Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

câu hỏi trác nghiệm nhiệt kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.03 KB, 21 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: NKT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: nhiệt kỹ thuật
Thời gian làm bài: 60 phút;
(149 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A)
Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.
B)
Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt

động.
Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới
D)
Cả 3 phát biểu đều đúng.
Câu 2: Định nghĩa áp suất: là lực tác dụng theo phương pháp tuyến bề mặt …:
A)
… lên một đơn vị diện tích.
B)
… lên 1 m2.
C) … lên 1 cm2.
D)
… lên 1 in2.
Câu 3: Khí lý tưởng là chất khí mà các phân tử của chúng…
A)


… không bị ảnh hưởng bởi sự tương tác lẫn nhau.
B)
… không bị ảnh hưởng bởi trọng trường.
C)
Bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
D)
Không bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
Câu 4: Hơi nước có áp suất 10 bar, nhiệt độ 200 0C, đây là hơi:
A)
Bão hòa ẩm
B)
Hơi quá nhiệt
C)
Bão hòa khô
D)
Tất cả đều sai
Câu 5: Trong quá trình đẳng áp:
A)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
B)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
C)
Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
D)
Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
Câu 6: Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:
A)
Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
B)
Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng.

C)
Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên.
D)
Không cần thiết 2 nguyên tắc trên.
Câu 7: Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …
A)
… là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
B)
… là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
C)

v2

C)

… được tính bằng biểu thức: dl  p dv
v1

D)

Tất cả đều sai.
Trang 1/21 - Mã đề thi NKT


Sự biến thiên entropy trong quá trình đa biến là công thức nào sau đây:
A)
B)
C)

T2

p
 2 R ln 2
T1
p1
T
v
s cv ln 2  2 R ln 2
T1
v1
s c p ln

s c p ln

v2
p
 2cv ln 2
v1
p1

, j/kg.độ.
, j/kg.độ.
, j/kg.độ.

D)
Cả 3 đều sai.
Câu 8: Chất khí gần với trạng thái lý tưởng khi:
A)
nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn.
B)
nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ.

C)
nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn.
D)
nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ.
Câu 9: Trong nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt lượng do vật nhận được có giá trị:
A)
q>0
B)
q=0
C)
q<0
D)
Tất cả đều sai
Câu 10: Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến đổi

nội năng bao gồm:
Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử.
Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử.
Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân.
D)
Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên.
Câu 11: Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:
A)
Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt
động.
B)
Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động.
C)
Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động.
D)

Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên.
Câu 12: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
A)
dq = cv.dT + vdp.
B)
dq = cp.dT + vdp.
C)
dq = cp.dT – vdp.
D)
dq = cvdT – vdp.
Câu 13: Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích …
A)
… là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
B)
… là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
A)
B)
C)

v2

C)

… được tính bằng biểu thức: dl v dp
v1

D)
Tất cả đều sai.
Câu 14: Chất khí có khối lượng 10 kg, thể tích là 2 m3 thì thể tích riêng của chất khí có giá trị là:
A)

5 kg/ m3
B)
2.5 kg/ m3
C)
0.4 kg/ m3
D)
0.2 kg/ m3
Trang 2/21 - Mã đề thi NKT


Câu 15: Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
0
A)
K.
0
B)
C.
0
C)
F.
0
D)
R.
Câu 16: Ap suất trên đồng hồ nạp ga của máy lạnh chỉ giá trị 71 PSI, nếu quy đổi sang đơn vị kG/

cm2 thì có giá trị là:
A)
B)
C)


5 kG/cm2
69.58 x 105 kG/cm2
5.1 kG/cm2

D)
10.7 kG/cm2
Câu 17: Biểu thức của định luật nhiệt động thứ nhất được phát biểu là:
A)
q=l+u
B)
q=l+i
C)
q = lkt + i
D)
q = lkt + u
Câu 18: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của không khí có giá trị là:
A)
Cv = 0.72 kj/ kg độ
B)
Cv= 1.01 kj/ kg.độ
C)
Cv = 0.43 kj/ kg độ
D)
Cv= 1.30 kj/ kg độ
Câu 19: Trong quá trình đẳng tích, biết: P1 = 2 at, P2 = 4 at, T1 = 30 0C, tính T2.
A)
T2 = 333 0C
B)
T2 = 151.5 0C
C)

T2 = 60 0C
D)
T2 = 15 0C
Câu 20: Hơi nước có áp suất 10 bar, nhiệt độ 179.88 0C, đây là hơi:
A)
Bão hòa ẩm
B)
Hơi quá nhiệt
C)
Bão hòa khô
D)
Tất cả đều sai
Câu 21: Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:
A)
cp – cv = 8314 J/kg.độ.
B)
cp –cv = R.
cp
k
C)
cv
D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 22: Bản chất của nhiệt lượng:
A)
Là năng lượng toàn phần của chất môi giới.
B)
Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của chất môi giới.
C)
Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội động năng) của các phân tử.

D)
Là năng lượng trao đổi với môi trường xung quanh.
Câu 23: Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng:
A)
8314 kJ/kg0K.
B)
8314 J/kg0K.
C)

8314


J/kg0K.

Trang 3/21 - Mã đề thi NKT


D)

8314
kJ/kg0K.


Câu 24: 10 kg không khí có thể tích 2 m3, áp suất 1 at thì sẽ có nhiệt độ là:
A)
68.4 oK
B)
67.4 oK
C)
65.4 oK

D)
64.4 oK
Câu 25: Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:
A)
q = T.ds
s2

B)

dq T ds .
s1

s2

C)

q T ds
s1

D)

q = T(s2 – s1)

Câu 26: Trong nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt lượng do vật nhả ra có giá trị:
A)
q>0
B)
q=0
C)
q<0

D)
Tất cả đều sai
Câu 27: Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng:
A)
kcal/h
B)
kWh
C)
J/s
D)
BTU/h
Câu 28: Chất khí có khối lượng 10 kg, nhiệt dung riêng Cv = 0.72 kj/ kg độ, s1 = 0.2958 kj/ kg.k,

s2 = 1.0736 kj/ kg.k. hỏi nhiệt lượng cần thiết để thay đổi entropy chất khí là:
A)
Q = 560 kj
B)
q = 56 kj
C)
Q = 5.60 kj
D)
Q = 560 kj
Câu 29: Hoạt động của động cơ xăng bốn kỳ, Kỳ thứ nhất (kỳ nạp)
A)
Cửa xả mở, cửa nạp đóng.
B)
Cửa nạp mở, cửa xả đóng.
C)
Cửa nạp và cửa xả đóng
D)

Tất cả đều sai
Câu 30: Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động 1:
A)
Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn toàn
thành công, một phần làm biến đổi nội năng của hệ.
B)
Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa chất môi
giới với môi trường không cân bằng nhau thì nhất định làm thay đổi nội năng của
hệ, và do đó, làm thay đổi trạng thái của hệ.
C)
Công có thề biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thề biến đổi
hoàn toàn thành công.
D)
Cả 3 phát biểu đều đúng.
Câu 31: Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:
A)
Áp suất dư.
B)
Áp suất tuyệt đối.
Trang 4/21 - Mã đề thi NKT


C)
Độ chân không.
D)
Tất cả đều đúng
Câu 32: Trong quá trình đẳng tích:
A)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
B)

Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
C)
Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
D)
Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
Câu 33: Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
A)
kg/m2.
B)
kg/cm2.
C)
N/m2.
D)
PSI.
Câu 34: Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
A)
pV = R T.
B)
pV = .RT
C)

pv =

R



T

Cả 3 đều đúng.

Câu 35: Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào thông số trạng thái nào:
A)
Áp suất.
B)
Nhiệt độ.
C)
Thể tích riêng.
D)
Phụ thuộc cả 3 thông số trên.
Câu 36: Nhiệt độ độ được tại dàn bay hơi của máy lạnh là 59 0F, khi chuyển sang nhiệt độ C
(Celcuis) ta được giá trị:
A)
18 0C
D)

B)

16 oC

C)

17 0C

D)
15 oC
Câu 37: Trong quá trình đẳng nhiệt:
A)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
B)
Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.

C)
Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.
D)
Nhiệt lượng tham gia bằng không.
Câu 38: Từ phương trình của quá trình đa biến nếu n = 0 thì đó là phương trình của quá trình:
A)
Đẳng nhiệt
B)
Đẳng áp
C)
Đẳng tích
D)
Đoạn nhiệt
Câu 39: Nhiệt độ đo được tại dàn ngưng tụ của máy lạnh là 40 0C, khi chuyển sang nhiệt độ F

(Farenheit) ta được giá trị là:
A)
54 oF
B)
14.4 oF
C)
104 oF
D)
40 oF
Câu 40: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
Trang 5/21 - Mã đề thi NKT


dq = cp.dT + pdv.
dq = cv.dT + pdv.

dq = cp.dT – pdv.
D)
D. dq = cv.dT – pdv.
Câu 41: Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:
A)
dq = C. dt
A)
B)
C)

B)

q = C. t.

C)

q c dt

t2

t1

D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 42: Biểu thức của định luật nhiệt động thứ nhất được viết là:
A)
q=l+u
B)
q=l+i
C)

q = l + i
D)
q = l + u
Câu 43: Công thức tính công thay đổi thể tích trong quá trình đoạn nhiệt là:
T

k
l kt 
p1v1  2  1
A)
, j/kg
1 k
 T1 
k.
l kt 
 p 2 v2  p1v1 
B)
, j/kg.
1 k
C)


p
1
l kt 
RT1  2
 p1
1 k







k 1
k


 1



,

j/kg

k 1


 p2  k
1

l kt 
k . p1v1    1
 p1 

1 k




D)
, j/kg
Câu 44: Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n =   thì nó trở thành:
A)
Quá trình đẳng áp.
B)
Quá trình đẳng nhiệt.
C)
Quá trình đẳng tích.
D)
Quá trình đoạn nhiệt.
Câu 45: Chất khí có khối lượng 10 kg, thể tích là 2 m3 thì mật độ khối lượng có giá trị là:
A)
5 kg/ m3
B)
2.5 kg/ m3
C)
0.4 kg/ m3
3
D)
0.2 kg/ m
Câu 46: Chu trình ngược chiều (máy lạnh)

A)
Chu trình thuận chiều là chu trình chuyển nhiệt năng từ nguồn có nhiệt
độ thấp đến nguồn có có nhiệt độ cao dưới tác dụng của năng lượng bên ngoài
(công hoặc nhiệt...).
B)
Chu trình ngược chiều là chu trình chuyển nhiệt năng từ nguồn có nhiệt
độ cao đến nguồn có có nhiệt độ thấp dưới tác dụng của năng lượng bên ngoài

(công hoặc nhiệt...).
Trang 6/21 - Mã đề thi NKT


Chu trình ngược chiều là chu trình chuyển nhiệt năng từ nguồn có nhiệt
độ thấp đến nguồn có có nhiệt độ cao dưới tác dụng của năng lượng bên ngoài
(công hoặc nhiệt...).
D)
Chu trình ngược chiều là chu trình chuyển cơ năng từ nguồn có nhiệt độ thấp đến nguồn có
có nhiệt độ cao dưới tác dụng của năng lượng bên ngoài (công hoặc nhiệt...).
Câu 47: Hoạt động của động cơ xăng bốn kỳ, Kỳ thứ ba (kỳ cháy nổ và giản nở – sinh công)
A)
Cửa nạp và cửa xả đóng.
B)
Cửa nạp cửa xả đóng.
C)
Cửa nạp mở, cửa xả đóng.
D)
Cửa nạp đóng, cửa xả mở
Câu 48: Tuabin khí có nhiều ưu điểm so với động cơ đốt trong;
A)
Máy nhỏ gọn, có công suất lớn
B)
Số vòng quay lớn, mô men quay đều và liên tục.
C)
Điều khiển đơn giản
D)
Cả 3 ý trên
Câu 49: Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:
A)

Nhiệt độ
B)
Thể tích
C)
Áp suất
D)
Tất cả đều sai
Câu 50: Quá trình đẳng nhiệt là một trường hợp riêng của quá trình đa biến khi số mũ đa biến …
A)
… n = 0.
B)
… n = 1.
C)
… n = k.
D)
.… n =  .
Câu 51: Trong quá trình đoan nhiệt:
A)
Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
B)
Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ.
C)
Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số.
D)
Cả 3 trên đều đúng.
Câu 52: Trao đổi nhiệt bằng bức xạ
A)
Trao đổi nhiệt bằng bức xạ là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện
bằng sóng điện từ.
C)


Trao đổi nhiệt bằng bức xạ là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện
bằng sóng điện từ.
B)

Trao đổi nhiệt bằng bức xạ là quá trình nhận nhiệt được thực hiện bằng
sóng điện từ.
D)
Trao đổi nhiệt bằng bức xạ là quá trình thải nhiệt được thực hiện bằng sóng điện từ.
Câu 53: Phương trình nào là phương trình nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
A)
dq = cp.dT + pdv.
B)
dq = cv.dT + pdv.
C)
dq = cp.dT – pdv.
D)
dq = cv.dT – pdv.
Câu 54: Hằng số chất khí (R) của O2 có giá trị là:
A)
RO2 = 287 kj/ kg 0K
B)
RO2 = 260 kj/ kg 0K
C)
RO2 = 520 kj/ kg 0K
C)

Trang 7/21 - Mã đề thi NKT



D)
RO2 = 189 kj/ kg 0K
Câu 55: Nhiệt và Công là những đại lượng mang đặc điểm nào sau đây:
A)
phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái của chất môi giới.
B)
phụ thuộc vào trạng thái của chất môi giới.
C)
Luôn luôn tồn tại trong bản thân củachất môi giới.
D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 56: Từ phương trình của quá trình đa biến nếu n = 1 thì đó là phương trình của quá trình:
A)
Đẳng nhiệt
B)
Đẳng áp
C)
Đẳng tích
D)
Đoạn nhiệt
Câu 57: Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:
A)
Nhiệt độ
B)
Ap suất
C)
Tất cả đều đúng
D)
Tất cả đều sai
Câu 58: Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:

0
A)
K = 0C – 273,16.
9
0
B)
F = 0C + 32.
5
9
0
C)
K = 0R.
5
D)
Cả 3 công thức đều đúng.
Câu 59: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của không khí có giá trị là:
A)
Cp = 0.72 kj/ kg độ
B)
Cp = 1.01 kj/ kg.độ
C)
Cp = 0.43 kj/ kg độ
D)
Cp = 1.30 kj/ kg độ
Câu 60: Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:
A)
Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật.
B)
Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật.
C)

Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi.
D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 61: Nhiệt độ đo được tại dàn ngưng tụ của máy lạnh là 45 0C, khi chuyển sang nhiệt độ F

(Farenheit) ta được giá trị:
A)
113 oF
B)

B. 77 oF

C)

C. 57 oF

D)
Tất cả đều sai
Câu 62: Quá trình đa biến
A)
Quá trình đa biến là quá trình nhiệt động xảy ra chỉ có một ràng buộc

duy nhất
Quá trình đa biến là quá trình nhiệt động xảy ra chỉ có một ràng buộc
duy nhất, là nhiệt dung riêng của quá trình không đổi: Cn = 9
C)
Quá trình đa biến là quá trình nhiệt động xảy ra chỉ có một ràng buộc
duy nhất, là nhiệt của quá trình không đổi: Cn = const
D)
Quá trình đa biến là quá trình nhiệt động xảy ra chỉ có một ràng buộc duy nhất, là nhiệt

dung riêng của quá trình không đổi: Cn = const
B)

Trang 8/21 - Mã đề thi NKT


Câu 63: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt lượng tiêu hao được tính bằng:
A)
Q = G. Cv. t
B)
Q = G. Cp. t
C)
Q = Cv. t
D)
Q = Cp. t
Câu 64: Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái (theo hệ SI):
A)
Nhiệt độ bách phân.
B)
Nhiệt độ Rankine.
C)
Nhiệt độ Kelvin
D)
Nhiệt độ Fahrenheit
Câu 65: Định luật nhiệt động thứ 2 thực chất là:
A)
Định luật bảo toàn năng lượng
B)
Định luật bảo toàn nhiệt lượng
C)

Định luật xác định công sinh ra
D)
Định luật xác định chiều hướng tiến hành các quá trình trao đổi nhiệt.
Câu 66: Hiệu suất nhiệt của chu trình thuận chiều có giá trị:
A)

t = 1

B)

C. t > 1

C)

t < 1

D)
Tất cả đều sai
Câu 67: Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hê SI:
A)
kWh
B)
J
C)
BTU
D)
Cal
Câu 68: Một bơm nhiệt có công suất 16 kw/h, biết rằng trong 1 giờ máy tiêu thụ hết 5 kw, tính hệ

số bơm nhiệt.


D)

A)

 = 2.8

B)

 = 3.2

C)

 = 0.3

 = 19

Câu 69: Biểu thị trên đồ thị p - v, trạng thái của nước sôi là đường:
A)

x=0

B)

x =1

C)

Bên trái đường x =0


D)
Giữa hai đường x =0 và x =1.
Câu 70: Biểu thị trên đồ thị p - v, trạng thái của hơi nước quá nhiệt là đường:

D)

A)

Bên trái đường x =0

B)

Bên phải đường x =1

C)

x =1

Giữa hai đường x =0 và x =1
Trang 9/21 - Mã đề thi NKT


Câu 71: Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết đều chỉ 2 loại:
A)
Áp suất tuyệt đối và Áp suất dư.
B)
Áp suất dư và độ chân không.
C)
Áp suất tuyệt đối và độ chân không.
D)

Tất cả đều sai
Câu 72: Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trang thái.
A)
Để xác định trạng thái của chất môi giới.
B)
Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với môi

trường xung quanh.
C)
Sự thay đổi một thông số trang thái luôn luôn làm thay đổi trạng thái
của chất môi giới.
D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 73: Công thức tính công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt là:
A)
B)

C)

k1


 p2  k
k

l kt 
p1v1    1
 p1 

1 k



k .R
l kt 
T2  T1 
1 k
k1




p2 k
1

l kt 
kRT1    1
 p1 

1 k



, j/kg
, j/kg.
, j/kg

D)
Cả 3 đều đúng.
Câu 74: Phương pháp sấy có tính kinh tế nhất đó là:
A)

Sấy tự nhiên
B)
Sấy bằng bơm nhiệt
C)
Sấy nóng
D)
Sấy dịu
Câu 75: Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …
A)
… là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3,

kmol, …) vật chất.
B)
… là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất
thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
C)
… là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
D)
Tất cả đều sai.
Câu 76: Phương pháp sấy có xử lý ẩm đó là:
A)
Sấy tự nhiên
B)
Sấy bằng bơm nhiệt
C)
Sấy nóng
D)
Sấy dịu---Câu 77: Chu trình được vẽ dưới đây là chu trình gì?

Trang 10/21 - Mã đề thi NKT



A)
B)
C)

Thuận chiều
Chu trình nghịch chiều
chu trình carnot nghịch chiều

D)
tất cả đều sai
Câu 78: Chu trình được vẽ dưới đây là chu trình gì?

A)
B)
C)

`
Ngược chiều
Chu trình thuận chiều
chu trình carnot thuận chiều

D)
tất cả đều sai
Câu 79: Hiệu suất nhiệt được sử dụng để đánh giá hiệu quả của chu trình nào?
A)
Chu tình thuận chiều
B)
Chu trình ngược chiều

C)
đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiều
D)
Tất cả đều sai
Câu 80: Hệ số làm lạnh được sử dung để đánh giá hiệu quả của chu trình nào?
A)
Chu tình thuận chiều
B)
Chu trình ngược chiều
C)
đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiều
D)
Tất cả đều sai

Câu 81: Chu trình các nô là chu trình gồm:
A)
2 quá trình đẳng áp và 2 quá trình đẳng nhiệt xen kẽ nhau.
B)
2 quá trình đẳng áp và 2 quá trình đẳng tích xen kẽ nhau.
C)
2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng tích xen kẽ nhau.
D)
2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đoạn nhiệt xen kẽ nhau.
Câu 82: Hiệu suất nhiệt của chu trình carnot được tính như sau:
A)
B)

T1
1
T2


 t 1  1
2

t 

Trang 11/21 - Mã đề thi NKT


C)
D)

 t 1 

t 

2
1
1

2
1

Câu 83: Hiệu suất nhiệt của chu trình thuận chiều được tính như sau:
A)
B)
C)
D)

t 


l0
q2
q
t  2
q1

t 

t 

q1
q2

l
q1

Câu 84: Chu trình động cơ đốt trong là:
A)
Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi nhiệt năng
thành công.
B)
Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi nhiệt năng
thành công.
C)
Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi công thành
nhiệt.
D)
d . Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi công thành nhiệt.
Câu 85: Hệ số làm lạnh của chu trình ngược chiều  được xác định bằng biểu thức sau:

A)
B)
C)
D)



q2
T
 2
l
T1  T2
l T
  2
q1 T1





q1
T
 1
l
T1  T2

T T
l
 1 2
q2

T2

Câu 86: Hệ số làm nóng của chu trình ngược chiều được xác định bằng biểu thức sau:

D)

l

q1
l1

A)

 

B)

l

q2
T  T2
q 2 1

T2

C)

l

q1

T T
q1 1 2

T2

q1
q2

Câu 87: Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích được tính bằng:
q2
l
1
1 
1  k  1
q1
q1


A)

t 

B)

k  1
t  k 1
k    1
Trang 12/21 - Mã đề thi NKT



C)
D)

t 

 k  1

 t 1 

q
l
1  2 1 
q1
q1

    1  k    1 k  1

1
k 1
k



Câu 88: Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp được tính bằng:

D)

t 

q2

l
1
1 
1  k  1
q1
q1


A)

t 

B)

k  1
t  k 1
k    1

C)

 t 1 

q
l
1  2 1 
q1
q1

 k  1


    1  k    1 k  1

1



k 1
k

Câu 89: Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt hỗn hợp được tính bằng:

D)

t 

A)

t 

q
l
1  2
q1
q1

B)

t 

k  1

k k  1    1

C)

 t 1 

 k  1
    1  k    1 k  1

q
l
1
1  2 1  k  1
q1
q1
 k

Câu 90: Hiệu suất nhiệt của tua bin khí được tính bằng:

D)

t 

A)

t 

q
l
1  2

q1
q1

B)

t 

k  1
k k  1    1

C)

 t 1 

 k  1

    1  k    1 k  1

q
l
1
1  2 1  k  1
q1
q1
 k

Câu 91: 1 at kỹ thuật bằng:
A)
730mmHg
B)

735mmHg
C)
750mmHg
D)
530mmHg
Câu 92: B
A)
B)
C)

Cột áp 1 mmH2O bằng:
9.8 Pa
9.8 kpa
1 bar

D)
1 at
Câu 93: 1 psi quy ra bar bằng:
A)
0.069
B)
0.070
C)
0.071
Trang 13/21 - Mã đề thi NKT


D)
0.072
Câu 94: Khí N2 ở điều kiện nhiệt độ 2500C, áp suất dư 45 bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể


tích riêng (l/kg) bằng:
A)
B)
C)

0.0890
33.769
0.0594

D)
0.0337
Câu 95: Khí O2 ở điều kiện nhiệt độ 250C, áp suất dư 10 bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể

tích riêng (l/kg) bằng:
A)
B)
C)

0.0704
8.309
70.421

D)
83.088
Câu 96: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, t1 = 250c, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 12 lần.

Thể tích riêng v2 (m3/kg). bằng:
A)
0.195

B)
0.205
C)
0.185
D)
0.175
Câu 97: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, T1 = 300K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 6 lần.
Công kỹ thuật (kj/kg). bằng:
A)
-312
B)
-201
C)
-245
D)
0.175
Câu 98: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, T1 = 273K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần.
Công kỹ thuật (kj/kg). bằng:
A)
-312
B)
-201
C)
-222
D)
175
Câu 99: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, T1 = 288K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 5 lần.
Công kỹ thuật (kj/kg). bằng:
A)
-312

B)
-201
C)
-245
D)
-167
Câu 100: Cho quá trình đa biến có V1 = 15m3, p1=1bar, V2=4m3, p2=6bar. Số mũ đa biến n bằng:
A)
1.0
B)
1.23
C)
2.0
D)
1.36
Câu 101: Cho quá trình đa biến có V1 = 13m3, p1=1bar, V2=4m3, p2=2.4bar. Số mũ đa biến n bằng:
A)
1.0
B)
1.23
C)
2.0
D)
1.05
Câu 102: Vị trí, ý nghĩa, vai trò mô đun
A)
Nhiệt kỹ thuật là những kiến thức về khái niệm, thông số cơ bản, các qúa
Trang 14/21 - Mã đề thi NKT



trình nhiệt động và các nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt.
B)
Nhiệt kỹ thuật là những kiến thức về thông số cơ bản, các qúa trình nhiệt
động và các nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt.
C)
Nhiệt kỹ thuật là những kiến thức về các qúa trình nhiệt động và các
nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt.
D)
Nhiệt kỹ thuật là những kiến thức về các nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt.
Câu 103: Mục tiêu của mô đun nhiệt kỹ thuật
A)
Nhằm đào tạo cho học viên có đầy đủ kiến thức về các khái niệm cơ bản,
các thông số của các qúa trình nhiệt động và nguyên lý hoạt động của các loại
động cơ nhiệt.
B)
Nhằm đào tạo cho học viên có đầy đủ kiến thức về các thông số của các
qúa trình nhiệt động và nguyên lý hoạt động của các loại động cơ nhiệt..
C)
Nhằm đào tạo cho học viên có đầy đủ kiến thức về các nguyên lý hoạt
động của các loại động cơ nhiệt.
D)
Nhằm đào tạo cho học viên có kiến thức về các qúa trình nhiệt động và nguyên lý hoạt
động của các loại động cơ nhiệt.
Câu 104: Môi chất là:
A)
Môi chất là chất trung gian dùng để thực hiện quá trình biến đổi giữa
nhiệt năng.
B)
Môi chất là chất trung gian dùng để thực hiện quá trình biến đổi giữa
nhiệt năng và công trong các máy nhiệt.

C)
Là một loại thiết bị dùng để thực hiện quá trình chuyển hoá giữa nhiệt
năng và cơ năng của hai nguồn nhiệt
D)
Là mọi chất khí có trong tự nhiên, khí thực tạo nên từ các phân tử và nguyên tử, chúng có
kích thước và giữa chúng có lực tác dụng tương hổ.
Câu 105: Động cơ nhiệt dùng để:
A)
Biến đổi nhiệt năng do đốt cháy nhiên liệu thành cơ năng
B)
Nhằm đào tạo cho học viên có đầy đủ kiến thức về các nguyên lý hoạt
động của các loại động cơ nhiệt.
C)
Nhằm đào tạo cho học viên có kiến thức về các qúa trình nhiệt động và
nguyên lý hoạt động của các loại động cơ nhiệt.
D)
Môi chất nhận công hoặc nhiệt năng từ nguồn lạnh
Câu 106: Khí thực là gì:
A)
Là khí không không có lực tác dụng tương hổ, như : không khí, hyđrô,
ôxy...ở điều kiện áp suất thấp và nhiệt độ thường.
B)
Là khí không có kích thước và giữa chúng không có lực tác dụng tương
hổ, như : không khí, hyđrô, ôxy...ở điều kiện áp suất thấp và nhiệt độ thường.
C)
Là mọi chất khí có trong tự nhiên, khí thực tạo nên từ các phân tử và
nguyên tử, chúng có kích thước và giữa chúng có lực tác dụng tương hổ.
D)
Là mọi chất khí không có trong tự nhiên, khí thực tạo nên từ các phân tử và nguyên tử,
chúng có kích thước và giữa chúng có lực tác dụng tương hổ.

Câu 107: Khí lý tưởng là gì:
A)
Là khí không không có lực tác dụng tương hổ, như : không khí, hyđrô,
ôxy...ở điều kiện áp suất thấp và nhiệt độ thường.
B)
Là khí không có kích thước và giữa chúng không có lực tác dụng tương
hổ, như : không khí, hyđrô, ôxy...ở điều kiện áp suất thấp và nhiệt độ thường.
C)
Là mọi chất khí có trong tự nhiên, khí thực tạo nên từ các phân tử và
nguyên tử, chúng có kích thước và giữa chúng có lực tác dụng tương hổ.
D)
Là mọi chất khí không có trong tự nhiên, khí thực tạo nên từ các phân tử và nguyên tử,
chúng có kích thước và giữa chúng có lực tác dụng tương hổ.
Trang 15/21 - Mã đề thi NKT


Câu 108: Thể tích riêng là gì?

Thể tích riêng là thể tích của một đơn vị khối lượng
Thể tích riêng là thể tích của một đơn vị diện tích
Thể tích riêng là thể tích của một đơn vị áp suất
D)
Thể tích riêng là khối lượng của một đơn vị thể tích
Câu 109: Động cơ đốt trong là một loại động cơ nhiệt, cấu tạo gồm các bộ phận chính sau:
A)
Thân máy, nắp xi lanh và xi lanh dùng bao kín môi chất
B)
Pittông và xéc măng dùng để bao kín, nạp, xả và nén môi chất
C)
Trục khuỷu và thanh truyền dùng để làm chuyển động pittông

D)
Cả 3 đều đúng
Câu 110: Tiêu chuẩn Reynolds đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?
A)
Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.
B)
Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu.
C)
Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu.
D)
Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu.
Câu 111: Điền vào chỗ trống những từ cho đúng ý nghĩa vật lí......... là một nhóm các nguyên tử
kêt hợp lại.
A)
Nguyên tử.
B)
Phân tử.
C)
Vật.
D)
Chất.
Câu 112: Chất khí không có hình dạng và thể tích xác định là do trong chất khí:
A)
Lực liên kết giữa các phân tử chất khí là yếu hơn chất rắn, các phân tử
dao động tương đối tự do hơn so với trong chất rắn.
B)
Lực liên kết giữa các phân tử chất khí là rất yếu, các phân tử chuyển
động tự do về mọi phí
C)
Lực liên kết giữa các phân tử chất khí là rất lớn, các phân tử chỉ dao

động không ngừng quanh một vị trí xác định.
D)
Tất cả các phương án đưa ra đều sai.
Câu 113: Chất lỏng có thể tích xác định, nhưng hình dạng không xác định là do trong chất lỏng:
A)
Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng là rất lớn, các phân tử chỉ dao
động không ngừng quanh một vị trí xác định.
B)
Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng là rất yếu, các phân tử dao động
tự do về mọi phí
C)
Tất cả các phương án đưa ra đều sai.
D)
Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng là yếu hơn chất răn, các phân tử dao động tương
đối tự do hơn so với trong chất rắn.
Câu 114: Quá trình của chu trình động cơ đốt trong được xảy ra quá trình nào đúng:
A)
Quá trình nén đoạn nhiệt môi chất trong máy nén 1 -2.
B)
Quá trình cấp nhiệt (cháy đẵng tích) 2 – 3’’. Môi chất nhận nhiệt q1.
C)
Qúa trình giản nở đẳng nhiệt 3 – 4.
D)
Qúa trình nhận nhiệt đẵng tích q2 của môi chất 4 - 1.
Câu 115: Chất rắn có hình dạng và thể tích xác định là do trong chất rắn:
A)
Lực liên kết giữa các phân tử chất rắn là rất yếu, các phân tử chỉ dao
động không ngừng quanh một vị trí xác định
B)
Các phương án đưa ra đều sai.

C)
Lực liên kết giữa các phân tử chất rắn là rất lớn, các phân tử chỉ đứng
yên tại một vị trí xác định.
D)
Lực liên kết giữa các phân tử chất rắn là rất lớn, các phân tử chỉ dao động không ngừng
quanh một vị trí xác định.
A)
B)
C)

Trang 16/21 - Mã đề thi NKT


Câu 116: Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận

giá trị nào sau đây?
A)
B)
C)

200cm3
100cm3.
Nhỏ hơn 200cm3

Lớn hơn 200cm3
Câu 117: Áp suất khí quyển của môi trường là 1 bar, áp suất dư là 5 bar, vậy áp suất tuyệt đối của
chất khí có giá trị là:
D)

D)


A)

2 bar

B)

6 bar

C)

4 bar

8 bar

Câu 118: Đồng hồ baromet chỉ giá trị 750 mmHg, vacumet chỉ giá trị 420 mmHg, vậy áp suất
tuyệt đối của chất khí có giá trị là:

D)

A)

1170 mmHg

B)

-1170 mmHg

C)


330 mmHg

330 mmHg

Câu 119: Ap suất trên đồng hồ nạp ga của máy lạnh chỉ giá trị 71 PSI, nếu quy đổi sang đơn vị
kG/ cm2 thì có giá trị là:

D)

A)

5 kG/cm2

B)

5.1 kG/cm2

C)

69.58 x 105 kG/cm2

10.7 kG/cm2

Câu 120: Nhiệt độ đo được tại dàn ngưng tụ của máy lạnh là 40 0C, khi chuyển sang nhiệt độ F
(Farenheit) ta được giá trị là:

D)

A)


54 oF

B)

104 oF

C)

14.4 oF

40 oF

Câu 121: Chất khí có khối lượng 10 kg, thể tích là 2 m3 thì mật độ khối lượng có giá trị là:

D)

A)

5 kg/ m3

B)

0.4 kg/ m3

C)

2.5 kg/ m3

0.2 kg/ m3


Câu 122: Chất khí có khối lượng 10 kg, thể tích là 2 m3 thì thể tích riêng của chất khí có giá trị
là:
A)

5 kg/ m3

B)

0.4 kg/ m3

C)

2.5 kg/ m3
Trang 17/21 - Mã đề thi NKT


D)

0.2 kg/ m3

Câu 123: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của không khí có giá trị là:

D)

A)

Cv = 0.72 kj/ kg độ

B)


Cv= 1.01 kj/ kg.độ

C)

Cv = 0.43 kj/ kg độ

Cv= 1.30 kj/ kg độ

Câu 124: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của không khí có giá trị là:

D)

A)

Cp = 0.72 kj/ kg độ

B)

C. Cp = 1.01 kj/ kg.độ

C)

Cp = 0.43 kj/ kg độ

Cp = 1.30 kj/ kg độ

Câu 125: Hằng số chất khí (R) của O2 có giá trị là:

D)


A)

RO2 = 287 kj/ kg 0K

B)

RO2 = 260 kj/ kg 0K

C)

RO2 = 520 kj/ kg 0K

RO2 = 189 kj/ kg 0K

Câu 126: 10 kg không khí có thể tích 2 m3, áp suất 1 at thì sẽ có nhiệt độ là:
A)

68.4 oK

B)

65.4 oK

C)

67.4 oK

D)
64.4 oK
Câu 127: Hoạt động của động cơ điêzen bốn kỳ, Kỳ thứ hai (kỳ nạp)

A)
Cửa nạp và cửa xả đóng.

Cửa nạp cửa xả đóng.
Cửa nạp mở, của xả đóng.
D)
Cửa nạp đóng, cửa xả mở
Câu 128: Hoạt động của động cơ điêzen bốn kỳ, Kỳ thứ nhất (kỳ nạp)
A)
Cửa nạp và cửa xả đóng.
B)
C)

Cửa nạp cửa xả đóng.
Cửa nạp mở, của xả đóng.
D)
Cửa nạp đóng, cửa xả mở
Câu 129: Trong nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt lượng do vật nhận được có giá trị:
B)
C)

A)

q>0

B)

q<0

C)


q=0

Tất cả đều sai
Câu 130: Trong nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt lượng do vật nhả ra có giá trị:
D)

A)

q>0

B)

q<0

C)

q=0
Trang 18/21 - Mã đề thi NKT


D)
Tất cả đều sai
Câu 131: Biểu thức của định luật nhiệt động thứ nhất được viết là:
A)

q=l+u

B)


q = l + i

C)

q=l+i

q = l + u
Câu 132: Biểu thức của định luật nhiệt động thứ nhất được phát biểu là:
D)

A)

q=l+u

B)

q = lkt + i

C)

q=l+i

q = lkt + u
Câu 133: Hoạt động của động cơ xăng bốn kỳ, Kỳ thứ hai (kỳ nén)
D)

A)

Cửa nạp mở, của xả đóng.


B)

Cửa nạp cửa xả đóng.

C)

Cửa nạp và cửa xả đóng.

D)
Cửa nạp đóng, cửa xả mở
Câu 134: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt lượng tiêu hao được tính bằng:
A)

Q = G. Cv. t

B)

Q = Cv. t

C)

Q = G. Cp. t

Q = Cp. t
Câu 135: Trong quá trình đẳng tích, biết: P1 = 2 at, P2 = 4 at, T1 = 30 0C, tính T2.
D)

A)

T2 = 333 0C


B)

T2 = 60 0C

C)

T2 = 151.5 0C

D)
T2 = 15 0C
Câu 136: Định luật nhiệt động thứ 2 thực chất là:

A)

Định luật bảo toàn năng lượng

B)

Định luật bảo toàn nhiệt lượng

C)

Định luật xác định công sinh ra

D)
Định luật xác định chiều hướng tiến hành các quá trình trao đổi nhiệt.
Câu 137: Hiệu suất nhiệt của chu trình thuận chiều có giá trị:
A)


t = 1

B)

t > 1

C)

t < 1

D)
Tất cả đều sai
Câu 138: Hệ số bơm nhiệt của chu trình ngược chiều có giá trị:
Trang 19/21 - Mã đề thi NKT


A)

t = 1

B)

t > 1

C)

t < 1

D)
Tất cả đều sai

Câu 139: Một bơm nhiệt có công suất 16 kw/h, biết rằng trong 1 giờ máy tiêu thụ hết 5 kw, tính

hệ số bơm nhiệt.
A)

 = 2.8

B)

 = 3.2

C)

 = 0.3

 = 19
Câu 140: Áp suất là lực tác dụng của các phân tử theo phương pháp tuyến lên một đơn vị diện
tích thành bình chứa khí hoặc chất lỏng, ký hiệu là:
A)
p
B)
F
C)
S
D)
V
Câu 141: Nhiệt độ là gì:
A)
Mức đo trạng thái nhiệt (nóng) của vật
B)

Mức đo trạng thái nhiệt (nóng, lạnh) của vật
C)
Mức đo trạng thái nhiệt (lạnh) của vật
D)
Mức đo trạng thái của vật
Câu 142: Quá trình nhiệt động là:
A)
Quá trình nhiệt động là quá trình biến đổi một chuổi liên tiếp các trạng
thái của hệ nhiệt động.
B)
Quá trình nhiệt động là quá trình không biến đổi một chuổi liên tiếp các
trạng thái của hệ nhiệt động.
C)
Quá trình nhiệt động là quá trình biến đổi một chuổi liên tiếp các trạng
thái của nhiệt động.
D)
Hệ trong đó trọng tâm của hệ không chuyển động, như chất khí chứa trong bình kín, hoặc
chu trình động có đốt trong...
Câu 143: Môi chất có thể ở dạng:
A)
Thể khí , thể lỏng và thể rắn
B)
Thể khí , thể lỏng
C)
Thể khí và thể rắn
D)
Tthể lỏng và thể rắn
Câu 144: Dẫn nhiệt là gì:
A)
Dẫn nhiệt là quá trình trao đổi nhiệt giữa các phần của vật hay giữa các

vật có nhiệt độ khác nhau khi chúng tiếp xúc với nhau.
B)
Dẫn nhiệt là quá trình không trao đổi nhiệt giữa các phần của vật hay
giữa các vật có nhiệt độ khác nhau khi chúng tiếp xúc với nhau.
C)
Dẫn nhiệt là quá trình trao đổi nhiệt giữa các phần của vật.
D)
Dẫn nhiệt là quá trình trao đổi nhiệt giữa các phần của vật hay giữa các vật có nhiệt độ
bằng nhau khi chúng tiếp xúc với nhau.
Câu 145: Trao đổi nhiệt đối lưu:
A)
Trao đổi nhiệt đối lưu là qúa trình trao đổi nhiệt nhờ sự chuyển động của
chất lỏng.
D)

Trang 20/21 - Mã đề thi NKT


Trao đổi nhiệt đối lưu là qúa trình trao đổi nhiệt nhờ sự chuyển động của
chất lỏng hoặc chất khí giữa những vùng có nhiệt độ khác nhau.
C)
Trao đổi nhiệt đối lưu là qúa trình trao đổi nhiệt nhờ sự chuyển động của
chất lỏng giữa những vùng có nhiệt độ khác nhau.
D)
Trao đổi nhiệt đối lưu là qúa trình trao đổi nhiệt nhờ sự chuyển động của chất khí giữa
những vùng có nhiệt độ khác nhau.
Câu 146: Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên
A)
Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện
khi chất lỏng chuyển động tự nhiên.

B)
Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện
khi chất khí chuyển động tự nhiên.
C)
Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện
khi chất lỏng hay chất khí chuyển động không tự nhiên.
D)
Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện khi chất lỏng hay
chất khí chuyển động tự nhiên.
Câu 147: Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức
A)
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức là quá trình trao đổi nhiệt được thực
hiện nhờ chuyển động cưỡng bức của chất khí.
B)
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức là quá trình trao đổi nhiệt được thực
hiện nhờ chuyển động cưỡng bức của chất lỏng.
C)
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức là quá trình trao đổi nhiệt được thực
hiện nhờ chuyển động cưỡng bức của chất lỏng hay chất khí.
D)
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện tự nhiên.
Câu 148: Quá trình đẵng áp là:
A)
Quá trình đẳng áp là một quá trình riêng của quá trình đa biến
B)
Quá trình đẳng áp là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa biến,
khi quá trình xảy ra áp suất của môi chất không đổi: v = const.
C)
Quá trình đẳng áp là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa biến,
khi quá trình xảy ra áp suất của môi chất không đổi: p = const.

D)
Quá trình đẳng áp là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa biến, khi quá trình xảy
ra áp suất của môi chất không đổi: t = const.
Câu 149: Quá trình đẵng tích là:
A)
Quá trình đẳng tích là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa
biến, khi quá trình xảy ra mà thể tích của môi chất không đổi: t = const.
B)

Quá trình đẳng tích là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa
biến, khi quá trình xảy ra mà thể tích của môi chất không đổi: v = const.
B)

Quá trình đẳng tích là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa
biến, khi quá trình xảy ra mà thể tích của môi chất không đổi: p = const.
C)

Quá trình đẳng tích là một quá trình riêng (đặc biệt) của quá trình đa biến, khi quá trình
xảy ra mà thể tích của môi chất không đổi: V = const.
D)

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 21/21 - Mã đề thi NKT




×