Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tuần 6 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.01 KB, 18 trang )

Tuần 6
Thứ hai ngày
1 tháng 10 năm 2018

Chào cờ:
TING VIT:

LUT CHNH T E, ấ

( 2Tit )

Vic 0: Phõn tớch ting ba, ca, cha, da, a v a vo mụ hỡnh.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit dựng thao tỏc phõn tớch ỳng cỏc ting
+ Pht õm to, rng kt hp vi thao tỏc tay nhun nhuyn.
+Thao tỏc dt khoỏt, mch lc.
+ V ỳng mụ hỡnh v a ting vo mụ hỡnh.
+V mụ hỡnh p, ch vit rừ rng, thao tỏc nhanh.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 1: Chim lnh ng õm.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phỏt õm to, rừ rng, ỳng õm c( k)
+Phõn tớch ỳng tỡnh hung v a ra lut chớnh t.
+Thao tỏc trờn mụ hỡnh nhanh, chớnh xỏc.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit ch ghi õm.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nhn bit c cu to ca con ch k( cao, im t bỳt, dng bỳt...)
+ a ch k vo mụ hỡnh ting


+ Tỡm c nhiu ting cú õm k
- PP : Quan sỏt , vn ỏp, vit.
- KT : : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit nhn xột.
Vic 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phỏt õm rừ, ỳng.
+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 4: Vit chớnh t.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm.Thao tỏc ỳng, dt khoỏt
+Vit ỳng cõu : bộ k c kờ ! ỳng tc
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT : : Ghi chộp; nhn xột bng li, vit nhn xột.
.
***********************************


TOÁN :

SỐ 10

I. MỤC TIÊU : * Giúp HS:

- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 ; đọc, đếm được từ 0 -> 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10
; biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 .
- HS làm bài 1, bài 4 , bài 5 (Tr 36 , 37 SGK )
- GD HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài tập , giữ vở sạch sẽ .
- Năng lực hợp tác, giao tiếp tự tin.

II.CHUẨN BỊ :
Bộ biểu diễn toán, bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Nội dung - TG
1. Khởi động :
( 5 ’)

2. HTKT :
*Giới thiệu số 10
Lập số 10: ( 6’)

* Giới thiệu cách
ghi số 10: ( 4’ )

Hoạt động của GV
- Đọc cấu tạo số 9,
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 ,.....,......,......,.5,.....,.......,......, 9
- Nhận xét sửa sai, đánh giá
- Chốt vị trí số 9
- Giới thiệu bài ghi bảng.
- HD’ HS lấy 9 hình vuông , lấy thêm 1hình
vuông , hỏi “ Tất cả có bao nhiêu hình
vuông?
- HD’ HS quan sát tranh SGK và hỏi
? có mấy bạn làm rắn, mấy bạn làm thầy
thuốc,“Tất cả có bao nhiêu bạn”
- HD’ HS quan sát các hình vẽ còn lại
- Cho HS nhắc lại “ có mười bạn , mười hình

vuông , mười chấm tròn, mười hạt tính đều
có số lượng là 10.
- Nói: Các nhóm này đều có số lượng là 10 ta
dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó
- Nói, số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ
số 0 .
- HD’ viết số 10, ta viết số 1 trước , rồi viết số
0 thêm vào bên phải của 1
- Cho HS đọc
- HD’ HS đọc các số từ 0 -> 10 và ngược lại
từ 10 - > 0

*Nhận biết vị trí
số 10 trong dãy
số từ 0 -> 10 :
(5’)
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết 9 thêm 1 được 10, đọc viết
được các số 0 đến 10, biết cấu tạo số 10.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT:Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời
- Cho HS nghỉ giữa tiết
3. HĐTH :
Bài 1: Viết số 10 * HD’ tổ chức HS làm lần lượt từng bài tập

Hoạt động của học sinh
- Cá nhân, cả lớp
- Nghe , nhớ
- 2 HS đọc lại đề bài.

- HS thao tác hình vuông
- có tất cả 10 hình vuông
- 2 em nhắc lại
- Có 9 bạn làm rắn , 1 bạn làm
thầy thuốc . Có tất cả 10 bạn
- Quan sát và trả lời
- 2 em nhắc lại
- Lắng nghe , nhớ

- Quan sát
- đọc cá nhân. lớp “ mười ”
- Cá nhân , lớp đọc

- Hát múa
- 2 HS nêu.


( 5’)

- Cho HS nêu lệnh bài 1.
- Cho HS làm bảng con
- Kiểm soát sữa sai cho HS.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Đọc viết được số 10
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, viết.
Bài 4: Viết số ..... - Yêu cầu HS nêu lệnh bài 4
Vào ô trống:(6’ ) - Cho lớp làm vở bài tập
- Kiểm soát giúp HS yếu

- Chữa bài , huy động kết quả

- Viết bảng con cả lớp

- 1 em nêu viết số ......ô trống
- Cả lớp làm VBT , 1 em làm
bảng phụ
- HS nêu Kết quả viết số từ 0
-> 10, từ 10 -> 0
* Chốt : Trong dãy số từ 0 -> 10 số 0 là số - Nghe , ghi nhớ
bé nhất , số 10 là số lớn nhất , số 10 đứng
liền sau số 9 .
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nắm được thứ tự các số từ 1
đến 10
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng
Bài 5: Khoanh
lời, viết.
vào số lớn nhất
- Cho HS nêu lệnh bài toán
- Khoanh vào số lớn nhất.
(theo mẫu): ( 5’) - Cho HS làm ở phiếu
- Cả lớp làm ở phiếu .
- KS giúp đỡ HS yếu làm bài đúng .
- Đại diện 4 tổ gắn bài ở bảng,
- Chữa bài , huy động kết quả
lớp nhận xét, chữa bài.
* Chốt trong 3 số 4, 2, 7; số 7 là số lớn nhất, - Nghe, nắm chắc.
trong 3 số 8 , 10 , 9 ; số 10 là số lớn nhất

......
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhậnn biết được số lớn nhất
trong từng dóy số.
- P P: Quan sát, vấn đáp
4. HĐƯD :
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết
(2’)
- Gọi HS đọc từ 0 đến 10, từ 10 về 0.
- 2 HS đọc
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Nghe thực hiện.
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã
học.


Thø ba ngµy 2
th¸ng 10 n¨m 2018

TOÁN :

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

* Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10, cấu
tạo của số 10.
- HS làm cấc bài tập 1, 3, 4, Tr 38, 39 ( SGK )
- GD HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài tập , giữ vở sạch sẽ , viết số đẹp.

- Biết hợp tác với bạn để giải quyết vấn đề.
II.CHUẨN BỊ :

* Bảng phụ, tranh bài tập 1 phóng to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Nội dung - TG
1. Khởi động :
( 5’ )

Hoạt động của GV
- KT viết bảng con các số từ 0 -> 10 và
ngược lại từ 10 -> 0
- Nhận xét, đánh giá
- Chốt vị trí số 10 trong dãy số từ 0 ->10
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nắm được thứ tự các số từ 0
đến 10 và ngược lại từ 10 -> 0
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời.
2. HĐTH :
* Giới thệu bài ghi bảng
- HD’ tổ chức HS làm thứ tự các bài tập
Bài 1: (Nối theo - Đính tranh vẽ bài 1 lên bảng HD’ HS quan
mẫu )
sát, đếm số lượng con vịt, con lợn, con thỏ,
( 6’ )
con mèo được bao nhiêu nối với số đã cho ở
hình giữa 9, 10, 8

- KS giúp đỡ nhóm HS yếu nối đúng
- Chữa bài , huy động kết quả

Hoạt động của HS
- Cả lớp , cá nhân,
- Nhận xét cách viết số ....
- Nghe, nắm chắc.

- Đọc đề bài
- Quan sát, thảo luận nhóm 4
nối vào tranh.

- Đại diện 2 nhóm lên trình bày
kết quả- lớp quan sát, nhận xét.
* Chốt: Muốn nối đúng thì ta phải đếm số - Nghe, nắm chắc.
lượng thỏ , lợn , vịt , mèo rồi mới nối với
các số 8 , 9, 10 .
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhân biết được số lượng trong
phạm vi 10
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, viết.
Bài 3: Có mấy - HD’ HS quan sát tranh, tự làm rồi chữa bài - Quan sát, làm bài vào vở
hình tam giác :
- KS giúp đỡ HS yếu làm đúng
BTT, 1 HS làm ở bảng phụ.
( 6 ’)
- Chữa bài, huy động Kết quả



- Nhận xét
Chốt cho HS biết về cấu tạo số 10, VD HD’
HS nêu 10 hình tam giác có 5 hình tam giác
xanh , và 5 hình tam giác trắng .
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhân biết được số lượng trong
phạm vi 10
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, viết
Bài 4: So sánh số * Phần a, Tổ chức HS làm vào VBT
, > , < ,= ?
- Huy động kết quả: Tổ chức trò chơi điền
Phần a : TCTC
dấu nhanh , đúng
( 6’ )
- Theo dõi nhận xét , khen ...
- Cho lớp đọc lại kết quả điền dấu
Phần b, c : ( 8’) * Phần b. GV nêu nhiệm vụ, các số bé hơn
10 là những số nào?
- Chữa bài: Gọi HS nêu kết quả.

3. HĐƯD:
( 5’)

TIẾNG VIỆT:

* Phần c .Số bé nhất là số mấy ?
Số lớn nhất là số mấy?

- Kiểm soát giúp HS yếu làm bài
- Chữa bài , huy động két quả
- Muốn điền dấu đúng ta phải làm thế nào ?
- Trong các số từ 0 -> 10 số nào là số bé nhất
số nào là số lớn nhất ?
10 là 3 và ?
10 là 2 và ?
10 là 8 và ?
10 là 4 và ?....
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + So sánh các số trong phạm vi 10
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, viết.
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã
học.

ÂM /g / (2 Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng ki và đưa vào mô hình.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết dùng thao tác để phân tích đúng các tiếng
+ Phát âm to, ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.

- 2 em TL câu a có 10 hình tam
giác , câu b có 10 hình tam giác
viết số 10

- Làm VBT

- Chơi theo nhóm , 1 nhóm 5
em , lớp làm trọng tài , nhận
xét cách chơi
- Cả lớp đọc , 0 < 1 , 1 < 2.....
- Cả lớp làm ở vở BTT, 1em
làm bảng phụ .
- Các số bé hơn 10 là : 0, 1, 2,
3, 4, ....., 9 .
- Số bé nhất là số 0, số lớn nhất
là số 10 .
- 1em TL
- 1 em TL
- 4 em TL
- Nghe thực hiện.


+Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
+Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm g
+Phân tích đúng tiếng ga, phân tích đúng tình huống và đưa ra luật chính tả.
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
+ Biết g là phụ âm
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết chữ ghi âm.

* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được cấu tạo của con chữ g, gh ( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)
+ Đưa chữ g vào mô hình tiếng
+ Tìm được nhiều tiếng có âm g, gh
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng,
Việc 4: Viết chính tả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm.Thao tác đúng, dứt khoát
+Viết đúng câu : bé kê ghế dễ ghê ! đúng tốc độ
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
.
**********************************

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

LUẬT CHÍNH TẢ E, Ê

I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố luật chính tả e, ê khi âm /cờ/ đứng trước phải ghi bằng con chữ k; củng cố đọc, viết
phụ âm /cờ/ k và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm /cờ/ k.
- Đưa tiếng vào mô hình, phân tích được các tiếng có âm k.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập.

- Biết hợp tác nhóm đôi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- STV- CNGD, BP, vở.


IV. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
1. Khởi động :
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
- Cho HS làm bài 1, 2 BTTH Tiếng Việt trang 18.
2. HĐTH :
* Việc 1: Đọc sách ôn luyện.
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H -Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT.
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập, phân tích tốt, to, rõ ràng .
T: Đưa tiếng vào mô hình.
H : Đưa tiếng vào mô hình.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk. Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
* Việc 2: Viết.
T - HD viết các tiếng có âm đầu bằng k.
H - Viết, đọc các tiếng vừa tìm được.
T - theo dõi giúp đỡ
T theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: +Tìm và viết đúng các tiếng bắt đầu bằng âm k

- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét.
* Việc 3: TH làm BT.
- Hd học sinh làm bài tập chính tả ( điền k, c)
- HS làm bài tập.
T - Theo dõi giúp đỡ
T- Theo dõi nhận xét vở của một số HS
* Đánh giá:
- Tiêu chí: +Viết đúng chính tả k/c
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét.
3. HDƯD:
- Về nhà luyện đọc, luyện viết.
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
**********************************


LUYN TON:

ễN LUYN TUN 6 TIT 1

I. MC TIấU: Giỳp H:

- Nhn bit c s lng trong phm vi 10, bit cu to s 10, th t ca mi s trong dúy s t 1
n 10. Bit s 10, m c t 0 n 10.
- Lm c bi tp 1,2,3,4
- Cú thỏi t giỏc trong tp, yờu thớch mụn toỏn.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II. DNG DY HC:


- V: Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:

Bi 1:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vit c s 10.
- P P: Vn ỏp, quan sỏt
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming; Ghi chộp.
Bi 2
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: +Vit c cỏc s t 1 n 10 v ngc li.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Bi 3:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit so sỏnh cỏc s trong phm vi 10.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 4:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit th t ca mi s trong dóy s t 1 n 10.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
**********************************
Thứ t ngày 3
tháng 10 năm 2018

TING VIT:

M /h / ( 2Tit )


Vic 0: Phõn tớch ting ki v a vo mụ hỡnh.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit dựng thao tỏc phõn tớch ỳng cỏc ting
+ Pht õm to, rng kt hp vi thao tỏc tay nhun nhuyn.
+Thao tỏc dt khoỏt, mch lc.
+ V ỳng mụ hỡnh v a ting vo mụ hỡnh.
+V mụ hỡnh p, ch vit rừ rng, thao tỏc nhanh.


- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 1: Chim lnh ng õm.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phỏt õm to, rừ rng, ỳng õm h
+Phõn tớch ỳng ting ga, phõn tớch ỳng tỡnh hung v a ra lut chớnh t.
+Thao tỏc trờn mụ hỡnh nhanh, chớnh xỏc
+ Bit g l ph õm
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit ch ghi õm.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nhn bit c cu to ca con ch h ( cao, im t bỳt, dng bỳt...)
+ a ch g vo mụ hỡnh ting
+ Tỡm c nhiu ting cú õm h
- PP : Quan sỏt , vn ỏp, vit
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit nhn xột.
Vic 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phỏt õm rừ, ỳng

+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming,
Vic 4: Vit chớnh t.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm.Thao tỏc ỳng, dt khoỏt
+Vit ỳng cõu : bộ h k, b bộ k ! ỳng tc
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT : Ghi chộp; Nhn xột bng li, vit nhn xột.
**********************************

Toán:

Luyện tập chung

I. Mục tiêu : Củng cố về:

- Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10. Biết đọc viết, so sánh các số trong p/
vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS làm các bài tập 1, 3, 4.
- HS tích cực, chủ động trong học Toán.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, VBT, SGK.
III. Các hoạt động dạy học:

ND - TG

Hoạt động của GV


Hoạt động của HS


1. Khi ng:
( 3- 5)

2. HTH:
HĐ1: Giới
thiệu bài. (1
- 2)
HĐ2: Luyện
tập
(28)

* Đếm số từ 0 đến 10 và từ 10
đến 0.
- Nhận xét, tuyên dơng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit th t ca mi s trong
dúy s t 1 n 10.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp ngn; t cõu hi, nhn
xột bng li.
* GV nêu mục tiêu tiết học, ghi
đề.
* GV HD HS lần lợt làm các bài
tập
Bài 1: Nối (theo mẫu)
- GV hng dẫn HS quan sát mẫu
rồi nêu yêu cầu của bài tập này.

- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài: Gọi 1 - 2HS đứng
tại chỗ đọc kết quả, HS di lớp
đổi vở kiểm tra.
- GV nhận xét.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit th t ca mi s trong
dúy s t 1 n 10.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li.
Bài 3: Số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV tổ chức cho HS làm bài theo
N2.
- GV chữa bài: Gọi 1 - 2 HS nêu.
- GV nhận xét, đánh giá, đa ra
kết quả đúng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit th t ca cỏc s trong
dúy s t 1 n 10.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li.
Bài 4: Viết các số theo thứ tự.

- 2->3HS đếm.

- 1->2 HS nêu đề bài.


- Nối theo mẫu.
- HS thảo luận N2 làm
vào SGK bằng bút chì.
- 2HS đứng tại chỗ đọc
kết quả, HS khác chia sẻ.
- HS dới lớp đổi vở KT.

- Viết số thích hợp.
- HS làm bài theo nhóm
2.
- 1-2 HS nêu kết quả, yêu
cầu HS khác chia sẻ.

- Viết các số theo thứ tự.
- HS làm bài.
- HS làm, đổi chéo vở
KT.


3. HD :
(1 - 2)

- GVgọi HS đọc y/c, nội dung
BT4.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài: Cho HS đổi chéo vở
KT.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit th t ca mi s trong
dóy s t 1 n 10.

- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
- HS nhắc lại.
bng li.
* Nếu còn TG hớng dẫn HS làm
- HS lắng nghe, thực
các BT còn lại. HS cú nng lc tt
hiện
hoàn thành các BT.
* GV hệ thống kiến thức vừa học.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò
HS.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ mỡnh
ó hc.

LUYN TON:

ễN LUYN TUN 6 TIT 2

I. MC TIấU:

- Nhn bit c s lng trong phm vi 10, bit cu to s 10, th t ca mi s trong dúy s t 1 n
10. Bit s 10, m c t 0 n 10.
- Lm c bi tp 1, 2, 3, 4.
- Cú thỏi t giỏc trong tp, yờu thớch mụn toỏn.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II. DNG DY HC:

- V: Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:


Bi 5:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nhn bit c s lng trong phm vi 10
- P P: Vn ỏp, quan sỏt
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, trnh by ming; Ghi chộp.
Bi 6
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: +Vit c cỏc s theo th t t 1 n 10
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Bi 7:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit so sỏnh cỏc s trong phm vi 10.


- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xt bng li, vit.
Bi 8:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit th t ca mi s trong dóy s t 1 n 10.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
**********************************

Thứ nm
ngày 4 tháng 10 năm 2018

TON :


LUYN TP CHUNG

I. MC TIấU : * Giỳp HS cng c v:

- So sỏnh c cỏc s trong phm vi 10; cu to ca s 10.
- Sp xp c cỏc s theo th t ó xỏc nh trong phm vi 10 .
HS lm cc bi tp 1 , 2, 3, 4, Tr 42 ( SGK )
- GD HS tớnh cn thn , chớnh xỏc ,khi lm bi tp , gi v sch s , vit s p .
II.CHUN B :
Bng ph, phiu bi tp 1.
III.CC HOT NG DY HC :

Ni dung - TG
Hot ng ca GV
1. Khi dng : - KT vit bng con xp cỏc s 6, 1, 3, 7, 10
( 5 )
theo th t t bộ -> ln . bi 4 Tr 41
- Nhn xột, ỏnh giỏ .
- Cht phi xỏc nh c s bộ nht xp .
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit th t ca mi s trong dóy
s t 1 n 10.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp ngn; t cõu hi, nhn xột
bng li, vit
2. HTH :
* Gii thu bi ghi bng
Bi 1 : in s: - HD t chc HS lm th t cỏc bi tp
( 6 )
- Cho HS c lnh bi 1, t lm ri cha bi

- Kim soỏt giỳp HS yu in ỳng
- Cha bi, huy ng kt qu

Hot ng ca HS
- C lp, cỏ nhõn, lm bng con
- Nhn xột cỏch xp s
- Nghe , ghi nh

- c bi
- 1 em nờu, in s vo ụ trng
- HS lm vo phiu c lp, 1
em lm bng ph
- 2 em nờu KQ in s 0, 1,
2, ...... lp dũ bi
- Cho lp i phiu kim tra chộo
- i phiu KT chộo
- Cht, mun in s ỳng thỡ ta phi da - Nghe, nm chc.
vo dóy s t 0 -> 10
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit th t ca mi s trong dóy


số từ 0 đến 10.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, viết.
Bài 2 : > , < , =
- Cho HS nêu lệnh bài toán
( 6’)
- Cho HS thảo luận nhóm đôi.

- Kiểm soát giúp đỡ HS yếu làm bài
- Chữa bài , huy động Kết quả
- Nhận xét HS TLời
* Chốt muốn điền dấu đúng thì ta phải so
sánh 2 số bên phải , bên trái
Bài 3 : Số : ( 6 ’ ) - Cho HS tự nêu yêu cầu bài 3, tự làm rồi
chữa bài .
- KS giúp đỡ HS yếu điền số đúng
- Chữa bài, huy động KQ
- Nhận xét, chốt cách điền số
* Đánh giá:
- Tiêu chí: +Biết so sánh các số trong phạm
vi 10.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời
Bài 4 : Viết các - Ở phần a, viết các số theo thứ tự từ bé - >
số 6 , 2, 9 , 4, 7 : lớn . HD’ HS xác định số bé nhất trong các số
(6’)
đã cho rồi điền đầu tiên
- Ở phần b dựa vào kết quả phần a viết ngược
lại.
- Chữa bài, huy động Kết quả

3. HĐƯD:

- Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Lớp thảo luận nhóm đôi.
- Gọi một số nhóm trình bày
kết quả, lớp theo dõi, nhận xét,

bổ sung.
- Nghe, nhớ
- 1 em nêu điền số vào ô trống
- Lớp làm VBT, 1 em làm bảng
phụ
- 1 em nêu 0 < 1, 10 > 9 ,
6 < 7 < 8, lớp dò bài, nhận xét

- Quan sát , làm bài vào VBT.
- Cả lớp, 1 em làm bảng phụ

- 1 em nêu câu a , viết các số
2 , 4 , 6, 7, 9
- 1 em nêu câu b . 9 , 7, 6, 4 , 2
- Cho lớp đọc lại kết quả viết số
Lớp dò bài , nhận xét
- Chốt cách viết số bé đến số lớn bằng cách - Nghe, nắm chắc.
xác định
- Muốn điền dấu đúng ta phải làm thế nào ?
- Trả lời cá nhân, nhận xét
- Trong các số từ 0 -> 10 số nào là số bé nhất,
số nào là số lớn nhất ?
- Số 10 đứng liền sau số nào?
- Số 0 đứng liền trước số nào ?
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết vị trí của mỗi số trong dãy
số từ 1 đến 10.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời

- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nghe thực hiện.


( 5 ’)

TIẾNG VIỆT:

- Chia sẻ với người thân những gì mình đã
học.

ÂM /i / ( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng ha và đưa vào mô hình.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết dùng thao tác để phân tích đúng tiếng ha
+ Phất âm to, ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
+Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm i
+ Biết được âm i là nguyên âm
+Phân tích được tiếng ki
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

Việc 2: Viết chữ ghi âm.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được cấu tạo của con chữ i ( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)
+ Đưa chữ h vào mô hình tiếng
+ Tìm được nhiều tiếng có âm i
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng,
Việc 4: Viết chính tả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng, dứt khoát
+Viết đúng câu : chị chi à, chị kể đi, bé ghi ! đúng tốc độ
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Nhận xét bằng lời, viết nhận xét, tôn vinh học tập.
**********************************


Thứ sỏu ngày 5
tháng 10 năm 2018

TING VIT:

M /gi / ( 2Tit )

Vic 0: Phõn tớch ting ghi v a vo mụ hỡnh.

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit dựng thao tỏc phõn tớch ỳng ting ghi
+ Pht õm to, rng kt hp vi thao tỏc tay nhun nhuyn.
+Thao tỏc dt khoỏt, mch lc.
+ V ỳng mụ hỡnh v a ting vo mụ hỡnh.
+V mụ hỡnh p, ch vit rừ rng, thao tỏc nhanh.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 1: Chim lnh ng õm.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phỏt õm to, rừ rng, ỳng õm gi
+ Bit c õm gi l ph õm
+Phõn tớch c ting gia
+Thao tỏc trờn mụ hỡnh nhanh, chớnh xỏc.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit ch ghi õm.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nhn bit c cu to ca con ch gi( cao, im t bỳt, dng bỳt...)
+ a ch gi vo mụ hỡnh ting
+ Tỡm c nhiu ting cú õm gi
- PP : Quan sỏt , vn ỏp, vit
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, vit nhn xột.
Vic 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phỏt õm rừ, ỳng
+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming,
Vic 4: Vit chớnh t.

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm.Thao tỏc ỳng, dt khoỏt
+Vit ỳng cõu : dỡ b bộ, dỡ ghỡ bộ ! ỳng tc
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT : Ghi chộp; Nhn xột bng li, vit nhn xột.
**********************************
LUYN TON:

ễN LUYN TUN 6 TIT 2


I. MỤC TIÊU:

- Làm đúng theo yêu cầu bài tập.
- Rèn KN quan sát và nhận biết được các số có trong hình mẫu. Điền được số thích hợp vào ô trống.
- Yêu thích học toán.
- Năng lực phán đoán, nhận biết nhanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở: Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:

HĐ vận dụng: Điền số thích hợp
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết nghe và hiểu yêu cầu bài.
+ Quan sát và nhận biết được các số có trong hình mẫu.
+ Điền được số thích hợp vào ô trống.
+ Trình bày đẹp, rõ ràng.
- Phương pháp : Quan sát sản phẩm, vấn đáp, thực hành luyện tập.
- Kỷ thuật : Ghi chép ngắn những nhóm hs chưa làm đúng theo yêu cầu bài tập, nhận xét bằng lời.

**********************************

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

Âm / g /; / gh /

I. Mục tiêu:
- Giúp H củng cố đọc, viết phụ âm g và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm g, gh.
- Rèn KN phân tích được các tiếng có âm g, gh. Làm bài tập chính tả phân biệt g/gh.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
- Biết hợp tác nhóm đôi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- STV- CNGD, BP, vở.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
1. Khởi động
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH
* Việc 1: Đọc sách ôn luyện trang 19.
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - Đọc cá nhân, đọc nhóm đôi, nhóm lớn, ĐT.
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS còn yếu
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập, phân tích tốt, to, rõ ràng.
T - Chỉ vào âm g, gh và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm ?
H - phụ âm. Nhắc lại nhiều lần.
T - Âm gờ đứng trước âm e, ê phải ghi bằng con chữ gh .
H - Nhắc lại nhiều lần.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng



+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
* Việc 2: Làm BT chính tả.
T - HD viết
T - Âm cờ ( gờ) đứng trước âm e, ê phải ghi bằng con chữ gì?
H - Âm cờ đứng trước âm e, ê phải ghi bằng con chữ k.
H - Âm gờ đứng trước âm e, ê phải ghi bằng con chữ gh .
H - Nghe phát âm, phân tích, viết, đọc lại
T - Theo dõi giúp đỡ
T - Theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: +Tìm và viết đúng các tiếng bắt đầu bằng âm g/gh
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
3. HDƯD:
- Về nhà luyện đọc, luyện viết
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
**********************************

SINH HOẠT TẬP THỂ:

SINH HOẠT LỚP

I. MỤC TIÊU
- HS biết được những ưu, nhược điểm các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Nắm kế hoạch tuần tới để thực hiện.
II. NỘI DUNG


1. Sinh hoạt văn nghệ: Tổ chức cho HS hát tập thể, nhóm, song ca, đơn ca.
2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua:
* Chủ tịch hội đồng tự quản lên nhận xét.
* T bổ sung:
a. Ưu điểm
- HS đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ.
- Các em có đầy đủ mủ ca lô, trang phục đúng quy định.
-Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ.
- Các em đã có ý thức học bài và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập: Trang, Sơn, Giang, T Vy, Nga,
Tiên, Huyền,...
b. Tồn tại


- Học chưa được tiến bộ, đọc + toán chậm, viết không đúng quy trình: Tứ, Trí,...
3. Kế hoạch tuần 7:
- Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm.
- Duy trì nền nếp các hoạt động dạy và học.
- Đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ.
- Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp.
***************************************



×