Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuần 10 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô giáo phan thị hồng nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.01 KB, 20 trang )

TUẦN 10
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018
LUYỆN TẬP ( Trang 55)

TOÁN:
I. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép trừ.
- HS làm đúng BT 1(2,3), 2, 3(2,3), 4.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
- Phát huy năng lực tự chủ, tự học và hợp tác nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Khởi động :
HĐTQ lên cho các bạn đọc các công thức cộng trừ trong phạm vi 3.
- Gv nhận xét ,khen HS nắm chắc các côngthức.
2. Hoạt động thực hành
GV hứng dẫn thực hành
Bài 1 : Tính
- Em hãy nhận xét các phép tính ở cột thứ 2 và thứ 3
1+1=2 1+2=3
2–1=1 3–1=2
- Kết luận mối quan hệ cộng trừ
Bài 2: Số ?
- Học sinh nêu cách làm và tự làm bài
Bài 3: + , - GV hướng dẫn cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng
- Giáo viên làm mẫu 1 phép tính
- Theo dõi,giúp đỡ HS còn lung túng.
Bài 4 : GV nêu yêu cầu BT.


- HD HS quan sát tranh,nêu bài toán.
- Viết phép tính vào ô trống.
Huy động kết quả ,nhận xét bổ sung.
*Đánh giá
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nắm chắc các công thức trừ trong phạm vi 3.
- Nắm được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Vận dụng làm đúng các bài tập.
- Quan sát tranh nêu được bài toán và viết phép tính đúng.
4.Hoạt động ứng dụng :
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.


TIẾNG VIỆT:
ÂM / U/ /Ư / (2 T)
Việc 0: Phân tích tiếng /ba/ và đưa vào mô hình.
- Thay nguyên âm /a / bằng các nguyên âm đã học.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /ba/. Thay nguyên âm /a/ thành các
nguyên âm đã học: be,bi,bo,bô,bơ.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:

* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /u/,/ư/.
- Biết được /u/ ,/ư / là nguyên âm.
- Phân tích được tiếng bu,bư.
- Vẽ đúng mô hình tiếng bu,bư.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ u,ư;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết
thúc).
- Biết viết con chữ u,ư đúng mẫu.
- Đưa thu,thư vào mô hình tiếng.đọc,phân tích đúng.
- Thêm thanh vào tiếng thanh ngang để dược tiếng mới:
- Thu,thù,thú,thủ,thũ,thụ : Thư thứ,thừ,thử,thữ,thự
* Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ: su su,đu đủ,cá thu,tu hú,củ từ,cá ngừ,sư tử....
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
Việc 4: Viết chính tả:

* Đánh giá:


+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ u,ư theo mẫu.Viết câu đúng,viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn.
*********** ****************************
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
TOÁN:
I. MỤC TIÊU :

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 ( Trang 56)

- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 4
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- HS làm BT 1(ccột 1,2),BT2,3
- GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
- Phát huy năng lực tự chủ, tự học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Bộ THT,BP, Đồ vật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Khởi động :
+ Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3
+ Học sinh làm bảng con :

1+1+1 =
3 –1 - 1 =
2+1–2=
+ Học sinh nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính
+ Học sinh nhận xét sửa bài . Giáo viên bổ sung, sửa bài .
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá
- Nắm chắc các công thức trừ trong phạm vi 3,làm tính đúng.
2.Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
- Giáo viên treo tranh 1cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp
-Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ?
- Giáo viên hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ?
- Vậy 4 – 1 = ?
GV ghi bảng : 4 – 1 = 3
*Tranh 2 : Có 4 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ?
- Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
- Giáo viên ghi bảng : 4 – 2 = 2
*Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính
-Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ?
- Giáo viên ghi phép tính lên bảng :
4–3=1
- Yêu cầu HS đọc thuộc các công thức.


* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dựa vào tranh lập được các công thức trừ trong phạm vi 4.
- Cho học sinh học thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần.
Hoạt động 2 : Mối quan hệ phép cộng , phép trừ
-T treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán bằng nhiều cách để hình thành 4
phép tính
3+1=4 4-1=3
1+ 3 = 4 4 – 3 = 1
- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS hiểu với 3 số có thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ
- HS nắm được phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng.
Hoạt động 3 : GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài tập.
Bài 1,2 : Tính
- Cho học sinh nhận xét các phép tính ở cột thứ 3 để thấy được mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
- Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài miệng
- Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
- Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp
- Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi đi về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ?
- Muốn biết còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ta làm tính gì ?
- HS viết phép tính vào vở.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

+ Tiêu chí đánh giá:
- HS tính và viết kết quả đúng theo hàng ngang,hàng dọc.
- Quan sát tranh nêu được bài toán và viết phép tính đúng.
- HS làm bài đúng,trình bảy cẩn thận.
4.Hoạt động ứng dụng:
- Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.


TIẾNG VIỆT:
ÂM / V / (2 T)
Việc 0: Phân tích tiếng/ tu / và đưa vào mô hình.
* Đánh giá:
- GV đọc HS viết bảng con: củ từ,tử tù
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /tu/
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Nghe ,viết đúng các từ: củ từ,tử tù
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /v/:
- Biết được /v/ là phụ âm.

- Phân tích được tiếng / vu /.
- Vẽ đúng mô hình tiếng / vu /.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ v;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết
thúc).
- Biết viết con chữ v đúng mẫu.
- Đưa chữ vu vào mô hình tiếng.
- Biết thay nguyên âm /u/ bằng các nguyên âm đã học: va,ve,vê,vo,vô.
- Thêm thanh vào tiếng thanh ngang: va,vá,và,vả,vã,vạ.
*Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ : ve,vò vẽ,tò vò,va li,vi-đê –ô,... và câu ứng dụng ở SGK.
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- Đọc phân biệt được các âm đầu:/v/,/d/,/gi/ (vò,dò,giò)
Việc 4: Viết chính tả:


* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.

+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ nh theo mẫu.Viết câu đúng,viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn.
ĐẠO ĐỨC:

LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2 )

I. MỤC TIÊU:

- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Có thái độ yêu quí anh chị em trong gia đình
-Biết cư xử lễ phép với anh chị, chị nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày của
gia đình.
- Học sinh biết : Yêu quý anh chị em của mình .Biết chia sẻ và cảm thông với em nhỏ trong
gia đình mình
- Phát triển năng lực giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Vở bài tập đạo đức 1
+ Một số đồ dùng, đồ chơi: 1quả cam to, 1quả bé, 1chiếc xe ô tô
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1.Khởi động:
1. Em đã lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
2. Cha mẹ đã khen em thế nào?
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

+ Tiêu chí đánh giá:
- HS biết sống trong gia đình anh chị em phải cư xử lễ phép với anh chị, chị nhường nhịn
em nhỏ
- Em phải yêu thương, kính trọng, lễ phép đối với anh chị em mình.
Bài mới: Giới thiệu bài mới:
Nêu mục tiêu
2. Hoạt động thực hành:
HĐ1: HS trình bày việc thực hiện hành vi ở gia đình ( 5-7’)
- GV gọi một số ( anh chị em ) trình bày trước lớp việc mình đã vâng lời anh chị nhường
nhịn em nhỏ
- CN lần lượt kể việc thực hiện hành vi của mình
1. Em đã biết vâng lời hay nhường nhịn ai?
2. Khi đó việc gì đã xảy ra ?
3. Em đã làm gì?
4. Tại sao em làm như vậy?
5. Kết quả như thế nào
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp


+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
Học sinh hiểu : Gia đình có chị em yêu thương nhau thì gia đình đó là niềm hạnh phúc lớn
HĐ2:Nhận xét hành vi trong tranh (bt3 ) 8-10’
- GV y/c HS thảo luận theo cặp làm bt3 ( với ba tranh 3, 4,5 ) với nội dung:
1. Trong từng tranh có những ai?
2. Họ đang làm gì?
+ Việc làm nào đúng thì nối tranh đó với chữ ( nên ), việc làm nào sai thì nối với ( không
nên )
- Từng cặp HS làm bài tập ;Theo từng tranh

* GV kết luận theo từng tranh:
- Tranh 3: Hai chị em bảo ban nhau cùng làm việc nhà, trông cả hai người rất vui vẽ làm
việc. Đó là việc làm tốt cho nên cần nối tranh 3 với chữ ( nên ).
- Tranh 4: Hai chị em đang dành nhau quyển sách, như vậy là chị chưa biết nhường nhịn
em, hai chị em không vui vẽ với nhau. Việc này là không tốt, là sai nên phải nối với
( không nên )
- Tranh 5: Mẹ đang dọn dẹp, nấu trong bếp, em đòi mẹ. Khi đó, đã đến bên em, dỗ dành em
cùng chơi với anh đễ mẹ làm việc. Tức là, anh đã biết chỉ bảo cho em điều tốt, cho nên cần
nối tranh này với chữ ( nên )
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Hiểu được chị em biết bảo ban nhau nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em mới hòa
thuận, đoàn kết là những đức tính tốt mà mỗi em cần phải có.
- Biết hợp tác đóng vai, thể hiện tự tin, mạnh dạn
HĐ3: Trò chơi sắm vai theo bài tập 2- 5’
- GV nêu tên trò chơi: Trò chơi sắm vai.
- Gv tổ chức cho HS chơi theo nhóm 4 và hướng dẫn các nhóm phân tích tình huống ở các
tranh theo bài tập 2 để sắm vai:
1. Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
2.Người chị người anh cần phải làm gì cho đúng với quả cam, chiếc ô tô đồ chơi?
- Y/c HS hãy phân vai cho nhau để thể hiện điều đó qua trò chơi
- GV gọi HS nhận xét các nhóm thể hiện trò chơi
1. Tranh 1: Chị em đang chơi với nhau thì được mẹ cho hoa quả. Chị cảm ơn mẹ, sau đó
nhường cho em quả to, quả bé cho mình
2. Tranh 2: Anh em chơi trò chơi: Khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mư ợn, anh
phải nhường em.
- Theo từng bức tranh HS thực hiện trò chơi sắm vai
- CN nhận xét

* Đánh giá:
+ PP: vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:


- Học sinh biết tự liên hệ bản thân để tự điều chỉnh mình
- Em phải biết yêu thương, kính trọng, lễ phép, quan tâm đối với anh chị em
HĐ4. Đọc phần ghi nhớ 1- 2’
- Gv hướng dẫn đọc phần ghi nhớ ( 3đến 4em đọc)
3.Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .
- GV khái quát lại bài học và nhắc nhở các em có thái độ lễ phép với anh chị và nhường
nhịn em nhỏ
ÔL.TV:

LUYỆN ÂM /u/ư/

I. MỤC TIÊU: Giúp H:

- Củng cố đọc,viết các tiếng, từ, câu ứng dụng có tiếng chứa âm /u/ư/
- Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng vào mô hình đọc trơn, phân tích.
- Học sinh hoàn thành được các bài tập trang 38,39 - VTHTV.
- HS có hứng thú và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Vở THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Việc 0 T/C trò chơi: Gọi thuyền
Việc 1 Luyện đọc – Thực hành ngữ âm
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 38,39 )
- H luyện đọc cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp
- Cho H tìm trong bài đọc tiếng chứa âm /u/ư/
- T quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Hướng dẫn H vẽ và đưa tiếng /thủ /, /chú/ trữ/thư/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân
tích (sách THTV)
- H làm BT vào vở, T quan sát, giúp H hoàn thành BT
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng phần luyện đọc trong sách THTV (trang 38,39 )
- Vẽ và đưa tiếng /thủ //chú/ trữ/thư/ vào mô hình trang 38,39 )
- Đọc và phân tích đúng tiếng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
* HS Nghỉ giải lao
Việc 2: Viết
Bài 1:
- Tổ chức H viết vào vở TH TV .
- GV quan sát, hướng dẫn H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
a.Cho mô hình em thêm âm đầu và dấu thanh khác nhau để tạo ra tiếng mới.
b.Viết 5 tiêng có âm đầu khác nhau mà em đã được tạo.
- H làm BT bài. GV quan sát, giúp đỡ H hoàn thành BT.


- Chia sẻ kết quả trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.

* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp,tích hợp, viết,
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:.
- Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng yêu cầu, trình bày sạch đẹp.
- Biết thêm âm đầu và dấu thanh khác nhau để tạo thành tiếng mới.
VI.Hoạt động ứng dụng.:
- GV hướng dẫn HS về nhà hoàn thành các BT chưa hoàn thành.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
*********************************
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2018
TIẾNG VIỆT:
ÂM / X / (2 T)
Việc 0: Phân tích tiếng/ va / và đưa vào mô hình.
* Đánh giá:
- GV đọc HS viết bảng con: vu vơ,vi - đê – ô.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng / va /
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Nghe ,viết đúng các từ: vu vơ,vi - đê – ô.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm / x /:

- Biết được /x/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng / xa /.
- Vẽ đúng mô hình tiếng / xa /.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ x;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết
thúc).
- Biết viết con chữ x đúng mẫu ,viết đúng các tiếng xu xù xư xứ.


- Đưa chữ xu vào mô hình tiếng.
- Biết thay nguyên âm /u/ bằng các nguyên âm đã học: xa,xe,xê,xo,xô,xu,xư,xi.
*Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ : xe ca,xe mô –tô,xe bò,xe lu,xo ro,xô bồ,xù xì, và câu ứng dụng ở
SGK.
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- Đọc phân biệt được các âm đầu: x/s.
Việc 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ x theo mẫu.Viết câu đúng,viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn.
TOÁN:
LUYỆN TẬP ( Trang 57)
I. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp.
- HS làm BT 2(1), 3, 5(a).
- GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
- Phát huy năng lực tự chủ, tự học và hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng dạy toán - Bộ thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Khởi động:
- Trưởng ban HT lên cho lớp đọc các công thức ở phiếu.
- Nhận xét khen các HS nêu kết quả ,đúng, nhanh.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nắm chắc ,nêu đúng các công thức trừ trong phạm vi 3,4.
2. Hoạt độngthực hành.:
- Gv hướng dẫn HS làm các bài1, 2(1), 3, 5(a)
Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc



- Lưu ý học sinh bài 1b
Bài 2 : Số ?
Bài 3 : Tính
- Học sinh nêu cách tính với dãy tính gồm hai phép tính.
- Học sinh tự làm bài sau đó trao đổi kết quả cùng bạn.
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
- HS tính và ghi kết quả thẳng hàng với các số ở hàng trên.
- Biết tính và ghi đúng kết quả vào chỗ trống.
- Biết thực hiện lần lượt các phép tính từ trái sang phải làm tính đúng.
- Quan sát tranh nêu đề bài toán và viết được phép tính thích hợp.
3. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
******************************************
Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2018
TIẾNG VIỆT:
ÂM / Y / (2 T)
Việc 0: Phân tích tiếng / xu / ,/ su / và đưa vào mô hình.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng / xu /
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:

* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm / y /, /i/
- Biết được /y/ ,/i/là phụ âm.
- Phân tích được tiếng / mi /.


- Vẽ đúng mô hình tiếng / mi /.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ y;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết
thúc).
- Biết viết con chữ y đúng mẫu ,viết đúng từ :y tá
- Viết rõ ràng,trình bày cẩn thận.
*Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ :y bạ,ycụ,y tá,ý chí,ý đồ,chú ý và câu ứng dụng,bài ở SGK.
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- Đọc phân biệt được kĩ sư/kỹ sư,tỉ mỉ/tỷ mỷ,i-ô-ga/y-ô-ga.

Việc 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ y theo mẫu.Viết câu,bài đúng,viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn.
ÔL.TV:
LUYỆN ÂM / v /x/
I. MỤC TIÊU: Giúp H:
- Củng cố đọc,viết các tiếng, từ, câu ứng dụng có tiếng chứa âm /v/x/.
- Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng vào mô hình đọc trơn, phân tích.
- Học sinh hoàn thành được các bài tập trang 40,41 - VTHTV.
- HS có hứng thú và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Việc 0 T/C trò chơi: Đi chợ
Việc 1 Luyện đọc – Thực hành ngữ âm
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 40,41)
- H luyện đọc cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp


- Cho H tìm trong bài đọc tiếng chứa âm /v/x/
- T quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Hướng dẫn H vẽ và đưa tiếng /vở/ /vẽ,/xẻ/xã/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích
(sách THTV)

- H làm BT vào vở, T quan sát, giúp H hoàn thành BT
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng phần luyện đọc trong sách THTV trang 40
- Vẽ và đưa tiếng / vở/, /vẽ/ xẻ/xã/ vào mô hình
- Đọc và phân tích đúng tiếng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
* HS Nghỉ giải lao
Việc 2: Viết
Bài 1: Viết tiếng vào ô trống có trong bảng.
- Tổ chức H viết vào vở TH TV .tr 40,41
- GV quan sát, hướng dẫn H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
Bài 2: Em tìm và viết các tiếng chứa âm / v/ x (vở THTV/ 40,41)
- H làm BT bài. GV quan sát, giúp đỡ H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp,tích hợp, viết,
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết tìm và viết các tiếng có chứa âm v,x có trong bài đọc trên
- Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng yêu cầu, trình bày sạch đẹp.
VI.Hoạt động ứng dụng:
- GV hướng dẫn HS về nhà hoàn thành các BT chưa hoàn thành.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
ÔL. TOÁN:


ÔN LUYỆN TUẦN 10 (T1)

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết viết phép tính
thích hợp với tình huống thích hợp.
- HS vận dụng làm được bài 1,2,3,4 trang 47,48 ; ở vở Em tự ôn luyện Toán.
- H yêu thích môn học, làm bài cẩn thận.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

vở Em tự ôn luyện Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A.Hoạt động thực hành:
Bài 1 : a.Em đọc, bạn ghi kết quả.


b. Bạn đọc, em ghi kết quả
- Tổ chức H làm bài vào vở Em tự ôn luyện Toán trang 47.
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết đúng kết quả phép tính cộng trong phạm vi 4.
- Trình bày bài sạch, đẹp.
Bài 2 : Số ? ; Bài 3 : Điền dấu + , - Tổ chức H làm bài vào vở Em tự ôn luyện Toán trang 47
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :

+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết tính và ghi kết quả vào ô trống và điền dấu cộng vào chỗ chấm trong phép tính
cộng, trong phạm vi 4.
- Làm bài cẩn thận, trình bày sạch, đẹp.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
-Tổ chức H nhìn vào tranh nêu bài toán, sau đó viết phép tính.
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết viết phép tính phù hợp với tranh : 4 - 1 = 3.
- Làm bài chính xác, trình bày sạch, đẹp
B. Hoạt động ứng dụng:
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
ÔL.TV:

LUYỆN ÂM /y/

I. MỤC TIÊU: Giúp H:

- Củng cố đọc,viết các tiếng, từ, câu ứng dụng có tiếng chứa âm /y/
- Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng vào mô hình đọc trơn, phân tích.
- Học sinh hoàn thành được các bài tập trang 42 - VTHTV.
- HS có hứng thú và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Vở THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Việc 0 T/C trò chơi: Gọi thuyền
Việc 1 Luyện đọc – Thực hành ngữ âm
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 42)
- H luyện đọc cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp


- Cho H tìm trong bài đọc tiếng chứa âm /y/
- T quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Hướng dẫn H vẽ và đưa tiếng /kỹ/, /kỵ/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích (sách
THTV)
- H làm BT vào vở, T quan sát, giúp H hoàn thành BT
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng phần luyện đọc trong sách THTV (trang 42 )
- Vẽ và đưa tiếng / kỹ/, /kỵ/ vào mô hình trang 42 )
- Đọc và phân tích đúng tiếng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
* HS Nghỉ giải lao
Việc 2: Viết
Bài 1:Cho mô hình.
- Tổ chức H viết vào vở TH TV .
- GV quan sát, hướng dẫn H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
a.Cho mô hình em thêm âm đầu và dấu thanh khác nhau để tạo ra tiếng mới.
b.Viết 5 tiêng có âm đầu khác nhau mà emđã được tạo.

Bài 2: Em viết câu đầu trong bài đọc trên.
- H làm BT bài. GV quan sát, giúp đỡ H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp,tích hợp, viết,
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:.
-Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng yêu cầu, trình bày sạch đẹp.
-Biết thêm âm đầu và dấu thanh khác nhau để tạo thành tiếng mới.
VI.Hoạt động ứng dụng.:
- GV hướng dẫn HS về nhà hoàn thành các BT chưa hoàn thành.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
******************************************
Thứ sáu ngày 2 /11/2018
TIẾNG VIỆT:
LUYỆN TẬP (2 T)
Việc 1: Luyện luật chính tả e,ê,i
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc to, rõ ràng, đúng các tiếng từ ở sách trang 70.


- Nắm vững luật chính tả đướng trước nguyên âm e,ê,i thì viết bằng con chữ k,gh,ngh.
- Tìm được tiếng mới có âm /c/,/g/,/gh/,/ngh/, /ng/
- Viết, phân tích viết tiếng vừa tìm được đúng.
Việc 2: Viết đúng chính tả phụ âm đầu.
* Đánh giá:

+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
.- Đọc to, rõ ràng, đúng các tiếng từ ở sách trang 71
- Nắm được cách phát âm (Chỗ đặt lưỡi khi phát âm l/n, phát nhẹ thì ghi bằng con chữ
d,khi phát âm nặng thì viết con chữ gi,khi phát âm rung thi ghi bằng con chữ r,giữa s/x.
- Tìm được tiếng mới có âm : l/n , d/gi/r , s/x , tr/ch , v/r/gi , gi/tr.
- Phân tích viết tiếng vừa tìm được đúng
*Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ :mẹ lo,bé no,sổ ghi/ xổ số,tre lồ ô,che ô,.....ở SGK trang 71,72
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- Đọc phân biệt được cách đọc các phụ âm đầu..
Việc 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng viết đúng từ vừa tìm được.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng chính tả ,đúng tốc độ và đẹp.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn.
****************************************



TOÁN:

TIẾT 40: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 ( TR 58 )

I.MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
- Học sinh làm các bài tập 1, bài 2(cột 1), bài 3, bài 4(a).
- HS yêu thích học Toán
- Phát huy năng lực ngôn ngữ Toán học,LN tự học và hợp tác nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ biểu diễn toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khơi động
- Trưởng ban HT tổ chức cho lớp chơi trò chơi : Truyền điện
- GV cùng HS nhận xét tuyên dương HS chơi tốt.
* Đánh giá
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Qua trò chơi HS nắm chắc các công thức trừ trong phạm vi 2,3,4.
- Tạo tinh thần vui vẻ,thoải mái trong tiết học
2.Hoạt động cơ bản.
* GTB: Nêu mục tiêu.
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5
- Giáo viên treo tranh 1cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp
-Trên cành có 5 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ?
- Giáo viên hỏi : 5 quả bớt 1 quả còn mấy quả ?

- Vậy 5 – 1 = ?
GV ghi bảng : 5 – 1 = 4
*Tranh 2 :Trên cành có 5 quả cam, 2 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ?
- Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
- Giáo viên ghi bảng : 5 – 2 = 3
*Tranh 3,4 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính
- Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 5 – 3 = 2 , 5 - 4 = 1
- Yêu cầu HS đọc thuộc các công thức.
* Đánh giá
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dựa vào tranh lập được các công thức trừ trong phạm vi 5
- Cho học sinh học thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần
Hoạt động 2 : Mối quan hệ phép cộng , phép trừ
-T treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán bằng nhiều cách để hình thành 5
phép tính
4+1=5
5-1=4
3+2=5
5–2=3
1+ 4 = 5
5-4=1
2+3=5
5–3=2
- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

+ Tiêu chí đánh giá:
- HS hiểu với 5 số có thể lập được 4 phép tính cộng và 4 phép tính trừ
- HS nắm được phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng.
- Học thuộc các phép tính trừ trong phạm vi 5.
Hoạt động 3 : GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài tập.
Bài 1,2,3 : Tính
- Cho học sinh nhận xét các phép tính ở cột thứ 3 để thấy được mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
- Cho học sinh nêu cách làm rồi làm vào vở
- Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
- Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp
Trên cành cây có 5 quả cam,bạn nhỏ đã hái 2 quả.Hỏi trên cành cây còn lại mấy quả cam ?
- Muốn biết trên cành cây còn lại mấy quả cam ta làm tính gì ?
- HS viết phép tính vào vở.
* Đánh giá
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS tính và viết kết quả đúng theo hàng ngang,hàng dọc.
- Quan sát tranh nêu được bài toán và viết phép tính đúng.
- HS làm bài đúng,trình bảy cẩn thận.
4.Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
******************************************
ÔLTOÁN:
ÔN TUẦN 10 (T2)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 5.Biết biểu thị tình huống trong hìnhvẽ bằng phép

tính thích hợp.
- HS vận dụng làm được bài 5,6,7,8trang 48,49 ; ở vở Em tự ôn luyện Toán.
- H yêu thích môn học, làm bài cẩn thận.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề toán học .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tài liệu ÔLT 1,bảng phụ
III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Hoạt động thực hành
Bài 5,6 : Tính.
-Yêu cầu HS làm bài : tính và ghi kết quả vào chỗ ...
- H thực hành vào vở ÔLT.(Tr48,49)
- Hướng dẫn H tính ghi kết quả thẳng cột
- Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng .
* Đánh giá :


+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi đã học. Viết kết quả thẳng cột với
hai số trên. Làm bài chính xác, viết số rõ ràng, trình bày sạch, đẹp.
Bài 7 : Điền dấu : <,>,=
- Hướng dẫn HS nắm rõ yêu cầu.
-Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình.
- Theo dõi giúp đỡ các HS còn lúng túng:
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.

+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết tính kết quả ở vế có phép tính hoặc cả hai vế, rồi so sánh hai vế để điền dấu đúng .
- Làm bài cẩn thận, trình bày sạch, đẹp..
Bài 8 : Viết phép tính thích hợp.
-Tổ chức H nhìn vào tranh nêu bài toán, sau đó viết phép tính.
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- H nêu được bài toán theo tranh và biết viết phép tính phù hợp với tranh : 5 - 2 = 3
- Làm bài chính xác, trình bày sạch, đẹp
3. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt.
- Chia sẻ bài học hôm nay với người thân.
HĐTT:
SINH HOẠT SAO
Bước 1 : Tập hợp điểm danh
Sao trưởng : Cho sao tập hợp hàng dọc . Lần lượt điểm danh ( Theo tên ) bắt đầu từ sao
trưởng
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh
Sao trưởng : Yêu cầu các bạn dưa tay ra phía trước kiểm tra vệ sinh ( Tay , chân mặt mũi ,
áo quần ) Và nhận xét
Bước 3 :Kể những việc làm tốt trong tuần
Sao trưởng : - Yêu cầu các bạn kể những việc đã làm ( Ở nhà và ở trường - Kể những
việc giúp đỡ bố mẹ và mọi người
- Sao trưởng nhận xét.
Bước 4 :
Đọc lời hứa Nhi dồng
Vâng lời Bác Hồ dạy

Em xin hứa sẵn sàng
Là con ngoan trò giỏi
Cháu Bác Hồ kính yêu
Bước 5 : Triển khai sinh hoạt chủ điểm


- Sao trưởng : Triển khai đội hình vòng tròn hoặc đội hình chữ U
- Tổ chức đọc thơ , kể chuyện , múa hát về người phụ nữ Việt Nam (bà,mẹ,chị,…)
Sau đó Sao trưởng nhận xét : Tiết sinh hoạt hôm nay các bạn rất tích cực , sôi nổi buổi
sinh hoạt lần sau cố gắng làm tốt hơn nữa
Bước 6 : Phát động kế hoạch tuần tới
1 . Về học tập (ở nhà học thuộc bài và làm bài tập , ở lớp thi đua giành nhiều thành tích
trong học tập)
2 . Về đạo đức : Thực hiện nói lời hay làm việc tốt.
3 . Về vệ sinh ( Vệ sinh lớp , vệ sinh trường sạch sẽ )
4 . Về nề nếp khi đến lớp : Thực hiện đúng các nội quy của trường và của lớp đề ra.
Kết thúc : Sao trưởng nói :
- Buổi sinh hoạt đến đây đã kết thúc mời các bạn nghỉ



×