Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tuần 5 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.26 KB, 29 trang )

TuÇn 5
Thø hai ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
Chào cờ:
TiÕng ViÖt:

THEO KẾ HOẠCH CỦA NHÀ TRƯỜNG
©m /ch/ (2T)
( TK TV 1 CGD /Trang 128)
TIẾT 1

Việc 0 (7’):
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách dùng mẫu ba chuẩn bị cho bài mới
-Kỹ năng: HS vẽ và đưa tiếng ba, ca vào mô hình
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
Việc 1(15): Chiếm lĩnh ngữ âm
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được âm ch, cách phân tích tiếng cha và vẽ mô hình tiếng có làm
hai phần.
-Kỹ năng: HS nắm được âm ê là nguyên âm, phân tích được tiếng đê và vẽ đúng mô hình
tiếng có hai phần.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.


Việc 2(15’): Viết chữ ghi âm ch
*Đánh giá
+ Tiêu chí :
-Kiến thức: HS biết được cách viết âm ch, tiếng cha, từ chả cá.
-Kỹ năng: HS viết đúng, đẹp âm ch, tiếng cha, từ chả cá. vào bảng con và vở tập viết( Riêng
em Nguyên chỉ viết 1 dòng chả cá)
-Thái độ: GDHS có ý thức học tốt .
-Năng lực: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp: PP quan sát
+Kỹ thuật: ghi chép ngắn
TIẾT 2
Việc 3(15’): Đọc
*Đánh giá
+ Tiêu chí :


-Kin thc: HS bit c cỏch c phõn tớch, ỏnh vn v c trn cỏc ting, t trờn bng v
trong sỏch giỏo khoa.
-K nng: HS c c v thnh tho c phõn tớch, ỏnh vn v c trn cỏc ting, t trờn
bng ( cha, ch, chỏ, ch, chó, ch...) v trong sỏch giỏo khoa.
-Thỏi : GDHS yờu thớch mụn hc .
-NL: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp: PP vn ỏp, quan sỏt
+K thut: nhn xột bng li, Ghi chộp ngn
Vic 4(20): Vit chớnh t
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ:
-Kin thc: HS nm c cỏch vit cõu: ch, ch cỏ, b !
-K nng: HS vit ỳng, p cõu: ch, ch cỏ, b !
-Thỏi : GDHS cú ý thc cn thn khi vit bi.

-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp: PP vit
+K thut: vit nhn xột
BUI CHIU
Bi 3:
GI GèN SCH V, DNG HC TP. (Tit 1)
I.Mc tiờu :
-KT: Bit tỏc dng ca sỏch v, dựng hc tp.
Nờu c li ớch ca vic gi gỡn sỏch v, dựng hc tp.
-KN: Thc hin gi gỡn sỏch v v dựng hc tp ca bn thõn.
-T: Bit nhc nh bn bố cựng gi gỡn sỏch v, dựng hc tp.
-NL: T hc v hp tỏc
II. Chun b:
+ Giỏo viờn: SGK, tranh.
+ Hc sinh: V BT 1, Bỳt chỡ hoc sỏp mu
III. Cỏc hot ng dy hc:
ND - TG
1.Khởi
động: 5p

Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học trò
Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi - 3 em nờu.
gì ? Nh thế nào là gọn gàng
sạch sẽ ?
Em sẽ làm gì để lúc nào trông
em cũng gọn gàng sạch sẽ ?
-lng nghe
- GV nhận xét, kết luận.



*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: HS củng cố lại cách giữ gìn cơ thể gọn gàng, sạch sẽ
-Kỹ năng: HS biết giữ gìn cơ thể gọn gàng, sạch sẽ
-Thái độ: GDHS biết giữ gìn cơ thể gọn gàng, sạch sẽ
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
2.Bµi míi :
- Giáo viên nêu yêu cầu Bt1
-Tô màu và gọi tên các đồ
dung học tập trong tranh
a.Giíi thiÖu
-HS thảo luận nhóm
- HS thảo luận nhóm.
BT 1 ( 10”)
-Gọi Đại diện các nhóm trình bày
- Hs nhËn xÐt, bæ
GV kết luận : Khi đi học các em phải có sung .
đầy đủ dụng cụ học tập.
- Lắng nghe
*Đánh giá
+ Tiêu chí;
-Kiến thức: HS biết cách tô màu và gọi tên các đồ dung học tập trong tranh
-Kĩ năng: HS tô màu và gọi đúng tên các đồ dung học tập trong tranh
-Thái độ: GDHS yêu thích các đồ dùng học tập
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Nhận xét bằng lời

- Giáo viên nêu yêu cầu Bt2
Giới thiệu với bạn những
đồ dùng học tập của mình
Bµi 2: 5’
-Gọi lần lượt các em nêu đồ dùng của - HS lªn tr×nh bµy tríc
mình
líp.
GV kết luận : Được đi học là một quyền - Hs nhËn xÐt, bæ
lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập sung .
chính là giúp các em thực hiện tốt quyền - Lắng nghe
được học tập của mình.
*Đánh giá
+ Tiêu chí;
-Kiến thức: HS biết cách giới thiệu các đồ dung học tập của mình
-Kĩ năng: HS giới thiệu đúng các đồ dung học tập của mình
-Thái độ: GDHS yêu thích các đồ dùng học tập
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Nhận xét bằng lời
Bµi 3: 7’
* §äc yªu cÇu cña bµi tËp
-HS đọc yêu cầu bài
- Hs làm bài tập
- Cho Hs chữa bài tập và hỏi :
- Hs quan sát tranh và trả
lời câu hỏi .
+ Bạn Nam lau cặp, bạn
+ Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ?



Lan sắp xếp bút vào hộp bút
gọn gàng, bạn Hà và bạn
Vũ dùng thước và cặp đánh
nhau.
+ Vì sao em cho rằng hành động của bạn - Vì bạn biết giữ gìn đồ
đó là đúng ?
dùng học tập cẩn thận .
+ Vì sao em cho rằng hành động của bạn - Vì bạn xé vở, dùng đồ
đó là sai ?
dùng học tập đánh nhau làm
cho đồ dùng mau hư hỏng .
- Giáo viên giải thích: Hành động của
những bạn trong tranh 1, 2, 6 là đúng.
- Hành động của những bạn trong tranh 3,
4, 5 là sai .
-Lắng nghe
* Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học
tập .
- Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy vào
sách vở .
- Không gập gáy sách, vở .
- Không xé sách, xé vở .
- Không dùng thước bút cặp để nghịch .
- Học xong phải cất gọn đồ dùng học tập
vào nơi quy định .
- Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em
thực hiện tốt quyền học tập của mình .
*Đánh giá
+ Tiêu chí;
-Kiến thức: HS nhận biết thế nào là giữ gìn đồ dùng học tập. thế nào là không biết giữ gìn

đồ dung học tập.
-Kĩ năng: HS biết được hành dộng nào trong bức tranh là đúng để học tập
-Thái độ: GDHS biết giữ gìn đồ dùng học tập
-Năng lực: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Nhận xét bằng lời
3,Cñng cè
- Dặn Hs về nhà sửa sang lại sách vở, đồ
- Lắng nghe
dÆn dß: 3 p dùng học tập để tuần sau lớp sẽ mở hội thi
“ Sách vở đồ dùng học tập của ai đẹp nhất
”.
LuyÖn TiÕng ViÖt:
ÔN LUYỆN ÂM / ch/
I. Mục tiêu:
+KT: Giúp HS củng cố đọc,viết phụ âm ch và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm ch
+KN: Vẽ và đưa tiếng vào mô hình đọc trơn đọc phân tích, nối dấu thanh với tiếng cha, viết
được các tiếng chứa âm ch.


+TĐ: Gi¸o dôc häc sinh ham häc tiếng việt
+ NL: Hợp tác và tự học
II.Đồ dùng dạy học
+GV: sách,
+HS: Vở BT TH Tiếng Việt
III. Các hoạt dạy học
1. Khởi động
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : " Đi chợ "
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐ thực hành

* Việc 1: Đọc
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H -Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS còn hạn chế
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập , phân tích tốt , to ,rõ ràng .
T: Chỉ vào âm ch và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
H: phụ âm. Nhắc lại nhiều lần
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách đọc âm ch, và câu
-Kỹ năng: HS đọc đúng phần đọc
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
* Việc 2: Vẽ và đưa tiếng vào mô hình
+ T - HD vẽ và đưa tiếng chà, chả vào mô hình
H- vẽ- đọc trơn- đọc phân tích ( các nhân, lớp).
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách vẽ mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
-Kỹ năng: HS vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP viết
+Kỹ thuật: ghi chép ngắn.
* Việc 3: Viết.
+ BT1: Nối theo mẫu
T- yêu cầu nối tiếng cha với các dấu huyền, sắc, hỏi ,,ngã, nặng với chà, chạ, chá, chả, chã.
+ BT2: tìm tiếng chứa âm /ch/ có trong bài đọc trên

T -yêu cầu tìm tiếng chứa âm /ch/ có trong bài đọc trên
H -đọc và tìm nêu: cha, chà, chả
T yêu cầu đọc trơn, đọc phân tích từng tiếng viết vào vở.
H – đọc phân tích, viết, đọc lại
T - theo dõi giúp đỡ ( Nguyên, Quang)


T theo doi nhn xột v ca mt s HS - tuyn dng H vit p, ỳng.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ:
-Kin thc: HS nhn bit c cỏch ni ting vi du thanh to ra cỏc ting mi; cỏch tỡm
cỏc t cú õm ch trong bi c v vit cỏc ting ú.
-K nng: HS ni ting vi du thanh to ra cỏc ting mi; tỡm ỳng cỏc t cú õm ch
trong bi c v vit ỳng, p cỏc ting ú.
-Thỏi : GDHS yờu mụn hc.
-Nng lc. T hc. Hp tỏc
+ Phng phỏp: PP vit
+K thut: ghi chộp ngn.
3. Cng c dn dũ
- V nh luyn c, luyn vit
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ mỡnh ó hc.
************************************************
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018
BUI SNG
Toán:
Số 7
I - Mục tiêu:Bài tập cần làm 1,2,3.
+KT: Biết 6 thêm 1 đợc 7, viết số 7 ; đọc, đếm đợc từ 1 đến
7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, vị trí của số7 trong dãy số từ 1
đến 7

+KN: Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 7.
+T: Giáo dục học sinh ham học toán.
+NL: hp tỏc v t hc
II - Đồ dùng dạy học:
+ Giáo viên : Sách, các số 1- 2- 3 -4- 5- 6- 7, 1 số tranh, mẫu vật
+Học sinh : Sách, bộ số, vở bài tập
- Bảy miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 - 7 trên từng miếng bìa
III- Hoạt động dạy học và học chủ yếu:
ND - TG
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học trò
1.Khởi
Gọi 3 học sinh:
3 em lên bảng làm.
động: 5p
- Kiểm tra đọc, viết số 6 - Lớp làm bảng con theo
bằng cách tập hợp gắn 6 con cá. dãy
(Học sinh viết số 6 và đọc )
- Gắn dãy số (Học sinh gắn 1
23456654321)
- T nhận xét


*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: HS cng c li cỏch vit s 6, v dóy s
-K nng: HS vit ỳng, o s 6, v dóy s.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt

+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
2.Bài mới :
* Giới thiệu
a.Giới thiệu * Hoạt động 1: Lập số 7. (10
phút )
s 7 ( 10)
- Treo tranh :
H : Có mấy bạn trên cầu trợt ?
H : Mấy bạn đang chạy tới ?
H : Tất cả có mấy bạn ?
- Hôm nay học số 7. Ghi đề .
*Yêu cầu học sinh lấy 7 hoa .
- Yêu cầu gắn 7 chấm tròn .
Giáo viên gọi học sinh đọc lại .
H : Các nhóm này đều có số lợng
là mấy ?
- Giới thiệu số 7 in, số 7 viết .
- Yêu cầu học sinh gắn chữ số 7
- Nhận biết thứ tự dãy số : 1 - 7
- Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 7, 7 - 1
- Trong dãy số 1 - 7
H : số 7 đứng liền sau số mấy ?
* Nghỉ giải lao:

6 bạn
1 bạn
7 bạn
Nhắc lại
*Gắn 7 hoa : Đọc cá
nhân: có 7 bông hoa

Gắn 7 chấm tròn
Đọc có 7 chấm tròn
Là 7
Gắn chữ số 7. Đọc:
Bảy: cá nhân, đồng
thanh
Gắn 1 2 3 4 5 6 7
Đọc :
Gắn 7 6 5 4 3 2 1
Đọc :
Sau số 6
- Lớp hát.

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-Kin thc: Nhận biết s 7, cỏch vit s 7 v dóy t 1-7 v t 7-1
-K nng: Vit ỳng, p s 7 v dóy t 1-7 v t 7-1
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Nhn xột bng li
*Hớng đẫn học sinh làm các bài
*Quan sát
Bài 1: 5
tập
*Viết s 7
- HS viết bảng con.
Viết 1 dòng số 7
- Cho hs vit vo bng con
- GV hng dn hs cỏch vit s 7

7 7 7 7 7 7 7
- Huy động kết quả, chữa bài
-Lớp nhận xét bổ


sung
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-Kin thc: HS nhận biết đợc cỏch vit s 7
-K nng: HS vit ỳng, p ỳng s 7
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: ghi chộp ngn
Bài 2: 7
* Đọc yêu cầu của bài tập
Bài 2 :
H : Hình ảnh có mấy bàn ủi
trắng, mấy bàn ủi đen ?
Tất cả có mấy cái ?
- Hớng dẫn làm tiếp 5 con bớm
xanh
2 con bớm trắng ....
- Gọi học sinh đọc cấu tạo số 7
dựa vào từng tranh ở bài 2 .
- Nhận xét sửa sai
- Chấm- nhận xét

Viết số thích hợp vào
ô trống

6 bàn ủi trắng, 1 bàn
ủi đen
Có tất cả 7 cái. Học
sinh điền số 7
Học sinh điền số 7
7 gồm 6 và 1, gồm 1
và 6
7 gồm 5 và 2, gồm 2
và 5
7 gồm 4 và 3, gồm 3
và 4

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-Kin thc: HS nhận biết đợc cu to s ca s 7
-K nng: HS m c s lng ca mi tranh v in s ỳng t ú nm c cu to s
ca s 7
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vit
+K thut ỏnh giỏ: vit nhn xột
Bài 3: 7
* Đọc yêu cầu của bài tập
- HS c yờu cu bi
- Hớng dẫn học sinh đếm số ô Điền số .
vuông trong từng cột rồi viết số
1 2 3 4 5 6 7
tng ứng vào ô trống .
1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4
- gọi học sinh so sánh từng cặp < 5, 5 < 6, 6 < 7

số liên tiếp .
Là số lớn nhất trong
H : Số 7 là số nh thế nào trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
các số đã học ?
Điền dấu thích hợp
- Nhận xét sửa sai
vào ô trống
- Chấm- nhận xét
-Đổi vở kiểm tra kết
quả
-Theo doi


*Đánh giá
+ Tiêu chí;
-KT: nhËn biÕt ®îc dãy số từ 1-7 và từ 7-1
-KN: HS vận dụng những kiến thức đã học điền ®îc dãy số từ 1-7 và từ 7-1
-Thái độ: GDHS yêu thích học toán
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: nhận xét bằng lời, chia sẻ kinh nghiệm
3,Cñng cè
- NhËn xÕt tiÕt häc -VÒ luyÖn tËp - Lắng nghe
dÆn dß: 3 p thªm
TiÕng ViÖt:
©m /d/
( TK TV 1 CGD /Trang 132)
TIẾT 1
Việc 0 (7’):
*Đánh giá

+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách dùng mẫu ba chuẩn bị cho bài mới
-Kỹ năng: HS vẽ và đưa tiếng ba, cha vào mô hình
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
Việc 1(15): Chiếm lĩnh ngữ âm
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được âm d, cách phân tích tiếng da và vẽ mô hình tiếng có làm hai
phần.
-Kỹ năng: HS nhận biết được âm d, phân tích được tiếng da và vẽ đúng mô hình tiếng có hai
phần.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
Việc 2(15’): Viết chữ ghi âm d
*Đánh giá
+ Tiêu chí :
-Kiến thức: HS biết được cách viết âm d, tiếng dạ, từ da cá
-Kỹ năng: HS viết đúng, đẹp âm d, tiếng dạ, từ da cá vào bảng con và vở tập viết( Riêng em
Nguyên chỉ viết 1 dòng da cá.
-Thái độ: GDHS có ý thức học tốt .
-Năng lực: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp: PP quan sát
+Kỹ thuật: ghi chép ngắn



TIẾT 2
Việc 3(15’): Đọc
*Đánh giá
+ Tiêu chí :
-Kiến thức: HS biết được cách đọc phân tích, đánh vần và đọc trơn các tiếng, từ trên bảng và
trong sách giáo khoa.
-Kỹ năng: HS đọc được và thành thạo đọc phân tích, đánh vần và đọc trơn các tiếng, từ trên
bảng và trong sách giáo khoa. ( da, dà, dá, dã, dả, dạ....)
-Thái độ: GDHS yêu thích môn học .
-NL: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp, quan sát
+Kỹ thuật: nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn
Việc 4(20’): Viết chính tả
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nắm được cách viết câu: - cá à?
- dạ, cá, bà ạ!
-Kỹ năng: HS viết đúng, đẹp câu: - cá à?
- dạ, cá, bà ạ!
-Thái độ: GDHS có ý thức cẩn thận khi viết bài.
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp: PP viết
+Kỹ thuật: viết nhận xét
BUỔI CHIỀU
LuyÖn TiÕng ViÖt:
ÔN LUYỆN ÂM / d /
I. Mục tiêu:
+KT: Giúp HS củng cố đọc,viết phụ âm d và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm d
+KN: Vẽ và đưa tiếng vào mô hình đọc trơn đọc phân tích, nối dấu thanh với tiếng da, viết
được các tiếng chứa âm d.

+TĐ: Gi¸o dôc häc sinh ham häc tiếng việt
+ NL: Hợp tác và tự học
II.Đồ dùng dạy học
+GV: sách,
+HS: Vở BT TH Tiếng Việt
III. Các hoạt dạy học
1. Khởi động
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : " Đi chợ "
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐ thực hành
* Việc 1: Đọc
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H -Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT


T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS còn hạn chế
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập , phân tích tốt , to ,rõ ràng .
T: Chỉ vào âm d và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
H: phụ âm. Nhắc lại nhiều lần
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách đọc âm d, và câu
-Kỹ năng: HS đọc đúng phần đọc
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
* Việc 2: Vẽ và đưa tiếng vào mô hình
+ T - HD vẽ và đưa tiếng dã vào mô hình
H- vẽ- đọc trơn- đọc phân tích ( các nhân, lớp).

*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách vẽ mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
-Kỹ năng: HS vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP viết
+Kỹ thuật: ghi chép ngắn.
* Việc 3: Viết.
+ BT1: Nối theo mẫu
T- yêu cầu nối tiếng da với các dấu huyền, sắc, hỏi ,,ngã, nặng được tiếng mới dá, dà, dả, dã,
dạ
+ BT2: tìm tiếng chứa âm /d/ có trong bài đọc trên
T -yêu cầu tìm tiếng chứa âm /d/ có trong bài đọc trên
H -đọc và tìm nêu: cha, chà, chả
T yêu cầu đọc trơn, đọc phân tích từng tiếng viết vào vở.
H – đọc phân tích, viết, đọc lại
T - theo dõi giúp đỡ ( Nguyên, Quang)
T theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách nối tiếng với dấu thanh để tạo ra các tiếng mới; cách tìm
các từ có âm d trong bài đọc và viết các tiếng đó.
-Kỹ năng: HS nối tiếng với dấu thanh để tạo ra các tiếng mới; tìm đúng các từ có âm ch
trong bài đọc và viết đúng, đẹp các tiếng đó.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP viết
+Kỹ thuật: ghi chép ngắn.
3. Củng cố dặn dò



- Về nhà luyện đọc, luyện viết
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
Luyện Toán:

ÔN LUYỆN TUẦN 4
Làm các BT 5,6,7,8 trang 22, 23 vở em tự ôn luyện toán

I/ Mục tiêu:
+ Kiến thức : Gióp H nhận biết được số 6, cách viết số 6, dãy số từ 1-6, 6-1 và điền dấu
>,<,=
+ Kỹ năng: HS viết được số 6, dãy số từ 1-6, 6-1 và điền đúng dấu >,<,=
+ Thái độ: Gi¸o dôc HS ®am mª häc .
+Năng lực: Tự học, hợp tác
II/ ChuÈn bÞ:
+GV: Mét sè h×nh vẽ theo vở. Bộ THT
+HS: Vở em tự ôn luyện toán.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động 1(5’): Khởi động
- GV yêu cầu HS làm bài: 3…4; 3….3; 5….4
- HS làm bài vào bảng con, 2 hs lên bảng làm
- GV theo dõi nhận xét
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS biết được cách điền dấu >,<,=
-Kỹ Năng: HS điền đúng dấu >,<,=
-Thái độ: GDHS yêu thích học toán
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: quan sát

+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
Hoạt động2(25’): làm BT 5: Số?
- GV yêu cầu HS viết số vào ô trống
- HS làm bài vào vở
- GV theo dõi giúp H cßn h¹n chÕ ( Nguyên, Quang).
- GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
- Gv thu chấm một số em nhận xét.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS nhận biÕt được cách đếm số chấm tròn ở trong mỗi ô vuông và điền số.
-KN: HS đếm đúng số chấm tròn ở trong mỗi ô vuông và điền số
-Thái độ: GDHS yêu thích học toán
-Năng lực: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, viết nhận xét.
Hoạt động3(5’): Làm BT6, 7
-Gv đọc lệnh
-GVHD cách làm các bài tập.


- Hs lm vic theo bn.
-GV quan sỏt giỳp HSCHT.
- Chm 1 s em nhn xột.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc : HS nhn biết c cỏch vit s 6; th t ca dóy s 1-6, 6-1
-KN: HS vit ỳng, p s 6; in ỳng th t ca dóy s 1-6, 6-1
-Thỏi : GDHS tớnh say mờ hc toỏn.
-Nng lc: hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt, PP vit

+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, Vit nhn xột
Hot ng 4 (5): Lm BT8
-Gv c lnh
-GVHD cỏch lm cỏc bi tp.
- Hs lm vic theo bn.
-GV quan sỏt giỳp HSCHT.
- Chm 1 s em nhn xột.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc : HS nhn biết c cỏch in du >,<,= gia hai s
-KN: HS in ỳng du >,<,= gia hai s
-Thỏi : GDHS tớnh say mờ hc toỏn.
-Nng lc: hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt, PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, Vit nhn xột
IV. Cng c,dn dũ (5) :
- GV h thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
*****************************************************
Thứ t ngày 26 tháng 9 năm 2018
BUI SNG
Toán:
S 8
I- Mục tiêu :Bài tập cn lm 1, 2, 3
+KT Biết 7 thêm 1 đợc 8,viết số 8 ; đọc, đếm đợc từ 1 đến
8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1
đến 8
+KN Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 8.
+TĐ giáo dục HS tính cẩn thận yêu môn toán.
+ NL: T hc v hp tỏc

II- Chuẩn bị:
+ Giáo viên : sách , các số 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8, 1 số tranh,
mẫu vật.
+ Học sinh :Sách , bộ số,vở bài tập .


III - Hoạt động dạy và học chủ yếu:
ND - TG
Hoạt động dạy của thầy
1.Khởi
- Gọi 3 học sinh
động: 5p
- Gắn dãy số: 1 2 3 4 5 6-7 6 5
432
- Viết bảng
77
5 . 7
7 =1 +
7 = 2 + .
- T nhận xét
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: HS cng c li dóy s t 1 7, t 7-1, in s
-K nng: HS vit ỳng dóy s v in c s vo ch chm
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
2.Bài mới :
* Giới thiệu

a.Giới thiệu *Hoạt động 1: Lập số 8.
-Treo tranh
Lp s 8 ( 10)
H:Có mấy bạn đang chơi ?
H: Mâý bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn ?
- Hôm nay học số 8. Ghi đề .
- Yêu cầu học sinh lấy 8 hoa.
- Yêu cầu gắn 8 chấm tròn.
- giáo viên gọi học sinh đọc lại
H:Các nhóm này đều có số lợng
là mấy ?
- Giới thiệu số 8 in, số 8 viết
- Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8.
- Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến
8.
- Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 8,
8 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 8.
H: Số 8 đứng liền sau số mấy ?
* Nghỉ giải lao:

Hoạt động học trò
3 em lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con theo
dãy

Quan sát.
7 bạn.
1 bạn.

8 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 8 hoa: Đọc cá
nhân.
Gắn 8 Chấm tròn.
Đọc có 8 chấm tròn.
Là 8.
Gắn chữ số 8. Đọc
:Tám:Cá nhân, đồng
thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 67 8
Đọc
87654321
Đọc
Sau số7.
- Lớp hát.

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-Kin thc: Nhận biết s 8, cỏch vit s 8 v dóy t 1-8 v t 8-1


-K nng: Vit ỳng, p s 8 v dóy t 1-8 v t 8-1
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Nhn xột bng li
*Hớng đẫn học sinh làm các bài
Bài 1: 5
tập

*Viết s8
- Cho hs vit vo bng con
- GV hng dn hs cỏch vit s 8
- Huy động kết quả, chữa bài

*Quan sát
- HS viết bảng con.
Viết 1 dòng số 8
8 8 8 8 8 8 8
-Lớp nhận xét bổ
sung

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-Kin thc: HS nhận biết đợc cỏch vit s 8
-K nng: HS vit ỳng, p ỳng s 8
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: ghi chộp ngn
Bài 2: 7

* Đọc yêu cầu của bài tập
H: Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô
thứ 2 có mấy chấm xanh ? Cả 2 ô
có mấy chấm xanh?
- Gọi học sinh nêu cấu tạo từng
hình và điền số.
- T nhận xét, sửa sai.
- Giúp đỡ HS còn hạn chế.

- Chấm- nhận xét

Viết số thích hợp vào
ô trống
Ô 1 có 7 chấm xanh.
Ô 2 có 1 chấm xanh.
Cả hai ô có 8 chấm
xanh. Viết 8.
8 gồm 6 và 2, gồm 2
và 6.
8 gồm 5 và 3, gồm 3
và 5
8
gồm 4 và 3, gồm 3 và
4
8 gồm
7 và 1, gồm 1 và 7

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-Kin thc: HS nhận biết đợc cu to s ca s 8
-K nng: HS m c s lng ca mi tranh v in s ỳng t ú nm c cu to s
ca s 8
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vit
+K thut ỏnh giỏ: vit nhn xột


Bài 3: 7


* Đọc yêu cầu của bài tập
- Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số
1- 8, 8 - 1.
- Nhận xét sửa sai

- Chấm- nhận xét

*Viết số
Học sinh điền các
còn thiếu vào
1 2 3 4 5 6
8
8 7 6 5 4 3
1
-Đổi vở kiểm tra
quả
-Theo doi

số
7
2
kết

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-KT: nhận biết đợc dóy s t 1-8 v t 8-1
-KN: HS vn dng nhng kin thc ó hc in đợc dóy s t 1-7 v t 7-1
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc

+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: nhn xột bng li, chia s kinh nghim
3,Củng cố
- Nhận xết tiết học -Về luyện tập
dặn dò: 3 p thêm

- Lng nghe

Tiếng Việt:

(T5-6)

âm /đ/
( TK TV 1 CGD /Trang 136)
TIT 1

Vic 0 (7):
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ:
-Kin thc: HS nhn bit c cỏch dựng mu ba chun b cho bi mi
-K nng: HS v v a ting ba, da vo mụ hỡnh
-Thỏi : GDHS yờu mụn hc.
-Nng lc. T hc. Hp tỏc
+ Phng phỏp: PP vn ỏp
+K thut: phng vn ngn.
Vic 1(15): Chim lnh ng õm
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ:
-Kin thc: HS nhn bit c õm , cỏch phõn tớch ting a v v mụ hỡnh ting cú lm hai
phn.

-K nng: HS nm c õm l ph õm, phõn tớch c ting a v v ỳng mụ hỡnh ting
cú hai phn.
-Thỏi : GDHS yờu mụn hc.
-Nng lc. T hc. Hp tỏc


+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
Việc 2(15’): Viết chữ ghi âm d
*Đánh giá
+ Tiêu chí :
-Kiến thức: HS biết được cách viết âm đ, tiếng đá, từ đa đa
-Kỹ năng: HS viết đúng, đẹp âm đ, tiếng đá, từ đa đa vào bảng con và vở tập viết( Riêng em
Nguyên chỉ viết 1 dòng đa đa)
-Thái độ: GDHS có ý thức học tốt .
-Năng lực: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp: PP quan sát
+Kỹ thuật: ghi chép ngắn
TIẾT 2
Việc 3(15’): Đọc
*Đánh giá
+ Tiêu chí :
-Kiến thức: HS biết được cách đọc phân tích, đánh vần và đọc trơn các tiếng, từ trên bảng và
trong sách giáo khoa.
-Kỹ năng: HS đọc được và thành thạo đọc phân tích, đánh vần và đọc trơn các tiếng, từ trên
bảng ( đa, đà, đá, đả, đã, đạ.....)và trong sách giáo khoa. ( đa, đà, đá, đả, đã, đạ.....)
-Thái độ: GDHS yêu thích môn học .
-NL: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp, quan sát
+Kỹ thuật: nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn

Việc 4(20’): Viết chính tả
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nắm được cách viết câu: - đá à ?
- dạ, đá, bà ạ!
-Kỹ năng: HS viết đúng, đẹp câu: - đá à ?
- dạ, đá, bà ạ!
-Thái độ: GDHS có ý thức cẩn thận khi viết bài.
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp: PP viết
+Kỹ thuật: viết nhận xét
************************************************
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018
BUỔI SÁNG
To¸n:
I - Môc tiªu - BTCL 1, 2, 3, 4.



9


- Biết 8 thêm 1 đợc 9,viết số 9 ; đọc, đếm đợc từ 1 đến 9; biết so
sánh các số trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 9.
- Giáo dục học sinh ham học toán
II - Chuẩn bị:
- Giáo viên : sách , các số 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 -8- 9, 1 số tranh, mẫu vật.
- Học sinh :Sách , bộ số,vở bài tập
III - Hoạt động dạy và học:

ND - TG
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học trò
1.Khởi
Gọi 3 HS
3 em lên bảng làm.
động: 5p
- Kiểm tra đọc, viết số 8 bằng
- Lớp làm bảng con theo
cách tập hợp gắn 8 con chim.
dãy
(Học sinh viết số 8 và đọc)
- Gắn dãy số (Học sinh gắn
1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1)
- Viết bảng :
7 8
8 > .. 5 .. 8
8 . 88 . 3
- T nhận xét,
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: HS cng c li dóy s, v in s cũn thiu vo ch chm
-K nng: HS in ỳng dóy s, v in ỳng s cũn thiu vo ch chm
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
2.Bài mới :
* Giới thiệu
a.Giới thiệu

s 7 ( 10)
*Hoạt động -Treo tranh
Quan sát.
1:
H:Có mấy bạn đang chơi ?
8 bạn .
Lp s 9:
H: Mâý bạn đang chạy tới?
1 bạn.
H: Tất cả có mấy bạn ?
9 bạn.
- Hôm nay học số 9. Ghi đề .
Nhắc lại .
- Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa.
Gắn 9 hoa:đọc cá
- Yêu cầu gắn 9 chấm tròn.
nhân .
- giáo viên gọi học sinh đọc lại
Gắn 9 chấm tròn .
H: Các nhóm này đều có số lng Đọc có 9 chấm tròn.
là mấy?
- Giới thiệu Là 9
9 in, 9 viết
- Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9. Gắn chữ số 9. Đọc


- Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến
9.
- Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1
- 9,

9 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 9.
H: Số 9 đứng liền sau số mấy ?

:chín :Cá nhân, đồng
thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đọc
987654321
Đọc
Sau số 8.

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-Kin thc: Nhận biết s 9, cỏch vit s 9 v dóy t 1-9 v t 9-1
-K nng: Vit ỳng, p s 9 v dóy t 1-9 v t 9-1
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Nhn xột bng li
*Hớng đẫn học sinh làm các bài
*Quan sát
Bài 1: 5
tập
*Viết s 9
- HS viết bảng con.
Viết 1 dòng số 9
- Cho hs vit vo bng con
- GV hng dn hs cỏch vit s 9
9 9 9 9 9 9 9

- Huy động kết quả, chữa bài
-Lớp nhận xét bổ sung
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-Kin thc: HS nhận biết đợc cỏch vit s 9
-K nng: HS vit ỳng, p ỳng s 9
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: ghi chộp ngn
Bài 2: 7

* Đọc yêu cầu của bài tập
H: Hình 1 có mấy con tính
xanh? mấy con tinh đen ? tất cả
có mấy con tính
- Gọi học sinh nêu cấu tạo số 9
dựa vào từng tranh ở bài 2
- Nhận xét sửa sai
- Chấm- nhận xét

*Viết số thích hợp vào
ô trống
8 con tính xanh ,1 con
tính đen,tất cả có 9
con tính . Học sinh
điền số 9
9 gồm 5 và 4, gồm 4
và 5.
9 gồm 6 và 3, gồm 3

và 6
9 gồm 8 và 1, gồm 1
và 8
9 gồm 7 và 2, gồm 2
và 7


*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-Kin thc: HS nhận biết đợc cu to s ca s 9
-K nng: HS m c s lng ca mi tranh v in s ỳng t ú nm c cu to s
ca s 9
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vn ỏp, vit
+K thut ỏnh giỏ: cõu hi ngn, vit nhn xột
Bài 3: 7

* Đọc yêu cầu của bài tập
- Hng dẫn học sinh cỏch in du >,
<, =
- gọi học sinh so sánh từng cặp
số
-Hs lm bi vo bng con ( giỳp hscht:
Nguyờn)
- Nhận xét sửa sai
- Chấm- nhận xét

- HS c yờu cu bi in
du >, <, =

-Học sinh so sánh từng
cặp số
Điền dấu thích hợp vào
ô trống
-Theo doi

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-KT: nhận biết đợc cỏch so sánh từng cặp số
-KN: HS in ỳng du vo ụ trng.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: nhn xột bng li, chia s kinh nghim
Bài 4: 7

* Đọc yêu cầu của bài tập
- Hng dẫn học sinh cỏch in s
- gọi học sinh in số
-Hs lm bi vo v ( giỳp hscht:
Nguyờn)
- Nhận xét sửa sai
- Chấm- nhận xét

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ;
-KT: nhận biết đợc cỏch in s vo ch
-KN: HS in ỳng s vo ch
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc

+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: nhn xột bng li, chia s kinh nghim

- HS c yờu cu bi in s
-Học sinh tỡm cỏch in
số
Điền s thích hợp vào ô
trống
-Theo doi


3,Cñng cè
- NhËn xÕt tiÕt häc -VÒ luyÖn
dÆn dß: 3 p tËp thªm

- Lắng nghe

TiÕng ViÖt:

(T7-8)

©m /e/
( TK TV 1 CGD /Trang 140)
TIẾT 1

Việc 0 (7’):
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách dùng mẫu ba chuẩn bị cho bài mới
-Kỹ năng: HS vẽ và đưa tiếng ba, đa vào mô hình

-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
Việc 1(15): Chiếm lĩnh ngữ âm
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được âm e, cách phân tích tiếng đe và vẽ mô hình tiếng có làm hai
phần.
-Kỹ năng: HS nắm được âm e là nguyên âm, phân tích được tiếng đe và vẽ đúng mô hình
tiếng có hai phần.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
Việc 2(15’): Viết chữ ghi âm e
*Đánh giá
+ Tiêu chí :
-Kiến thức: HS biết được cách viết âm e, tiếng bé, từ da dẻ
-Kỹ năng: HS viết đúng, đẹp âm e, tiếng bé, từ da dẻ vào bảng con và vở tập viết( Riêng em
Nguyên chỉ viết 1 dòng da dẻ)
-Thái độ: GDHS có ý thức học tốt .
-Năng lực: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp: PP quan sát
+Kỹ thuật: ghi chép ngắn
TIẾT 2
Việc 3(15’): Đọc
*Đánh giá
+ Tiêu chí :
-Kiến thức: HS biết được cách đọc phân tích, đánh vần và đọc trơn các tiếng, từ trên bảng và

trong sách giáo khoa.


-Kỹ năng: HS đọc được và thành thạo đọc phân tích, đánh vần và đọc trơn các tiếng, từ trên
bảng ( bè, dẻ, chè.....) và trong sách giáo khoa.
-Thái độ: GDHS yêu thích môn học .
-NL: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp, quan sát
+Kỹ thuật: nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn
Việc 4(20’): Viết chính tả
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nắm được cách viết chè, be bé, e dè
-Kỹ năng: HS viết đúng, đẹp câu: chè, be bé, e dè
-Thái độ: GDHS có ý thức cẩn thận khi viết bài.
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp: PP viết
+Kỹ thuật: viết nhận xét.
Luyện Tiếng Viết:
ÔN LUYỆN ÂM / e/
I. Mục tiêu:
+KT: Giúp HS củng cố đọc,viết phụ âm/ e/ và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm /e/
+KN: Viết đúng tiếng vào ô trống, tiếng chứa âm /e/.
+TĐ: GDHS có ý thức học cao
+NL: Tự học và hợp tác
II.Đồ dùng dạy học:
+GV: Bộ THTV
+HS: VBTTV , bảng con
III. Các hoạt dạy học
* Việc 1: Đọc

H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H -Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS còn hạn chế
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập , phân tích tốt , to ,rõ ràng .
T: Chỉ vào âm d và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
H: phụ âm. Nhắc lại nhiều lần
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách đọc âm e, và câu
-Kỹ năng: HS đọc đúng phần đọc
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
* Việc 2: BT1: Khoanh vào mô hình đúng; BT2: Vẽ và đưa tiếng vào mô hình
BT1: Hướng dẫn HS khoanh vào mô hình đúng.
- Hs làm bài


BT2 - HD vẽ và đưa tiếng dã vào mô hình
H- vẽ- đọc trơn- đọc phân tích ( các nhân, lớp).
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được mô hình đúng, cách vẽ mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
-Kỹ năng: HS khoanh đúng vào chữ cái trước mô hình đúng, vẽ đúng mô hình và đưa tiếng
chè vào mô hình.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP viết
+Kỹ thuật: ghi chép ngắn.

* Việc 3: Viết.
+ BT1: Nối theo mẫu
T- yêu cầu nối tiếng che với các dấu huyền, sắc, hỏi ,,ngã, nặng được tiếng mới chà, chá,
chả, chã, chạ
+ BT2: tìm tiếng chứa âm /e/ có trong bài đọc trên
T -yêu cầu tìm tiếng chứa âm /d/ có trong bài đọc trên
H -đọc và tìm nêu: dẽ, chè, bé
T yêu cầu đọc trơn, đọc phân tích từng tiếng viết vào vở.
H – đọc phân tích, viết, đọc lại
T - theo dõi giúp đỡ ( Nguyên, Quang)
T theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách nối tiếng với dấu thanh để tạo ra các tiếng mới; cách tìm
các từ có âm d trong bài đọc và viết các tiếng đó.
-Kỹ năng: HS nối tiếng với dấu thanh để tạo ra các tiếng mới; tìm đúng các từ có âm ch
trong bài đọc và viết đúng, đẹp các tiếng đó.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP viết
+Kỹ thuật: ghi chép ngắn.
3. Củng cố dặn dò
- Về nhà luyện đọc, luyện viết
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
*************************************************
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2018
BUỔI SÁNG
TiÕng ViÖt:
Việc 0 (7’):
*Đánh giá


©m /ê / (T9-10)
( TK TV 1 CGD /Trang 144)
TIẾT 1


+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được cách dùng mẫu ba chuẩn bị cho bài mới
-Kỹ năng: HS vẽ và đưa tiếng đe vào mô hình
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
Việc 1(15): Chiếm lĩnh ngữ âm
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nhận biết được âm ê, cách phân tích tiếng đê và vẽ mô hình tiếng có làm hai
phần.
-Kỹ năng: HS nắm được âm ê là nguyên âm, phân tích được tiếng đê và vẽ đúng mô hình
tiếng có hai phần.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp
+Kỹ thuật: phỏng vấn ngắn.
Việc 2(15’): Viết chữ ghi âm ê
*Đánh giá
+ Tiêu chí :
-Kiến thức: HS biết được cách viết âm ê, tiếng đê, từ da dê.
-Kỹ năng: HS viết đúng, đẹp âm ê, tiếng đê, từ da dê vào bảng con và vở tập viết( Riêng em
Nguyên chỉ viết 1 dòng da dê)

-Thái độ: GDHS có ý thức học tốt .
-Năng lực: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp: PP quan sát
+Kỹ thuật: ghi chép ngắn
TIẾT 2
Việc 3(15’): Đọc
*Đánh giá
+ Tiêu chí :
-Kiến thức: HS biết được cách đọc phân tích, đánh vần và đọc trơn các tiếng, từ trên bảng và
trong sách giáo khoa.
-Kỹ năng: HS đọc được và thành thạo đọc phân tích, đánh vần và đọc trơn các tiếng, từ trên
bảng ( dê, dề, dế, dể, dễ, dệ.....) và trong sách giáo khoa.
-Thái độ: GDHS yêu thích môn học .
-NL: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp: PP vấn đáp, quan sát
+Kỹ thuật: nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn
Việc 4(20’): Viết chính tả
*Đánh giá
+ Tiêu chí:
-Kiến thức: HS nắm được cách viết dê, be, dế, đe


-K nng: HS vit ỳng, p cõu: dờ, be, d, e
-Thỏi : GDHS cú ý thc cn thn khi vit bi.
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp: PP vit
+K thut: vit nhn xột
Toán:
Số 0
I- Mục tiêu :Bài tập cn lm 1, 2 (dòng 2 ), 3 ( dòng 3), 4 (cột 1,2 ) .

+KT: Biết viết đợc số 0, đọc,đếm đợc từ 0 đến 9; biết so sánh
số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 1
đến 9.
+KN: rèn kĩ năng đọc viết số 9
+TĐ: Giáo dục học sinh ham học toán
+ NL: T hc v hp tỏc
II - Chuẩn bị:
+ Giáo viên : sách , các số 0 - 9, 1 số tranh, mẫu vật.
+ Học sinh :Sách , 4 que tính
III - Hoạt động dạy và học:
ND - TG
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học trò
1.Khởi
Gọi 3 HS
3 em lên bảng làm.
động: 5p
- Lớp làm bảng con theo
- Gọi 2 HS in du
dãy
1....3
7.8
9.......6
5....2
9 ....... 7
9.....9
-T nhận xét,
- Theo doi
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;

-Kin thc: HS cng c li cỏch in du vo ch chm
-K nng: HS in ỳng in du vo ch chm
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
2.Bài mới :
*Hoạt động 1:
a.Giới thiệu -Treo tranh
Quan sát.
*Hoạt động H:Hình 1 có mấy con cá?
3 con .
1:
Lấy dần không còn con nào . Để
3 con - 2 con - 1 con Lập số 0.(8
chỉ không còn con cá nào ta
không còn nào
phút)
dùng số 0
- giáo viên gii thiu s 0
Nhắc lại .
gọi học sinh đọc lại
- Nhận biết thứ tự dãy số: 0 đến
9.
- Yêu cầu học sinh gắn dãy số 0 -


×