SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C4_3_LTT01
Nội dung kiến thức
BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian
…/8/2018
Đơn vị kiến thức
Bất phương trình
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông
Cấp độ
3
Tổ Trưởng
Nguyễn Văn Thời
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
A. m 1; m 5
Tìm tất cả các giá trị của m để bất
Lời giải chi tiết
phương trình x 2 (m 1) x 2(m 1) �0
2
Đặt f ( x ) x (m 1) x 2(m 1)
có tập nghiệm là một đoạn có độ dài bằng
f ( x ) có hai nghiệm phân biệt x1 x2 khi và chỉ khi 0 .
2 đơn vị trên trục số.
Suy ra m �3 .
A. m 1; m 5
Ta có
B. m 3 2; m 3 2
x2 x1 2
C. m 1; m 3
� ( x2 x1 ) 2 4
3 13
3 13
D. m
;m
� ( x1 x2 ) 2 4 x1 x2 4
2
2
� m 2 6m 5 0
m 1
�
��
m5
�
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án: B.
Quên bình phương vế phải ở phương trình x2 x1 2 . Tức là
x2 x1 2 � ( x2 x1 ) 2 2
+ Phương án C. Biến đổi sai
( x2 x1 ) 2 4 � x12 x22 2 x1 x2 4 � ( x1 x2 ) 2 4
+ Phương án D. Nhầm lẫn hệ thức Viet x1 x2 2(m 1), x1 x2 m 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C4_3_LTT02
Nội dung kiến thức
BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian
…/8/2018
Đơn vị kiến thức
Bất phương trình
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông
Cấp độ
3
Tổ Trưởng
Nguyễn Văn Thời
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Bất phương trình x 2 bx c 0 có tập
nghiệm là ( 2018;1) . Tính giá trị b c.
A. b c 1.
B. b c 1.
C. b c 2017.
D. b c 2019.
Đáp án
A. b c 1.
Lời giải chi tiết
2
Đặt f ( x) x bx c . Vì f ( x) 0 có tập nghiệm là
( 2018;1) nên f ( x ) có hai nghiệm phân biệt
x1 2018; x2 1 . Khi đó
b x1 x2 2017 � b 2017 và c x1 x2 2018 .
Suy ra b + c = -1.
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án: B. Nhầm x1 x2 b, x1 x2 c
+ Phương án C. Nhầm b = -2018; c = 1.
+ Phương án D. Lấy giá trị 1 – (-2018)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C4_3_LTT03
Nội dung kiến thức
BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian
…/8/2018
Đơn vị kiến thức
Bất phương trình
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông
Cấp độ
3
Tổ Trưởng
Nguyễn Văn Thời
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình x 4 (1 2m) x 2 m2 1 0 có đúng
2 nghiệm phân biệt.
1 m 1
�
�
A.
.
5
�
m
� 4
5
B. m .
4
C. 1 m 1 .
D. 1 m
Đáp án
1 m 1
�
�
A.
5
�
m
� 4
Lời giải chi tiết
2
Đặt u = x , phương trình đã cho trở thành
u 2 (1 2m)u m 2 1 0 (1).
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (1)
u1 0 u2
�
có hai nghiệm u1, u2 thỏa �
.
0 u1 u2
�
1 m 1
�
Giải điều kiện này ta được � 5
�
m
� 4
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án: B.
Thiếu trường hợp u1 < 0 < u2
+ Phương án C.
Thiếu trường hợp 0 < u1 = u2.
+ Phương án D.
Ở trường hợp 0 < u1 = u2 thiếu điều kiện 0 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C4_3_LTT04
Nội dung kiến thức
BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian
…/8/2018
Đơn vị kiến thức
Bất phương trình
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông
Cấp độ
3
Tổ Trưởng
Nguyễn Văn Thời
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
Biết tập nghiệm của bất phương trình
x - 2x + 7 �4
là [ a; b ]. Tính giá trị của biểu thức
P = 2a+b .
A. P = 2.
B. P = 11.
C. P = 17.
D. P = -1.
A. P = 2.
Lời giải chi tiết
7
Cách 1: Điều kiện x �- .
2
x - 2 x + 7 �4 � 2 x + 7 �x - 4
�
x <4
�
�
�
�
x- 4 <0
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�x �- 7
2x
+
7
�
0
�
�
�
�
2
��
��
�
�x - 4 �0
�
�
�
x �4
�
�
�
�
�
2
�
�
�
2x
+
7
�
(
x
4)
�
2
�
�
�
�x - 10 x + 9 �0
�
�7
�
- �x < 4 � 7
�2
�7 �
�
- �x < 4
� ;9�
��
� �2
� x ��x �4
�
�
�
�
�2 �
�
�
4 �x �9
�
�
�
�
�
x
�
1;9
[
]
�
�
� 7�
- �
+ 9 = 2.
�
Khi đó 2a + b = 2.�
�
�
� 2�
�
7
Cách 2: Điều kiện x �- .
2
Đặt t = 2 x + 7 điều kiện t �0 suy ra x =
t2 - 7
.
2
Khi đó bất phương trình trở thành
t2 - 7
- t �4 � t 2 - 2t - 15 �0 � t �[ 3;5]
2
So sánh điều kiện ta được 0 �t �5.
2 x + 7 �0
�7 �
�
� ;9�
� x �.
Ta có 0 � 2 x + 7 �5 � �
�
�
�
�
2
x
+
7
�
25
2
�
�
�
Khi đó 2a + b = 2.
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: Học sinh bình phương 2 vế của bất phương trình không để ý đến dấu của các vế.
x-
2
2 x + 7 �4 � 2 x + 7 �x - 4 � 2 x + 7 �( x - 4) � x �[1;9 ]. Do đó 2a + b =11.
+ Phương án C: Học sinh quên xét trường hợp x - 4 < 0.
�x - 4 �0
x - 2 x + 7 �4 � 2 x + 7 �x - 4 � �
�
2 � x �[ 4;9 ] . Do đó 2a + b = 17.
�
2
x
+
7
�
x
4
(
)
�
[ 3;5] thì học sinh nghĩ đã ra được tập nghiệm
+ Phương án D: Học sinh giải theo cách 2 mà giải đến t �của bất phương trình là đoạn [- 3;5] , do đó 2a + b =- 1.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C4_3_LTT05
Nội dung kiến thức
BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian
…/8/2018
Đơn vị kiến thức
Bất phương trình
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông
Cấp độ
3
Tổ Trưởng
Nguyễn Văn Thời
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
Cho bất phương trình
(m +1) x 2 - 2(m - 1) x + m + 3 < 0.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
bất phương trình trên vô nghiệm.
A. m �-
B. m >-
1
.
3
D. m �-
Lời giải chi tiết
(m +1) x - 2(m - 1) x + m + 3 < 0 (1).
Đặt f ( x) = (m +1) x 2 - 2(m - 1) x + m + 3
f ( x ) 0, x
Bất phương trình (1) vô nghiệm ۳"�
2
0 4x 2
-Nếu m =- 1 thì f ( x ) ��+�۳-
1
.
3
C. - 1 < m �-
1
A. m �- .
3
1
.
3
1
.
3
0
x
thỏa với mọi x ��) suy ra m =- 1 loại.
-Nếu m �- 1 ta có:
�
m +1 > 0 �
m >- 1
�
f ( x) �"���۳0, x � �
m
�
�
�
�
D ' �0
- 6m - 2 �0
�
�
1
Vậy với m �thì bất phương trình (1) vô nghiệm.
3
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: Học sinh nhầm bất phương trình (1) vô nghiệm � D ' < 0 � m >-
1
.
3
+ Phương án C: Học sinh nhầm điều kiện để f ( x ) �0, " x �� là
m >- 1
�
�
m +1 > 0 �
1
�
�
��
� - 1 < m �- .
�
1
�
�
D ' �0
3
m ��
�
�
3
+ Phương án D: Học sinh quên điều kiện a > 0 và giải sai bất phương trình D ' �0 , nên
1
f ( x) �"��D�ۣ
0, x � - ' 0 m
.
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
�.
1
(không
2
1
3
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C4_4_LTT06
Nội dung kiến thức
BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian
…/8/2018
Đơn vị kiến thức
Bất đẳng thức
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông
Cấp độ
4
Tổ Trưởng
Nguyễn Văn Thời
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
17
A. M
4
Lời giải chi tiết
�a, b 0
Cho �
. Tìm giá trị nhỏ nhất M
�a b �1
1
1
15
1
15
17
của S ab
.
S
(
ab
)
�
2
�
2
ab
16ab 16ab
16
�a b � 4
16 �
17
�
A. M .
�2 �
4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = ½
B. M 2 .
C. M 2 .
1
D. M 2
2
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án: B.
1
1
1
� ab 1 (không xảy ra do 0 a; b 1 )
S ab
�2 ab.
2 . Khi đó S 2 � ab
ab
ab
ab
+ Phương án C.
1
1
1 1
1
1 1
S ab ab
� ab 2 ab.
ab 2 2 . (Sai vì dấu “=” không xảy ra )
2
2
ab 2
2
ab 2
+ Phương án D.
1
1
1
1
1
1
S ab
�2 ab.
� 2 , suy ra M 2 . (Sai vì dấu “=” không xảy ra.)
2
2ab 2ab
2ab 2ab
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C4_4_LTT07
Nội dung kiến thức
BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian
…/8/2018
Đơn vị kiến thức
Hệ bất phương trình
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông
Cấp độ
4
Tổ Trưởng
Nguyễn Văn Thời
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
�
- x 2 + 3 x - 2 �0
Cho hệ phương trình �
.
�
�
- x + m �0
�
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ
bất phương trình trên có nghiệm .
A. m �1.
B. m >1.
C. m �2.
D. 1 �m �2.
Đáp án
A
Lời giải chi tiết
�
x �[1; 2]
- x 2 + 3 x - 2 �0 �
- x 2 + 3 x - 2 �0 �
��
��
Ta có �
�
�
�
�
�
�
- x + m �0
�
�x �m
�x �m
Hệ bất phương trình có nghiệm
�-���۳
; m]
m 1.
[1; 2] I (
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: Học sinh nhầm trường hợp m = 1 thì [1; 2] I ( - �; m ] = � nên giải như sau:
Hệ bất phương trình có nghiệm � [1; 2] I ( - �; m ] ��� m >1.
+ Phương án C: Học sinh giải sai bất phương trình thứ 2 nên giải như sau:
x �[1; 2]
�
- x 2 + 3 x - 2 �0 �
- x 2 + 3x - 2 �0 �
�
�
�
��
Ta có �
�
�
�
�
�
- x + m �0
�
�x �m
�x �m
[1; 2] I [ m;
)
Hệ bất phương trình có nghiệm �+��ۣ�
+ Phương án D: Học sinh suy luận sai:
; m]
[1; 2] I ( �
Hệ bất phương trình có nghiệm �-����ۣ�
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
m
2.
m [1; 2]
1
m
2.
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C4_4_LTT08
Nội dung kiến thức
BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian
…/8/2018
Đơn vị kiến thức
Hệ bất phương trình
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông
Cấp độ
4
Tổ Trưởng
Nguyễn Văn Thời
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình
x 2 2 m 3 x 4m 12 0
Đáp án
m 1
�
�
A.
7
�
�m 3
�2
Có hai nghiệm phân biệt không lớn hơn
2.
Lời giải chi tiết
m 1
�
Đặt t x 2 , suy ra x t 2 . Pt đã cho trở thành
A. � 7
t 2 2 m 5 t 8m 28 0(1) .
�
�m 3
�2
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi pt (1) có hai
m 1
�
nghiệm phân biệt t1 ; t2 thỏa điều kiện t1 t2 �0
B. � 7
�
�
' 0
m 2 2m 3 0
�
m 3
�
�2
�
۳��
P� 0
8m 28 0
�
m �1
�
�S 0
�
m 5 0
�
�
C. � 7
�
m �3
m 3 �m 1
�
�2
m 1
�
�
7
m �1
�
�
�
۳
�
m
�
7
�
2
�m 3
D. � 7
�
�
�m �3
�2
m 5
�
�2
�
Giải thích các phương án nhiễu
Phương án B: Sai điều kiện của t ( t1 t2 0 ).
Phương án C: Không chú ý điều kiện hai nghiệm phân biệt ( ' �0 )
Phương án D: Sai điều kiện của t ( t1 t2 0 ) và không chú ý điều kiện hai nghiệm phân biệt ( ' �0 ).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C4_4_LTT09
Nội dung kiến
thức
BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian
…/8/2018
Đơn vị kiến thức
GTLN-GTNN
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông
Cấp độ
4
Tổ Trưởng
Nguyễn Văn Thời
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
Câu 1. Cho x,y thỏa mãn hệ phương
�x y m 1
trình � 2
2
2
�x y 2m 2
Tìm các giá trị của m để P = xy đạt giá trị
lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.
5
11
A. m , Pmax
3
9
B. m 1, Pmax 2
5
22
C. m , Pmax
3
9
3
D. m 1, Pmax
2
5
11
A. m , Pmax
3
9
Lời giải chi tiết
�x y m 1
�
hpt � �
1
1
2
2
xy �
�
x y x2 y 2 �
m 1 2m 2 2 �
�
�
�
�
�
�
2
2
Đk hpt có nghiệm (x;y) là phtr sau có nghiệm
1
2
t 2 m 1 t �
0
m 1 2m2 2 �
�
�
2
� 5�
�
3m 2 ��
2m 5 0
(m
1)V �
m
�
� 3�
1
1
3
2
P xy �
m2 m
�m 1 2m 2 2 �
� 2
2
2
BBT
m
‒
‒1
1
5/3
3
+
P
0
11/9
‒
Vậy Pmax = 11/9 khi m = 5/3
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B :Do không xét đk hpt có nghiệm nên chỉ tìm GTLN của P trên R
1 2
1 �
2
m 2m 3
�2
m 1 4�
�
�
2
2
+ Phương án C :Do khi tính gần đến kết quả, chủ quan quên nhân với ½.
P xy
+ Phương án D: Tính toán sai khi thay m = 1 vào P
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
‒
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C4_4_LTT10
Nội dung
kiến thức
BẤT ĐẲNG THỨC.
BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
Thời gian
…/8/2018
Đơn vị kiến
thức
Bất phương trình
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông
Cấp độ
4
Tổ Trưởng
Nguyễn Văn Thời
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương
án
Gọi S là tập nghiệm của
bất phương trình
2x 3 x � x 2 2x 5 .
Đáp án
A. 3,5
Lời giải chi tiết
Xét phương trình 2x3 x � x 2 2x 5
Biết S a; b , a, b ��.
1 � x 2x
Giá trị P a 2 b 2 ab
của gần nhất với số nào
sau đây:
A. 3,5
B. 2,1
C. 2,6
D. 1,7
Đặt a x; b x 2 , (2) trở thành
2
1 � x 2 2x 5 � x 2x2
2a 3
��
a ��
2b 2
b a b 2a 2
1 . ĐKXĐ x �2
1 � x 2 2 x 2 1 2
2b 2 ab 1
0
a
b
(Vì 2a 2 2b 2 ab 1 0; a, b )
Hay x � x 2
�x �0
��
hoặc
�x 2 �0
�x 0
�x 0
�x �0
��
hoặc � 2
�2
�x �2
�x �x 2
�x x 2 �0
2 �x �0
�
��
� 2 �x �2
0 x �2
�
Vậy tập nghiệm S 2; 2 , suy ra P 12 �3, 46 gần nhất với 3,5
Giải thích các phương án nhiễu
�x �0
2 � � 2
+ Phương án B,. Giải sai bất phương trình x �x���
�x �x 2
nghiệm S 0; 2 , P 4 2 gần với 2,1
+ Phương án C, giải sai tập nghiệm S=[‒1;2]nên P 7 �2, 6
+ Phương án D, tính sai S [ 1; 2], P 1 4 2 3 �1, 7
�x �0
�
�1 �x �2
0 x
2, suy ra tập