PGS. TS. Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
TS. Trần Thị Lệ - ThS. Hà Thị Minh Thi
Giáo trình
Sinh học phân tử
Nhà xuất bản Đại học Huế
Năm 2007
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC HUẾ
Địa chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Huế - Điện thoại: 054.834486
Chịu trách nhiệm xuất bản:
Giám đốc: Nguyễn Xuân Khoát
Tổng biên tập: Hoàng Hữu Hòa
Người phản biện:
PGS. TS. Nông Văn Hải
Biên tập nội dung:
TS. Nguyễn Thị Mai Dung
Biên tập kỹ thuật-mỹ thuật:
Hoàng Tuệ
Trình bày bìa:
Nguyễn Hoàng Lộc
Chế bản vi tính:
Nguyễn Hoàng Lộc
SINH HỌC PHÂN TỬ
In 500 bản khổ 16×24 cm, tại Công ty In Thống kê và Sản xuất Bao bì Huế,
36 Phạm Hồng Thái, Huế. Số đăng ký KHXB 151-2007/CXB/02-03/ĐHH.
Quyết định xuất bản số: 08/QĐ-ĐHH-NXB, cấp ngày 12/4/2007. In xong và
nộp lưu chiểu tháng 4 năm 2007.
Lời nói đầu
Sinh học phân tử là khoa học nghiên cứu các hiện tượng sống ở mức
độ phân tử. Phạm vi nghiên cứu của môn học này có phần trùng lặp với một
số môn học khác trong sinh học đặc biệt là di truyền học và hóa sinh học.
Sinh học phân tử chủ yếu tập trung nghiên cứu mối tương tác giữa các hệ
thống cấu trúc khác nhau trong tế bào, bao gồm mối quan hệ qua lại giữa
quá trình tổng hợp của DNA, RNA và protein và tìm hiểu cách thức điều
hòa các mối tương tác này.
Hiện nay, sinh học phân tử và sinh học tế bào được xem là nền tảng
quan trọng của công nghệ sinh học. Nhờ phát triển các công cụ cơ bản của
sinh học phân tử như các enzyme cắt hạn chế, DNA ligase, các vector tạo
dòng, lai phân tử, kỹ thuật PCR... sinh học phân tử ngày càng đạt nhiều
thành tựu ứng dụng quan trọng.
Giáo trình sinh học phân tử này cung cấp những kiến thức cơ bản cho
sinh viên với các nội dung chính sau:
- Cấu trúc và chức năng của gen
- Cấu trúc genome
- Các quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã của nguyên liệu di truyền
- Điều hòa biểu hiện gen
- Sửa chữa và bảo vệ gen
- Tái tổ hợp và chuyển gen
Do mới được xuất bản lần đầu nên giáo trình này khó tránh khỏi thiếu
sót hoặc chưa đáp ứng được yêu cầu bạn đọc. Vì thế, chúng tôi mong nhận
được nhiều ý kiến đóng góp để lần xuất bản sau được hoàn thiện hơn.
Chúng tôi chân thành cảm ơn Quỹ Nâng cao chất lượng-Dự án Giáo
dục đại học đã hỗ trợ chúng tôi biên soạn giáo trình này, PGS. TS. Nông
Văn Hải đã đọc bản thảo và góp nhiều ý kiến quý báu.
Các tác giả
MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU
Chương 1. CÁC ĐẠI PHÂN TỬ SINH HỌC
5
I. Nucleic acid
5
1. Deoxyribonucleic acid
5
2. Ribonucleic acid
9
II. Protein
13
1. Cấu trúc của protein
13
2. Chức năng của protein
19
III. Lipid
22
IV. Polysaccharide
24
Tài liệu tham khảo/đọc thêm
25
Chương 2. CẤU TRÖC GENOME
26
I. Các thành phần và đặc điểm của genome
27
1. Genome của cơ quan tử
28
2. Động học của phản ứng lai DNA
32
3. Kích thước của genome
34
4. Tổng số gen được biết ở một số loài eukaryote
35
II. Tính phức tạp của genome
37
III. Thay đổi trật tự của các đoạn DNA trong genomeTransposons.
40
1. Sự thay đổi trật tự của các đoạn DNA trong genome
40
2. Các transposons
41
IV. Tương tác của T-DNA với genome thực vật
45
1. Ti-plasmid và Ri-plasmid
46
2. T-DNA
46
260
3. Vùng vir
46
4. Quá trình chuyển T-DNA vào tế bào thực vật
47
V. Sắp xếp và khuếch đại các gen trong genome
49
1. Sắp xếp lại các gen
49
2. Khuếch đại các gen
54
3. Biến nạp gen
55
Tài liệu tham khảo/đọc thêm
56
Chương 3. CẤU TRÖC VÀ CHỨC NĂNG CỦA GEN
57
I. Định nghĩa gen
57
II. Lý thuyết trung tâm
59
1. Sự xác định di truyền cấu trúc bậc 1 của protein
59
2. Các enzyme mất hoạt tính do đột biến
59
3. Bản chất các biến đổi di truyền của protein
59
4. Sự tương quan đồng tuyến tính gen-polypeptide
61
5. Lý thuyết trung tâm của sinh học phân tử
65
6. DNA và mã di truyền
67
III. Cấu trúc và chức năng của gen
68
1. Cấu trúc gen
68
2. Sự phân chia nhỏ của gen
71
3. Thử nghiệm chức năng allele
73
4. Gen là đơn vị chức năng nhỏ nhất
74
Tài liệu tham khảo/đọc thêm
75
Chương 4. TÁI BẢN DNA
76
I. Chứng minh tái bản DNA theo cơ chế bán bảo thủ
76
1. Cơ chế tái bản bán bảo thủ
76
2. Thí nghiệm của Meselson và Stahl
77
II. Mô hình tái bản DNA-chạc ba tái bản
78
261
1. Mô hình tái bản
78
2. Chạc ba tái bản
78
3. Tái bản DNA theo vòng tròn quay
81
III. Bản chất xoắn của DNA-Các giai đoạn của sự tái bản
82
1. Mở xoắn
82
2. Kéo dài-Tổng hợp chuỗi Okazaki
83
3. Kết thúc
84
IV. Khái niệm mồi
84
V. Enzyme tái bản
87
1. DNA polymerase
87
2. Các topoisomer và DNA topoisomerase
89
3. Helicase và protein SSB
90
4. DNA ligase
92
Tài liệu tham khảo/đọc thêm
94
Chương 5. PHIÊN MÃ
95
I. Các đặc điểm cơ bản của quá trình phiên mã
95
1. Sự phiên mã tạo ra RNA bổ sung với một sợi DNA
95
2. Sự phiên mã là một phản ứng enzyme
96
3. Sự phiên mã chỉ sao chép chọn lọc một số phần của genome
và tạo ra nhiều bản sao
96
4. Chỉ một trong hai sợi đơn của phân tử DNA được dùng làm
khuôn mẫu
96
5. Sự phiên mã được khởi phát không cần mồi
97
II. Các giai đoạn của quá trình phiên mã
97
1. Giai đoạn khởi đầu
97
2. Giai đoạn kéo dài
98
3. Giai đoạn kết thúc
98
III. Phiên mã ở prokaryote
98
262
1. Enzyme RNA polymerase ở prokaryote
98
2. Promoter của gen ở prokaryote
99
3. Vai trò của enzyme RNA polymerase và promoter trong quá
trình phiên mã
99
4. Tín hiệu kết thúc
101
IV. Quá trình phiên mã ở eukaryote
102
1. Cấu trúc gen ở eukaryote
102
2. Enzyme RNA polymerase của eukaryote
103
3. Các yếu tố giúp RNA polymerase khởi đầu phiên mã
104
4. Các yếu tố kích thích RNA polymerase II hoạt động trong
giai đoạn kéo dài
107
5. Quá trình biến đổi các RNA mới được tổng hợp
108
V. Phiên mã ngược
110
Tài liệu tham khảo/đọc thêm
114
Chương 6. DỊCH MÃ
115
I. Mã di truyền
115
1. Các codon
2. Các quy tắc chi phối mã di truyền
II. Các ribosome
115
116
116
1. Thành phần cấu tạo của ribosome
116
2. Khái niệm polyribosome
117
3. Các vị trí gắn tRNA trên ribosome
118
4. Các kênh của ribosome
118
III. Sự hình thành aminoacyl-tRNA
119
1. Bản chất của sự gắn amino acid vào tRNA
119
2. Sự nhận diện và gắn amino acid vào tRNA
119
3. Tính đặc hiệu của aminoacyl-tRNA synthetase
119
4. Phân loại aminoacyl-tRNA synthetase
120
IV. Các giai đoạn của quá trình dịch mã
120
263
1. Giai đoạn khởi đầu
120
2. Giai đoạn kéo dài
125
3. Giai đoạn kết thúc
128
V. Các nhân tố ức chế dịch mã
130
Tài liệu tham khảo/đọc thêm
132
Chương 7. SỬA CHỮA VÀ BẢO VỆ DNA
134
I. Khái quát về các cơ chế sửa sai
135
1. Các biến đổi xảy ra trên phân tử DNA
135
2. Khái quát các cơ chế sửa chữa ở mức phân tử
137
3. Biến đổi làm tăng tần số đột biến
137
II. Các kiểu sửa chữa
138
1. Quang tái hoạt hóa
138
2. Sửa chữa ghép đôi lệch
138
3. Sửa chữa cắt bỏ
141
4. Đọc sửa đối với các base bắt cặp sai
143
5. Các hệ thống sửa chữa tái tổ hợp
143
6. Hệ thống SOS
146
III. Bảo vệ DNA: Hệ thống cắt hạn chế (R)-biến đổi (M)
150
1. Các methylase của R-M
151
2. Adenine và cytosine methyltransferase ở E.coli
152
3. Sự methyl hóa DNA của eukaryote
153
Tài liệu tham khảo/đọc thêm
153
Chương 8. ĐIỀU HÕA BIỂU HIỆN GEN
155
I. Các hiện tượng điều hòa
156
1. Điều hòa thích nghi
156
2. Hoạt động nối tiếp của các gen
156
3. Biệt hóa tế bào
156
264
4. Khái quát về điều hòa ở prokaryote và eukaryote
II. Các mức độ điều hòa
157
160
1. Mức độ chất nhiễm sắc
160
2. Mức độ phiên mã
160
3. Mức độ hậu phiên mã
161
4. Mức độ dịch mã
161
5. Mức độ hậu dịch mã
161
III. Điều hòa biểu hiện gen ở prokaryote
162
1. Cấu trúc của promoter
163
2. Cấu trúc của operon
163
3. Điều hòa thoái dưỡng: Kiểm soát âm-cảm ứng
164
4. Điều hòa biến dưỡng: Kiểm soát âm-ức chế
165
5. Kiểm soát dương và cảm ứng
170
IV. Điều hòa hoạt tính của eukaryote
171
1. Các promoter
172
2. Các enhancer
172
3. Các protein là nhân tố có tác động trans
172
4. Hormone
175
5. Kiểm soát các chất thường gặp trong nhân
175
V. Sự biệt hóa tế bào
176
1. Các tế bào biệt hóa mang thông tin giống nhau
176
2. Các tế bào biệt hóa tổng hợp các nhóm protein khác nhau
177
3. Sự điều hòa ở mức phiên mã là nguồn gốc căn bản của các
sai khác giữa những tế bào biệt hóa
179
Tài liệu tham khảo/đọc thêm
180
Chương 9. CÔNG NGHỆ DNA TÁI TỔ HỢP
181
I. Mở đầu
181
1. Tác động của công nghệ DNA tái tổ hợp
181
265
2. Làm việc ở mức độ phân tử
II. Endonuclease hạn chế
182
183
1. Gắn các đầu bị cắt bởi enzyme hạn chế
186
2. Isochizomer
186
III. Phương thức tạo dòng
1. Plasmid vector
2. Bacteriophage
188
188
vector
192
3. Cosmid vector
193
4. Thư viện cDNA
195
5. Thư viện genomic DNA
196
IV. Biểu hiện gen ngoại lai trong vi khuẩn
197
1. Các protein nguyên thể tái tổ hợp
198
2. Các protein dung hợp tái tổ hợp
201
3. Xác định mức độ biểu hiện của gen được tạo dòng
203
V. Phương pháp phát hiện dòng vi khuẩn có DNA tái tổ hợp
204
1. Lai khuẩn lạc và vết tan
204
2. Sàng lọc thư viện gen bằng PCR
206
3. Sàng lọc các thư viện cDNA bằng các probe khác nhau
208
4. Phân tích genomic DNA bằng phương pháp lai Southern
209
VI. Các ứng dụng của công nghệ DNA tái tổ hợp
211
1. Ứng dụng trong dược phẩm
211
2. Các vi khuẩn đặc biệt
212
3. Các sản phẩm nông nghiệp
212
4. Thuốc oligonucleotide
213
5. Liệu pháp gen
214
6. Chẩn bệnh để can thiệp sớm
214
7. DNA fingerprinting
215
8. Lập bản đồ gen
216
Tài liệu tham khảo/đọc thêm
217
266
Phụ lục. MỘT SỐ THUẬT NGỮ CƠ BẢN
218
Tài liệu tham khảo
259
MỤC LỤC
260
267
Chương 1
I. Nucleic acid
,
.
(RNA).
1. Deoxyribonucleic acid
5’
.
5 m.
Sinh học phân tử
5
Liên kết hydrogen
(a) Cấu trúc của DNA
RNA
Hình 1.1. Chuỗi xoắn kép của DNA
mạch
.
o
20 A
o
100 A
o
300 A
1.3).
Sinh học phân tử
6
o
100 A
o
o
đường kính 100 A
300 A .
Trong nhân tế bào, các sợi vừa kể trên kết hợp chặt chẽ với nhiều protein
khác nhau và cả với các RNA tạo thành nhiễm sắc chất, mức độ tổ chức cao
nhất của DNA.
NH2
đầu 5
N
O
N
N
P O CH2
Adenine
H
O
O
Phosphate
N
H
O
Deoxyribose
H
H
O
H
H
O
H
N
H
O
O
N
O
H
H
H
O
H
NH2
H
H
O
OH
O
O
H
N
N
O
H
Uracil (RNA)
H