba.
* HS nghỉ giữa tiết
Bài 4: Viết phép tính
- Yêu cầu HS nêu lệnh bài 4
* HD’H quan sát tranh nêu bài toán rồi tự viết phép tính theo tình huống trong tranh.
- H làm BT vào vở - Theo dõi, giúp đỡ H viết được phép tính
- Chia sẻ kết quả trong nhóm, Chia sẻ bài tập trước lớp.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 5.
- Biết viết kết quả thẳng cột với các số hạng trên.
- Thực hiện đươc dãy tính có hai dấu phép tính.
- Nhìn tranh nêu được bài toán và viết phép tính đúng.
- Làm bài đúng, trình bày rõ ràng,sạch đẹp.
3. HĐƯD:

- Chia sẻ với người thân những gì đã học.


TIẾNG VIỆT:
ÂM /S/ (2 T)
Việc 0: Phân tích tiếng /ra/ và đưa vào mô hình.

Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:

Việc 2 : Viết:

Việc 3: Đọc:

Việc 4: Viết chính tả:


+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
-Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ s theo mẫu.Viết đúng chính tả, nối nét đúng quy trình, đặt dấu thanh
đúng vị trí, viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng;mạch lạc.
ĐẠO ĐỨC:

LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)

I . MỤC TIÊU :


- Học sinh hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép , đ/v em nhỏ cần nhượng nhịn. Vì sao cần lễ
phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp về lễ
phép với anh chị, nhường nhị em nhỏ.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh chị em trong gia đình thể hiện lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ.
- Cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
- Giao tiếp lễ phép, mạnh dạn, lưu loát.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vở BTĐĐ 1.
- Đồ dùng để chơi đóng vai. Các truyện, ca dao, tục ngữ, bài hát về chủ đề bài học
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Khởi động:
- Được sống bên cha mẹ , em cảm thấy thế nào ? Từ đó em cần có bổn phận gì đối với ông
bà, cha mẹ ?
- Đối với trẻ em cơ nhỡ em cần đối xử như thế nào ? Cần có thái độ gì ?
- Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng ?
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS biết sống trong gia đình có bố mẹ , ông bà , anh chị , em cảm thấy sung sướng, hạnh
phúc. Em phải yêu thương, kính trọng, lễ phép đối với ông bà cha mẹ.
- Đối với trẻ em cơ nhỡ chúng ta nên gần gũi, chia sẻ sự thiếu thốn và có thái độ ân cần .
- Phải biết vâng lời ông bà, ba mẹ, chăm ngoan, học giỏi để ba mẹ vui lòng.
2. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1 : Quan sát tranh
- Cho học sinh quan sát tranh: trao đổi với nhau về nội dung tranh. Từng em trình bày nhận
xét của mình

- Lớp nhận xét bổ sung ý kiến .
* Giáo viên kết luận :
T1 : Anh cho em quả cam , em nói cảm ơn . Anh rất quan tâm đến em , còn em thì rất lễ
phép .


T2: Hai chị em đang chơi đồ hàng . Chị giúp em mặc áo cho búp bê . Hai chị em chơi với
nhau rất hoà thuận , chị biết giúp đỡ em trong khi chơi .
- Anh chị em trong gia đình sống với nhau phải như thế nào ?
- Phải yêu thương hòa thuận , giúp đỡ lẫn nhau .
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận xét tranh nói được việc làm của các bạn trong tranh.
- Hợp tác trong nhóm tích cực. Trình bày rõ ràng, lưu loát
* HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2 : Thảo luận .
- Hướng dẫn quan sát BT2
- Hs quan sát và nêu nội dung tranh :
+ T1 : Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà .
+ T2 : Bạn Hùng có chiếc ô tô đồ chơi , em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi .
- Giáo viên hỏi :
+ Nếu em là Lan, em sẽ chia quà như thế nào ? (- Cho em phần nhiều hơn.)
+ Nếu em là Hùng , em sẽ làm gì trong tình huống đó ?
- Cho em mượn
- Không cho em mượn
- Cho em mượn nhưng dặn dò em phải giữ gìn đồ chơi cẩn thận .
- Cho học sinh phân tích các tình huống và chọn ra cách xử lý tối ưu .
* Kết luận : Anh chị em trong gia đình phải luôn sống hoà thuận , thương yêu nhường nhịn

nhau , có vậy cha mẹ mới vui lòng , gia đình mới yên ấm , hạnh phúc .
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Học sinh phân tích được tình huống trong tranh.
- Biết được anh chị em trong gia đình phải luôn sống hoà thuận , thương yêu nhường nhịn
nhau, có vậy cha mẹ mới vui lòng , gia đình mới yên ấm , hạnh phúc .
- Hợp tác trong nhóm tích cực. Trình bày rõ ràng, lưu loát
3. Củng cố:
- Hôm nay em vừa học bài gì ?
- Đối với anh chị , em phải như thế nào ? Đối với em nhỏ, em phải thế nào ?
- Anh em hoà thuận thì bố mẹ và gia đình thế nào ?
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà thực hiện cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .
- Chuẩn bị BT3 và chuẩn bị đóng vai các tình huống trong BT2.


ÔL.TV:

LUYỆN ÂM /P /, /PH/

I. MỤC TIÊU: Giúp H:

- Củng cố đọc,viết các tiếng, từ, câu ứng dụng có tiếng chứa âm /p/, / ph/.
- Học sinh hoàn thành được một số bài tập ở VTHTV trang 32.
- HS có hứng thú và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Vở THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Việc 0: T/C trò chơi: Gọi thuyền
Việc 1: : Luyện đọc
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 32)
- H luyện đọc cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp
- T quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Em vẽ và đưa tiếng /pô/, /phở/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng phần luyện đọc trong sách THTV trang 32.
- Đọc to, rõ ràng; bước đầu biết ngắt, nghỉ hơi ở dấu phẩy, dấu chấm; nhận biết chữ nhanh.
- Vẽ và đưa tiếng /pô/, /phở/ vào mô hình rồi đọc đúng theo yêu cầu.
* HS nghỉ giải lao
Việc 0: Viết
1. Em viết tiếng vào ô trống trong bảng (theo mẫu).
- Tổ chức H viết vào vở TH TV.tr 33,34
- GV quan sát, hướng dẫn H viết đúng.
2. Em tìm và viết các tiếng chứa âm /r/, /s/ có trong bài đọc trên:
- H làm vào vở THTV. GV quan sát, giúp đỡ H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp, viết,
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:

- Biết ghép phụ âm và nguyên âm để tạo thành tiếng rồi thêm dấu thanh khác nhau để tạo
thành tiếng mới. VD: pha, phơ, phà, phá,..
- Tìm và viết các tiếng chứa âm /p/, /ph/ có trong bài đọc: phố, phở, phê, pi .
- Chữ viết nắn nót, làm cẩn thận, đúng yêu cầu, trình bày sạch đẹp.
VI.Hoạt động ứng dụng.:
- GV hướng dẫn HS về nhà hoàn thành các BT chưa hoàn thành.
- Chia sẻ với người thân những gì đã


Th t ngy 24/10/2018
LUYN TP TNG HP

TON:
I.MC TIấU:

Giỳp H cng c :
- Cng cỏc s trong phm vi 5 thnh tho. Bit biu th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp
tớnh thớch hp.
- Giỏo dc H tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi tp.
- Phỏt trin nng lc t hc, t gii quyt vn .
II. DNG DY HC :

* Bng ph
III.CC HOT NG DY HC:

1.Khi ng:
- TC: Truyn in:
2+2 =
4+3 =
0+3 =

3+1 =
4+0 =
5+0 =
- Nhn xột,tuyờn dng.
2.HTH:
*HD t chc HS lm bi tp
- Y/c lm bi vo v tr/38
Bi1:Tớnh:

.............

Bài tập yêu cầu ta làm gì ? Yêu cầu H làm bài tập vào vở

Quan sat, giỳp H cũn lỳng tỳng.
- H chia s bi tp trong nhúm trc lp.
Bi 2: Tớnh:
- Cho H nờu cỏch tớnh
1+3+1=
4+1+0=
2+0+3=
Hỏi : Muốn tính 1+3+1 ta làm thế nào ?
H lm bi tp vo v, đổi chéo để kiểm tra .
- Chia s bi tp trc lp.
* HS ngh gia tit
Bi 3:
- Nờu yờu cu BT. Hng dn H quan sỏt tranh nờu bi toỏn.
- H vit phộp tớnh thớch hp vo v - Chia s BT.
* ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp, phng phỏp vit.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.

+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Thc hin c cỏc phộp tớnh cng trong phm vi 5.
- Thc hin c dóy tớnh cú hai du phộp tớnh.
- Nhỡn tranh nờu c bi toỏn v vit phộp tớnh ỳng.
- Lm bi ỳng, trỡnh by rừ rng, sch p.
3. HD:
- Vn dng, chia s vi ngi thõn nhng gỡ ó hc.


TIẾNG VIỆT:
ÂM /T/ (2 T)
Việc 0: Phân tích tiếng /sa/ và đưa vào mô hình.
- Phân biệt nghĩa hai tiếng /sa/ /sả/
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /sa/.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /t/:
- Biết được /t/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng ta.
- Vẽ đúng mô hình tiếng ta.

- Thay âm /a/ bằng các nguyên âm đã học. te,tê,ti,to tô.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ t;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết
thúc).
- Biết viết con chữ t đúng mẫu.Đưa chữ t vào mô hình tiếng.
- Thêm thanh vào tiếng có âm /t/ đứng đầu: tơ , tờ ,tớ ,tở , tỡ,tợ.
* HS nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ: tò he, ô tô, tê tê, ba ta.Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
Việc 4: Viết chính tả:


* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ t theo mẫu. Viết đúng chính tả, nối nét đúng quy trình, đặt dấu thanh
đúng vị trí, viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.

- Phát âm to, rõ ràng; mạch lạc.
***********************************************************
Thứ năm ngày 25/10/2018
TIẾNG VIỆT:
ÂM / TH / (2 T)
Việc 0: Phân tích tiếng /ta/ và đưa vào mô hình.
Phân biệt hai tiếng /ta/, / tạ /
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /ta/, / tạ /
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Nắm được luật chính tả, viết đúng.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /th/:
- Biết được /th/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng / tha /.
- Vẽ đúng mô hình tiếng / tha /.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.

+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ th;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết
thúc).


- Biết viết con chữ th đúng mẫu.
- Đưa chữ tha vào mô hình tiếng.
- Tìm được nhiều tiếng có âm /th/ đứng đầu: the, thê, thi, tho, thơ,thờ,thở,thỡ,thớ,thợ...
*HS nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ: thị,thỏ,nhà thỏ ... và câu ứng dụng ở SGK.
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
Việc 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ th theo mẫu. Viết đúng chính tả, nối nét đúng quy trình, đặt dấu thanh
đúng vị trí, viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn.
ÔL.TV:

LUYỆN ÂM /R /, /S/


I. MỤC TIÊU: Giúp H:

- Củng cố đọc,viết các tiếng, từ, câu ứng dụng có tiếng chứa âm /r/, /s/.
- Học sinh hoàn thành được một số bài tập ở VTHTV trang 33,34.
- HS có hứng thú và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Việc 0: T/C trò chơi: Đi chợ
Việc 1: Luyện đọc
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 33, 34)
- H luyện đọc cá nhân, dãy bàn, cặp đôi, toàn lớp
- T quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng phần luyện đọc trong VTHTV trang 33, 34.
- Đọc to,rõ ràng; bước đầu biết ngắt, nghỉ hơi ở dấu phẩy, dấu chấm; nhận biết chữ nhanh


* HS nghỉ giải lao
Việc 2: Viết
1. Em viết tiếng vào ô trống trong bảng (theo mẫu).
- Tổ chức H viết vào vở TH TV.tr 33, 34
- GV quan sát, hướng dẫn H viết đúng.
2. Em tìm và viết các tiếng chứa âm /r/, /s/ có trong bài đọc trên:

- H làm vào vở THTV. GV quan sát, giúp đỡ H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp, viết,
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết ghép phụ âm và nguyên âm để tạo thành tiếng rồi thêm dấu thanh khác nhau để tạo
thành tiếng mới. VD: ra, rà, rá,.. ; se, sè, sẻ,....
- Tìm và viết các tiếng chứa âm /r/, /s/ có trong bài đọc: ra, rè, sẽ, số .
- Chữ viết nắn nót, làm cẩn thận, đúng yêu cầu, trình bày sạch đẹp.
VI.Hoạt động ứng dụng.:
- GV hướng dẫn HS về nhà hoàn thành các BT chưa hoàn thành.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
ÔL. TOÁN:

ÔN LUYỆN TUẦN 9 (T1)

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh

- Biết làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. So sánh các số trong phạm vi 10.
-Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS vận dụng làm được bài 1, 2, 3, 4 ở vở Em tự ôn luyện Toán.
- H yêu thích môn học, làm bài cẩn thận.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

vở Em tự ôn luyện Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


A.Khởi động :
+ Gọi học sinh lên bảng bóc thăm trả lời câu hỏi theo yêu cầu của thăm.
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc các phép cộng trong phạm vi 3,4,5 đúng, nhanh.
B. Hoạt động thực hành:
Bài 1 : a.Em đọc, bạn ghi kết quả.
b. Bạn đọc, em ghi kết quả
- Tổ chức H làm bài vào vở Em tự ôn luyện Toán trang 44.
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.


+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết đúng kết quả phép tính cộng các số trong phạm vi đã học. Biết khi đổi chỗ các số
trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. Biết được một số cộng với 0 hay 0 cộng với
một số cũng bằng chính số đó.
- Trình bày bài sạch, đẹp.
Bài 2 : Số ?
-Tổ chức H làm bài vào vở Em tự ôn luyện Toán trang 45
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết tính và ghi kết quả vào ô trống với các phép tính cộng trong phạm vi 5 .
- Làm bài cẩn thận, trình bày sạch, đẹp.

* HS nghỉ giải lao
Bài 3 : < > = ?
- Cho H làm bài vào vở Em tự ôn luyện Toán trang 45
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết tính kết quả ở vế có phép tính hoặc cả hai vế, rồi so sánh hai vế để điền dấu đúng .
- Làm bài cẩn thận, trình bày sạch, đẹp.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
-Tổ chức H nhìn vào tranh nêu bài toán, sau đó viết phép tính.
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- H nêu được bài toán theo tranh và biết viết phép tính phù hợp với tranh : 2 + 1 = 3
- Làm bài chính xác, trình bày sạch, đẹp
C. Hoạt động ứng dụng:
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
ÔL.TV:

LUYỆN ÂM /T /, /TH/

IMỤC TIÊU: . Giúp H:

- Củng cố đọc,viết các tiếng, từ, câu ứng dụng có tiếng chứa âm /t/, /th/.
- Học sinh hoàn thành được một số bài tập ở VTHTV trang 35, 36.
- HS có hứng thú và yêu thích môn học.

- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Vở THTV


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Việc 0: T/C trò chơi: Đi chợ
Việc 1: Luyện đọc
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 35, 36)
- H luyện đọc cá nhân, dãy bàn, cặp đôi, toàn lớp
- T quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng phần luyện đọc trong VTHTV trang 35, 36.
- Đọc to,rõ ràng; bước đầu biết ngắt, nghỉ hơi ở dấu phẩy, dấu chấm; nhận biết chữ nhanh
* HS nghỉ giải lao
Việc 2: Viết
1. Em viết tiếng vào ô trống trong bảng (theo mẫu).
- Tổ chức H viết vào vở TH TV.tr 35, 36
- GV quan sát, hướng dẫn H viết đúng.
2. Em tìm và viết các tiếng chứa âm /t/, /th/ có trong bài đọc trên:
- H làm vào vở THTV. GV quan sát, giúp đỡ H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp, viết,

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết ghép phụ âm và nguyên âm để tạo thành tiếng rồi thêm dấu thanh khác nhau để tạo
thành tiếng mới. VD: ta, tà, tá,....; thê, thề, thế, thể,...
- Tìm và viết các tiếng chứa âm /t/, /th/ có trong bài đọc: tô, to, tò, thỏ, tha .
- Chữ viết nắn nót, làm cẩn thận, đúng yêu cầu, trình bày sạch đẹp.
VI.Hoạt động ứng dụng.:
- GV hướng dẫn HS về nhà hoàn thành các BT chưa hoàn thành.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
**************************************************************
Thứ sáu ngày 26/10/2018
TIẾNG VIỆT:
ÂM / TR / (2 T)
Việc 0: : Phân tích tiếng /tha/ và đưa vào mô hình.
Phân biệt hai tiếng /tha/, /thà/
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /tha/, / thà /
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.


- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Nắm được luật chính tả, viết đúng.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /tr/:
- Biết được /tr/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng /tra /.
- Vẽ đúng mô hình tiếng /tra /.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp, viết
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ tr;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết
thúc).
- Biết viết con chữ tr đúng mẫu.
- Đưa chữ tra vào mô hình tiếng.
- Tìm được nhiều tiếng có âm /tr/ đứng đầu: tre, trê, tri, tro, trơ,trờ,trở,trỡ,trớ,trợ...
*HS nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ: trĩ,trà mi,trà,cá trê ,trì trệ,trơ trơ,nhà trọ.thế chẻ tre ... và câu ứng
dụng ở SGK.
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
Việc 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.

+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.


- Viết đúng con chữ tr theo mẫu. Viết đúng chính tả, nối nét đúng quy trình, đặt dấu thanh
đúng vị trí, viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn.
TOÁN:
TIẾT 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Học sinh vận dụng làm các bài tập 1, 2, 3 Tr 54
- GD. H tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, giữ vở sạch sẽ.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bộ biểu diễn toán lớp 1, phiếu, bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Khởi động :
- Lớp làm bảng con
2+1+2=
3+1+1=
- Chốt: khi thực hiện tính, ta tính từ trái sang phải.
2.HĐCB:
a. Giới thiệu KN bước đầu về phép trừ :
- HD’ H học phép trừ : 2 - 1 = 1
- HD’H lấy 2 hình tròn bớt 1 hình tròn ,Hai hình tròn bớt 1hình tròn còn mấy hình tròn? (1 )
* Đính tiếp 2 con ong cho HS quan sát, nêu bài toán.

- Cho học sinh nêu câu trả lời
- Vậy 2 bớt 1 bằng mấy ? (2 Hình tròn bớt 1 hình tròn còn 1 hình tròn).
- Viết 2 bớt 1 bằng 1 như sau: 2 - 1 = 1
( dấu - đọc là dấu trừ )
*HD’ học phép tính: 3 - 1 = 2
- HD’ H học phép trừ: 3 - 1 = 2
- Đính tiếp 3 con chim, cho HS nêu bài toán.
? Muốn biết còn 2 ta làm tính gì?
- Viết bảng : 3 - 1 = 2
* HD’ H học phép trừ : 3 - 2 = 1 ( theo 3 bước tương tự )
- Sau 3 bước giữ lại 3 công thức
2–1=1
3-1=2
3–2 =1
- Dùng bìa che các công thức cho HS đọc lại
*HD’H nhận biết mối quan hệ phép cộng và phép trừ
- HD’ H quan sát hình vẽ sơ đồ chấm tròn
- Cho H lập lại phép tính cộng, trừ
- Em có nhận xét gì về các phép tính trên ?
- Ở phép cộng số 3 là kết quả, còn ở phép trừ thì lấy 3 trừ đi một số.
- Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, phép trừ là phép tính ngược lại của phép
cộng.
*Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.


+ Tiêu chí đánh giá:
- Ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 3 nhanh, hiểu phép trừ là phép tính ngược lại của
phép cộng.

* Cho H nghỉ giải lao
3.HĐTH:
- HD’ Tổ chức học sinh làm từng bài
Bài 1: Y/C H nêu lệnh bài tập 1
- Cho H hoàn thành BT l . Huy động kết quả - chữa bài
Bài 2: Y/C H nêu lệnh bài toán
- Nói ở bài này tính kết quả theo cột dọc
2
3
3
1
1
2
* Lưu ý: Tính theo cột dọc viết kết quả thẳng cột với hai số trên
- Cho lớp làm bảng con - Kiểm soát giúp H viết kết quả thẳng cột
- Chữa bài, huy động kết quả
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HD’ H quan sát tranh, nêu bài toán
+ Muốn biết còn lại mấy con ta làm tính gì?
- Cho H làm bảng con.
- Viết được phép tính trừ: 3 - 2 = 1
- Chữa bài, huy động kết quả
* Chốt: bay đi, bớt thì chúng ta làm tính trừ.
*TC trò chơi: Phổ biến cách chơi thi đọc đúng, nhanh các phép tính trừ trong phạm vi 3.
* Đánh giá:
+ Phương pháp: Vấn đáp, quan sát và thực hành.
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách tính và ghi kết quả ở cột dọc các phép trừ trong
phạm vi 3,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, làm đúng,nhanh, trình bày đẹp.
4.HĐƯD:

- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3. Chia sẻ với người thân những gì đã học.
ÔL. TOÁN:
ÔN LUYỆN TUẦN 9 (T2)
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS vận dụng làm được bài 5, 6, 7, 8 (bài vận dụng phân hóa đối tượng H) ở vở Em tự ôn
luyện Toán.
- H yêu thích môn học, làm bài cẩn thận.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

vở Em tự ôn luyện Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A.Khởi động :


+ Gọi học sinh lên bảng bóc thăm trả lời câu hỏi theo yêu cầu của thăm.
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc các phép cộng trong phạm vi 3, 4,5 đúng, nhanh.
B.Hoạt động thực hành:
Bài 5 : Số ?
-Tổ chức H làm bài vào vở Em tự ôn luyện Toán trang 45
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết tính và ghi kết quả vào ô trống với các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3 .
- Làm bài cẩn thận, trình bày sạch, đẹp.
Bài 6 : Tính. Bài 7 : Số ?
-Tổ chức H làm bài vào vở Em tự ôn luyện Toán trang 46
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3. Viết kết quả thẳng cột với hai số
trên. Làm bài chính xác, viết số rõ ràng, trình bày sạch, đẹp.
* HS nghỉ giải lao
Bài 8 : Viết phép tính thích hợp.
-Tổ chức H nhìn vào tranh nêu bài toán, sau đó viết phép tính.
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhìn vào tranh nêu được bài toán, sau đó viết phép tính đúng 3 – 2 = 1.
- Nhận biết dạng toán nhanh, trình bày sạch, đẹp.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
HĐTT:
SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU : * Giúp H:

- Nắm được tình hình lớp tuần qua.
- Biết được kế hoạch trong tuần 10.

- Sinh hoạt, vui chơi.
II. TIẾN TRÌNH


1. ổn định tổ chức: 1- 2'
Trưởng ban văn nghệ cho lớp hát tập thể và chơi một số trò chơi.
2. Sinh hoạt 30'
a. Hoạt động 1: Nhận xét tình hình hoạt động trong tuần
- Đại diện các ban nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
- HĐTQ nhận xét chung các mặt hoạt động của lớp.
Tham gia phát biểu ý kiến
- T nhận xét những ưu và khuyết điểm của lớp tuần qua
- Khen ngợi những H ngoan, học tốt.
- Nhắc nhở những H chưa nghiêm túc trong học tập.
b. Hoạt động 2: Nêu kế hoạch tuần 10.
- Khắc phục những tồn tại
+ Duy trì sĩ số và đi học chuyên cần.
+ Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
+ Luôn quý trọng thầy cô và yêu thương bạn bè. Giúp đỡ các bạn chưa hoàn thành học tốt
hơn.
+ Tiếp tục ổn định các nề nếp học tập.
+ Thực hiện vệ sinh lớp học, vệ sinh phong quang sạch sẽ.
+ Chăm sóc công trình măng non.
c. Hoạt động 3: Múa hát
- Tổ chức cho H múa hát tập thể.
- Theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
3. Cũng cố, dặn dò: 2- 3'
- Nhận xét, đánh giá tiết học. Nêu gương các HS ngoan.




×