Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tuần 8 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.15 KB, 29 trang )

TUN 8
Ngy dy: 15/10/2018

TP C:

NGI M HIN. (2TIT).

I. MC TIấU:
- Hiểu ND: Cụ giỏo nh ngi m hin ,va yờu thng va nghiờm khc dy bo cỏc
en hc sinh nờn ngi. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, bit c rừ li cỏc nhõn vt trong bi.
- Giáo dục HS hứng thú với môn học.
- c to, rừ rng, tr li ỳng cỏc cõu hi. Phi hiu Cụ giỏo nh ngi m hin ,va
yờu thng va nghiờm khc dy bo cỏc en hc sinh nờn ngi.
II. DNG:
Phiu hc tp. Tranh minh ho bi tp c. Bng ph ghi ni dung cn HD luyn c.
III.HOT NG HC:
A. Hot ng c bn:
1. Khi ng: Hỏt tp th 1 bi hỏt . Trng ban hc tp ( nhúm trng) iu hnh cỏc
bn ụn bi. Thi khúa biu.

- Vic 1: Kim tra c, t cõu hi trong SGK cho bn tr li.
- Vic 2: nhn xột.
- vic 3: Cỏc nhúm trng bỏo cỏo kq cho CTHTQ
- Vic 4: CTHTQ bỏo cỏo. GV nhn xột.
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: c to, rừ rng, tr li ỳng cỏc cõu hi.
- PP: vn ỏp.
- KT. t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
2. Hỡnh thnh kin thc: - Gii thiu bi - ghi bi HS nhc li bi.
Hot ng 1: Luyn c ỳng:


*Vic 1: GV (HS khỏ gii) c ton bi - Lp c thm .GV nờu ging c ton bi.
*Vic 2: c vũng 1: Luyn phỏt õm ỳng.

+ c ni tip cõu trong nhúm.
+ HS phỏt hin t khú c trong bi v giỳp bn c cho ỳng trong nhúm.
+ HS bỏo cỏo cho GV kt qu c thm ca nhúm v nhng t khú c m HS c
cha ỳng.
+ GV ghi li nhng t HS phỏt õm sai ph bin (nu cú) lờn bng v HD cho HS cỏch
c.


*Việc 3: Đọc vòng 2: Chia đoạn- đọc nối tiếp đoạn. Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết
hợp giải nghĩa từ.

- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài khó đọc. Báo cáo cho GV
những câu dài không có dấu câu khó ngắt nghỉ mà HS phát hiện.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu:
Cô nhẹ nhàng kéo Nam lùi lại / rồi đỡ em ngồi dậy.
Cô phủi đất cát lấm lem trên người Nam/ và đưa em về lớp.
HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc).
- HS đọc toàn bài.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,dấu phẩy, giữa các cụm từ;
biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- PP: vấn đáp.
- KT. Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.


TIẾT 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi ( GV đưa
ra trong phiếu học tập).

* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính (có thể ghi bảng những từ ngữ hình
ảnh chi tiết nổi bật cần ghi nhớ).
* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài – GV kết luận: Cô giáo như người mẹ hiền
,vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các en học sinh nên người. – HS nhắc lại.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của HS. Tham gia tích cực ,
thảo luận cùng bạn để tìm ra câu trả lời:
Câu 1: Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi xem xiếc.
Câu 2: Các bạn ấy định ra phố bằng cách chui ra ở chỗ tường thủng của trường.
Câu 3: Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cô giáo nhẹ nhàng kéo Nam lùi lại đỡ Nam ngồi
dậy rồi phủi đất cát trên người Nam và đưa Nam về lớp.
Câu 4: cô giáo xoa đầu Nam khi Nam khóc


Câu 5: Người mẹ hiền trong bài là Cô giáo
- PP: vấn đáp.
- KT. Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
B. Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc hay.
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật trong bài.
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.


* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc to, rõ ràng; Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,dấu phẩy,
giữa các cụm từ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- PP: Quan sát, vấn đáp.
- KT. Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?.
- Em thích nhất nhân vật nào, vì sao?
* Nhận xét tiết học.

TOÁN:

36 + 15

I. Môc tiªu: Gióp häc sinh :
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+ 15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Gi¸o dôc HS ham thÝch häc to¸n.
* BT cần làm bài 1(dòng1 ), bài 2 (a, b), bài 3.
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100; giải bài toán theo hình vẽ
bằng một phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
II. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. Bảng phụ, VBTT.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: CTHĐTQ điều khiển các bạn ôn bài: (Làm BT3/ T35/SGK).

- CTHĐTQ nhận xét, GV nhận xét- đánh giá.
2.Hình thành kiến thức. - Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài.

* Giới thiệu phép cộng: 36 + 15.


- GV nêu bài toán: Có36 que tính, thêm 15 que tính nữa. Hỏi cả tất cả bao nhiêu que
tính?
- Cho HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
- Cho các em nêu kết quả và cách tính.
- GV vừa nêu lại vừa viết bảng:
36 + 15 = ?
36 + 15 = 51
- Hướng dẫn các em đặt tính:
+ Đặt tính: Viết 36 , viết 15 dưới số 36, gạch ngang, viết dấu phép tính ở giữa.
+Tính: 6 cộng 5 bằng 11, viết 1, nhớ 1.
3 cộng 1 bằng 4, thêm 1, bằng 5,viết 5.
36
+ 15
51
* Lưu ý cho các em cột chục thẳng với cột chục, cột đơn vị cũng vậy.
- Cho nhiều em nhắc lại cách tính.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá. HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện tính
- PP. Quan sát ,vấn đáp
- KT. Đặt câu hỏi, ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Bài tập 1: Tính;.
Việc 1: Cá nhân tự làm.
16
26
36
46

56
+
+
+
+
+
29
38
47
36
25

Việc 2: Chia sẻ kết quả - Chốt kết quả đúng.
GV nhắc lại cách thực hiện tính: Thực hiện từ trái sang phải hay từ đơn vị đến hàng
chục.
Hoạt động 2: Bài tập 2: Đặt tính rồi tính tổng ,biết các số hạng là:
a) 36 và 18
b) 24 và 19
Việc 1: HĐ cá nhân , đọc thầm bài toán - làm vào vở .

Việc 2: Chia sẻ - Nhận xét, chốt bài làm đúng.
Hoạt động 3: Bài tập 3. Giải toán theo hình vẽ sau .


Việc 1. Cá nhân suy nghĩ, làm vở .
Việc 2: Chia sẻ Nhóm 2
Việc 3. Chia sẻ trong nhóm
Việc 4. Chia sẻ trước lớp
Bài giải:
Cả hai bao có số ki-lô-gam là:

46 + 27 = 73 ( kg)
Đáp số:
73 kg.
- Chốt bài làm đúng , nhận xét.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ KT: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+ 15. Biết giải
bài toán theo hình vẽ bằng một phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
+ Thái độ: HS tích cực học tập
+ Năng lực: Tự học và giải quyết vấn đề.
- PP: quan sát;vấn đáp,
- KT. Đặt câu hỏi, ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
* GV chốt lại những KT chính của bài.
* Nhận xét tinh thần thải độ HS khi làm bài.
————š{š————

TẬP VIẾT:

CHỮ HOA: G.

I .MỤC TIÊU:
- Viết đúng 2 chữ cái viết hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng Góp ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), “ Góp sức chung tay.” (3 lần).
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
- HS viết tốt chữ G hoa , chữ và câu ứng dụng theo quy trình.
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa G - Bảng phụ, bảng con. VTV.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A. Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - CTHĐTQ yêu cầu các bạn viết chữ hoa E, Ê, Em vào bảng con.
* CTHĐTQ nhận xét- GV nhận xét.


2.Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.

Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa G.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
Hoạt động 2: + Hướng dẫn viết chữ nghiêng
Hoạt động 3: + Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Góp sức chung tay”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ.
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Góp vào bảng con.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: + HS viết bài

Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:Giúp HS viết đúng chữ cái viết hoa G , chữ và câu ứng dụng
Góp , “ Góp sức chung tay.” (3 lần).
Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi;
C. Hoạt động ứng dụng:


* Việc 1: Củng cố.
- Giáo viên chốt lại các nét chữ hoa G qui trình viết chữ hoa và từ ứng dụng.
* Việc 2: Nhận xét tiết học.- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
————š{š————


LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI.
DẤU PHẨY.
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự
vật trong câu( BT1,2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu(BT3).
- Học sinh có thái độ yêu thích bộ môn học.
- Giúp HS biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật trong câu, biết đặt dấu
phẩy phù hợp.
II. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. VBTTV.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: TB học tập Gọi HS kể tên các môn em học ở lớp 2.

- GV nhận xét chung.
2. Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài tập 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những
câu sau
Việc 1: HS đọc yêu cầu bài tập.
Việc 2: HS làm việc theo nhóm vào bảng nhóm.

Việc 3: Chia sẻ kết quả: Vài H trình bày. Nhận xét, chốt kết quả đúng.

(ăn; uống; tỏa)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự
vật trong câu.
- PP: vấn đáp.
- KT. nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập..
Hoạt động 2:
Bài tập 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy
nhe, luồn)


Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài ?
Việc 2: HS thảo luận nhóm .
Việc 3: Chia sẻ nhận xét, chốt kết quả đúng.
Con mèo, con mèo
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt nhe nanh
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn hốc.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: biết chọn tiếng để điền vào câu cho phù hợp.
- PP: Quan sát, vấn đáp.
- KT. Gợi mở, ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập..
Hoạt động 3: Bài tập 3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu
sau?

Việc 1: HĐ cá nhân làm vở - nối tiếp nêu.
Việc 2: Chia sẻ.
Việc 3: Nhận xét, chốt lại những câu đúng..
* Đánh giá:

- Tiêu chí đánh giá: Biết đặt dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu.
- PP: Quan sát, vấn đáp.
- KT. ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập..
C. Hoạt động ứng dụng:

* Việc 1: Hỏi lại tựa bài.
* Việc 2: Hôm nay chúng ta học kiến thức gì?
- Nhận xét tiết học.
————š{š————


LUYỆN TV:

ÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 8. (T1)

I. MỤC TIÊU:
- Đọc và hiểu truyện Ngủ gật trên lớp. Biết chia sẻ cảm nhận về ngày đầu tiên đi học.
- Tìm được từ chỉ hoạt động, trạng thái, dùng đúng dấu phẩy.
- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu r/ d/ gi; phân biệt được ao/au.
Nói được lời yêu cầu , đề nghị . Kể được câu chuyện ngắn.
- Tự học, hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh (ảnh) . Vở em tự ôn luyện TV.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC.
HĐ1: Khởi động. (Theo tài liệu).
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS quan sát và nói cho nhau nghe những điều thầy giáo hoặc cô
giáo quan tâm đến em khi ở trường. Trình bày ngắn gọn, to, rõ ràng, mạch lạc.
- PP: quan sát, vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, trình bày miệng, nhận xét bằng lời.
HĐ 2: Ôn luyện (theo tài liệu). Thảo luận, làm BT 3,4 5 (Tg 48, 49).

Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS Hiểu được nội dung bài Ngủ gật trên lớp. Trình bày ngắn gọn,
to, rõ ràng, mạch lạc.
Viết được từ chỉ hoạt động , trạng thái của người hoặc vật..
- PP: Quan sát; vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
IV. Hoạt động ứng dụng:

- Nhận xét ghi kết quả học tập của HS.
- Nhận xét giờ học.
————š{š———


Ngày dạy: 16/10/2018

TOÁN:

LUYỆN TẬP

I .MỤC TIÊU:

Giúp HS:
- Thuộc bảng 7, 8, 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện có nhớ trong phạm vi một 100.
Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
Biết nhận dạng hình tam giác.
- H tính toán chính xác, cẩn thận.
* HS làm được bài 1, 2, 4, 5(a).
- Giúp HS Thuộc bảng 7, 8, 9 cộng với một số.Biết thực hiện có nhớ trong phạm vi một
100. Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.Biết nhận dạng hình tam giác

II. ĐỒ DÙNG: Vở BTT; Phiếu học tập. Bảng phụ, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: Lớp hát tập thể 1 bài hát.
* CTHĐTQ điều hành lớp khởi động. Làm BT2/ T36/ SGK.
Lớp làm vở nháp- chia sẻ, nhận xét. GV nhận xét chung.

* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:HS biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- PP: Quan sát, vấn đáp
- KT. Đặt câu hỏi, ghi chép ngắn,tôn vinh học tập.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Bài tập 1. Tính nhẩm.
6+5=
6+6=
6+7=
6+8=
5+6=
6 + 10 =
7+6=
6+9=
8+6=
9+6=
6+4=
4+6=
Việc 1: Cá nhân làm việc.

Việc 2: Chia sẻ nhóm 2
Việc 3: Chia sẻ trong nhóm.
Việc 4: Chia sẻ trước lớp ( Nhóm đọc nối tiếp trước lớp).

* GV nhận xét.
Hoạt động 2. Bài tập 2: ViÕt sè thÝch vµo « trèng.
* Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở.


*Việc 2: Chia sẻ: chốt đáp án đúng- đổi chéo vở KT.
? Em có nhận xét gì về các phép tính. GV chốt.
Hoạt động 3. Bài tập 4: Gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t sau .
* Việc 1: Cho HS đọc tóm tắt bài toán, phân tích, nêu cách giải, làm vở.

*Việc 2: Chia sẻ: chốt đáp án đúng- đổi chéo vở KT. GV chốt.
Bài giải:
Đội hai trồng được số cây là:
46 + 5 = 51 ( cây )
Đáp số : 51 cây
Hoạt động 4. Bài tập 5. Trong h×nh bªn: (SGK).
a/ Cã mÊy h×nh tam gi¸c ?

Việc 1: TL nhóm – n«Ý tiÕp nªu kÕt qu¶.
Việc 2: Chia sẻ: Chốt đáp án đóng ( 3 hình tam giác).
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
Thuộc bảng 7, 8, 9 cộng với một số.
Biết thực hiện có nhớ trong phạm vi một 100.
Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
Biết nhận dạng hình tam giác.
- PP: Quan sát, vấn đáp.
- KT. Đặt câu hỏi,trình bày miệng, ghi chép ngắn,, tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
* GV chốt lại những KT của bài.

* Nhận xét tiết học.
————š{š————


LUYÊN TOÁN:

ÔN LUYỆN TOÁN TUẦN 8. (T1)

I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng dạng 36+ 15, cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ
- Biết thực hiện phép cộng và giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
Biết nhận dạng hình tam giác.
Bài tập cần làm : BT 1, 2, 3, 4 trang 42; 43. sách Em tự ôn luyện toán.
- HS thực hiện được các dạng toán đã học.
II. Hoạt động học:
* Tiến trình dạy như sách Em tự ôn luyện toán. ( Chú ý giúp đỡ HS chậm).
HĐ 1: Khởi động ( theo tài liệu).
HĐ 2: Ôn luyện ( theo tài liệu). BT 1, 2, 3, 4 trang 42; 43
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS Biết thực hiện phép cộng dạng 36+ 15, cộng nhẩm các số tròn
chục.
- PP: Vấn đáp, viết.
- KT. Viết nhận xét, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập..
II. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.
- Nhận xét thái độ học tập.
————š{š————————š{š————

LUYỆN TV:


ÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 8. (T2)

I. MỤC TIÊU:
- Đọc và hiểu truyện Ngủ gật trên lớp. Biết chia sẻ cảm nhận về ngày đầu tiên đi học.
- Tìm được từ chỉ hoạt động, trạng thái, dùng đúng dấu phẩy.
- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu r/ d/ gi; phân biệt được ao/au.
Nói được lời yêu cầu , đề nghị . Kể được câu chuyện ngắn.
- Tự học, hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh (ảnh) . Vở em tự ôn luyện TV.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC.
HĐ1: Khởi động. (Theo tài liệu).
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS quan sát và nói cho nhau nghe những điều thầy giáo hoặc cô
giáo quan tâm đến em khi ở trường. Trình bày ngắn gọn, to, rõ ràng, mạch lạc.
- PP: quan sát, vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, trình bày miệng, nhận xét bằng lời.


HĐ 2: Ôn luyện (theo tài liệu). Thảo luận, làm BT 6,7,8,9 (Tg 50,51).
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS Hiểu được nội dung bài Ngủ gật trên lớp. Trình bày ngắn gọn,
to, rõ ràng, mạch lạc.
Viết được từ chỉ hoạt động , trạng thái của người hoặc vật..
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
IV. Hoạt động ứng dụng:

- Nhận xét ghi kết quả học tập của HS.
- Nhận xét giờ học.
————š{š————


Ngày dạy: 17/10/2018

TẬP ĐỌC:

BÀN TAY DỊU DÀNG

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động
viên bạn học tốt hơn, không phụ lòng tinh yêu của mọi người. (trả lời được các CH trong
SGK).
- Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, hiểu được nội dung bài và trả lời được các cau hỏi
của bài.
II. ĐỒ DÙNG: - Phiếu học tập, Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.
1.Khởi động: TB học tập (nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Người mẹ hiền.

*Việc 1:
*Việc 2:
*Việc 3:
*Việc 4:

Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
Nhận xét.
Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV.
GV nhận xét chung.



* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:Đọc to, rõ ràng, lưu loát toàn bài; Trả lời đúng câu hỏi.
- PP: Vấn đáp.
- KT. Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,, tôn vinh học tập.
2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài - Ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
Việc 1: GV đọc toàn bài.

Việc 2: Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng: nặng trĩu; lặng lẽ; thì thào; khẽ.
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc chưa
đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến lên bảng và HD cho HS cách đọc.
Việc 3: Đọc vòng 2: Luyện ngắt ,nghỉ đúng kết hợp giải nghĩa từ.

- Đọc từng đoạn trước lớp. Từng nhóm HS đọc nối tiếp từng đoạn phát hiện ngắt nghỉ
sau mỗi dòng.
- GV đưa câu mẫu:
Bà của An mới mất/ nên An xin nghỉ học mấy ngày liền.
Thế là chẳng bao giờ/ An còn được nghe bà kể chuyện cổ tích.
Thầy bắt đầu kiểm tra/ bài làm ở nhà của HS.
- GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân cách.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- H/d giải nghĩa từ.
Việc 4: Thi đọc giưã các nhóm.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:Đọc to, rõ ràng,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy,
giữa các cụm từ..

- PP: Vấn đáp.
- KT. Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.


Vic 1: HS tho lun nhúm c thm, c lt tr li cõu hi SGK..
Vic 2: Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu.
Vic 3: GV s kt ngn gn, nhn mnh ý chớnh. Thỏi õn cn ca thy giỏo ó giỳp
An vt qua ni bun mt b v ng viờn bn hc tt hn, khụng ph lũng tinh yờu ca
mi ngi.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:ỏnh giỏ mc hiu bi ca HS, tr li c ni dung cõu hi:
Cõu 1: Nhng t cho thy An rt bun khi b mi mt: lũng nng tr ni bun.
Cõu 2: Thy giỏo khụng trỏch An khi bit bn y cha lm BT vỡ b bn y mi mt.
Cõu 3: Thy nh nhng xoa u An. Bn tay thy du dng, y trỡu mn , thng yờu.
- PP: Vn ỏp.
- KT. t cõu hi, nhn xột bng li,, tụn vinh hc tp.
B. HOT NG THC HNH:
Hot ng 3: Luyn c li.
Vic 1: HS c, GV theo dừi.
Vic 2: Cỏ nhõn thi c, lp v GV bỡnh chn cỏ nhõn v nhúm c hay nht.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit ngt ngh hi ỳng sau du chm, du phy, gia cỏc cm
t..bc u th hin ging nhõn vt
- PP: Vn ỏp.
- KT. t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp..
C. HOT NG NG DNG:
* GV cht li nhng KT ca bi.
* Nhn xột tit hc.
{


TON:

BảNG cộng

I. Mục tiêu:

- Thuộc bảng cộng đã học .
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bải toán về nhiều hơn.
HS làm đợc bài tập: BT1; BT 2 (3 phép tính u), BT 3.
- GDHS tích cực, tự giác học tập .
- HS vn dng cỏc bng cng ó hc thc hin cỏc phộp cng cú nh trong phm vi 100;
gii bi toỏn v nhiu hn.
II. DNG DY HC:
- Phiu hc tp, bng ph, bng con.
III.HOT NG DY HC:
A. Hot ng c bn:
1.Khi ng: CTHTQ iu hnh lp khi ng. (Lm BT4/T37 SGK).


* CTHĐTQ nhận xét- GV nhận xét.

* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS Biết thực hiện toán giải về dạng nhiều hơn.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi;
2. Hình thành kiến thức. - Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Bài 1: TÝnh nhÈm:

Việc 1: Cá nhân suy nghĩ.

Việc 2: Chia sẻ nhóm 2 .
Việc 3: Chia sẻ trong nhóm
việc 4: Chia sẻ trước lớp
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS thực hiện được các phép cộng của bảng cộng..
- Phương pháp: viết, vấn đáp.
- Kĩ thuật: viết nhận xét, nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi;
Hoạt động 2: Bài 2: Tính.( 3 phép tính đầu).
15
26
36
+
+
+
9
17
8
Việc 1: Cá nhân làm bảng con.

Việc 2:
. Huy động kết quả
Việc 3: nhận xét.
Hoạt động 3: Bài 3. Giải toán.
Việc 1: Cho HS đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu cách giải- làm vở.

Việc 2: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng- đổi chéo vở KT.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết giải toán dạng nhiều hơn



Bài giải:
Mai cân nặng số ki-lô-gam là:
28 + 3 = 31 ( kg)
Đáp số:
31 kg..
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi;
C. Hoạt động ứng dụng:
- Hệ thống lại bài học.
-Nhận xét tiết học.
————š{š————

CHÍNH TẢ( TC):
NGƯỜI MẸ HIỀN.
I. MỤC TIÊU.
- ChÐp chÝnh x¸c bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. ( Tõ Vừa đau…
trốn học).
- Làm đúng các bài tập BT2, BT3a.
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
- Tự học, biết viết đúng chính tả
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Bảng phụ viết nội dung bài tập. Bảng con.
+ Vở chính tả, vở BTTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: - CTHĐTQ hướng dẫn lớp viết bảng con các từ còn sai chính tả tiết
trước: thoảng, giáo giảng, ngắm mãi,…
*GV nhận xét.


2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - GV đọc bài. HS đọc thầm theo.
Việc 2: - H thảo luận câu hỏi như SGK.

Việc 3: - HD Viết từ khó vào bảng con. Bật khóc, thập thò, nghiêm giọng,....
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả đoạn văn.
- Nêu cách viết bài, trình bày bài viết.
Hoạt động 3:


Việc 1:

HS chép bài vào vở.

Việc 2: - Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
Việc 3: - Dò bài - H đổi vở theo dõi.
- G chấm một số bài- nhận xét.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Kĩ năng viết chính tả của HS. Viết đúng các từ khó Bật khóc, thập
thò, nghiêm giọng,....
Viết đảm bảo tốc độ, đúng chính tả, trình bày đẹp
- PP: Quan sát,vấn đáp.
- KT. Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập..
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: Làm bài tập
Bài 2: Điền ao hay au vào chỗ trống.

* Việc 1: Hoạt động cá nhân. HS điền vào vở -Trình bày miệng.

* Việc 2: Chia sẻ: Chốt đáp án đúng: a/ đau ; b/ cao, đau.
Bài 3 a, Điền vào chỗ trống r, d hay gi ?.
* Việc 1: TL nhóm đôi- làm VBTTV.

* Việc 2: Chia sẻ: Chốt đáp án đúng: a/ dao, rao, giao; dè, dặt, giặt, ...
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Nắm được quy tắc viết chính tả, điền đúng các tiếng có vần ao, au;
điền đúng âm r, d, gi.
Tự hoàn thành bài của mình, chia sẻ với các bạn.
- PP: Quan sát,vấn đáp.
- KT. Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập..
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Củng cố.
* Việc 2: Nhận xét tiết học.
————š{š————


KỂ CHUYỆN:

NGƯỜI MẸ HIỀN

I. MỤC TIÊU:

- Dựa theo tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền. .
- HS kh¸- giái kể lại toàn bộ câu chuyện,phân vai, dựng lại câu chuyện (BT2).
- Học sinh có thái độ hứng thú thích nghe - đọc chuyện.
* HS HTCT kể từng đoạn của câu chuyện. HS HTT kể được toàn bộ câu biết phối hợp
lời kể với điệu bộ, nét mặt. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa . Phiếu học tập.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

- TB học tập điều hành các bạn kể chuyện: Người thầy cũ.

2. Hoạt động thực hành: - Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Dựa theo tranh vẽ, kể lại từng đoạn của câu chuyện. Người mẹ hiền
bằng lời của em:.
Việc 1: - Hoạt động nhóm.

Việc 2: - Học sinh lần lượt nêu tên các nhân vật trong câu chuyện.
Việc 3: - Đại diện các nhóm nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét.
Việc 4: Chia sẻ, chốt.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Giúp HS biết dựa theo tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện
Người mẹ hiền.
- PP: Quan sát,; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi, Trình bày miệng; Nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
Hoạt động 2: Dựng theo vai :người dẫn chuyện, Minh, Nam, bác bảo vệ, cô giáo
Việc 1: Hoạt động nhóm 6, học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện trong nhóm.

Việc 2: Thi kể cả câu chuyện: - đại diện nhóm kể, cả lớp nhận xét, bình chọn người kể
hay nhất.
* Đánh giá:


- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Giỳp HS bc u k c ton b cõu chuyn Ngi m hin.
Hiu ni dung cõu chuyn Cụ giỏo nh m hin.
- PP: Quan sỏt,; vn ỏp.
- KT: t cõu hi,ghi chộp ngn; Nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.

B. Hot ng ng dng:

- Nhn xột gi hc.
- Dn HS v nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.

Ngy dy: 18/10/2018

TON:

LUYệN TậP

I. Mục tiêu:

- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính
nhẩm;cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- HS làm đợc bài tập: B1 ; B3; B4.
- GDHS tích cực, tự giác học tập .
- Giỳp HS nh v thc hin tt cỏc phộp cng cú nh trong phm vi 100, lm tt bi
toỏn bng mt phộp cng.
II. DNG DY HC:
- Phiu hc tp, bng ph, bng con.
III.HOT NG DY HC:
A. Hot ng c bn:
1. Khi ng: CTHTQ iu hnh lp khi ng. (Lm BT2/T38 SGK).
* CTHTQ nhn xột- GV nhn xột.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS bit cỏch thc hin phộp cng cú nh trong phm vi 100.
- PP: vn ỏp,vit.
- KT. t cõu hi, vit nhn xột,, tụn vinh hc tp..


2. Hỡnh thnh kin thc. - Gii thiu bi- ghi bi HS nhc bi.
B. Hot ng thc hnh:
Hot ng 1: Bi 1: Tính nhẩm:


Việc 1: Cá nhân suy nghĩ.

Việc 2: Chia sẻ nhóm 2 .
Việc 3: Chia sẻ trong nhóm
việc 4: Chia sẻ trước lớp
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS thực hiện được các phép cộng của bảng cộng..
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi;
Hoạt động 2: Bài 3: Tính.
36
35
69
+
+
+
36
47
8
Việc 1: Cá nhân làm bảng con.

9
+
57


27
+
18

Việc 2:
. Huy động kết quả
Việc 3: nhận xét.
Hoạt động 3: Bài 4. Giải toán.
Việc 1: Cho HS đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu cách giải- làm vở.

Việc 2: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng- đổi chéo vở KT.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết giải toán dạng nhiều hơn
Bài giải:
Mẹ và chị hái được tất cả là:
38 + 16 = 54 ( quả)
Đáp số:
54 quả bưởi..
- Phương pháp: viết, vấn đáp.
- Kĩ thuật: viết nhận xét, nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi;
C. Hoạt động ứng dụng: - Hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học.
————š{š————


CHÍNH TẢ(NV).

BÀN TAY DỊU DÀNG

I. MỤC TIÊU:

- Nghe - viết chính xác bµi chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các
dấu câu trong bài.( Thầy giáo… em).
- Lµm ®óng c¸c bµi tËp 2, BT3a.
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
- Giúp HS viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
II.ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ, Phiếu học tập. Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: - TB học tập đọc cả lớp viết bảng con: Bật khóc, thập thò, nghiêm giọng
- HS nhận xét, GV nhận xét.

2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo.
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK.
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con: đến gần, thì thào, trìu mến, xoa đầu,buồn bã,...
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả.
- Nêu cách viết bài, trình bày bài .
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Giáo viên đọc, học sinh viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi.
Việc 3: - GV chấm một số bài nhận xét.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Viết đúng các từ khó trong bài:. thì thào, trìu mến, xoa đầu,buồn bã.
Viết đảm bảo tốc độ, đúng chính tả, chữ đều, trình bày đẹp.
- PP: Quan sát, vấn đáp.
- KT. Ghi chép ngắn,,nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập..
Hoạt động 4: Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):


Bài 2: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
Việc 1:- CN làm VBT.
Việc 2: Chia sẽ- chốt kết quả đúng:


Bài 3a.
Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- Việc 1. CN làm VBT.
- Việc 2. Chia sẽ - chốt kết quả đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Tìm được các tiếng mang vần ao, au
Đặt được câu để phân biệt được các tiếng có vần ao, au.
- PP: Quan sát, vấn đáp.
- KT. Ghi chép ngắn,,nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập..
C. Hoạt động ứng dụng:
- Hỏi lại tựa bài - Dặn dò chuẩn bị bài sau.
————š{š————

TẬP LÀM VĂN:

MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ.
KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI.

I. MỤC TIÊU:
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1).
- Trả lời được câu hỏi thầy giáo( cô giáo) lớp 1 của em (BT2); viết được khoảng 4,5 câu
nói về cô giáo( thầy giáo) lớp 1(BT3).
- H cã ý thøc tù häc, tù rÌn m«n TiÕng ViÖt.
- HS nói và viết được 4,5 câu nói về thầy cô giáo.

II. ĐỒ DÙNG:
bảng phụ, VBTTV.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - Hát tập thể.

2. Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Bài 1: Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn:

Việc 1: Cho H ®äc Y/c cña bµi.
Việc 2: Dựa vào 4 tranh kể lại câu chuyện
Việc 3: Chia sẻ: Nhận xét.
Hoạt động 2. Bài tập 2. Trả lời câu hỏi:


Việc 1. CN làm vào VBT.
Việc 2: .Chia sẻ: Nhiều HS nêu . Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài tập 3. Dựa các câu trả lời ở BT2, em hảy viết một đoạn khoảng 4,
5 câu nói về cô giáo(hoặc thầy giáo) cũ của em .

Việc 1. HĐ cá nhân.
Việc 2: .Chia sẻ: Nhiều HS nêu- chốt kết quả đúng.
HS viết bài vào vờ ô li – đọc bài – nhận xét.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao
tiếp đơn giản; Viết được 4, 5 câu về thầy, cô giáo của em.
- PP: vấn đáp.
- KT: Trình bày miệng; Nhận xét bằng lời;tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:


* Việc 1: Hỏi lại tựa bài. Củng cố bài: Hôm nay các em học bài gì ?
* Việc 2: Nhận xét tiết học.

LUYỆN TOÁN:

ÔN LUYỆN TOÁN TUẦN 8. (T2)


I. Mc tiờu:
- Bit thc hin phộp cng dng 36+ 15, cng nhm cỏc s trũn chc.
- Bit gii bi toỏn v nhiu hn cho di dng s
- Bit thc hin phộp cng v gii bi toỏn vi mt phộp cng cú tng bng 100.
Bit nhn dng hỡnh tam giỏc.
Bi tp cn lm : BT 5, 6, 7, 8 trang 43; 44. sỏch Em t ụn luyn toỏn.
- HS thc hin c cỏc dng toỏn ó hc.
II. Hot ng hc:
* Tin trỡnh dy nh sỏch Em t ụn luyn toỏn. ( Chỳ ý giỳp HS chm).
H 1: Khi ng ( theo ti liu).
H 2: ễn luyn ( theo ti liu). BT 5,6,7,8 trang 43, 44.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit gii bi toỏn v nhiu hn cho di dng s , Bit nhn
dng hỡnh tam giỏc, Bit thc hin phộp cng v gii bi toỏn vi mt phộp cng cú
tng bng 100
- PP: Vn ỏp, vit.
- KT. Vit nhn xột, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp..
II. HOT NG NG DNG.
- Nhn xột thỏi hc tp.
{


Ngy dy: 19/10/2018

TON:

PHẫP CNG Cể TNG BNG 100

I .MC TIấU: Giỳp HS:

- Bit thc hin phộp cng cú tng bng 100.
- Bit cng nhm cỏc s trũn chc.
- Bit gii bi toỏn vi mt phộp cng cú tng bng 100.
- H có tinh thần tự giác học tập tốt.
* HS lm c bi 1, 2, 4.
II. DNG: Phiu hc tp. Bng ph, bng con.
III.HOT NG HC:
A. Hot ng c bn:
1. Khi ng: Lp hỏt tp th 1 bi hỏt.


×