Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

các phép toán tập hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.64 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C1.3_1_SN01.
Nội dung kiến thức

Các phép toán trên tập hợp –
Tập hợp số

Thời gian

3/8/2018

Đơn vị kiến thức

Các phép toán tập hợp

Trường

THPT SÀO NAM.

Cấp độ

1

Tổ trưởng

PHẠM KIM LONG


NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
A   1, 2,3, 4,5
C
Cho
hai
tập
hợp
,
Lời giải chi tiết
B   2, 4, 6,8
. Tìm tập hợp AB.
Tập hợp A �B là tập các phần tử thuộc A và thuộc B đó là
các phần tử : 2; 4.
A �B   1,3,5
A.
.
B.
C.
D.

A �B   6,8 .

A �B   2, 4 .
A �B   1, 2,3, 4,5, 6,8 .

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A:Thuộc A mà không thuộc B
+ Phương án B:Thuộc B mà không thuộc A.

+ Phương án D:Thuộc A hoặc thuộc B.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C1.3_1_SN02.
Nội dung kiến thức

Các phép toán trên tập hợp –
Tập hợp số

Thời gian

3/8/2018

Đơn vị kiến thức

Các phép toán tập hợp

Trường

THPT SÀO NAM.

Cấp độ

1


Tổ trưởng

PHẠM KIM LONG

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
A   1,3,5, 7
B
Cho hai tập hợp
,
Lời giải chi tiết
B   2,3,5, 6,8 .
Tìm tập hợp A �B .
Tập hợp A �B là tập các phần tử thuộc A hoặc thuộc B đó
là các phần tử : 1; 2;3;5;6; 7;8 .
A �B   3,5 .
A.
A �B   1, 2,3,5, 6, 7,8 .
B.
A �B   1, 7 .
C.
A �B   2, 6,8 .
D.
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A:Thuộc Avà thuộc B.
+ Phương án C:Thuộc A mà không thuộc B
+ Phương án D:Thuộc B mà không thuộc A.



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C1.4_1_SN03
Nội dung kiến thức MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP

Thời gian

3/8/2018

Đơn vị kiến thức

Các tập hợp số.

Trường

THPT SÀO NAM.

Cấp độ

1

Tổ trưởng

PHẠM KIM LONG

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án

A   1;10 .
Cho nửa khoảng
Tìm phần bù
của A trong R.
A.
B.
C.
D.

C�A   �; � .
C�A   �;1 � 10; � .

Đáp án
D
Lời giải chi tiết
Phần bù của A trong R là tập hợp tất cả các phần tử của R mà
C A   �;1 � 10; � .
không là phần tử của A đó là �

C�A   1;10

.
C�A   �;1 � 10; � .

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A :Tập các phần tử thuộc A hoặc R
+ Phương án B :Lầm ở hai phần tử 1,10
+ Phương án C :Tập các phần tử thuộc A và R



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C1.2_1_SN04
Nội dung kiến thức MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP

Thời gian

3/8/2018

Đơn vị kiến thức

Tập hợp

Trường

THPT SÀO NAM.

Cấp độ

1

Tổ trưởng

PHẠM KIM LONG

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án

Có tất cả bao nhiêu tập con có nhiều nhất
A   a, b, c
hai phần tử của
.
A. 3.
B. 6.
C. 7.
D. 4.

Đáp án
C
Lời giải chi tiết
Gồm các tập:

�,  a ,  b ,  c ,  a, b ,  a, c ,  b, c

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A số tập con có 2 phần tử.
+ Phương án B:thiếu tập rỗng .
+ Phương án D :số tập con có ít nhất 2 phần tử.

.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C1.3_2_SN05

Nội dung kiến thức MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Thời gian

3/8/2018

Đơn vị kiến thức

Các phép toán trên tập hợp

Trường

THPT: Sào Nam

Cấp độ

2

Tổ trưởng

Phạm Kim Long

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Cho hai tập



Đáp án
B

Lời giải chi tiết



A  x �� 2 x  x 2   2 x 2  3x  2   0


A.
B.
C.



 . Tìm A �B.

B  n ��0  n 2  20
A �B   0; 2 .
A �B   2 .
A �B   1;3; 4 .

�1

A �B  �
 ;0;1; 2;3; 4 �
.
�2
D.

Ta có




x0

1

2
2
 2 x  x   2 x  3x  2   0 � �x  2 � A  �
� ;0; 2 �.
�2

1
x


2
�n ��
� B   1; 2;3; 4 .
� 2
0

n

20



A �B   2 .
Suy ra

Chọn B.
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: học sinh sai khi tìm các phần tử thuộc tập hợp B

+ Phương án C: học sinh nhầm phép hiệu
+ Phương án D: học sinh nhầm phép hợp


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C1.3_2_SN06
Nội dung kiến thức MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Thời gian

3/8/2018

Đơn vị kiến thức

Các phép toán trên tập hợp

Trường

THPT: Sào Nam

Cấp độ


2

Tổ trưởng

Phạm Kim Long

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của
2
phương trình x - 4 x + 3 = 0 ; B là tập
hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ
hơn 4 Khẳng định nào sau đây đúng?
A �B   0;1; 2;3 .
A.
B. A �B  B.
C. A \ B  �.

D. B \ A  �.

Đáp án
C
Lời giải chi tiết
x 1

x 2  4 x  3  0 � �
� A   1;3
x3

Ta có :

x  4 � 4  x  4
Lại có :
, mà x �Z nên
B   3; 2; 1;0;1; 2;3
.
Do đó A \ B  �. Chọn C.

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: học sinh nhầm số tự nhiên
+ Phương án B: học sinh nhầm phép hợp
+ Phương án D: học sinh hiểu sai phép hiệu


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C1.4_2_SN07
Nội dung kiến thức MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Thời gian

3/8/2018

Đơn vị kiến thức

Các tập hợp số

Trường


THPT: Sào Nam

Cấp độ

2

Tổ trưởng

Phạm Kim Long

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
A   2;3
Cho hai tập hợp
B   1; � .
C  A �B  .
Tìm �
C  A �B    �; 2 .
A. �
C  A �B    �; 2  � 1; � .
B. �
C  A �B   A �B.
C. �
C A �B    �; 2  .
D. � 

Đáp án
D
Lời giải chi tiết




A �B   2; � ��
� C�  A �B    �; 2  .
Ta có
Chọn D.

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: học sinh nhầm phần bù của �là �.
+ Phương án B: học sinh nhầm thành

C�A �B .

+ Phương án C: học sinh hiểu sai phép lấy phần bù.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C1.3_3_SN08

Nội dung kiến thức MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Thời gian

3/8/2018


Đơn vị kiến thức

Các phép toán trên tập hợp

Trường

THPT: Sào Nam

Cấp độ

3

Tổ trưởng

Phạm Kim Long

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
A   0; 2
C
Cho hai tập hợp

Lời giải chi tiết
B   0;1; 2;3; 4 .
Có bao nhiêu tập hợp
Vì A �X  B nên X phải chứa các phần tử 1; 3; 4.
X thỏa mãn A �X  B.
Các tập X có thể là
A. 2.

 1;3; 4 , 1;3; 4; 0 , 1;3; 4; 2 , 1;3; 4;0; 2 .
B. 3.
C. 4.
Chọn C.
D. 5.
Giải thích các phương án nhiễu
1;3; 4;0 , 1;3; 4; 2
+ Phương án A: học sinh nhầm chỉ có 
+ Phương án C: học sinh thiếu

 1;3; 4

+ Phương án D: học sinh tính thêm tập �


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C1.4_3_SN09
Nội dung kiến thức MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Thời gian

5/8/2018

Đơn vị kiến thức

Các tập hợp số


Trường

THPT: Sào Nam

Cấp độ

3

Tổ trưởng

Phạm Kim Long

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án

Đáp án
D
Lời giải chi tiết

A   2;3
Cho hai tập hợp

B   m; m  5
. Tìm tất cả các giá trị thực
B
.
của tham số m để A ǹ�
Ta tìm m để A �B  �. Ta có 2 trường hợp sau:
A. 7 �m �3.

B. 2 �m �3.
C. 7 �m  2.
Hình 1
D. 7  m  3.

Hình 2

�۳
m 3.
TH1. (Xem hình vẽ 1) Để A �B
TH2. (Xem hình vẽ 2)
���m 5 2 m
7.
Để A -�B
m �3


m �7 thì A �B  �.
Kết hợp hai trường hợp ta được �
B
Suy ra để A ǹ�
thì 7  m  3. Chọn D.
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: học sinh nhầm phần bù của �là �và ngược lại .
+ Phương án B: học sinh chỉ xét trường hợp 2 �m �3. .
+ Phương án C: học sinh chỉ xét trường hợp 2 �m  5  3 .


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C1.3_4_SN10
Nội dung kiến thức

MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP

Thời gian

3/8/2018

Đơn vị kiến thức

Các tập hợp số.

Trường

THPT SÀO NAM.

Cấp độ

4

Tổ trưởng

PHẠM KIM LONG

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án

Đáp án
A   m; m  2 B   1;3
A
Cho hai tập
,
. Tìm
Lời giải chi tiết
tất cả giá trị của tham số m để
A �B  � .
Điều kiện để A �B  � là m  2  1 hoặc m �3
Vậy: m  1 hoặc m �3 .
A. m  1 hoặc m �3 .
B. m  1 hoặc m  3 .
C. m �1 hoặc m �3 .
D. 1 �m  3.
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: HS lầm ở chỗ chỉ lấy m  2  1 hoặc m  3 mà không để ý ngoặc vuông hay đơn:
+ Phương án C: HS lầm ở chỗ chỉ lấy m  2 �1 hoặc m �3 mà không để ý ngoặc vuông hay đơn.

B
+ Phương án D:HS lầm với A ǹ�



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×