Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

câu hỏi trác nghiệm nhiệt kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.52 KB, 21 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 628

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: nhiệt kỹ thuật
Thời gian làm bài: 60 phút;
(149 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho quá trình đa biến có V1 = 15m3, p1=1bar, V2=4m3, p2=6bar. Số mũ đa biến n bằng:
A)
1.0
B)
1.23
C)
2.0
D)
1.36
Câu 2: Phương trình nào là phương trình nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
A)
dq = cp.dT + pdv.
B)
dq = cv.dT + pdv.
C)
dq = cp.dT – pdv.
D)
dq = cv.dT – pdv.
Câu 3: Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng:
A)


8314 kJ/kg0K.
B)
8314 J/kg0K.
C)
D)

8314
µ

J/kg0K.

8314
kJ/kg0K.
µ

Câu 4: 10 kg không khí có thể tích 2 m3, áp suất 1 at thì sẽ có nhiệt độ là:

A)

68.4 oK

B)

65.4 oK

C)

67.4 oK

D)

64.4 oK
Câu 5: Khí O2 ở điều kiện nhiệt độ 250C, áp suất dư 10 bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể

tích riêng (l/kg) bằng:
A)
B)
C)

0.0704
8.309
70.421

83.088
Câu 6: Trong nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt lượng do vật nhả ra có giá trị:
D)

A)

q>0

B)

q<0

C)

q=0

D)
Tất cả đều sai

Câu 7: Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái (theo hệ SI):
A)
Nhiệt độ bách phân.
B)
Nhiệt độ Rankine.
Trang 1/21 - Mã đề thi 628


C)
Nhiệt độ Kelvin
D)
Nhiệt độ Fahrenheit
Câu 8: Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích …
A)
… là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
B)
… là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
v2

C)

… được tính bằng biểu thức: dl = v ∫ dp
v1

D)
Tất cả đều sai.
Câu 9: 10 kg không khí có thể tích 2 m3, áp suất 1 at thì sẽ có nhiệt độ là:
A)
68.4 oK
B)

67.4 oK
C)
65.4 oK
D)
64.4 oK
Câu 10: Hằng số chất khí (R) của O2 có giá trị là:
A)
RO2 = 287 kj/ kg 0K
B)
RO2 = 260 kj/ kg 0K
C)
RO2 = 520 kj/ kg 0K
D)
RO2 = 189 kj/ kg 0K
Câu 11: Quá trình đẳng nhiệt là một trường hợp riêng của quá trình đa biến khi số mũ đa biến …
A)
… n = 0.
B)
… n = 1.
C)
… n = k.
D)
.… n = ± ∞ .
Câu 12: Trong quá trình đẳng tích, biết: P1 = 2 at, P2 = 4 at, T1 = 30 0C, tính T2.

A)

T2 = 333 0C

B)


T2 = 60 0C

C)

T2 = 151.5 0C

D)
T2 = 15 0C
Câu 13: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, T1 = 288K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 5 lần.

Công kỹ thuật (kj/kg). bằng:
A)
-312
B)
-201
C)
-245
D)
-167
Câu 14: Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:
A)
q = T.ds
s2

B)

dq = T ∫ ds .
s1


s2

C)

q = T ∫ ds
s1

D)

∆q = T(s2 – s1)

Câu 15: Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên
A)
Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện

khi chất lỏng chuyển động tự nhiên.
Trang 2/21 - Mã đề thi 628


Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện
khi chất khí chuyển động tự nhiên.
C)
Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện
khi chất lỏng hay chất khí chuyển động không tự nhiên.
D)
Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện khi chất lỏng hay
chất khí chuyển động tự nhiên.
Câu 16: Đồng hồ baromet chỉ giá trị 750 mmHg, vacumet chỉ giá trị 420 mmHg, vậy áp suất
tuyệt đối của chất khí có giá trị là:
B)


A)

1170 mmHg

B)

-1170 mmHg

C)

330 mmHg

D)
330 mmHg
Câu 17: Cho quá trình đa biến có V1 = 13m3, p1=1bar, V2=4m3, p2=2.4bar. Số mũ đa biến n bằng:
A)
1.0
B)
1.23
C)
2.0
D)
1.05
Câu 18: Công thức tính công thay đổi thể tích trong quá trình đoạn nhiệt là:
T

k
l kt =
p1v1  2 − 1

A)
, j/kg
1− k
 T1

k.
( p 2 v 2 − p1v1 )
l kt =
B)
, j/kg.
1− k
k −1




p2 k
1

l kt =
RT1   − 1
C)
 p1 

1− k


k −1



k


p
1
2

l kt =
k . p1v1   − 1
 p1 

1− k

 , j/kg

,

j/kg

D)
Câu 19: Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động 1:
A)
Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn toàn

thành công, một phần làm biến đổi nội năng của hệ.
B)
Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa chất môi
giới với môi trường không cân bằng nhau thì nhất định làm thay đổi nội năng của
hệ, và do đó, làm thay đổi trạng thái của hệ.
C)

Công có thề biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thề biến đổi
hoàn toàn thành công.
D)
Cả 3 phát biểu đều đúng.
Câu 20: Hiệu suất nhiệt của chu trình thuận chiều được tính như sau:
A)
B)
C)

l0
q2
q
ηt = 2
q1

ηt =

ηt =

q1
q2
Trang 3/21 - Mã đề thi 628


D)

ηt =

l
q1


Câu 21: Hoạt động của động cơ xăng bốn kỳ, Kỳ thứ nhất (kỳ nạp)
A)
Cửa xả mở, cửa nạp đóng.
B)
Cửa nạp mở, cửa xả đóng.
C)
Cửa nạp và cửa xả đóng
D)
Tất cả đều sai
Câu 22: Biểu thức của định luật nhiệt động thứ nhất được phát biểu là:
A)
q=l+u
B)
q=l+i
C)
q = lkt +∆ i
D)
q = lkt + ∆u
Câu 23: Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng:
A)
kcal/h
B)
kWh
C)
J/s
D)
BTU/h
Câu 24: B
A)

B)
C)

Cột áp 1 mmH2O bằng:
9.8 Pa
9.8 kpa
1 bar

D)
1 at
Câu 25: Hoạt động của động cơ xăng bốn kỳ, Kỳ thứ ba (kỳ cháy nổ và giản nở – sinh công)
A)
Cửa nạp và cửa xả đóng.
B)
Cửa nạp cửa xả đóng.
C)
Cửa nạp mở, cửa xả đóng.
D)
Cửa nạp đóng, cửa xả mở
Câu 26: Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:
A)
Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt

động.
Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động.
Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động.
D)
Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên.
Câu 27: Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:
A)

dq = C. dt
B)
C)

B)

q = C. ∆t.
t2

C)

q = c ∫ dt
t1

D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 28: Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:
A)
µcp – µcv = 8314 J/kg.độ.
B)
cp –cv = R.
cp
=k
C)
cv
D)
Cả 3 đều đúng.
Trang 4/21 - Mã đề thi 628



Câu 29: Chu trình được vẽ dưới đây là chu trình gì?

A)
B)
C)

`
Ngược chiều
Chu trình thuận chiều
chu trình carnot thuận chiều

D)
tất cả đều sai
Câu 30: Khí N2 ở điều kiện nhiệt độ 2500C, áp suất dư 45 bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể

tích riêng (l/kg) bằng:
A)
B)
C)

0.0890
33.769
0.0594

0.0337
Câu 31: Động cơ nhiệt dùng để:
A)
Biến đổi nhiệt năng do đốt cháy nhiên liệu thành cơ năng
B)
Nhằm đào tạo cho học viên có đầy đủ kiến thức về các nguyên lý hoạt

động của các loại động cơ nhiệt.
C)
Nhằm đào tạo cho học viên có kiến thức về các qúa trình nhiệt động và
nguyên lý hoạt động của các loại động cơ nhiệt.
D)
Môi chất nhận công hoặc nhiệt năng từ nguồn lạnh
Câu 32: Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:
A)
Áp suất dư.
B)
Áp suất tuyệt đối.
C)
Độ chân không.
D)
Tất cả đều đúng
Câu 33: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của không khí có giá trị là:
D)

A)

Cp = 0.72 kj/ kg độ

B)

C. Cp = 1.01 kj/ kg.độ

C)

Cp = 0.43 kj/ kg độ


D)
Cp = 1.30 kj/ kg độ
Câu 34: Quá trình đa biến
A)
Quá trình đa biến là quá trình nhiệt động xảy ra chỉ có một ràng buộc

duy nhất
Quá trình đa biến là quá trình nhiệt động xảy ra chỉ có một ràng buộc
duy nhất, là nhiệt dung riêng của quá trình không đổi: Cn = 9
C)
Quá trình đa biến là quá trình nhiệt động xảy ra chỉ có một ràng buộc
duy nhất, là nhiệt của quá trình không đổi: Cn = const
D)
Quá trình đa biến là quá trình nhiệt động xảy ra chỉ có một ràng buộc duy nhất, là nhiệt
dung riêng của quá trình không đổi: Cn = const
Câu 35: Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = ± ∞ thì nó trở thành:
B)

Trang 5/21 - Mã đề thi 628


Quá trình đẳng áp.
Quá trình đẳng nhiệt.
Quá trình đẳng tích.
D)
Quá trình đoạn nhiệt.
Câu 36: Chất khí có khối lượng 10 kg, thể tích là 2 m3 thì mật độ khối lượng có giá trị là:
A)
5 kg/ m3
B)

2.5 kg/ m3
C)
0.4 kg/ m3
D)
0.2 kg/ m3
Câu 37: Áp suất là lực tác dụng của các phân tử theo phương pháp tuyến lên một đơn vị diện tích
thành bình chứa khí hoặc chất lỏng, ký hiệu là:
A)
p
B)
F
C)
S
D)
V
Câu 38: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, t1 = 250c, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 12 lần.
Thể tích riêng v2 (m3/kg). bằng:
A)
0.195
B)
0.205
C)
0.185
D)
0.175
Câu 39: Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
A)
kg/m2.
B)
kg/cm2.

C)
N/m2.
D)
PSI.
Câu 40: Khí lý tưởng là chất khí mà các phân tử của chúng…
A)
… không bị ảnh hưởng bởi sự tương tác lẫn nhau.
B)
… không bị ảnh hưởng bởi trọng trường.
C)
Bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
D)
Không bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
Câu 41: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
A)
dq = cv.dT + vdp.
B)
dq = cp.dT + vdp.
C)
dq = cp.dT – vdp.
D)
dq = cvdT – vdp.
Câu 42: Bản chất của nhiệt lượng:
A)
Là năng lượng toàn phần của chất môi giới.
B)
Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của chất môi giới.
C)
Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội động năng) của các phân tử.
D)

Là năng lượng trao đổi với môi trường xung quanh.
Câu 43: Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …
A)
… là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
B)
… là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
A)
B)
C)

v2

C)

… được tính bằng biểu thức: dl = p ∫ dv
v1

D)

Tất cả đều sai.
Trang 6/21 - Mã đề thi 628


Câu 44: Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:
A)
Nhiệt độ
B)
Ap suất
C)
Tất cả đều đúng

D)
Tất cả đều sai
Câu 45: Chất lỏng có thể tích xác định, nhưng hình dạng không xác định là do trong chất lỏng:
A)
Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng là rất lớn, các phân tử chỉ dao

động không ngừng quanh một vị trí xác định.
B)
Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng là rất yếu, các phân tử dao động
tự do về mọi phí
C)
Tất cả các phương án đưa ra đều sai.
D)
Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng là yếu hơn chất răn, các phân tử dao động tương
đối tự do hơn so với trong chất rắn.
Câu 46: Nhiệt độ đo được tại dàn ngưng tụ của máy lạnh là 40 0C, khi chuyển sang nhiệt độ F
(Farenheit) ta được giá trị là:

D)

A)

54 oF

B)

104 oF

C)


14.4 oF

40 oF

Câu 47: Hiệu suất nhiệt của chu trình carnot được tính như sau:
A)
B)
C)
D)

ηt = 1 −

T1
−1
T2
Τ
ηt = 1 − 1
Τ2

ηt =

ηt =

Τ2
−1
Τ1

Τ2
Τ1


Câu 48: Thể tích riêng là gì?

Thể tích riêng là thể tích của một đơn vị khối lượng
Thể tích riêng là thể tích của một đơn vị diện tích
Thể tích riêng là thể tích của một đơn vị áp suất
D)
Thể tích riêng là khối lượng của một đơn vị thể tích
Câu 49: Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:
A)
Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật.
B)
Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật.
C)
Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi.
D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 50: Quá trình đẵng áp là:
A)
Quá trình đẳng áp là một quá trình riêng của quá trình đa biến
B)
Quá trình đẳng áp là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa biến,
khi quá trình xảy ra áp suất của môi chất không đổi: v = const.
C)
Quá trình đẳng áp là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa biến,
khi quá trình xảy ra áp suất của môi chất không đổi: p = const.
D)
Quá trình đẳng áp là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa biến, khi quá trình xảy
ra áp suất của môi chất không đổi: t = const.
A)
B)

C)

Trang 7/21 - Mã đề thi 628


Câu 51: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, T1 = 273K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần.

Công kỹ thuật (kj/kg). bằng:
A)
-312
B)
-201
C)
-222
D)
175
Câu 52: Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:
A)
Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
B)
Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng.
C)
Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên.
D)
Không cần thiết 2 nguyên tắc trên.
Câu 53: Biểu thức của định luật nhiệt động thứ nhất được phát biểu là:
A)

q=l+u


B)

q = lkt +∆ i

C)

q=l+i

q = lkt + ∆u
Câu 54: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của không khí có giá trị là:
D)

A)

Cv = 0.72 kj/ kg độ

B)

Cv= 1.01 kj/ kg.độ

C)

Cv = 0.43 kj/ kg độ

D)
Cv= 1.30 kj/ kg độ
Câu 55: Nhiệt độ độ được tại dàn bay hơi của máy lạnh là 59 0F, khi chuyển sang nhiệt độ C

(Celcuis) ta được giá trị:
A)


18 0C

B)

16 oC

C)

17 0C

oC

D)
15
Câu 56: Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
0
A)
K.
0
B)
C.
0
C)
F.
0
D)
R.

Câu 57: Chu trình các nô là chu trình gồm:

A)
2 quá trình đẳng áp và 2 quá trình đẳng nhiệt xen kẽ nhau.
B)
2 quá trình đẳng áp và 2 quá trình đẳng tích xen kẽ nhau.
C)
2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng tích xen kẽ nhau.
D)
2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đoạn nhiệt xen kẽ nhau.
Câu 58: Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …
A)
… là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3,
kmol, …) vật chất.
B)
… là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất
thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
C)
… là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
D)
Tất cả đều sai.
Trang 8/21 - Mã đề thi 628


Câu 59: Mục tiêu của mô đun nhiệt kỹ thuật

Nhằm đào tạo cho học viên có đầy đủ kiến thức về các khái niệm cơ bản,
các thông số của các qúa trình nhiệt động và nguyên lý hoạt động của các loại
động cơ nhiệt.
B)
Nhằm đào tạo cho học viên có đầy đủ kiến thức về các thông số của các
qúa trình nhiệt động và nguyên lý hoạt động của các loại động cơ nhiệt..

C)
Nhằm đào tạo cho học viên có đầy đủ kiến thức về các nguyên lý hoạt
động của các loại động cơ nhiệt.
D)
Nhằm đào tạo cho học viên có kiến thức về các qúa trình nhiệt động và nguyên lý hoạt
động của các loại động cơ nhiệt.
Câu 60: Trong quá trình đẳng tích, biết: P1 = 2 at, P2 = 4 at, T1 = 30 0C, tính T2.
A)
T2 = 333 0C
B)
T2 = 151.5 0C
C)
T2 = 60 0C
0
D)
T2 = 15 C
Câu 61: Trong nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt lượng do vật nhả ra có giá trị:
A)
q>0
B)
q=0
C)
q<0
D)
Tất cả đều sai
Câu 62: Hơi nước có áp suất 10 bar, nhiệt độ 179.88 0C, đây là hơi:
A)
Bão hòa ẩm
B)
Hơi quá nhiệt

C)
Bão hòa khô
D)
Tất cả đều sai
Câu 63: Chất khí có khối lượng 10 kg, nhiệt dung riêng Cv = 0.72 kj/ kg độ, s1 = 0.2958 kj/ kg.k,
s2 = 1.0736 kj/ kg.k. hỏi nhiệt lượng cần thiết để thay đổi entropy chất khí là:
A)
Q = 560 kj
B)
q = 56 kj
C)
Q = 5.60 kj
D)
Q = 560 kj
Câu 64: Quá trình của chu trình động cơ đốt trong được xảy ra quá trình nào đúng:
A)
Quá trình nén đoạn nhiệt môi chất trong máy nén 1 -2.
B)
Quá trình cấp nhiệt (cháy đẵng tích) 2 – 3’’. Môi chất nhận nhiệt q1.
C)
Qúa trình giản nở đẳng nhiệt 3 – 4.
D)
Qúa trình nhận nhiệt đẵng tích q2 của môi chất 4 - 1.
Câu 65: Hoạt động của động cơ điêzen bốn kỳ, Kỳ thứ hai (kỳ nạp)
A)
Cửa nạp và cửa xả đóng.
A)

Cửa nạp cửa xả đóng.
Cửa nạp mở, của xả đóng.

D)
Cửa nạp đóng, cửa xả mở
Câu 66: Từ phương trình của quá trình đa biến nếu n = 0 thì đó là phương trình của quá trình:
A)
Đẳng nhiệt
B)
Đẳng áp
C)
Đẳng tích
D)
Đoạn nhiệt
Câu 67: Biểu thức của định luật nhiệt động thứ nhất được viết là:
B)
C)

A)

q=l+u
Trang 9/21 - Mã đề thi 628


B)

q = l +∆ i

C)

q=l+i

q = l + ∆u

Câu 68: Nhiệt độ đo được tại dàn ngưng tụ của máy lạnh là 40 0C, khi chuyển sang nhiệt độ F
(Farenheit) ta được giá trị là:
A)
54 oF
B)
14.4 oF
C)
104 oF
D)
40 oF
Câu 69: Biểu thị trên đồ thị p - v, trạng thái của nước sôi là đường:
D)

A)

x=0

B)

x =1

C)

Bên trái đường x =0

D)
Giữa hai đường x =0 và x =1.
Câu 70: Phương pháp sấy có tính kinh tế nhất đó là:
A)
Sấy tự nhiên

B)
Sấy bằng bơm nhiệt
C)
Sấy nóng
D)
Sấy dịu
Câu 71: Công thức tính công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt là:
k −1


k


p
k
2

l kt =
p1v1   − 1
A)
, j/kg
 p1 

1− k


k .R
l kt =
( T2 − T1 )
B)

, j/kg.
1− k
C)

k −1


k


p
1
2

l kt =
kRT1   − 1
 p1 

1− k



, j/kg

D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 72: Hoạt động của động cơ điêzen bốn kỳ, Kỳ thứ nhất (kỳ nạp)
A)
Cửa nạp và cửa xả đóng.


Cửa nạp cửa xả đóng.
Cửa nạp mở, của xả đóng.
D)
Cửa nạp đóng, cửa xả mở
Câu 73: Nhiệt và Công là những đại lượng mang đặc điểm nào sau đây:
A)
phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái của chất môi giới.
B)
phụ thuộc vào trạng thái của chất môi giới.
C)
Luôn luôn tồn tại trong bản thân củachất môi giới.
D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 74: Trong nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt lượng do vật nhận được có giá trị:
B)
C)

A)

q>0

B)

q<0

C)

q=0
Trang 10/21 - Mã đề thi 628



D)
Tất cả đều sai
Câu 75: Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến đổi

nội năng bao gồm:
Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử.
Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử.
Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân.
D)
Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên.
Câu 76: Phương pháp sấy có xử lý ẩm đó là:
A)
Sấy tự nhiên
B)
Sấy bằng bơm nhiệt
C)
Sấy nóng
D)
Sấy dịu---Câu 77: Hệ số làm nóng của chu trình ngược chiều được xác định bằng biểu thức sau:
A)
B)
C)

D)

l=

q1
l1


A)

ϕ=

B)

l=

q2
T − T2
= q2 1
ε
T2

C)

l=

q1
T −T
= q1 1 2
ε
T2

q1
q2

Câu 78: Hiệu suất nhiệt của chu trình thuận chiều có giá trị:
A)


ηt = 1

B)

C. ηt > 1

C)

ηt < 1

D)
Tất cả đều sai
Câu 79: Định luật nhiệt động thứ 2 thực chất là:
A)
Định luật bảo toàn năng lượng
B)
Định luật bảo toàn nhiệt lượng
C)
Định luật xác định công sinh ra
D)
Định luật xác định chiều hướng tiến hành các quá trình trao đổi nhiệt.
Câu 80: 1 psi quy ra bar bằng:
A)
0.069
B)
0.070
C)
0.071
D)

0.072
Câu 81: Chất khí gần với trạng thái lý tưởng khi:
A)
nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn.
B)
nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ.
C)
nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn.
D)
nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ.
Câu 82: Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào thông số trạng thái nào:
A)
Áp suất.
B)
Nhiệt độ.
C)
Thể tích riêng.
D)
Phụ thuộc cả 3 thông số trên.
Trang 11/21 - Mã đề thi 628


Câu 83: Hệ số làm lạnh của chu trình ngược chiều
A)
B)
C)
D)

ε=


ε được xác định bằng biểu thức sau:

q2
T2
=
l
T1 − T2
l T
ε= = 2
q1 T1

ε=

ε=

q1
T1
=
l
T1 − T2

T −T
l
= 1 2
q2
T2

Câu 84: Biểu thức của định luật nhiệt động thứ nhất được viết là:
A)
q=l+u

B)
q=l+i
C)
q = l +∆ i
D)
q = l + ∆u

Câu 85: Quá trình đẵng tích là:
A)
Quá trình đẳng tích là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa
biến, khi quá trình xảy ra mà thể tích của môi chất không đổi: t = const.
Quá trình đẳng tích là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa
biến, khi quá trình xảy ra mà thể tích của môi chất không đổi: v = const.
B)

Quá trình đẳng tích là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa
biến, khi quá trình xảy ra mà thể tích của môi chất không đổi: p = const.
C)

Quá trình đẳng tích là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa biến, khi quá trình
xảy ra mà thể tích của môi chất không đổi: V = const.
Câu 86: Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt hỗn hợp được tính bằng:
D)

D)

ηt =

A)


ηt =

q
l
= 1− 2
q1
q1

B)

ηt =

ρ k −1
kε k −1 ( ρ − 1)

C)

ηt = 1 −

λρ k − 1

[ ( λ − 1) + kλ ( ρ − 1) ]ε k −1

q
l
1
= 1 + 2 = 1 + k −1
q1
q1
β k


Câu 87: Trong quá trình đẳng tích:
A)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
B)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
C)
Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
D)
Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
Câu 88: Chất khí có khối lượng 10 kg, thể tích là 2 m3 thì thể tích riêng của chất khí có giá trị là:
A)
5 kg/ m3
B)
2.5 kg/ m3
C)
0.4 kg/ m3
D)
0.2 kg/ m3
Câu 89: Trao đổi nhiệt bằng bức xạ
A)
Trao đổi nhiệt bằng bức xạ là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện

bằng sóng điện từ.
Trang 12/21 - Mã đề thi 628


Trao đổi nhiệt bằng bức xạ là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện
bằng sóng điện từ.
B)


Trao đổi nhiệt bằng bức xạ là quá trình nhận nhiệt được thực hiện bằng
sóng điện từ.
D)
Trao đổi nhiệt bằng bức xạ là quá trình thải nhiệt được thực hiện bằng sóng điện từ.
Câu 90: Hiệu suất nhiệt của chu trình thuận chiều có giá trị:
C)

A)

ηt = 1

B)

ηt > 1

C)

ηt < 1

Tất cả đều sai
Câu 91: Điền vào chỗ trống những từ cho đúng ý nghĩa vật lí......... là một nhóm các nguyên tử kêt
hợp lại.
A)
Nguyên tử.
B)
Phân tử.
C)
Vật.
D)

Chất.
Câu 92: Quá trình nhiệt động là:
A)
Quá trình nhiệt động là quá trình biến đổi một chuổi liên tiếp các trạng
thái của hệ nhiệt động.
B)
Quá trình nhiệt động là quá trình không biến đổi một chuổi liên tiếp các
trạng thái của hệ nhiệt động.
C)
Quá trình nhiệt động là quá trình biến đổi một chuổi liên tiếp các trạng
thái của nhiệt động.
D)
Hệ trong đó trọng tâm của hệ không chuyển động, như chất khí chứa trong bình kín, hoặc
chu trình động có đốt trong...
Câu 93: Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:
0
A)
K = 0C – 273,16.
D)

B)
C)

90
C + 32.
5
9
0
K = 0R.
5

0

F =

D)
Cả 3 công thức đều đúng.
Câu 94: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, T1 = 300K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 6 lần.

Công kỹ thuật (kj/kg). bằng:
A)
-312
B)
-201
C)
-245
D)
0.175
Câu 95: Biểu thị trên đồ thị p - v, trạng thái của hơi nước quá nhiệt là đường:
A)

Bên trái đường x =0

B)

Bên phải đường x =1

C)

x =1


Giữa hai đường x =0 và x =1
Câu 96: Vị trí, ý nghĩa, vai trò mô đun
A)
Nhiệt kỹ thuật là những kiến thức về khái niệm, thông số cơ bản, các qúa
D)

Trang 13/21 - Mã đề thi 628


trình nhiệt động và các nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt.
B)
Nhiệt kỹ thuật là những kiến thức về thông số cơ bản, các qúa trình nhiệt
động và các nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt.
C)
Nhiệt kỹ thuật là những kiến thức về các qúa trình nhiệt động và các
nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt.
D)
Nhiệt kỹ thuật là những kiến thức về các nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt.
Câu 97: Hệ số bơm nhiệt của chu trình ngược chiều có giá trị:
A)

ηt = 1

B)

ηt > 1

C)

ηt < 1


D)
Tất cả đều sai
Câu 98: Một bơm nhiệt có công suất 16 kw/h, biết rằng trong 1 giờ máy tiêu thụ hết 5 kw, tính hệ

số bơm nhiệt.
A)

ε = 2.8

B)

ε = 3.2

C)

ε = 0.3

ε = 19
Câu 99: Nhiệt độ là gì:
D)

Mức đo trạng thái nhiệt (nóng) của vật
Mức đo trạng thái nhiệt (nóng, lạnh) của vật
Mức đo trạng thái nhiệt (lạnh) của vật
D)
Mức đo trạng thái của vật
Câu 100: Tuabin khí có nhiều ưu điểm so với động cơ đốt trong;
A)
Máy nhỏ gọn, có công suất lớn

B)
Số vòng quay lớn, mô men quay đều và liên tục.
C)
Điều khiển đơn giản
D)
Cả 3 ý trên
Câu 101: Hơi nước có áp suất 10 bar, nhiệt độ 200 0C, đây là hơi:
A)
Bão hòa ẩm
B)
Hơi quá nhiệt
C)
Bão hòa khô
D)
Tất cả đều sai
Câu 102: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
A)
dq = cp.dT + pdv.
B)
dq = cv.dT + pdv.
C)
dq = cp.dT – pdv.
D)
D. dq = cv.dT – pdv.
Câu 103: Khí lý tưởng là gì:
A)
Là khí không không có lực tác dụng tương hổ, như : không khí, hyđrô,
ôxy...ở điều kiện áp suất thấp và nhiệt độ thường.
B)
Là khí không có kích thước và giữa chúng không có lực tác dụng tương

hổ, như : không khí, hyđrô, ôxy...ở điều kiện áp suất thấp và nhiệt độ thường.
C)
Là mọi chất khí có trong tự nhiên, khí thực tạo nên từ các phân tử và
nguyên tử, chúng có kích thước và giữa chúng có lực tác dụng tương hổ.
D)
Là mọi chất khí không có trong tự nhiên, khí thực tạo nên từ các phân tử và nguyên tử,
chúng có kích thước và giữa chúng có lực tác dụng tương hổ.
A)
B)
C)

Trang 14/21 - Mã đề thi 628


Câu 104: Chất khí có khối lượng 10 kg, thể tích là 2 m3 thì mật độ khối lượng có giá trị là:

D)

A)

5 kg/ m3

B)

0.4 kg/ m3

C)

2.5 kg/ m3


0.2 kg/ m3

Câu 105: Tiêu chuẩn Reynolds đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?
A)
Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.
B)
Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu.
C)
Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu.

D)
Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu.
Câu 106: Chu trình được vẽ dưới đây là chu trình gì?

A)
B)
C)

Thuận chiều
Chu trình nghịch chiều
chu trình carnot nghịch chiều

D)
tất cả đều sai
Câu 107: Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hê SI:
A)
kWh
B)
J
C)

BTU
D)
Cal
Câu 108: Hoạt động của động cơ xăng bốn kỳ, Kỳ thứ hai (kỳ nén)
A)

Cửa nạp mở, của xả đóng.

B)

Cửa nạp cửa xả đóng.

C)

Cửa nạp và cửa xả đóng.

Cửa nạp đóng, cửa xả mở
Câu 109: Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận
giá trị nào sau đây?
A)
200cm3
B)
100cm3.
C)
Nhỏ hơn 200cm3
D)
Lớn hơn 200cm3
Câu 110: Khí thực là gì:
A)
Là khí không không có lực tác dụng tương hổ, như : không khí, hyđrô,

ôxy...ở điều kiện áp suất thấp và nhiệt độ thường.
B)
Là khí không có kích thước và giữa chúng không có lực tác dụng tương
hổ, như : không khí, hyđrô, ôxy...ở điều kiện áp suất thấp và nhiệt độ thường.
C)
Là mọi chất khí có trong tự nhiên, khí thực tạo nên từ các phân tử và
D)

Trang 15/21 - Mã đề thi 628


nguyên tử, chúng có kích thước và giữa chúng có lực tác dụng tương hổ.
Là mọi chất khí không có trong tự nhiên, khí thực tạo nên từ các phân tử và nguyên tử,
chúng có kích thước và giữa chúng có lực tác dụng tương hổ.
Câu 111: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt lượng tiêu hao được tính bằng:
D)

A)

Q = G. Cv. ∆t

B)

Q = Cv. ∆t

C)

Q = G. Cp. ∆t

Q = Cp. ∆t

Câu 112: Áp suất khí quyển của môi trường là 1 bar, áp suất dư là 5 bar, vậy áp suất tuyệt đối của
chất khí có giá trị là:
D)

A)

2 bar

B)

6 bar

C)

4 bar

D)
8 bar
Câu 113: Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trang thái.
A)
Để xác định trạng thái của chất môi giới.
B)
Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với môi

trường xung quanh.
C)
Sự thay đổi một thông số trang thái luôn luôn làm thay đổi trạng thái
của chất môi giới.
D)
Cả 3 đều đúng.

Câu 114: Trong quá trình đoan nhiệt:
A)
Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
B)
Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ.
C)
Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số.
D)
Cả 3 trên đều đúng.
Câu 115: Hằng số chất khí (R) của O2 có giá trị là:
A)

RO2 = 287 kj/ kg 0K

B)

RO2 = 260 kj/ kg 0K

C)

RO2 = 520 kj/ kg 0K

D)
RO2 = 189 kj/ kg 0K
Câu 116: Trong nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt lượng do vật nhận được có giá trị:
A)
q>0
B)
q=0
C)

q<0
D)
Tất cả đều sai
Câu 117: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của không khí có giá trị là:
A)
Cp = 0.72 kj/ kg độ
B)
Cp = 1.01 kj/ kg.độ
C)
Cp = 0.43 kj/ kg độ
D)
Cp = 1.30 kj/ kg độ
Câu 118: Chất khí không có hình dạng và thể tích xác định là do trong chất khí:
A)
Lực liên kết giữa các phân tử chất khí là yếu hơn chất rắn, các phân tử

dao động tương đối tự do hơn so với trong chất rắn.
Trang 16/21 - Mã đề thi 628


Lực liên kết giữa các phân tử chất khí là rất yếu, các phân tử chuyển
động tự do về mọi phí
C)
Lực liên kết giữa các phân tử chất khí là rất lớn, các phân tử chỉ dao
động không ngừng quanh một vị trí xác định.
D)
Tất cả các phương án đưa ra đều sai.
Câu 119: Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp được tính bằng:
B)


D)

ηt =

A)

ηt =

q2
l
1
=1 −
= 1 − k −1
q1
q1
ε

B)

ηt =

ρ k −1
kε k −1 ( ρ − 1)

C)

ηt = 1 −

λρ k − 1


[ ( λ − 1) + kλ ( ρ − 1) ]ε k −1

q
l
1
= 1 − 2 = 1 − k −1
q1
q1
β k

Câu 120: Trong quá trình đẳng áp:
A)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
B)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
C)
Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
D)
Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
Câu 121: Định nghĩa áp suất: là lực tác dụng theo phương pháp tuyến bề mặt …:
A)
… lên một đơn vị diện tích.
B)
… lên 1 m2.
C) … lên 1 cm2.
D)
… lên 1 in2.
Câu 122: Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết đều chỉ 2 loại:
A)
Áp suất tuyệt đối và Áp suất dư.

B)
Áp suất dư và độ chân không.
C)
Áp suất tuyệt đối và độ chân không.
D)
Tất cả đều sai
Câu 123: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt lượng tiêu hao được tính bằng:
A)
Q = G. Cv. ∆t
B)
Q = G. Cp. ∆t
C)
Q = Cv. ∆t
D)
Q = Cp. ∆t
Câu 124: Trao đổi nhiệt đối lưu:
A)
Trao đổi nhiệt đối lưu là qúa trình trao đổi nhiệt nhờ sự chuyển động của

chất lỏng.
Trao đổi nhiệt đối lưu là qúa trình trao đổi nhiệt nhờ sự chuyển động của
chất lỏng hoặc chất khí giữa những vùng có nhiệt độ khác nhau.
C)
Trao đổi nhiệt đối lưu là qúa trình trao đổi nhiệt nhờ sự chuyển động của
chất lỏng giữa những vùng có nhiệt độ khác nhau.
D)
Trao đổi nhiệt đối lưu là qúa trình trao đổi nhiệt nhờ sự chuyển động của chất khí giữa
những vùng có nhiệt độ khác nhau.
Câu 125: Định luật nhiệt động thứ 2 thực chất là:
B)


A)

Định luật bảo toàn năng lượng

B)

Định luật bảo toàn nhiệt lượng
Trang 17/21 - Mã đề thi 628


C)
D)

Định luật xác định công sinh ra

Định luật xác định chiều hướng tiến hành các quá trình trao đổi nhiệt.

Câu 126: Ap suất trên đồng hồ nạp ga của máy lạnh chỉ giá trị 71 PSI, nếu quy đổi sang đơn vị
kG/ cm2 thì có giá trị là:
A)

5 kG/cm2

B)

5.1 kG/cm2

C)


69.58 x 105 kG/cm2

D)
10.7 kG/cm2
Câu 127: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của không khí có giá trị là:
A)
Cv = 0.72 kj/ kg độ
B)
Cv= 1.01 kj/ kg.độ
C)
Cv = 0.43 kj/ kg độ
D)
Cv= 1.30 kj/ kg độ
Câu 128: Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:
A)
Nhiệt độ
B)
Thể tích
C)
Áp suất
D)
Tất cả đều sai
Câu 129: Động cơ đốt trong là một loại động cơ nhiệt, cấu tạo gồm các bộ phận chính sau:

A)
B)
C)

Thân máy, nắp xi lanh và xi lanh dùng bao kín môi chất
Pittông và xéc măng dùng để bao kín, nạp, xả và nén môi chất

Trục khuỷu và thanh truyền dùng để làm chuyển động pittông

Cả 3 đều đúng
Câu 130: Chu trình động cơ đốt trong là:
A)
Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi nhiệt năng
thành công.
B)
Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi nhiệt năng
thành công.
C)
Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi công thành
nhiệt.
D)
d . Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi công thành nhiệt.
Câu 131: Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức
A)
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức là quá trình trao đổi nhiệt được thực
hiện nhờ chuyển động cưỡng bức của chất khí.
B)
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức là quá trình trao đổi nhiệt được thực
hiện nhờ chuyển động cưỡng bức của chất lỏng.
C)
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức là quá trình trao đổi nhiệt được thực
hiện nhờ chuyển động cưỡng bức của chất lỏng hay chất khí.
D)
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện tự nhiên.
Câu 132: Trong quá trình đẳng nhiệt:
A)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.

B)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
C)
Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.
D)
Nhiệt lượng tham gia bằng không.
Câu 133: Từ phương trình của quá trình đa biến nếu n = 1 thì đó là phương trình của quá trình:
A)
Đẳng nhiệt
B)
Đẳng áp
D)

Trang 18/21 - Mã đề thi 628


C)
Đẳng tích
D)
Đoạn nhiệt
Câu 134: Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
A)
pVµ = Rµ T.
B)
pVµ = µ.RT
C)

pv =




µ

T

D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 135: Hệ số làm lạnh được sử dung để đánh giá hiệu quả của chu trình nào?
A)
Chu tình thuận chiều
B)
Chu trình ngược chiều
C)
đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiều
D)
Tất cả đều sai

Câu 136: Chu trình ngược chiều (máy lạnh)
A)
Chu trình thuận chiều là chu trình chuyển nhiệt năng từ nguồn có nhiệt
độ thấp đến nguồn có có nhiệt độ cao dưới tác dụng của năng lượng bên ngoài
(công hoặc nhiệt...).
B)
Chu trình ngược chiều là chu trình chuyển nhiệt năng từ nguồn có nhiệt
độ cao đến nguồn có có nhiệt độ thấp dưới tác dụng của năng lượng bên ngoài
(công hoặc nhiệt...).
Chu trình ngược chiều là chu trình chuyển nhiệt năng từ nguồn có nhiệt
độ thấp đến nguồn có có nhiệt độ cao dưới tác dụng của năng lượng bên ngoài
(công hoặc nhiệt...).
D)

Chu trình ngược chiều là chu trình chuyển cơ năng từ nguồn có nhiệt độ thấp đến nguồn có
có nhiệt độ cao dưới tác dụng của năng lượng bên ngoài (công hoặc nhiệt...).
Câu 137: Hiệu suất nhiệt của tua bin khí được tính bằng:
C)

D)

ηt =

A)

ηt =

q
l
= 1− 2
q1
q1

B)

ηt =

ρ k −1
kε k −1 ( ρ − 1)

C)

ηt = 1 −


λρ k − 1

[ ( λ − 1) + kλ ( ρ − 1) ]ε k −1

q
l
1
= 1 + 2 = 1 + k −1
q1
q1
β k

Câu 138: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A)
Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.
B)
Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt

động.
Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới
D)
Cả 3 phát biểu đều đúng.
Câu 139: Môi chất là:
A)
Môi chất là chất trung gian dùng để thực hiện quá trình biến đổi giữa
nhiệt năng.
B)
Môi chất là chất trung gian dùng để thực hiện quá trình biến đổi giữa
nhiệt năng và công trong các máy nhiệt.
C)


Trang 19/21 - Mã đề thi 628


Là một loại thiết bị dùng để thực hiện quá trình chuyển hoá giữa nhiệt
năng và cơ năng của hai nguồn nhiệt
D)
Là mọi chất khí có trong tự nhiên, khí thực tạo nên từ các phân tử và nguyên tử, chúng có
kích thước và giữa chúng có lực tác dụng tương hổ.
Câu 140: Môi chất có thể ở dạng:
A)
Thể khí , thể lỏng và thể rắn
B)
Thể khí , thể lỏng
C)
Thể khí và thể rắn
D)
Tthể lỏng và thể rắn
Câu 141: Chất khí có khối lượng 10 kg, thể tích là 2 m3 thì thể tích riêng của chất khí có giá trị
là:
C)

A)

5 kg/ m3

B)

0.4 kg/ m3


C)

2.5 kg/ m3

D)
0.2 kg/ m3
Câu 142: 1 at kỹ thuật bằng:
A)
730mmHg
B)
735mmHg
C)
750mmHg
D)
530mmHg
Câu 143: Chất rắn có hình dạng và thể tích xác định là do trong chất rắn:
A)
Lực liên kết giữa các phân tử chất rắn là rất yếu, các phân tử chỉ dao

động không ngừng quanh một vị trí xác định
B)
Các phương án đưa ra đều sai.
C)
Lực liên kết giữa các phân tử chất rắn là rất lớn, các phân tử chỉ đứng
yên tại một vị trí xác định.
D)
Lực liên kết giữa các phân tử chất rắn là rất lớn, các phân tử chỉ dao động không ngừng
quanh một vị trí xác định.
Câu 144: Dẫn nhiệt là gì:
A)

Dẫn nhiệt là quá trình trao đổi nhiệt giữa các phần của vật hay giữa các
vật có nhiệt độ khác nhau khi chúng tiếp xúc với nhau.
B)
Dẫn nhiệt là quá trình không trao đổi nhiệt giữa các phần của vật hay
giữa các vật có nhiệt độ khác nhau khi chúng tiếp xúc với nhau.
C)
Dẫn nhiệt là quá trình trao đổi nhiệt giữa các phần của vật.
D)
Dẫn nhiệt là quá trình trao đổi nhiệt giữa các phần của vật hay giữa các vật có nhiệt độ
bằng nhau khi chúng tiếp xúc với nhau.
Câu 145: Nhiệt độ đo được tại dàn ngưng tụ của máy lạnh là 45 0C, khi chuyển sang nhiệt độ F
(Farenheit) ta được giá trị:
A)
113 oF
B)

B. 77 oF

C)

C. 57 oF

D)
Tất cả đều sai
Câu 146: Ap suất trên đồng hồ nạp ga của máy lạnh chỉ giá trị 71 PSI, nếu quy đổi sang đơn vị

kG/ cm2 thì có giá trị là:
A)
B)
C)


5 kG/cm2
69.58 x 105 kG/cm2
5.1 kG/cm2
Trang 20/21 - Mã đề thi 628


D)
10.7 kG/cm2
Câu 147: Hiệu suất nhiệt được sử dụng để đánh giá hiệu quả của chu trình nào?
A)
Chu tình thuận chiều
B)
Chu trình ngược chiều
C)
đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiều
D)
Tất cả đều sai

Câu 148: Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích được tính bằng:

D)

ηt =

q2
l
1
=1 −
= 1 − k −1

q1
q1
ε

A)

ηt =

B)

ρ k −1
η t = k −1
kε ( ρ − 1)

C)

ηt = 1 −

λρ k − 1
[ ( λ − 1) + kλ ( ρ − 1) ]ε k −1

q
l
1
= 1 − 2 = 1 − k −1
q1
q1
β k

Câu 149: Một bơm nhiệt có công suất 16 kw/h, biết rằng trong 1 giờ máy tiêu thụ hết 5 kw, tính


hệ số bơm nhiệt.

D)

A)

ε = 2.8

B)

ε = 3.2

C)

ε = 0.3

ε = 19

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 21/21 - Mã đề thi 628



×