SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: TỐN
Mã câu hỏi
GT10_C1.4_3_HNH01
Nội dung kiến thức BPT và HBPT bậc nhất 1 ẩn
Thời gian
7/8/2018
Đơn vị kiến thức
BPT
Trường
THPT NGUYỄN KHUYẾN…
Cấp độ
1
Tổ trưởng
NGUYỄN VŨ MINH HIẾU
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
Câu 1(NB). Mệnh đề nào sau đây D
đúng?
A. x2 ≤ 3x ⇔ x ≤ 3.
1
< 1 ⇔ x > 1.
x
x +1
C. 2 ≥ 0 ⇔ x + 1
x
D. x + x ≥ x ⇔ x
Lời giải chi tiết
Trừ hai vế của bpt đầu cho x ta được bpt tương đương.
B.
≥ 0.
≥ 0.
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A học sinh nhầm chia hai vế của bpt đầu cho x.
+ Phương án B học sinh nhầm nhân chéo bpt đầu.
+ Phương án C học sinh không chú ý điều kiện của bpt đầu.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: TỐN
Mã câu hỏi
GT10_C1.4_3_HNH01
Nội dung kiến thức BPT và HBPT bậc nhất 1 ẩn
Thời gian
7/8/2018
Đơn vị kiến thức
BPT
Trường
THPT NGUYỄN KHUYẾN…
Cấp độ
1
Tổ trưởng
NGUYỄN VŨ MINH HIẾU
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 2(NB): Số −2 là nghiệm của bất
phương trình nào?
A. |2x+3| > x+1.
B. 2 x + 3 ≥ x + 1 .
C. x2 < x+1.
x −1
≤ x + 1.
D.
x
Đáp án
A
Lời giải chi tiết
Thế x=-2 vào bpt ở câu a ta có
|2.(-2)+3| > -2+1 ⇔ 1 > −1 (đúng)
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B học sinh hiểu nhầm −1 = −1 .
+ Phương án C học sinh thế nhầm −22 = −4 và được kết quả −4 < −1 .
+ Phương án D học sinh tính nhầm dấu ở vế trái được kết quả
−3
≤ −1 .
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: TỐN
Mã câu hỏi
GT10_C1.4_3_HNH01
Nội dung kiến thức BPT và HBPT bậc nhất 1 ẩn
Thời gian
7/8/2018
Đơn vị kiến thức
BPT
Trường
THPT NGUYỄN KHUYẾN…
Cấp độ
1
Tổ trưởng
NGUYỄN VŨ MINH HIẾU
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 3(NB).Tìm điều kiện xác định của
1
+ x +1 < 0 .
bất phương trình
x −1
A. x > 1.
B. x ≥ −1.
C. x ≥ 1.
D. −1 ≤ x < 1 .
Đáp án
A
Lời giải chi tiết
x +1 ≥ 0
x ≥ −1
⇔
⇔ x > 1.
x −1 > 0
x > 1
Đk:
Giải thích các phương án nhiễu
x ≥ −1
⇔ x ≥ −1.
+ Phương án B lấy giao hai tập bị sai
x > 1
x +1 > 0
x > −1
⇔
⇔ x ≥ 1.
+ Phương án C sai điều kiện
x −1 ≥ o
x ≥ 1
x ≥ −1
⇔ −1 ≤ x < 1.
+ Phương án D lấy giao hai tập bị sai
x > 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: TỐN
Mã câu hỏi
GT10_C1.4_3_HNH01
Nội dung kiến thức BPT và HBPT bậc nhất 1 ẩn
Thời gian
7/8/2018
Đơn vị kiến thức
HBPT bậc nhất 1 ẩn
Trường
THPT NGUYỄN KHUYẾN…
Cấp độ
1
Tổ trưởng
NGUYỄN VŨ MINH HIẾU
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
B
Lời giải chi tiết
Câu 4(NB). Tìm tập nghiệm của hệ
3 − x ≥ 0
.
x + 1 ≥ 0
bất phương trình
A. ¡ .
B. [ −1;3] .
C. ( −1;3) .
3 − x ≥ 0
x ≤ 3
⇔
⇔ x ∈ [ −1;3] .
x +1 ≥ 0
x ≥ −1
D. ∅ .
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A học sinh nhầm phép giao thành hợp của hai tập hợp.
+ Phương án C học sinh nhầm kí hiệu khoảng, đoạn.
3 − x ≥ 0
x ≤ −3
⇔
⇔ x∈∅ .
+ Phương án D giải nhầm
x +1 ≥ 0
x ≥ −1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: TỐN
Mã câu hỏi
GT10_C1.4_3_HNH01
Nội dung kiến thức BPT và HBPT bậc nhất 1 ẩn
Thời gian
7/8/2018
Đơn vị kiến thức
BPT
Trường
THPT NGUYỄN KHUYẾN…
Cấp độ
2
Tổ trưởng
NGUYỄN VŨ MINH HIẾU
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 5(TH). Bất phương trình x +1 > 0
tương đương với bất phương trình nào
sau đây?
A. (x+2)2(x +1) > 0.
B. x2(x +1) > 0.
C. x (x +1) > 0.
D. x − 1 (x+1) > 0.
Đáp án
A
Lời giải chi tiết
Ta có:* x + 1 > 0 ⇔ x > −1 .
x ≠ −2
x ≠ −2
⇔
⇔ x > −1.
* ( x + 2) 2 ( x + 1) > 0 ⇔
x +1 > 0
x > −1
Vậy hai bất phương trình trên tương đương với nhau.
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B hs nhầm x > 0, ∀x ∈ R nên x2(x +1) > 0 ⇔ x +1 > 0. Không chú ý với x ≠ 0 thì x 2 > 0 .
2
+ Phương án C không chú ý điều kiện x ≥ 0 .
+ Phương án D không chú ý điều kiện x ≥ 1 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: TỐN
Mã câu hỏi
GT10_C1.4_3_HNH01
Nội dung kiến thức BPT và HBPT bậc nhất 1 ẩn
Thời gian
7/8/2018
Đơn vị kiến thức
BPT
Trường
THPT NGUYỄN KHUYẾN…
Cấp độ
2
Tổ trưởng
NGUYỄN VŨ MINH HIẾU
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
Câu6(TH). Tìm tập nghiệm của bất D
phương trình
2x +
3
2x + 4
<3+
3
2x + 4
3
A. S = ; +∞ ÷ .
2
3
B. S = ; +∞ ÷\ { 2} .
2
3
C. S = −∞; ÷.
2
3
D. S = −∞; ÷\ { −2} .
2
.
Lời giải chi tiết
Đk: x ≠ −2
3
.
2
3
Tập nghiệm của bpt là: S = −∞; ÷\ { −2} .
2
Với x ≠ −2 bpt ⇔ 2 x < 3 ⇔ x <
Giải thích các phương án nhiễu
3
3
+ Phương án A học sinh nhầm cách viết khoảng x < ⇔ x ∈ ; +∞ ÷.
2
2
+ Phương án B học sinh nhầm cách viết khoảng và giải sai điều kiện( x ≠ 2 ).
+ Phương án C học sinh không chú ý đến điều kiện của bpt.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: TỐN
Mã câu hỏi
GT10_C1.4_3_HNH01
Nội dung kiến thức BPT và HBPT bậc nhất 1 ẩn
Thời gian
7/8/2018
Đơn vị kiến thức
BPT
Trường
THPT NGUYỄN KHUYẾN…
Cấp độ
2
Tổ trưởng
NGUYỄN VŨ MINH HIẾU
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 7(TH): Tìm tập nghiệm S của bất
phương trình 2 − x ( x − 2) ≥ 0 .
Đáp án
B
A. S = ∅.
B. S= {2}.
C. S= [2, + ∝).
D. S= (− ∝ ; 2].
2 − x ≥ 0
x ≤ 2
⇔
⇔ x = 2.
bpt 2 − x ( x − 2) ≥ 0 ⇔
x − 2 ≥ 0
x ≥ 2
Lời giải chi tiết
Giải thích các phương án nhiễu
x ≤ 2
⇔ x ∈∅.
+ Phương án A lấy giao hai tập nghiệm sai
x ≥ 2
+ Phương án C không chú ý điều kiện x ≥ 2 giải như sau: 2 − x ( x − 2) ≥ 0 ⇔ x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 .
2 − x ≥ 0
x ≥ 2
⇔
⇔ x ≥ 2.
Hoặc giải sai điều kiện
x − 2 ≥ 0
x ≥ 2
+ Phương án D nhầm điều kiện của bpt là tập nghiệm của bpt.
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: TỐN
Mã câu hỏi
GT10_C1.4_3_HNH01
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
BPT và HBPT bậc
nhất 1 ẩn
Thời gian
7/8/2018
BPT
Trường
THPT NGUYỄN KHUYẾN…
Cấp độ
3
Tổ trưởng
NGUYỄN VŨ MINH HIẾU
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương
án
Câu8(VDT). Tìm tập
nghiệm S của bất
phươngtrình
2 x − 1 > x.
1
A. S = −∞; ÷∪ ( 1; +∞ ) .
3
1
B. S = ;1÷.
3
C. S = R.
D. S = ∅.
Đáp án
A
Lời giải chi tiết
1
x ≥ 2
2 x − 1 ≥ 0
x > 1
x > 1
2
x
−
1
>
x
1
⇔
⇔
⇔ x ∈ −∞; ÷U ( 1; +∞ ) .
2x − 1 > x ⇔
1
1
x <
x<
3
2 x − 1 < 0
3
2
−2 x + 1 > x
1
x <
3
Giải thích các phương án nhiễu
x > 1
1
⇔ x ∈ ;1÷
+ Phương án B lấy hợp hai tập hợp sai
1
x <
3
3
1
x ≥ 2
2 x − 1 ≥ 0
x > 1
x ≥
2
x
−
1
>
x
⇔
⇔
+ Phương án C lấy giao hai tập hợp sai ⇔
x<1
2 x − 1 < 0
x <
2
−2 x + 1 > x
1
x <
3
x > 1
⇔ x ∈ ∅.
+ Phương án D nhầm giữa hợp và giao
x < 1
3
1
2 ⇔ x ∈ R.
1
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: TỐN
Mã câu hỏi
GT10_C1.4_3_HNH01
Nội dung kiến thức BPT và HBPT bậc nhất 1 ẩn
Thời gian
7/8/2018
Đơn vị kiến thức
HBPT bậc nhất 1 ẩn
Trường
THPT NGUYỄN KHUYẾN…
Cấp độ
3
Tổ trưởng
NGUYỄN VŨ MINH HIẾU
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 9(VDT). Tìm tất cả các giá trị của m
để hệ bất phương trình
1 3
13
7
x− > x−
2 2
3 có nghiệm.
6
2
4
(m + 1) x ≥ m − 1
5 2
A. m <
.
2
5 2
B. m >
.
2
5 2
C. m ≤
.
2
5 2
D. m ≥
.
2
Đáp án
A
Lời giải chi tiết
7 x − 3 > 9 x − 26
2 x < 23
⇔ 2
Hệ ⇔ 2
4
2
2
(m + 1) x ≥ m − 1 (m + 1) x ≥ (m + 1)(m − 1)
23
x <
⇔
2
x ≥ m2 − 1
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
m2 − 1 <
23
25
5 2.
⇔ m2 <
⇔ m<
2
2
2
Giải thích các phương án nhiễu
25
5 2
2
⇔ m>
+ Phương án B giải bpt bị sai m <
.
2
2
2
+ Phương án C nhầm điều kiện để hệ có nghiệm là m − 1 ≤
23
25
5 2
⇔ m2 ≤
⇔ m≤
.
2
2
2
2
+ Phương án D nhầm điều kiện để hệ có nghiệm và giải bpt sai m − 1 ≤
23
25
5 2
⇔ m2 ≤
⇔ m≥
.
2
2
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: TỐN
Mã câu hỏi
GT10_C1.4_3_HNH01
Nội dung kiến thức BPT và HBPT bậc nhất 1 ẩn
Thời gian
7/8/2018
Đơn vị kiến thức
BPT
Trường
THPT NGUYỄN KHUYẾN…
Cấp độ
4
Tổ trưởng
NGUYỄN VŨ MINH HIẾU
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 10(VDC). Tìm tất cả các giá trị của
mx − 2 ≥ 0
m để hệ bất phương trình
có
mx − 4 ≤ 0
nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5.
2
−2
hoặc m =
.
5
5
2
B. m = .
5
−2
C. m =
.
5
D. m ∈ ∅.
A. m =
Đáp án
A
Lời giải chi tiết
0 x ≥ 2
+Xét m=0 ta có hệ bpt
hệ vô nghiệm (loại) .
0 x ≤ 4
2
x ≥ m
+Xét m>0 ta có hệ bpt
x ≤ 4
m
Điều kiện để hệ có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5là:
4 2
2
− = 5 ⇔ m = (nhận).
m m
5
2
x ≤ m
+Xét m<0 ta có hệ bpt
x ≥ 4
m
Điều kiện để hệ có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5là:
2 4
−2
− =5⇔m=
(nhận).
m m
5
Vậy m =
2
−2
hoặc m =
5
5
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B học sinh không chú ý đến trường hợp m=0 và m<0 mà chỉ giải theo quán tính hệ bpt
2
x≥
mx − 2 ≥ 0
m Điều kiện để hệ có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5là:
⇔
⇔
mx − 4 ≤ 0
x ≤ 4
m
4 2
2
− =5⇔m= .
m m
5
+ Phương án C học sinh không chú ý đến trường hợp m=0 và m<0 mà chỉ giải theo quán tính hệ bpt
2
x≥
mx − 2 ≥ 0
m và nêu điều kiện để hệ có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5 sai:
⇔
⇔
mx − 4 ≤ 0
x ≤ 4
m
2 4
−2
− =5⇔m=
.
m m
5
+ Phương án D học sinh cũng xét đầy đủ 3 trường hợp nhưng nêu điều kiện sai
0 x ≥ 2
+Xét m=0 ta có hệ bpt
hệ vơ nghiệm (loại) .
0 x ≤ 4
x ≥
+Xét m>0 ta có hệ bpt
x ≤
2
m
4
m
Điều kiện để hệ có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5là:
x ≤
+Xét m<0 ta có hệ bpt
x ≥
2
m
4
m
Điều kiện để hệ có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5là:
Vậy m ∈ ∅.
2 4
−2
− =5⇔m=
(loại).
m m
5
4 2
2
− = 5 ⇔ m = (loại).
m m
5