Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tuần 3 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.75 KB, 15 trang )

TUN 3
Thứ hai ngày 10 tháng 9
năm 2018

CHO C:
TING VIT:

TCH LI RA TNG TING ( Tit 1, 2 )

Vic 1: Chim lnh i tng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Núi to, núi nh, núi nhm, núi thm.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Bit c, vit theo kớ hiu mt cỏch nhanh nht.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming
**********************************

TON:

LUYN TP

I/ Mục tiêu:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc,viết điếm các số trong
phạm vi 5.
- Lm cỏc BT 1, 2, 3.
- Giúp học sinh tính cẩn thận, ham thích học toán.


- Gii quyt c vn cú s tr giỳp.
II/ Đồ dùng dạy học:
- B biu din toỏn, bng ph.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- 4->5 em đọc.
1. Khi ng: * Gọi HS đọc số 4, 5.
- Cho HS viết bảng con số 4, - Cả lớp viết bảng con.
(3 - 4)
5.
- GV nhận xét, tuyờn dng.
* ỏnh giỏ :
- Tiờu chớ : + Bit c v trớ ca
tng s trong dóy s t 1 n 5.
- P P: Tớch hp.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit.
2. HĐCB:
- Lắng nghe.
HĐ1: Giới
* Nêu mục tiêu tiết học.
thiệu
bài.
(1)
* GV hớng dẫn HS làm lần lợt
HĐ2: Củng



cố về đọc
viết số 4,
5. (12 - 14)

từng bài tập.
Bài 1, 2: S ?
- GV nêu yêu cầu HS tự làm
bi theo nhúm.
- Cho HS nêu kết quả bài
làm.
- GV nhận xét.
=> Cht s lng s.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nhn bit cỏc s
trong phm vi 5, c vit m cỏc
s trong phm vi 5.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit.
Bài 3: S ?
- Hớng dẫn HS viết số nh
HĐ3: Củng
cố về điếm mẫu ở SGK.
- Yêu cầu HS đọc lại bài làm.
số trong
phạm vi đã
học.
(13 - 15) * Trò chơi: Thi nhận biết
nhanh thứ tự các số .
- GV hớng dẫn cách chơi, tổ

chức cho HS chơi theo
nhóm 2 em.
- Nhận xét tuyên dơng
nhóm thắng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit c v trớ ca
tng s trong dóy s t 1 n 5.
- P P: Tớch hp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit.
* Nếu còn TG hng dẫn HS
làm các BT còn lại. HS có
năng lực tốt hoàn thành các
BT.
* Tổ chức chơi trò chơi
điểm số.
HĐ4: Trò
- Nhận xét, tuyên dơng HS
chơi :
thắng.
( 2)
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + im c s t 1
n 5.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT Ghi chộp; t cõu hi, nhn

- HS làm bài vào bi bng
bỳt chỡ SGK theo nhúm.
- i din cỏc nhúm nêu.

Cỏc nhúm khỏc chia s.

- HS tho lun nhúm v làm
bi vào v.
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
Cỏc nhúm khỏc chia s.
- HS nghe, nắm đợc
cách chơi: Sắp xếp thứ
tự từ bé đến lớn, từ lớn
đến bé.

- 5 em tham gia chi.

- Lắng nghe thực hiện.


3. HĐƯD :
(2)

xột bng li, trỡnh by bng ming.
- GV nhận xét tiết học.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.

Thứ ba
ngày 11 tháng 9 năm 2018

TING VIT:

TCH LI RA TNG TING ( Tit 3, 4 )


Vic 1: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit c theo 4 mc .
- PP : Quan sỏt, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Hc cỏch dựng hỡnh ghi ting
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit ghi ting bng tng kớ hiu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
**********************************

TON :

Bẫ HN - DU <

I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Bớc đầu biết so sánh số lợng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so
sánh các số.
- Thực hành sánh các số từ 1đến 5 theo quan hệ bé hơn.
- HS ham thích học toán.
- Gii quyt c vn cú s tr giỳp.
* iu chnh: B BT 2.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

1. Khởi
* Gọi HS đọc các số từ 1 đến - 4 - 5 em đọc
động:
5, từ 5 đến 1.
phiếu.
- Cho HS viết bảng con các số
(3- 4)
1-> 5
- Cả lớp viết bảng
con.
- GV nhận xét, tuyờn dng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit c v trớ ca tng
s trong dóy s t 1 n 5.


- P P: Tớch hp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
vit.
2. HĐCB:
HĐ1: Giới
thiệubài.
(1)
HĐ2: Nhận
biết quan
hệ bé hơn.
(13-15)

3. HĐTH:
(15- 17)


* Nêu mục tiêu tiết học.
* YC hs quan sát tranh SGK.
- Bên trái có mấy ô tô? Bên
phải có mấy ô tô ? 1 ô tô so
với 2 ô tô nh thế nào?
- GV 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. Ta
nói:
1 < 2 và viết 1 < 2.
- GV ghi bảng và giới thiệu
dấu <.
- YC hs tìm và gắn 1 < 2.
- GV làm tơng tự với các tranh
còn lại.
* GV ghi bảng 1< 3, 2 < 5.
3 < 4, 4 < 5.
- Cho hs tập viết dấu < ; 1 <
2; 3 < 4.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit so sỏnh s lng,
bit s dng s dng t bộ hn du
< so sỏnh cỏc s.
- P P: Tớch hp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
vit.
Bài 1: Vit du <.
- HD cách làm, cho hs tự làm.
- GV theo dừi, giỳp .
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit vit du <.

- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li, vit.
Bài 3: Vit theo mu.
- HD hs quan sát và ghi số,
dấu < vào v.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit vit du <.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li, vit.
Bài 4: in du < vo ụ trng.

- HS quan sát tranh
và trả lời câu hỏi.

- HS đọc cá nhân,
lớp.
- HS hoạt động với bộ
đồ dùng và đọc 1<
2

- HS đọc cá nhân,
lớp.
- HS viết bảng con.

- HS ghi dấu bé vo
v.

- HS tho lun nhúm làm

bi vo v.
- i din nhúm nêu kết
quả. Cỏc nhúm khỏc chia
s.


- YC hs so s¸nh, viÕt dÊu < .

4. H§¦D.
(2’)

- Chữa bài.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết dùng dấu bé hơn để
so sánh các số.
- P P: Tích hợp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
viết.
* NÕu cßn TG híng dÉn HS
lµm c¸c BT cßn l¹i ( Trõ BT2 ).
HS có năng lực tốt hoµn thµnh
c¸c BT.
* HÖ thèng néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Chia sẻ với người thân những gì
mình đã học.

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

- HS thảo luận nhóm lµm

bài vào vở.
- Đại diện nhóm nªu kq.
Các nhóm khác chia sẻ.

- L¾ng nghe thùc
hiÖn.

TÁCH LỜI RA TỪNG TIẾNG

I. MỤC TIÊU:

- Biết lời nói tách được thành các tiếng rời; từng tiếng nói ra có thể được thay thế bằng các
đồ vật, ghi lại bằng các mô hình.
- Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; thao tác phân tích, ghi mô hình và vận dụng mô
hình; cách nói to, nói nhỏ, nói nhẩm, nói thầm.
- Tập trung nghe rèn tính kỉ luật, tự giác, tích cực trong học tập.
- Nhận và thực hiện nhiệm vụ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Đồ vật thay cho các tiếng.
HS: Bộ THTV, Bcon, vở TV
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
Việc 1: HS đoc lại hai câu thơ bằng mô hình.
- Luyện học nói to, nói nhỏ, nói nhẩm, nói thầm.
- Hình thức: cả lớp, dãy, nhóm , các nhân
- GV theo dõi chỉnh sử cho hs.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết từng tiếng nói ra có thể được thay thế bằng các đồ vật, ghi lại bằng các
mô hình.
- PP : Quan sát quá trình, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng

Việc 2: Viết.
- Dùng đồ vật thay thế cho các tiếng
- HS xếp các quân nhựa tương ứng với từng tiếng lên bàn học.
- HS nói to, nhỏ, nhẩm, thầm bằng các đồ vật thay thế đó.( cả lớp, dãy, nhóm , các nhân)
* Luyện cách vẽ mô hình:
- HS luyện cách vẽ mô hình HV, hình tam giác, hình chữ nhật vào bảng con, vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS.
Lưu ý: Chú ý chẩm điểm tọa độ trên dòng kẻ và nối đúng các điểm đã quy định.
* Đánh giá:


- Tiờu chớ: + Bit, vit theo kớ hiu mt cỏch nhanh nht.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit
* Cng c dn dũ:
- Nhn xột, ỏnh giỏ, tuyờn dng.
*******************************

LUYN TON:

ễN LUYN TUN 3 TIT 1

I. MC TIấU:

- Nhn bit cỏc s trong phm vi 5. Bit c vit cỏc s trong phm vi 5
- Lm c cỏc bi tp 1, 2, 3, 4
- Cú thỏi tớch cc trong hc tp, yờu thớch mụn toỏn.
- Bit hp tỏc nhúm ụi.
II. DNG DY HC:
- V: Em t ụn luyn Toỏn.

III. HèNH THC T CHC:
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
IV. NI DUNG ễN LUYN:
Bi 1:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ + Vit v m c cỏc s t 1 n 5 v ngc li.
- P P: Tớch hp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 2:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ + So sỏnh cỏc s, bit s dng du < so sỏnh cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 3
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ + So sỏnh cỏc s, bit s dng du < so sỏnh cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 4:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + So sỏnh cỏc s, bit s dng du < so sỏnh cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
**********************************
Thứ t ngày
12 tháng 9 năm 2018

TING VIT:

TING GING NHAU ( 2Tiết )


Vic 1: Chim lnh ng õm.


* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Tỡm c nhng ting ging nhau.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Hc cỏch ghi li nhng ting ging nhau.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit ghi ting bng tng kớ hiu.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit c nhng ting ging nhau trờn mụ hỡnh
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 4: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit vit bng mụ hỡnh hai cõu ca v Bỏc H.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
TON :
LớN HN - DU >
I/ Mục tiêu:

- Giúp HS bớc đầu biết so sánh số lợng; biết cách sử dụng từ lớn hơn và
dấu > khi so sánh các số.
- Thực hành sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.

- Giáo dục học sinh ham thích học toán.
- Bit hp tỏc gii quyt vn .
II/ Đồ dùng dạy học:

- Vở BT in, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học:

ND - TG
1. Khởi
động:
(3- 4)

2. HĐCB:
HĐ1: Giới
thiệu bài.
(1)
HĐ2: Nhận
biết quan
hệ lớn hơn.
(13 - 15)

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Gọi HS đọc 1 < ..., 4 < ...., - 4-5 em đọc phiếu.
2 < ...,
- Cả lớp viết bảng con.
- Cho HS viết 2 ... 3, 3 ... 4.
- GV nhận xét, tuyờn dng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + So sỏnh cỏc s, bit

s dng du < so sỏnh cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit.
- Lắng nghe.
* Nêu mục tiêu tiết học.
- HS quan sát tranh và
* YC hs quan sát tranh SGK. trả lời câu hỏi: 2 con
- Bên trái có mấy con bớm?
bớm nhiều hơn 1 con
Bên phải có mấy con ? So
bớm.
sánh số bớm 2 bên.
- GVlàm tơng tự với các


3. HĐTH:
(15- 17)

4. HĐƯD:
(2)

tranh còn lại.
- GV ghi bảng và giới thiệu
dấu >.
- YC hs tìm và gắn 2 > 1.
- GV ghi bảng 3 > 1, 3 > 2,
4 > 2,
5 > 3.
- Cho hs tập viết dấu >, 2 >

1, 4 > 2.
- HD hs nhận xét sự khác
nhau của dấu <, > trớc khi
viết.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit so sỏnh s lng,
bit s dng s dng t ln hn
du > so sỏnh cỏc s.
- P P: Tớch hp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit.
Bài 1: Vit du >.
HD cách làm, cho hs tự làm.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vit c du >
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit.
Bài 2: Vit theo mu.
- HD hs cách làm, hs làm bi.
- Cha bi.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit so sỏnh s lng,
bit s dng s dng t ln hn
du > so sỏnh cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit.
Bài 3, 4: HD cách làm.
- Chữa bài.

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit so sỏnh cỏc s v
bit s dng du > so sỏnh cỏc
s v in vo ụ trng.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, trỡnh by ming, vit.
* Lu ý: Nếu còn thời gian
HD hs nhẩm và tổ chức trò

- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS gắn và đọc 2 >
1.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS viết bảng con.
- 1HS nêu.

- HS ghi dấu > ở v.

- HS tho lun N2 làm bài.
- i din nhúm nêu kết
quả. Cỏc nhúm chia s.

- HS làm BT.
- i din HS nờu.

- HS cả lớp nhẩm.
- 2 nhóm chơi ( nhóm
3 em)



chơi Ai nhanh ai đúng ở
BT5.
* Hệ thống nội dung bài.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.

LUYN TON:

- 1HS nêu.
- Nghe thực hiện.

ễN LUYN TUN 3 TIT 2

I. MC TIấU: Giỳp H:
- Nhn bit cỏc s trong phm vi 5. Bit c, vit, m cỏc s trong phm vi 5.
- Bit s dng t bộ hn v du <, t ln hn v du > so sỏnh cỏc s trong phm
vi 5.
- H yờu thớch mụn hc, lm bi cn thn.
- Bit hp tỏc nhúm ụi.
II. DNG DY HC:
- V Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:
Bi 5:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit dựng du > so sỏnh cỏc s.
- P P: Tớch hp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 6:
* ỏnh giỏ:

- Tiờu chớ: + Biết so sánh số lng, bit dựng dấu lớn để so sánh các số.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 7:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + So sỏnh cỏc s, bit s dng du > so sỏnh cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 8 :
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + So sỏnh cỏc s, bit s dng du <, > so sỏnh cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
**********************************
Thứ năm
ngày 13 tháng 9 năm 2018

Toán:

Luyện tập

I/ Mục tiêu:
- Giúp HS: Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so
sánh hai số. Bớc đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn
và lớn hơn


(có 2 < 3 thì có 3 > 2).
- Vn dng làm BT: 1, 2.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ham thích

- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
* iu chnh: B BT 3.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động của GV
1. Khởi
* Gọi 2 hs lên điền dấu vào
động:
ô trống.
3...4, 5...4, 3...2, 2...5.
(3- 4)
- GV nhận xét, tuyờn dng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + So sỏnh cỏc s, bit s
dng du > so sỏnh cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit.
2. HĐCB:
* Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1: Giới
thiệu bài.
Bài 1: Cho hs tập nêu lệnh
(1)
của BT.
HĐ2: Củng
- Cho hs làm bài vào vở.
cố về khái

niệm lớn
- Cha bi.
hơn, bé
* ỏnh giỏ:
hơn.
- Tiờu chớ: + So sỏnh cỏc s, bit s
( 8- 10)
dng du > so sỏnh cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit.
Bài 2: Cho hs nêu lệnh bài
tập
- YC hs tự làm rồi chữa bài.
HĐ3: Củng
cố về cách
so sánh.
(18- 20) - Cha bi.
=> Chốt cách so sánh hai
số.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bớc đầu biết
diễn đạt sự so sánh theo hai
quan hệ bé hơn và lớn hơn
( có 2 < 3 thì có 3 >2)
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn

học toán.


Hoạt động của HS
- 2hs làm ở bảng lớp,
- Lớp nhận xét.

- Lắng nghe.
- Điền dấu >, <.
- HS tho lun N2 làm bài
vào vở.
- i din cỏc nhúm nờu. Cỏc
nhúm khỏc chia s.

- Vit theo mu.
- HS nhìn tranh điền
số, dấu vào ô trống
SGK bng bỳt chỡ.
- HS đổi vở kiểm tra
bài làm của bạn.

- 1HS nêu.
- Nghe thực hiện.


3. HĐƯD:
(1 - 2)

TING VIT:

xột bng li, vit.
* Cho hs nhắc lại nội dung
bài học.

- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.

TING KHC NHAU - THANH ( 2 Tiết )

Vic 1: Chim lnh i tng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phõn tớch c ch khỏc nhau nht , ú l s khỏc nhau v thanh.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit ghi ting bng tng kớ hiu cú khỏc nhau v thanh.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming, vit.
Vic 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit c nhng ting trờn mụ hỡnh cú khỏc nhau v du thanh.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming
Vic 4: Vit chớnh t.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit vit bng mụ hỡnh hai cõu ca v Bỏc H.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
**********************************
Thứ sáu ngày
14 tháng 9 năm 2018

LUYN TON:


ễN LUYN TUN 3 TIT 3

I. MC TIấU: Giỳp H:
- Nhn bit c s lng cỏc nhúm vt t 1 n 5.
- Bit c, vit, m c cỏc s t 1 n 5 v c theo th t ngc li t 5 n 1; bit
th t ca mi s trong dóy s 1, 2, 3, 4, 5.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ham thích học toán.
- Rốn luyn NL phỏn oỏn, TB lu loỏt, nhn bit nhanh con s, bit giỏ tr ca con s.
II. DNG DY HC:
- V Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:
Vn dng:


* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Quan sát và nhận biết được số lượng hình khoanh số lượng đúng.
+ Nối đúng các số.
+ Trình bày đẹp, màu sắc hài hòa.
- Phương pháp : Thực hành, luyện tập.
- Kỷ thuật : Trình bày vào vở, nhận xét bằng lời.
**********************************

TIẾNG VIỆT: TÁCH TIẾNG THANH NGANH RA HAI PHẦN ĐÁNH VẦN
( 2 TiÕt )
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phân tích được chỗ khác nhau nhất , đó là sự khác nhau về thanh.
- PP : Quan sát quá trình, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

Việc 2: Viết.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết ghi tiếng bằng từng kí hiệu có khác nhau về thanh
- PP : Quan sát quá trình, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, viết
Việc 3: Đọc.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết đọc những tiếng trên mô hình có khác nhau về dấu thanh.
- PP : Quan sát quá trình, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
Việc 4: Viết chính tả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết viết bằng mô hình hai câu ca về Bác Hồ.
- PP : Quan sát quá trình, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
**********************************

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

TIẾNG GIỐNG NHAU

I. MỤC TIÊU:

- Biết tiếng giống nhau và đọc, ghi lại bằng các mô hình. Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm
vụ; thao tác phân tích, ghi mô hình và vận dụng mô hình; cách nói to, nói nhỏ, nói nhẩm,
nói thầm.
- Rèn kỹ năng ghi, đọc và phân tích các mô hình.
- Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác trong học tập.
- HS nói to, rõ ràng, viết đúng tốc độ, tích cực hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Đồ vật thay cho các tiếng giống nhau, Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động:
- Chơi trò chơi: “ Dấu tay”.


- GV nhn xột, gii thiu bi hc
2. Hot ng c bn:
Hot ng 1: ễn Ting ging nhau.
* Ghi li nhng ting ging nhau.
- HS v mụ hỡnh ting ging nhau vo bng con, v.
- T quan sỏt , nhn xột, ỏnh giỏ.
* c
- HDHS luyn c ch vo cỏc mụ hỡnh trờn bng.
- Cỏ nhõn, nhúm, cp ụi, ton lp.
- T quan sỏt, nhn xột, ỏnh giỏ.
- c cỏc mụ hỡnh SGK: Cỏ nhõn, nhúm, cp ụi, ton lp.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: c c li ca trờn mụ hỡnh, bit c ting ging nhau
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp.
- K thut: Ghi chộp; t cõu hi v tr li cõu hi, nhn xột bng li, tr li ming.
* Cho HS ngh gii lao
Hot ng 2: Vit
- Cho HS vit vo v Em tp vit, trang13 (phn ngụi nh).
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: Vit c mụ hỡnh theo li ca v tụ mu c ting ging nhau.
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp
- K thut: Ghi chộp; t cõu hi v tr li cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
3. Hot ng ng dng:
- V nh cựng chia s vi ngi thõn nhng gỡ mỡnh ó hc c.

- Nhn xột gi hc.
**********************************

SINH HOạT TậP THể:

SINH HOT SAO

I. MC TIấU:

- Giúp hs biết tên các bạn cùng sao với mình và cùng vui múa hát theo
sao.
- Có kĩ năng hoạt động tập thể - sinh hoạt sao tốt.
- Giáo dục hs chấp hành tốt theo giờ học.
II/ Địa điểm sinh hoạt:

- Ngoài sân trờng.
III/ Tiến hành:

1) Phân công sao:
- Chia lớp thành 4 sao ( đặt tên sao )
2) Giới thiệu tên của các thành viên trong sao.


- Cho mỗi hs tự giới thiệu tên mình với các bạn.
3) Sinh hoạt theo sao:
- Sao trởng điều khiển các bạn trong sao hoạt động.
- Báo cáo kết quả sinh hoạt của các sao.
- GV nhận xét chung.
****************************





×