Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Những vấn đề cơ bản trong chế độ kế toán Việt Nam và chuẩn mực kế toán quốc tế trong hạch toán doanh thu hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.29 KB, 40 trang )

LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay xu hướng tồn cầu hố nền kinh tế dẫn tới sự thay đổi lớn trong
chính sách phát triển nền kinh tế của từng quốc gia. Trong điều kiện đó, quốc tế
hố hệ thống kế tốn mỗi quốc gia là một u cầu tất yếu. Mục tiêu của kế tốn
Việt Nam trong q trình đổi mới hội nhập quốc tế là thiết lập mơi trường pháp
lý đồng bộ mực kế tốn, xây dựng được Hệ thống chuẩn mực quốc gia của Việt
Nam.

Trong các Doanh nghiệp, các nhà quản trị Doanh nghiệp ln cần có các
thơng tin chi tiết, cụ thể về Doanh thu, chi phí, kết quả để trả lời cho các câu hỏi
của mình, nhằm đưa ra phương án sản xuất kinh doanh có hiệu quả nhất:
- Hoạt động mở rộng hay thu hẹp các cơ sở kinh doanh ?
- Nên tăng cường hay thu hẹp kinh doanh những mặt hàng hay những
nhóm mặt hàng nào ?
- Có nên mở rộng hay thu hẹp thị trường kinh doanh khơng ?
- Nên chú trọng và ưu tiên những khách hàng nào ?
- Có nên tiếp tục kinh doanh hay chuyển hướng kinh doanh mới ?
Xuất phát từ u cầu tất yếu phải xây dựng Hệ thống Chuẩn mực kế tốn
Việt Nam và vai trò, ý nghĩa quan trọng của Doanh thu trong hoạt động sản xuất
kinh doanh của Doanh nghiệp, Chuẩn mực Doanh thu và thu nhập khác (theo
quyết định số 149/2001/BTC ngày 31/12/2001) đã được ban hành và là một
trong những chuẩn mực đầu tiên được đưa vào áp dụng, Chuẩn mực Doanh thu
và thu nhập khác được xây dựng dựa trên kinh nghiệm của các nước trong khu
vực có đặc điểm kinh tế, xã hội và điều kiện tập qn ...tương tự Việt Nam trong
tiến trình cải cách cơng tác kế tốn.
"Chuẩn mực Doanh thu và thu nhập khác" mới được ban hành, chắc chắn
sẽ có nhiều ưu điểm nhưng cũng sẽ khơng tránh khỏi còn có những điểm chưa
phù hợp, để cho chuẩn mực này hạn chế được những nhược điểm khi áp dụng,
chúng ta cần phải hiểu và nắm vững những điều được qui định trong chuẩn mực
"Doanh thu và thu nhập khác".


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Do đó, em xin chọn nghiên cứu đề tài "Những vấn đề cơ bản trong chế
độ kế tốn Việt Nam và chuẩn mực kế tốn quốc tế trong hạch tốn Doanh
thu hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp".




NỘI DUNG

PHẦN 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HẠCH TỐN DOANH THU HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP


I
. Khái niệm Doanh thu và điều kiện ghi nhận Doanh thu

1. Khái niệm các loại Doanh thu

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kì kế tốn, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh Doanh thu như bán sản phẩm
hàng hố, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và
phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).
Doanh thu tài chính bao gồm : các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia, và các hoạt động tài chính khác được coi là
thực hiện trong kì, khơng phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được
tiền hay sẽ thu được tiền.

Doanh thu chưa thực hiện bao gồm : số tiền nhận trước nhiều năm về cho
th tài sản (cho th hoạt động ), khoản chênh lệch giữa bán hàng trả chậm, trả
góp theo cam kết với giá bán trả ngay và khoản lãi nhận trước khi cho vay vốn
hoặc mua các cơng cụ nợ (trái phiếu, tín phiếu, kì phiếu... ).
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

2.Ni dung chun mc doanh thu v thu nhp khỏc.


Doanh thu ch bao gm tng giỏ tr ca cỏc li ớch kinh t doanh nghip ó
thu c hoc s thu c. Cỏc khon thu h bờn th ba khụng phi l ngun li
ớch kinh t, khụng lm tng vn ch s hu ca doanh nghip s khụng c coi
l doanh thu
(Vớ d :Khi ngi nhn i lý thu h tin bỏn hng cho n v ch hng, thỡ
doanh thu ca ngi nhn i lý chi l tin hoa hng c hng ). Cỏc khon
gp vn ca c ụng hoc ca ch s hu lm tng vn ch s hu nhng
khụng phi l doanh thu.
3 .Xỏc nh doanh thu
- Doanh thu c xỏc nh theogiỏ tr hp lý ca cỏc khon ó thu hoc s
thu c .
- Doanh thu phỏt sinh t giao dch c xỏc inh bi tho thun gia
doanh nghip vi bờn mua hoc bờn s dng ti sn. Nú c xỏc nh bng giỏ
tr hp lý ca cỏc khon ó thu hoc s thu sau khi tr (-) cỏc khon chit khu
thng mi, chit khu thanh toỏn, gim giỏ hng bỏn v giỏ tr hng bỏn b tr
li.
- i vi cỏc khon tin hoc tng ng tin khụng c nhn ngay thỡ
doanh thu c xỏc nh bng cỏch qui i giỏ tr danh ngha ca cỏc khon s
thu c trong tng lai v giỏ tr thc t ti thi im ghi nhn doanh thu theo
t l lói sut hin hnh. Giỏ tr thc t ti thi im ghi nhn doanh thu cú th
nh hn giỏ tr doanh ngha s thu c trong tng lai.

- Khi hng hoỏ hoc dch v c trao i ly hng hoỏ hoc dch v
khỏc khụng tng t thỡ vic trao i ú c coi l mt hot ng to ra doanh
thu. Trng hp ny doanh thu c xỏc nh bng giỏ tr hp lý ca hng hoỏ
hoc dch v nhn v, sau khi iu chnh cỏc khon tin hoc tng ng tin
tr thờm hoc thu thờm. Khi khụng xỏc nh c giỏ tr hp lý ca hng hoỏ
hoc dch v nhn v thỡ doanh thu c xỏc nh bng giỏ tr hp lý ca hng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hoỏ hoc dch v em trao i, sau khi iu chnh cỏc khon tin hoc tng t
tin tr thờm hoc thu thờm.

4.Nhn bit giao dch

- Tiờu chun nhn bit giao dch trong chun mc 14 ny c ỏp dng
riờng bit cho tng giao dch. Trong mt s trng hp, cỏc tiờu chun nhn bit
giao dch cn ỏp dng tỏch bch cho tng b phn ca cỏc giao dch n l
phn ỏnh bn cht ca giao dch ú. Vớ d, khi trong gớa bỏn mt sn phm cú
mt khon ó nh trc cho vic cung cp dch v sau khi bỏn hng thỡ khon
doanh thu t vic cung cp dch v sau bỏn hng s c di li cho n khi
doanh nghip thc hin dch v ú. Tiờu chun nhn bit giao dch cũn c ỏp
dng cho hai hay nhiu giao dch ng thi cú quan h vi nhau v mt thng
mi. Trong trng hp ny phi xem xột chỳng trong mi quan h tng th. Vớ
d, doanh nghip thc hin vic bỏn hng v ng thi kớ kt mt hp ng
khỏc mua li chớnh cỏc hng hoỏ ú sau mt thi gian thỡ phi ng thi xem
xột c hai hp ng v doanh thu khụng c ghi nhn.

5.iu kin ghi nhn doanh thu bỏn hng, doanh thu cung cp dch v,
doanh thu hot ng ti chớnh.
-
Ch ghi nhn Doanh thu trong kỡ k toỏn khi tho món ng thi cỏc iu
kin ghi nhn Doanh thu bỏn hng, Doanh thu cung cp dch v, Doanh thu tin

lói, tin bn quyn, tin c tc v li nhun c chia theo qui nh ti im 10,
16, 24 ca chun mc Doanh thu v thu nhp khỏc v cỏc qui nh ca chun
mc k toỏn Vit Nam, khi khụng tho món cỏc iu kin ghi nhn Doanh thu
khụng hch toỏn vo ti khon Doanh thu.
a)Doanh thu bỏn hng.
- Doanh thu bỏn hng c ghi nhn khi tho món tt c 5 iu kin sau:

+Doanh thu ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn lin vi quyn
s hu sn phm hoc hng hoỏ cho ngi bỏn.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+Doanh nghiệp khơng còn nắm giữ quyền quản lý hàng hố như người sở
hữu hàng hố hoặc quyền kiểm sốt hàng hố.
+Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng .
+Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
b)Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- Doanh thu của giao dịch cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao
dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp
dịch vụ liên quan đến nhiều kì thì doanh thu được ghi nhận trong kì theo kết quả
phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết
quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thoả mãn tất cả 4 điều
kiện sau :
+Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
+Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đối
kế tốn.
+Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
c)Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.

- Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
của doanh nghiệp được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 2 điều kiện sau:
+ Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch đó.
+Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn .
- Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
của doanh nghiệp được ghi nhận trên cơ sở:
+Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế trong kì.
+Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp
đồng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+C tc v li nhun c ghi nhn khi c ụng c quyn nhn c tc
hoc cỏc bờn tham gia gúp vn.

6. Cỏch tớnh Doanh thu thun.

Doanh thu doanh thu chit gim hng thu thu
thun v = bỏn hng _ khu _ giỏ _ bỏn b _ xut _ GTGT
bỏn hng v cung thng hng tr thu (nu
v cung cp cp dch mi bỏn li TTB cú)
dch v v

II)
T chc k toỏn chi tit doanh thu bỏn hng, cung cp dch v,
doanh thu hot ng ti chớnh.

Tu theo c im kinh doanh, yờu cu v trỡnh qun lý ca Doanh
nghip, k toỏn cn phi t chc chi tit nhm thu thp mt cỏch y chớnh
xỏc cỏc thụng tin chi tit v doanh thu bỏn hng theo nhng tiờu thc phự hp
phc v cho vic ra quyt nh ca nh qun lý.
Vic hch toỏn doanh thu bỏn hng phi tuõn theo nguyờn tc phự hp gia

doanh thu v chi phớ.Trong vic t chc k toỏn chi tit Doanh thu bỏn hng
phc v cho k toỏn qun tr cú hiu qu thỡ t chc k toỏn chi tit doanh thu
bỏn hng phi phự hp vi k hoch doanh thu m doanh nghip ó xõy dng
m bo tớnh so sỏnh, phõn tớch ỏnh giỏ gia tỡnh hỡnh thc hin vi k hoch
t ra.
1.T chc hch toỏn ban u phc v cho k toỏn chi tit doanh thu bỏn
hng.
phc v cho k toỏn chi tit doanh thu bỏn hng, doanh nghip vn s
dng cỏc chng t bỏn hng trong h thng chng t do B ti chớnh ban hnh.
Song, ỏp ng yờu cu hch toỏn chi tit doanh thu bỏn hng, doanh nghip
cn cú nhng quy nh ngay t khõu lp chng t ban u.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Những tiêu thức cần theo dõi chi tiết đã được in sẵn trên chứng từ thì chỉ cần
ghi đầy đủ rõ ràng chi tiết theo u cầu của kế tốn chi tiết, nếu chưa được in
sẵn trên chứng từ thì cần được quy định thêm một số chỉ tiêu bổ sung trên những
chứng từ đó để phục vụ cho việc ghi sổ của ké tốn chi tiết sau này.
- Các chứng từ sử dụng :
- Chứng từ gốc là những chứng từ phản ánh mục đích bán hàng bao gồm các
hợp đồng , cam kết về khai thác , cung cấp hàng hố và dịch vụ.
- Chứng từ bán hàng(Bao gồm hố đơn GTGT và hố đơn bán hàng) do người
bán lập cho các nghiệp vụ bán bn, bán lẻ sản phẩm hàng hố dịch vụ .
- Biểu mẫu chứng từ :

HỐ ĐƠN GTGT

Mẫu số GTKT - 2LN

Liên 1 (lưu) KýhiệuAA/98
Số 000001
Ngày....tháng....năm...

Đơn vị bán hàng:...............................................
Địa chỉ:............................. Mã số:.............................

Họ tên người mua hàng:.........................................................
Hình thức thanh tốn:.............................................................
STT
Tên hàng hố,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá
Thành
tiền
A B C 1 2 3=1*2


Cộng tiền hàng:.................................................

Thuế suất GTGT..... % tiền thuế GTGT:............................................
Tổng cộng tiền thanh tốn:..........................................
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Số tiền (viết bằng chữ):.......................................................................



Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Hố đơn mẫu 01 GTKT - 2LN là loại hố đơn sử dụng cho các tổ chức, cá

nhân tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bán lẻ hàng hố với số lượng
nhỏ
Do người bán lập khi bán hàng, cung ứng lao vụ dịch vụ thu.


HỐ ĐƠN GTGT Mẫu 01 GTKT - 3LL
Liên 1(lưu)
Ngày....tháng....năm... Kí hiệu AA/98
Số 000001
Đơn vị bán hàng:..........................................................
Địa chỉ:...................... Số tài khoản:...........................
Điện thoại :............................ Mã số:.................
Họ tên người mua hàng:................................................
Đơn vị:...........................................................................
Địa chỉ:..................... Số tài khoản:............................
Hình thức thanh tốn:...................... Mã số:...................
STT
Tên hàng hố,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá
Thành
tiền
A B C 1 2 3 =1*2

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Cộng tiền hàng :..........................................


Thuế suất GTGT % tiền thuế GTGT:.......................................

Tổng cộng tiền thanh tốn:................................

Số tiền viết bằng chữ:.......................................................


Người mua hàng Kế tốn trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên )
Liên 1: Lưu.
Liên 2: Giao cho khách hàng.
Liên 3: Dùng thanh tốn.

Hố đơn mẫu 01 GTKT - 3LL là loại hố đơn sử dụng cho các tổ chức, cá
nhân tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bán hàng hố với số lượng
lớn.
Do người bán lập khi bán hàng, cung ứng lao vụ, dịch vụ thu tiền.


HỐ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu 02 GTTT- 3LL
Liên 1 (Lưu)
Ngày....tháng....năm.... Ký hiệu AA/98
Số 000001

Đơn vị bán :.............................................................
Địa chỉ:......................... Số tài khoản:..................................
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
in thoi:............................... Mó s:............................................



H tờn ngi mua hng:.........................................
n v:.....................................................................
a ch:......................... S ti khon ........................................ Hỡnh
thc thanh toỏn;............. Mó s:............................................
STT
Tờn hng hoỏ,
dch v
n v
tớnh
S lng n giỏ
Thnh
tin
A B C 1 2 3 =1*2



Cng tin bỏn hng hoỏ, dch v:................................................
S tin (vit bng ch):...............................................................

Ngi mua hng K toỏn trng Th trng n v
(Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, úng du, ghi
rừ h tờn)

Liờn 1: Lu.
Liờn 2: Giao cho khỏch hng.
Liờn 3 : Dựng thanh toỏn.




Hoỏ n mu 02 GTTT - 3LL l loi hoỏ n s dng cho cỏc t chc, cỏ
nhõn tớnh thu GTGT theo phng phỏp trc tip, bỏn hng hoỏ vi s lng
ln .
Do ngi bỏn lp khi bỏn hng, cung ng lao v dch v thu tin.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


HỐ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu 02 GTTT - 2LL

Liên 1 (Lưu)
Ngày.... tháng....năm.... Ký hiệu AA/98
Số 000001


Đơn vị bán hàng:...........................................................
Địa chỉ:......................................... Mã số:............................


Họ tên người mua hàng:...................................................
Hình thức thanh tốn:.................... Mã số:........................

STT
Tên hàng hố,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá
Thành
tiền
A B C 1 2 3 =2*1



Cộng tiền bán hàng hố ,dịch vụ:................................................
Số tiền (viết bằng chữ):...............................................................


Người mua hàng Kế tốn trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Hố đơn mẫu 02 GTTT - 2LN là loại hố đơn sử dụng cho các tổ chức, cá
nhân tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, bán hàng hố với số lượng
nhỏ.
Do người bán lập khi bán hàng, cung ứng lao vụ dịch vụ thu tiền.


BẢNG KÊ HỐ ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HỐ DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo hố đơn tờ khai thuế GTGT)
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ )
Tháng.....năm....
Tên cơ sở kinh doanh:..................................................................
Địa chỉ :........................................................ Mã số:....................

Cách ghi:
+Bảng kê bán hàng mở từng tháng, ghi theo trình tự thời gian hoặc kết hợp theo
từng nhóm, loại hàng hố dịch vụ, theo từng mức thuế GTGT riêng.
+Căn cứ Bảng kê chi tiết cơ sở tổng hợp, lập tờ khai thuế hàng tháng.
BẢNG KÊ BÁN LẺ

(Hàng hố, dịch vụ)
Ngày.... tháng ...năm...
Mẫu số 05/GTGT
Tên cơ sở :..............................................................……

Số
hiệu



Ngày
tháng


Tên khách hàng
Doanh số bán
(chưa GTGT)
Thuế GTGT Ghi chú
1 2 3 4 5 6

Tổng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Địa chỉ :.................................. Mã số:......................…
Họ tên người bán hàng:...........................................…
Địa chỉ nơi giao hàng:..............................................…

STT
Tên hàng hố,
dịch vụ
đơn vị

tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 =2*1



Tổng cộng tiền thanh tốn:.....................................
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):..........................................................
Người bán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú
- Bảng kê bán lẻ dùng cho cơ sở kinh doanh hàng hố và dịch vụ khơng thuộc
diện phải lập hố đơn bán hàng. Người bán hàng hố và dịch vụ phải lập bảng
kê bán lẻ theo từng lần bán, theo từng loại hàng, cuối ngày phải lập bảng kê gửi
bộ phận kế tốn làm căn cứ tính Doanh thu và tính thuế GTGT.
- Bộ phận kế tốn phân loại Doanh thu bán lẻ theo loại hàng hố dịch vụ, theo
nhóm thuế suất thuế GTGT, tính Doanh thu và thuế GTGT phải nộp của hàng
hố và dịch vụ bán ra theo qui định.
Ngồi ra còn sử dụng các hố đơn :

+Hố đơn kiêm phiếu xuất kho (Mẫu số 02 - BH)


+Hố đơn dịch vụ (Mẫu số 04 - BH)

+Hố đơn cước vận chuyển (Mẫu số 03 - BH
2 Chế độ sổ sách kế tốn .
- Sổ của phần kế tốn tổng hợp gọi là sổ kế tốn tổng hợp gồm :Sổ nhật
kí, Sổ cái, Sổ kế tốn tổng hợp khác.
- Sổ của phần kế tốn chi tiết :Sổ chi tiết, thẻ, sổ kế tốn chi tiết.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tu theo yờu cu qun lý, trỡnh nhõn viờn k toỏn cú th m s chi tit
k toỏn Doanh thu bỏn hng theo i tng hoc theo tng ngnh hng mt hng
kinh doanh. K toỏn cú th m s k toỏn chi tit doanh thu bỏn hng kt hp
vi vic xỏc nh kt qu kinh doanh ngay trờn cựng mt s chi tit.
Hng ngy cn c vo chng t gc: hoỏ n GTGT(hoỏ n bỏn hng) bỏo cỏo
bỏn hng ca mu dch viờn, cỏc chng t khỏc cú liờn quan ghi vo s k toỏn
chi tit doanh thu. Cui thỏng cn c vo dũng tng cng cỏc s chi tit doanh
thu theo tng ca hng cho tng mt hng kinh doanh lờn s tng hp chi tit
doanh thu bỏn hng theo tng ca hng cho tng mt hng trong thỏng.
Tu tng doanh nghip v yờu cu qun lý c th ca doanh nghip cú th
lp bỏo cỏo doanh thu bỏn hng riờng hoc khụng cn lp bỏo cỏo doanh thu bỏn
hng riờng m lp luụn bỏo cỏo chi tit kt qu kinh doanh.
3) Ti khon s dng .
TK 511: Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v.
Kt cu v ni dung:
Bờn N: - S thu phi np (thu tiờu th c bit,thu sut
khu )tớnh trờn doanh s bỏn trong kỡ.
- Gim giỏ hng bỏn v doanh thu ca hng b tr li.
- S thu GTGTphi np theo phng phỏp trc tip.
- Kt chuyn doanh thu thun vo TK911.
Bờn Cú: -Doanh thu bỏn sn phm hng hoỏ v cung cp
dch v lao v ,dch v ca doanh nghip thc hin
trong kỡ hch toỏn.
TK 511 cui kỡ khụng cú s d v c chi tit thnh 4 ti khon cp 2:
+TK 5111:Doanh thu bỏn hng hoỏ.
+TK 5112:Doanh thu bỏn cỏc thnh phm.
+TK 5113:Doanh thu cung cp dch v .
+TK 5114:Doanh thu tr cp tr giỏ.
TK512 : Doanh thu ni b.

Kt cu v ni dung:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bên Nợ: - Trị giá hàng bán trả lại (theo giá tiêu thụ nội bộ
- Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
- Khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận trên khối

lượng sản phẩm hàng hố, dịch vụ nội bộ tiêu thụ trong
kì.
Bên Có: Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ trong kì.
TK512 khơng có số dư cuối kì, có 3 tài khoản cấp 3:
+TK5121:Doanh thu bán hàng hố.
+TK5122:Doanh thu bán sản phẩm.
+TK5123:Doanh thu cung cấp dịch vụ .
TK515 : Doanh thu hoạt động tài chính.
Kết cấu và nội dung:
Bên Nợ :- Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang
TK911.
Bên Có : - Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kì.
TK515 cuối kì khơng có số dư.
TK521 : Chiết khấu thương mại
Kết cấu và nội dung:
Bên Nợ : Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh
tốn cho khách hàng.
Bên Có : Kết chuyển tồn bộ số chiết khấu sang TK511.
TK521 cuối kì khơng có số dư .
+TK5211 : Chiết khấu hàng hố.
+TK5212 : Chiết khấu thành phẩm.
+TK5213 : Chiết khấu dịch vụ .
TK 3387 : Doanh thu chưa thực hiện.

Kết cấu và nội dung:
Bên Nợ: Kết chuyển " Doanh thu chưa thực hiện" sang tài
khoản " Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ"
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
hoặc tài khoản "Doanh thu hoạt động tài chính".
Bên Có :Ghi nhận doanh thu chưa thực hiện phát sinh trong kì.
TK 531 : Hàng bán bị trả lại.
Kết cấu và nội dung:
Bên Nợ :Số tiền trả lại khách hàng.
Bên Có : Kết chuyển trừ vào doanh thu.
TK531 cuối kì khơng có số dư.
TK 5 32 : Giảm giá hàng bán.
Kết cấu và nội dung:
Bên Nợ: Các khoản giảm giá.
Bên Có: Kết chuyển trừ vào doanh thu.
TK532 cuối kì khơng có số dư.
Ngồi ra kế tốn còn sử dụng các TKsau:TK111, TK112, TK131, TK333
4
.Phương pháp hạch tốn.
Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Doanh nghiệp áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
TK511 TK111,112,131
TK111,112,131 TK521,531,532
Doanh thu bán hàng hố,dịch vụ
Giảm trừ doanh Kết chuyển các được xác định tiêu thụ
thu phát sinh

giảm trừ

TK3331



Thuế GTGT
đầu ra
TK33311 TK133

Thuế GTGT đầu vào
Giảm thuế giá GTGT
các khoản giảm trừ Thuế GTGT
của hàng
đổi hàng TK152,156

TK911 Doanh thu bán hàng theo phương thức
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

×