Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CUNG VA GOC LUONG GIAC l10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.72 KB, 14 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C5/2
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức

Giá trị lượng giác của một
Thời gian
cung.
Tính giá trị lượng giác
Trường
của một cung.

Cấp độ

1

Tổ trưởng

6/8/2018
THPT BẮC TRÀ MY
ĐỖ VĂN CHÍN

NỘI DUNG CÂU HỎI


Lời dẫn và các phương án
Câu 1: Xác định giá trị của
47
sin
.
6
3
.
2
1
B. .
2
1
C.  .
2
3
D. 
.
2

Đáp án
C
Lời giải chi tiết
47



1
sin
= sin(8  ) = sin( ) =  sin = 

6
6
6
6
2

A.

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Nhầm lẫn trong việc xác định sin và cos.
47


 1
sin
= sin(8  ) = sin(  ) = sin = .
6
6
6
6 2

 1
+ Phương án B:Xác định sai sin(8  ) = sin( ) = .
6
6 2
+ Phương án D: Nhầm lẫn trong việc xác định sin và cos. sin


3
2


47



= sin(8  ) = sin(  ) =  sin =
6
6
6
6


SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C5/2
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức

Giá trị lượng giác của một
Thời gian
cung.
Xác định dấu của các giá
Trường

trị lượng giác.

Cấp độ

1

Tổ trưởng

6/8/2018
THPT BẮC TRÀ MY
ĐỖ VĂN CHÍN

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án

Câu 2: Cho     .Khẳng
2
định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

sin 
sin 
sin 
sin 

 0; cos 
 0; cos 

 0; cos 
 0; cos 

 0.
 0.
 0.
 0.

Đáp án
C
Lời giải chi tiết


    nên điểm cuối của cung  thuộc cung phần tư thứ
2
II,do đó sin   0, cos   0 .


Giải thích các phương án nhiễu

+ Phương án A: Vì     nên điểm cuối của cung  thuộc cung phần tư thứ I,do đó
2
sin   0, cos   0 .

+ Phương án B: Vì     nên điểm cuối của cung  thuộc cung phần tư thứ II,do đó
2
sin   0, cos   0 .

+ Phương án D: Vì     nên điểm cuối của cung  thuộc cung phần tư thứ II,do đó
2

sin   0, cos   0 .


SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C5/2
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức

Giá trị lượng giác của một
Thời gian
cung.
Rút gọn biểu thức lượng
Trường
giác.

Cấp độ

1

Tổ trưởng

6/8/2018

THPT BẮC TRÀ MY
ĐỖ VĂN CHÍN

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 3: Cho biểu thức


A cos     sin     . Rút
2

gọn biểu thức A.
A.
B.
C.
D.

0.
 2 sin  .
2 sin  .
cos   sin  .

Đáp án
A
Lời giải chi tiết

Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc
biệt



Ta có: A cos     sin     sin   sin  0
2

Vậy A=0.

Giải thích các phương án nhiễu



+ Phương án B: A cos     sin     sin   sin   2 sin  .
2




+ Phương án C: A cos     sin     sin   sin  2 sin  .
2



+ Phương án D: A cos     sin     cos   sin  .
2


SỞ GIÁO DỤC VÀ


ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM


PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C5/2
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức

Giá trị lượng giác của một
Thời gian
cung.
Áp dụng các cung có liên
Trường
quan đặc biệt.

Cấp độ

1

Tổ trưởng

6/8/2018
THPT BẮC TRÀ MY
ĐỖ VĂN CHÍN

NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 4: Biết A,B,C là các góc của
tam giác ABC.Khẳng định nào sau
đây đúng ?

A.
B.
C.
D.

sin( A  C )  sin B .
cos( A  C )  cos B .
tan( A  C )  tan B .
cot( A  C ) cot B .

B
Lời giải chi tiết
Ta có: A  B  C   A  C   B
cos( A  C ) cos(  B)  cos B

Giải thích các phương án nhiễu
sin(
A

C
)

sin(


B)  sin B
+ Phương án A:
+ Phương án C: tan( A  C )  tan(  B)  tan B
+ Phương án D: cot( A  C ) cot(  B) cot B



SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C5/2
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức

Giá trị lượng giác của một
Thời gian
cung.
Tính giá trị lượng giác
Trường
của một cung.

Cấp độ

2

Tổ trưởng

6/8/2018
THPT BẮC TRÀ MY
ĐỖ VĂN CHÍN


NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu5:Cho sin  
Tính tan  .
A.
B.
C.
D.

Đáp án
C

4

và 0    .
5
2

Lời giải chi tiết
Ta có

4
 .
3
3
.
4
4
.

3
4.

2

3
 4
sin   cos  1  cos  1  sin   1    
5
5
2

2

2


nên điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ I,do
2
3
đó cos  >0  cos  
5
4
sin  5 4
  .
Ta lại có tan  
cos  3 3
5
Vì 0   


Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Xác định sai dấu của cos  .
2

3
 4
sin   cos  1  cos   1  sin   1    
5
5
2

2

2

2

3

nên điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ I,do đó cos   0  cos  
2
5
4
sin 
4
tan  
 5 
3
cos 
3


5
+ Phương án B: Nhầm lẫn công thức của tan  và cot  .
3
cos  5 3
tan  
 
sin  4 4
5
Vì 0   


+ Phương án D: sin   cos  1  cos  (1  sin  ) 

1
5

4
sin  5
tan  
 4
cos  1
5

SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN



Mã câu hỏi
ĐS10_C5/2
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức

Giá trị lượng giác của một
Thời gian
cung.
Tính tích các giá trị lượng
Trường
giác của một cung.

Cấp độ

2

Tổ trưởng

6/8/2018
THPT BẮC TRÀ MY
ĐỖ VĂN CHÍN

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
5
Câu 6: Cho sin   cos   .

4
Tính sin  . cos  .
9
A.
.
16
1
B. .
8
9
C. 
.
32
9
D.
.
32

Đáp án
D
Lời giải chi tiết
Ta có:
5
25
9
2
sin   cos    sin   cos    2 sin  . cos 
4
16
16

9
 sin  . cos   .
32

Giải thích các phương án nhiễu
5
25
9
2
+ Phương án A: sin   cos    sin   cos     sin  . cos 
4
16
16
5
5
1
1
2
+ Phương án B: sin   cos     sin   cos     2 sin  . cos    sin  cos  
4
4
4
8
5
25
9
9
2
+ Phương án C: sin   cos     sin   cos      2 sin  . cos    sin  cos  
4

16
16
32


SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C5/2
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức

Giá trị lượng giác của một
Thời gian
cung.
Tính giá trị của biểu thức
Trường
lượng giác.

Cấp độ

3

Tổ trưởng


6/8/2018
THPT BẮC TRÀ MY
ĐỖ VĂN CHÍN

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
1
Câu 7: Cho cot   . Tính giá trị
2
của biểu thức
2
A 2
sin   sin  . cos   cos 2 
A.
B.
C.
D.

Đáp án
C
Lời giải chi tiết
Ta có: A 

2
=
sin   sin  . cos   cos 2 
2

2


1
2
2(1    )
2
2(1  cot  )
 2  10
sin 2 


2
2
2
2
sin   sin  . cos   cos  1  cot   cot 
1 1
1   
sin 2 
2  2

A 6 .
A 8 .
A 10 .
A 40 .

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: A 

2


sin   sin  . cos   cos 2 
2

2

1
2
2(1    )
2
2
2(1  cot  )
 2  6
sin 


2
2
2
2
sin   sin  . cos   cos  1  cot   cot 
1 1
1


 
sin 2 
2  2

+ Phương án B:


sin  

1
1
2
1


 cos  
2
1
1  cot 
5
5.
1  ( )2
2

1
Với cot    sin và cos cùng dấu,nhưng nếu xác định sai,tức là sin và cos trái dấu thì ta có kết quả sau
2
2
2
A 2

2
2
2
2
sin   sin  . cos   cos   2 
2  1   1 


 
 
   

5
5 
5
 5


+ Phương án D:
A

2

sin   sin  . cos   cos 2 
2

1
)
2
1
1 2
2(1 
)
( )
2
2(1  tan 2  )
sin 2 

cot

2



40
2
2
2
2
2
sin   sin  . cos   cos  1  cot   cot  1  cot   cot 
1 1
1   
sin 2 
2  2
2(1 


SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C5/2
Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức

Giá trị lượng giác của một
Thời gian
cung.
Tìm GTLN và GTNN của
Trường
biểu thức lượng giác.

Cấp độ

3

Tổ trưởng

6/8/2018
THPT BẮC TRÀ MY
ĐỖ VĂN CHÍN

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 8: Cho
M 7 cos s 2  2 sin 2  .Tìm giá
trị lớn nhất của M.
A.  2 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 16 .


Đáp án
C
Lời giải chi tiết
M 7 cos s 2  2 sin 2  7(1  sin 2  )  2 sin 2  7  9 sin 2 
Ta có:  1 sin  1  0 sin 2  1,   R
 0  9 sin 2   9,   R
 7 7  9 sin 2   2,   R
Vậy giá trị lớn nhất là M=7.

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: M 7 cos s   2 sin 2  7(1  sin 2  )  2 sin 2  7  9 sin 2 
Ta có:  1 sin  1  0 sin 2  1,   R
 0  9 sin 2   9,   R
 7 7  9 sin 2   2,   R .
Vậy giá trị lớn nhất là M=  2 .
+ Phương án B:Ta có 0 cos 2  1,   R  0 7 cos 2  7,   R
0 sin 2  1,   R  0 2 sin 2  2,   R
Khi đó ta có: 0 7 cos 2   2 sin 2  5,   R  giá trị lớn nhất là M=5.
+ Phương án C: Giải tương tự lời giải chi tiết nhưng sai lầm ở chổ
 1 sin  1   1 sin 2  1,   R  16 7  9 sin 2   2,   R  Giá trị lớn nhất M=16.
2


SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi

ĐS10_C5/2
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức

Giá trị lượng giác của một
Thời gian
cung.
Tính giá trị của biểu thức
Trường
lượng giác.

Cấp độ

3

Tổ trưởng

6/8/2018
THPT BẮC TRÀ MY
ĐỖ VĂN CHÍN

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 9: Cho tan  5. Tính
A sin 4   cos 4 

Đáp án
D

Lời giải chi tiết

300
.
13
12
B. 
.
325
312
C.
.
313
12
D.
.
13
A.

Ta có: A sin 4   cos 4  (sin 2   cos 2  )(sin 2   cos 2  )
sin 2   cos 2 
Chia 2 vế của phương trình cho cos 2  ta được
A
sin 2 
 2  1  A(1  tan 2  )  tan 2   1
2
cos  cos 
tan 2   1
 A 2
tan   1

2
5  1 12
Với tan  5  A  2

5  1 13

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Ta có: A sin   cos 4  (sin 2   cos 2  )(sin 2   cos 2  )
sin 2   cos 2 
Chia 2 vế của phương trình cho cos 2  ta được
A
sin 2 

 1  A(1  cot 2  )  tan 2   1
2
2
cos  cos 
tan 2   1 tan 2   1 300
 A 2


1
13
cot   1
1
2
tan 
4

+ Phương án B: Ta có: A sin 4   cos 4  (sin 2   cos 2  )(sin 2   cos 2  )

sin 2   cos 2 
Chia 2 vế của phương trình cho cos 2  ta được


A
sin 2 

 1  A(1  tan 2  ) cot 2   1
2
2
cos  cos 
1
1
2
cot   1 tan 2 
12
 A 2


2
325
tan   1 tan   1
+ Phương án C: Ta có: A sin 4   cos 4 
Chia 2 vế của phương trình cho cos 4  ta được
A
sin 4 

 1  A(1  tan 4  ) tan 4   1
cos 4  cos 4 
tan 4   1 312

.
 A 4

tan   1 313


SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
ĐS10_C5/2
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức

Giá trị lượng giác của một
Thời gian
cung.
Tính giá trị của biểu thức
Trường
lượng giác.

Cấp độ

4


Tổ trưởng

6/8/2018
THPT BẮC TRÀ MY
ĐỖ VĂN CHÍN

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 10: Cho
sin 4  cos 4 
1
.Tính


a
b
a b
sin 8  cos 8 
.
A 3 
a
b3
a5  b5
A.
.
( a  b) 8
1
B.
.
( a  b) 3

1
C.
.
(a  b)(a  b) 2
a7  b7
D. 3 3
.
a b ( a  b) 4

Đáp án
B
Lời giải chi tiết
Đặt sin 2  u (0 u 1)  cos 2  1  u
sin 4  cos 4 
1
u 2 (1  u ) 2
1
Ta có:





a
b
a b
a
b
a b
bu 2  a (1  u ) 2

1
( a  b)u 2  2au  a
1



ab
a b
ab
a b
2 2
 ( a  b) u  2a (a  b)u  a (a  b)  ab 0
 ( a  b) 2 u 2  2a (a  b)u  a 2 0
a
2
   a  b u  a  0  u 
a b
a
 2
 sin   a  b
Suy ra 
(thỏa mãn sin 2   cos 2  1 )
b
 cos 2  

a b
a 4
b 4
(
)

(
)
8
8
sin

cos

Do đó A 
a b  a b  1


a3
b3
a3
b3
( a  b) 3


Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: giải tương tự lời giải chi tiết,nhưng bước cuối thay vào sai
a 8
b 8
(
)
(
)
8
8
sin  cos 

a5  b5
a

b
a

b
A 3 



a
b3
a3
b3
( a  b) 8
+ Phương án C: Đặt sin 2  u (0 u 1)  cos 2  1  u 2
sin 4  cos 4 
1
Ta có


a
b
a b


u2 1 u2
1
(b  a )u 2  a

1




 (b  a )(b  a )u 2  a( a  b)  ab 0
a
b
a b
ab
a b
2
a
 (b 2  a 2 )u 2  a 2 0  u 2  2
a  b2
 4
a2
sin



a2  b2
Suy ra 
2
 cos 4   b

a2  b2
a2
b2
2

(
)
(

)2
8
8
1
Do đó A  sin   cos   a 2  b 2  a 2  b 2  a  b 
3
3
3
3
2
2 2
a
b
a
b
(a  b )
(a  b)( a  b) 2
+ Phương án D: Đặt sin 2  u (0 u 1)  cos 2  1  u
sin 4  cos 4 
1
u 2 (1  u ) 2
1
Ta có:






a
b
a b
a
b
a b


bu 2  a (1  u ) 2
1
(a  b)u 2  2au  a
1




ab
a b
ab
a b
2 2
 ( a  b) u  2a (a  b)u  a (a  b)  ab 0
 ( a  b) 2 u 2  2a (a  b)u  a 2 0
a
2
   a  b u  a  0  u 
a b
a

 2
 sin   a  b
Suy ra 
(thỏa mãn sin 2   cos 2  1 )
b
 cos 2  

a b
b 4
a 4
(
)
(
)
8
8
7
7
Do đó A  sin   cos   a  b  a  b  a  b
.
a3
b3
a3
b3
a 3 b 3 ( a  b) 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×