Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuần 12 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – trường tiểu học thái thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.74 KB, 31 trang )

TUN 12
*****************
Th hai ngy 12 thỏng 11 nm 2018
TON:
TèM S B TR
I.MC TIấU:
- Bit tỡm x trong cỏc dng x a = b ( vi a,b l cỏc s khụng quỏ hai ch s.) Bng s
dng mi quan h gia thnh phn v kt qu ca phộp tớnh ( bit tỡm s b tr khi bit
s tr v hiu.)
- V c on thng , xỏc nh im l giao ca hai on thng ct nhau v t tờn
im ú.
- Giỏo dc HS cú ý thc t hc toỏn.
- HS bit cỏch tỡm s tr trong phộp tr khi bit hiu v s tr, vn dng lm cỏc bi
tp cú liờn quan.
Bi tp cn lm : bi 1 a,b,d,e; bi 2 ct 1,2,3; Bi 4.
II. DNG: - GV: 1 tờ bìa có kẻ 10 ô vuông.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
+Vic 1: Trng ban hc tp iu khin nhúm lm bi toỏn sau vo bng con: Đặt

tính rồi tính: 62 27; 72 - 15
+ Vic 2: Nhn xột, cht kt qu.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit,, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, tụn vinh hc tp, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn
tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit t tớnh v tớnh c kt qu ,trỡnh by rừ rng, sch s.
2. Baỡ mi: Gii thiu bi, ghi Nờu mc tiờu.
A. Hỡnh thnh kin thc:
H1: Tìm số bị trừ ( 10-12p)


Vic 1: GV nờu bi toỏn: Cú 10oo vuụng, bt 4 ụ vuụng. Hi cũn li my ụ vuụng?
- Ta thc hin phộp tớnh 10 4 = 6.
Vic 2: Có 1 mảnh giấy đợc cắt thành 2 phần . Phần thứ nhất có 4 ô
vuông. Phần thứ 2 có 6 ô vuông . Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô
vuông?
- Làm thế nào để biết số ô vuông ban đầu? ( Ta lấy 4 + 6 = 10 ).
- Cho HS nêu tên gọi thành phần. ( 5-6 HS nờu)
Vic 3: Dẫn dắt để HS rút ra đợc phép tính
x4 = 6
Vic 4: Hớng dẫn kỹ thuật tính ( HS theo dừi)
1


X–4=6
X=6+4
X = 10
- Đánh giá:
+ PP: Quan sát, hỏi đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân
tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ, làm bài chính
xác.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1 : Tìm x
HĐCN làm bài vào vở.
Việc 1: Cho HS nêu cách tìm số bị trừ , sau đó làm bại vào vở. 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, đối chiếu bài làm của mình.
- Đánh giá:
+ PP: viết,, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, định hướng học tập, phân tích,

phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
Bài tập 2( cột 1,2,3) Viết số thích hợp vào ô trống:
Hoạt động nhóm .
Việc 1 : HS thảo luận cách làm rồi làm bài vào bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ. Rút ra được cách tìm số bị trừ.
- Đánh giá:
+ PP: viết,vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, định hướng học tập, phân tích,
phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
Bài tập 4:
* Việc 1: Cho HS vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
* Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó.
Việc 2: HS tự vẽ và ghi tên điểm.
Việc 3: Đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau. Chốt 2 điểm giao nhau đó là điểm 0.
- Đánh giá:
+ PP: viết,, tích hợp
2


+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét , định hướng học tập, phân tích,
phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách vẽ đoạn thẳng giao nhau và ghi được tên điểm đó.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài tập 1( tìm số bị trừ) cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————

SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.

TẬP ĐỌC :
I. MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con( Trả lời được câu hỏi
1,2,3,4. HS nổi trội trả lời câu hỏi 5
* Gi¸o dôc tình cảm ®Ñp ®Ï víi cha mÑ.
- Đọc hay, đọc diễn cảm, thể hiện được giọng của các nhân vật, trả lời lưu loát. Trả lời
được các câu hỏi SGK. Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho
con
* Bác Hồ và những bài học về đạo đức…: Bài 6: TÌNH NGHĨA CHA CON
I. Mục tiêu:
1.Cảm nhận được tình cảm và trách nhiệm của Bác Hồ và người thân trong gia đình.
2. Thực hành vận dụng được bài học về tình cảm và trách nhiệm của bản thân đối
với người thân trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Trưởng ban học tập điều khiển nhóm đọc và trả lời câu hỏi bài :Cây xoài của ông em.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài Cây xoài của ông em. Trả
lời rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi ở sgk
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài. Nêu mục tiêu.

a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
3


+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài: xuất hiện, căng mịn, gieo trồng.
+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2:
- Chia đoạn- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài :
+ Hoa tàn, quả xuất hiện,/ lớn nhanh,/ da căng mịn, /xanh óng ánh, /rồi chín.//
+ Môi cậu vừa chạm vào,/ một dòng sữa trắng trào ra,/ ngọt thơm như sữa mẹ.//
- HS phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ SGK.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi SGK
1. Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
2. Trở về nhà cậu bé không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì?
3.Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?

4. Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
5 Theo em khi gặp được mẹ cậu bé sẽ nói gì?
* Việc 2: Thảo luận các câu hỏi SGK.Các nhóm báo cáo kết quả.
1. Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu ham chơi bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi.
2. Trở về nhà cậu bé không thấy mẹ, cậu bé đã khóc khản tiếng gọi mẹ.
3.Thứ quả lạ xuất hiện trên cây từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ ra nở trắng như
mây, hoa tàn quả xuất hiện.
4. Những nét ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ là: Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con,
cây xòa cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về.
5 Theo em khi gặp được mẹ cậu bé sẽ nói : Con xin lỗi mẹ, mẹ hãy tha thuwscho con,v,v
* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài : T×nh c¶m yªu th¬ng s©u nÆng
cña mÑ dµnh cho con
– HS nhắc lại.
4


* Liên hệ : Ở nhà các em có vâng lời cha mẹ không? Em đã làm gì để ba mẹ vui lòng?
- Hằng ngày ngoài giờ học em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc lại
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, thực hành.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
+ Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm của HS. HS đọc to, rõ ràng, diễn

cảm biết đọc đúng lời nhân vật,biết phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
C. Hoạt động ứng dụng:
Nhận xét tiết học .
- Chia sẽ bài học cùng với mọi người: Tình cảm thiêng liêng sau nặng của mẹ dành
cho con.
————š{š————

Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2018
TOÁN:
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5
I .MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải toán bằng một phép tính trừ. - Giáo dục HS có tư duy sáng tạo khi học toán.
- HS thuộc bảng trừ 13 để thực hiện làm đúng các bài tập, thao tác tính nhanh nhẹn,
chính xác. Mạnh dạn trình bày ý kiến, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
* Bài tập cần làm: Bài 1a, bài 2,4.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ, Que tính.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
Việc 1: Trưởng ban học tập điều khiển các nhóm làm bảng con:
X – 7 = 21
X – 12 = 36
Việc 2: Nhóm trưởng báo với trưởng ban học tập kết quả của nhóm mình.
Việc 3: Chia sẻ.
- Đánh giá:
5


+ PP:viết, vấn đáp, tích hợp

+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm chắc cách tìm số bị trừ, làm bài cẩn thận, chính xác.
A. Hình thành kiến thức :
* Giới thiệu bài – Ghi tiêu đề - Nêu mục tiêu bài học.
1. Hoạt động 1: LËp b¶ng trõ 13 trõ ®i mét sè. (10 –12p)
- Nªu môc tiªu, Ghi ®Ò bµi.
Việc 1: Nêu bài toán, dẫn dắt đến phép tính 13 -5.
Việc 2: HS thảo luận tìm cách thao tác que tính để tìm ra kết quả.
Việc 3: Đại diện các nhóm nêu cách làm. GV chốt cách làm hay nhất.
Việc 4:Yêu cầu dựa vào que tính và thực hiện bảng trừ.
Việc 5: Hướng dẫn cách đặt tính và tính.
13
5
Việc 6: HS đọc thuộc bảng trừ theo phương pháp xóa dần.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập,phân
tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng 13 trừ đi một số, thao tác trên que tính nhanh, trả
lời mạnh dạn, tự tin, biết cách đặt tính rồi tính phép tính có dạng 13 - 5, trình bày rõ
ràng.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1a: Tính nhẩm:

Việc 1: HĐN 2: Một bạn nêu phép tính, một bạn nêu kết quả.
* Em Đức tự nêu phép tính và trả lời được bài tập 1a.
Việc 2: Chia sẻ: Gọi 2-3 cặp thực hiện hỏi đáp.
Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập,phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng cộng, trừ 13 cộng, trừ đi một số, thực hiện tính kết
quả nhanh, chính xác.
* Chốt: Em có nhận xét gì về 4 phép tính đầu( 2 phép tính trừ là ngược lại của phép tính
cộng).
Bài 2: tính

6


Hoạt động cá nhân:
Việc 1: Tự làm bài vào vở.1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bang phụ, lớp đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi ,viết nhận xét, định hướng học tập,phân
tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng 13 trừ đi một số vận dụng để ghi đúng kết quả.Ghi
kết quả thẳng hàng đơn vị, trình bày rõ ràng.
Bài tập 4:
Việc 1: Nhóm trưởng cho nhóm mình đọc thầm bài toán, phân tích bài toán, chọn cách
làm.

Việc 2;:HĐ cá nhân – làm bài vào vở - 1em làm làm bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ: Chữa bài, chốt bài đúng.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hòi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ

Bài giải
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 - 6 = 7 ( xe đạp)
Đáp số: 7 xe đạp.
C. Hoạt động ứng dụng: Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài tập 4 cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————
CHÍNH TẢ: (NV)
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I.MỤC TIÊU:

- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi: Sự tích cây
vú sữa.
- Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ ngh.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
- HS nghe và viết được bài chính tả yêu cầu, trình bày rõ ràng, sạch sẽ, cẩn thận , đúng
tốc độ
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
7


A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

- TB học tập cho lớp viết bảng con các từ viết sai ở tiết trước: Con gµ, th¸c ghÒnh,
ghi nhí.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.

+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng và đẹp các từ đã viết sai ở tiết trước, trình bày bảng
cẩn thận
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài. Nêu mục tiêu.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
- Câu văn nào có nhiều dấu phẩy? Em hãy đọc lại từng câu đó.
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : XuÊt hiÖn,c¨ng mÞn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Chép bài ở bảng cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
- Đánh giá:
+ PP: viết,vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết được các từ khó viết , trả lời được câu hỏi: Hoa tàn, quả
xuất hiện, lớn nhanh da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín. Trình bày cẩn thận, chăm chú
viết.
C. Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):

Bµi 2 : Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
Việc 1: Làm vở BT.
Việc 2: Chia sẻ: 2-3 HS đọc bài làm của mình- Chốt bài đúng:
Bµi 3 b: Điền vào chỗ trống at hay ac
Việc 1: Làm bài CN

8


-Vic 2: Chia s.
- ỏnh giỏ:
+ PP:vit, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Hs in c ng hay ngh; vn at, ac ỳng chớnh t.
Cht bi ỳng:
Bi 2: Ngi cha, con nghộ, suy ngh, ngon ming.
Bi 3: bói cỏt, cỏc con, li nhỏc, nhỳt nhỏt.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc
V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.
{
LUYN T V CU: T NG V TèNH CM. DU PHY.
I.MC TIấU:
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình,
biết dùng một số từ tìm đợc để điền vào chỗ trống trong câu(BT1,
BT2), Nói đợc 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con đợc vẽ trong
tranh(BT3). Biết đặt dấu phy vào chỗ hợp lí trong câu(BT4)
- Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập.
- Hs nm c cỏc t ch tỡnh cm gia ỡnh bit t cõu theo mu Ai lm gỡ? Bit t
du phy ngn cỏch gia cỏc b phn th nht trong cõu.nhỡn tranh núi v hot ng ca
ngi trong tranh.
* Chọn những từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn
chỉnh ( Cháu.. ông bà; con cha mẹ; em anh chị) BT2. Nhìn tranh
SGK ,Nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con ( BT3). Giáo dục tình
cảm yêu thơng , gắn bó với gia đình.
II. DNG:

- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,2.
- Tranh minh họa nội dung bài tập 3.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:

- Trng ban hc tp cho cỏc nhúm tho lun cỏc cõu hi : Em hóy kể những việc
đã làm để giúp đỡ gia gia đình.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, nh hng hc tp
9


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS k c nhng vic ó lm giỳp gia ỡnh, trỡnh by t
tin, mnh dn trc lp.
2.Hỡnh thnh kin thc: Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc li bi. Nờu mc tiờu.
3.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1: Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bi tp 1:Ghộp ting to thnh t ch tỡnh cm gia ỡnh.

Vic 1: Cho HS thảo luận theo nhóm
Vic 2: i din nhúm trỡnh by trc lp.
Vic 3: Chia s:
* ỏnh giỏ:
+ PP: Vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit ghộp c cỏc ting thnh t cú hai ting ch tỡnh cm gia
ỡnh.Bit hp tỏc tt vi cỏc bn trong nhúm.
* Cht cỏc t ỳng. : yêu thơng, thơng yêu, yêu mến, mến yêu,kính yêu,

yêu quý,.
Bài 2: Tìm các từ ở BT1 để iền vào chỗ trống. (12-13p)
Vic 1: Yêu cầu HS tự làm bài tập vào vở. 1 em làm bảng phụ.

Vic 2: Chia s: Nhn xột bi bng ph, i chiu bi lm ca mỡnh.
Cht bi ỳng:
* ỏnh giỏ:
+ PP: Vit, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Cỏc em ó bit dựng t chớnh xỏc, ỳng mu cõu.
a. Cháu yêu quý ( kính yêu, thơng yêu, yêu thơng) ông bà.
b. Con yêu quý( kính yêu, yêu thơng, thơng) cha mẹ.
c. Em yêu mến ( yêu quý, thơng yêu, yêu thơng) anh chị.
* Cht: Cỏc cõu trờn núi v tỡnh cm yờu thng gia ụng b, cha m v anh ch em
trong gia ỡnh.
Bài 3: Quan sát tranh, đặt câu kể về nội dung tranh có từ chỉ hoạt
động ( 6-8p )
- Cho HS / quan sát tranh SGK trả lời câu hỏi:
+ Ngời mẹ đang làm gì? Bạn gái đang làm gì? Thái độ của mọi ngời ra sao ? Vẽ mặt mọi ngời nh thế nào?
Vic 1: Tho lun theo cp ụi.
10


Vic 2: Gi i din vi cp tr li
Vic 3: Chia s: Cht cõu tr li ỳng.
* ỏnh giỏ:
+ PP: Quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Cỏc em ó bit quan sỏt tranh núi c hot ng ca m v bộ.
Cht: Bài tập này nói lên tình cảm yêu thơng , gắn bó với gia

đình.
Bài 4:Điền dấu phẩy (7-9p )
Vic 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu, Thảo luận nhóm và tự làm vào vở. 1 HS
làm bảng phụ

Vic 2: Huy động kết quả . Nhận xét bài ở bảng phụ.
* ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Cỏc em ó bit phõn bit c cỏc b phn ging nhau , gia cỏc
b phn ú ta t du phy.Cỏc em ó bit phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
* Chốt: Các từ chăn màn, quần áo là những bộ phận giống nhau
trong câu. Giữa các bộ phận ó cần đặt dấu phẩy.
C. Hot ng ng dng.
* Vic 1: Nhn xột tinh thn thỏi tit hc
* Vic 2: Nờu nhng t ng ch tỡnh cm trong gia ỡnh cho ngi thõn nghe. t cõu
vi nhng t ú.
{
TP VIT:
CH HOA: K
I .MC TIấU:
- Bit vit ch cỏi vit hoa K theo c va v nh. Bit vit cõu ng dng: K vai sỏt
cỏnh
- Ch vit ỳng mu, u nột v ni ch ỳng quy nh.
- Rốn ý thc cn thn, thm m. HS cú ý thc luyn ch p, gi v sch.
- HS vit ỳng hỡnh th con ch K bit ni nột vit ỳng t ng dng K vai sỏt cỏnh.
Ch vit rừ rng, ỳng tc .
II. DNG:
Mu ch hoa K - bng ph.
III. HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
11


Việc 1: TB HT cho lớp viết bảng con: I, Ích.
Việc 2: Nhận xét, chữa sai.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ về độ cao, rộng của chữ I biết nối
nét viết đúng chữ Ích . Trình bày bảng rõ ràng.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ K hoa
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “ Kề vai sát cánh”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa Kề vai sát cánh là: Đoàn kết cùng nhau làm việc.
Việc 2: - HS nêu độ cao, khoảng cách giữa các chữ, vị trí dấu thanh.
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Kề vào bảng con.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4:
+ HS viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.

- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ về độ cao, rộng của chữ K biết nối
nét viết đúng chữ Kề và câu ứng dụng. Trình bày bảng rõ ràng
C. Hoạt động ứng dụng:
- Việc 1: Nhận xét tiết học.
- Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà, cha mẹ.
12


————š{š————

KỂ CHUYỆN:

SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.

I.MỤC TIÊU:
- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- HS nổi trội nêu được kết thúc câu chuyện theo gợi ý riêng ( BT3)
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- HS kể được từng đoạn của câu chuyện, thể hiện được giọng điệu, cử chỉ của nhân vật
và hiểu được ý nghĩa của câu chuyện. Mạnh dạn, tự tin trình bày trước lớp
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa .
III.HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

Việc 1: Trưởng ban học tập cho các nhóm kể lại câu chuyện: Bà cháu
Việc 2: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả kể chuyện của nhóm mình.

Vịêc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp:
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được câu chuyện thể hiện được giọng nhân vật của mình,
trình bày tự tin , đúng lời của nhân vật.
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình.
M: Ngày xưa, ở nhà kia có 2 mẹ con...
Việc 1: - Hoạt động CN .

Việc 2: - Học sinh kể theo lời của mình.
Việc 3: - Tuyên dương các bạn có lời kể hay nhất.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được từng đoạn câu chuyện, trình bày tự tin, mạnh dạn
trước lớp.
Hoạt động 2: Kể lại phần chính câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt.
Việc 1: - Hoạt động nhóm - học sinh đọc gợi ý và trả lời các câu hỏi
13


Việc 2: - Học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý ở SGK.
Việc 3: - Đại diện các nhóm kể từng đoạn của câu chuyện, cả lớp theo dõi, nhận xét lời
kể của từng học sinh.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được từng đoạn câu chuyện, trình bày tự tin, mạnh dạn.Biết

hợp tác với các bạn trong nhóm.
Hoạt động 4: Em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế nào ? Hãy kê lại đoạn cuối
câu chuyện theo ý đó?
Việc 1: Cho HS thảo luận câu hỏi. Sau đó kể lại câu chuyện theo lời của mình.

Việc 2: - đại diện CN kể, cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất, lời thoại hay
nhất.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS trả lời được mong muốn của mình là bà sống lại, kể được đoạn
cuối câu chuyện, trình bày tự tin, mạnh dạn trước lớp.Bình chọn được người keerhay
nhất.
C. Hoạt động ứng dụng:
- GV: Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
--

————š{š————
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018
33 - 5

TOÁN:
I.Môc tiªu:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 8
- Biết tìm số hạng chưa biết ( đưa về phép trừ dạng 33 – 8.
- Giáo dục HS tính tư duy, sáng tạo trong học nhóm.
- HS nắm chắc cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33 -5 để giải các bài tập có liên
quan. Củng cố biểu tượng vẽ hai đoạn thẳng cắt nhau.
- Bµi tËp cÇn lµm:Bµi 1, bµi 2a, bµi 3a,b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Que tính, bảng gài.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
14


1.Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp t chc cho cỏc bn chi trũ chi truyn in ụn
li bng tr 13 tr i mt s.
Vic 2: GV nhn xột
- ỏnh giỏ:
+ PP: tớch hp
+ K thut: trũ chi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Qua trũ chi HS nm c bng tr 13 tr i mt s, nờu ỳng kt
qu cỏc phộp tớnh trong bng tr 13 tr i mt s, mnh dn ,t tin khi tham gia chi,
phn x nhanh.
A. Hỡnh thnh kin thc:
Hot ng 1: Giới thiệu phép trừ 32 - 5 (10 - 12 phút).
Vic 1: GV nờu bi toỏn.
Vic 2: Yờu cu HS tho lun nhúm cỏch tỡm kt qu. HS thao tỏc trờn que tớnh 33 - 5
Vic 3: Hớng dẫn cách đặt tính, nờu cách tính(GV ghi cách tính ở
bảng.)
* Chốt cách đặt tính và tính.
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp,phõn
tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS , thao tỏc trờn que tớnh nhanh tỡm c kt qu, tr li mnh

dn, t tin, bit cỏch t tớnh ri tớnh phộp tớnh cú dng 33 - 5, trỡnh by rừ rng.
B.Hot ng thc hnh:
Bi :Tớnh.
Vic 1:T lm bi vo v.
Vic 2: Cho c lp chi trũ chi truyn in ni tip.
Vic 3: cht nờu kt qu ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt,trũ chi.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp,phõn tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Qua trũ chi HS nm c bng tr 13 tr i mt s, nờu ỳng kt
qu cỏc phộp tớnh trong bng tr 13 tr i mt s, mnh dn ,t tin khi tham gia chi,
phn x nhanh.
Bi 2a: t tớnh ri tớnh hiu, bit s b tr v s tr.
Vic 1:Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh tho lun cỏch t tớnh v tớnh kt .
Vic 2: Cho HS lm bi vo bng con
Vic 2: Chia s:
- ỏnh giỏ:
15


+ PP: vit, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi ,vit nhn xột, nh hng hc tp,phõn
tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm chc cỏch t tớnh v cỏch tớnh, trỡnh by rừ rng.
Cht: 2- 3 HS nờu cỏch t tớnh v tớnh.
Bi 3 a, b: Tỡm X
Vic 1: Cho HS tho lun cỏch tỡm s hng cha bit.
Vic 2: T gii vo v.1HS gii bi vo bng ph.
Vic 3: Chia s: Nhn xột bi bng ph, cht bi ỳng.
- ỏnh giỏ:

+ PP: vit, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi ,vit nhn xột, nh hng hc tp,phõn
tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm chc cỏch tỡm s hng cha bit, ly tng tr i s hng
ó bit, trỡnh by rừ rng.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột thỏi hc tp ca HS
- V nh chia s bi tp 3( tỡm x) cựng ụng b, cha m.
{
TP C:

M

I. MC TIấU: Giỳp HS:
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát ( 2/4;4/4, riêng dòng 7,8 ngắt
nhịp 3/3 và 3/5)
- HS cảm nhận đợc nổi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành
cho con
(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc 8 dòng thơ cuối)
- HS c trn c c bi, hiu c ý ngha ca cỏc t ng. Hiu c ni dung bi
cảm nhận đợc nổi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con
- Giỏo dc HS t giỏc c bi.
* HS trả lời câu hỏi trong SGK ( chú ý câu 2), từ đó giúp HS trực tiếp
cảm dành nhận đợc cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu.
II. DNG:
-.Bng ph.
III. HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:

TB hc tp(nhúm trng) iu hnh cỏc bn ụn bi: S tớch cõy vỳ sa.
16


*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Nhận xét, báo cáo:
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài Sự tích cây vú sữa. Trả lời
rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi ở sgk
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?( Bức tranh vẽ cảnh
mẹ đưa võng ru con ngủ.
Các em đã được đọc các câu ca dao, câu hát , lời thơ nói về mẹ. Hôm nay các em sẻ
được đọc bài thơ Mẹ của Trần Quốc Minh. Qua bài thơ này các em hiểu nổi vất vả của
mẹ và tình thương bao la của mẹ dành cho con như thế nào cô và các em cùng tìm hiểu
bài thơ nhé.
- Ghi đề. 1- 2 học sinh đọc lại đề.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- GV đọc mẫu toàn bài:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài: Bài này đọc với giọng chậm rãi, tình cảm, ngắt nhịp thơ
đúng.
*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài: ngôi sao, suốt đời, kẽo cà,...
+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2:
- Chia đoạn- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài :

+ Những ngôi sao/ thức ngoài kia.
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
17


* Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi trong SGK.
1. Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức?
2. Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?
3. Hình ảnh người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
Liên hệ. Qua bài thơ em hiểu gì về mẹ?
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
1. Hình ảnh cho biết đêm hè rất oi bức : Lặng rồi cả tiếng con ve, con ve cũng mệt vì hè
nắng oi.
2. Mẹ ngồi mẹ quạt, mẹ đưa gió về để con ngủ ngon giấc.
3. Hình ảnh người mẹ được so sánh với những hình ảnh ngôi sao thức trên bầu trời, ngọn
gió mát lành.
4. Qua bài thơ em hiểu được mẹ luôn vất vả để nuôi con và dành cho con tình yêu
thương bao la.

* Việc 4: HS nêu nội dung chính của bài: næi vÊt v¶ vµ t×nh th¬ng bao la
cña mÑ dµnh cho con
– HS nhắc lại.
* Liên hệ: Để đáp lại công lao của cha mẹ, em làm gì để cha mẹ vui lòng?
C. Luyện đọc thuộc lòng:
Việc 1: GV đọc mẩu. HD gắt nhịp, nhấn giọng.
Việc 2: Cho HS đọc theo phương pháp xóa dần.
Việc 3: Thi đọc bài thơ cá nhân.
- Đánh giá:
+ PP:thực hành, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng nhịp, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng.
D. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét thái độ và tin thần học tập.
- Dặn HS biết chia sẻ nỗi vất vả của mẹ
——š{š————
Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018
TOÁN
53 - 15
I.MỤC TIÊU:

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. Biết tìm số bị trừ
dạng x – 18 = 9.

18


- Bit v hỡnh vuụng theo mu. - Giỏo dc HS t giỏc hc bi
- HS nm chc dng toỏn cú nh 53 -15 gii cỏc bi tp cú liờn quan. Nm chc cỏch

v hỡnh vuụng.
*Bi tp cn lm: Bi 1( dũng 1); bi 2,3a; bi 4.
II. DNG: Que tớnh,bng ph.
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
- Vic 1:Trng ban hc tp iu khin cỏc bn trong nhúm lm bng con:
t tớnh ri tớnh hiu, bit s b tr v s tr: 93 v 9; 33 v 6.
- Vic 2:Cỏc nhúm trng bỏo cỏo, nhn xột.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit,, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, , tụn vinh hc tp,
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit t tớnh v tớnh c kt qu ,trỡnh by rừ rng, sch s.
A. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi Ghi .
- Nờu mc tiờu bi hc.
+ Hot ng 1: Giới thiệu phép trừ 53 - 15 (10-12p)
-Tổ chức cho H thao tác trên que tính để tìm kết quả của phép
tính 53 - 15
-HS nêu kết quả và cách làm.
- Hớng dẫn đặt tính rồi tính 53 15
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp,phõn
tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc bng tr 13 tr i mt s, thao tỏc trờn que tớnh nhanh,
tr li mnh dn, t tin, bit cỏch t tớnh ri tớnh phộp tớnh cú dng 53 - 15, trỡnh by
rừ rng.
* Lu ý: - t tớnh: Hng n v thng hng n v, hng chc thng hng chc.

- Tớnh: Thc hin t phi sang trỏi.
B.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1:
Bi 1( dũng 1): tớnh
Vic 1Nhúm trng iu hnh nờu cỏch thc hin tớnh theo nhúm.
Vic 2: Lm bi vo v.
19


Việc 3: chia sẻ: Đổi vở dò bài cho nhau
- Đánh giá:
+ PP:viết , vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện tính từ phải sang trái có nhớ ở hàng
chục,ghi đúng kết quả của các phép tính, trình bày rõ ràng.Biết hợp tác nhóm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân. 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt cách đặt tính và tính đúng.
- Đánh giá:
+ PP:viết , vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách đặt tính và thực hiện tính từ phải sang trái có nhớ ở
hàng chục,ghi đúng vị trí kết quả của các phép tính, trình bày rõ ràng.
Bài 3a: Tìm x
Việc 1: Cho HS làm vở. 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ.
- Đánh giá:
+ PP:viết , vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết tìm số bị trừ, lấy hiệu cộng với số trừ, trình bày rõ ràng,

đẹp.
* Chốt cách tìm số bị trừ.
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu:
Việc 1: Cho HS thảo luận nhóm: Qua mấy điểm ta vẽ được một hình vuông? Sau đó vẽ
vào vở.
Việc 2: Chia sẻ: Chữa bài, nhóm trưởng kiểm tra bài làm của nhóm mình báo cáo chốt
bài đúng
- Đánh giá:
+ PP:viết , vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS trả lời được vẽ hình vuông phải qua 4 điểm. Vẽ được hình
vuông chính xác.
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Hệ thống lại bài học.
Việc 2: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
20


CHNH T: (TC)
I.MC TIấU:

M

- Chộp chớnh xỏc bi chớnh t ; bit trỡnh by ỳng cỏc dũng th lc bỏt .
-Làm đúng các bài tập2, BT3a phân biệt:iê/yê/ya; dấu hỏi/ ngã
- HS có ý thức rèn chữ viết.
- HS chộp c bi chớnh t yờu cu, trỡnh by rừ rng, sch s, cn thn , ỳng tc
II. DNG:
- Bng ph.

III. HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
Vic 1: TB hc tp cho lp vit bng con cỏc t vit sai tit trc : con nghé, suy
nghĩ, nghỉ ngơi.
Vic 2: Chia s.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp.
+ K thut: nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit ỳng v p cỏc t ó vit sai tit trc, trỡnh by bng
cn thn
2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi bi. Nhc bi. Nờu mc tiờu.
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung:
Vic 1: - 1H c bi . H c thm theo
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi nh SGK
- m v nhn xột s ch ca cỏc dũng th trong bi chớnh t.
- Nờu cỏch vit nhng ch ca mi dũng th?
Vic 3: - HD vit t khú vo bng con : kẽo,quạt,giấc tròn.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit,vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit c cỏc t khú vit , tr li c cõu hi: Dũng th
nht, dũng ba, dũng 5 cú 6 ch. Cỏc dũng cũn li cú 8 ch. Cỏc ch u dũng vit
hoa.Vit ỳng cỏc t khú.
Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by on vn xuụi.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t
Vic 1: Cho HS nhỡn bng vit v.

Vic 2: - Dũ bi.- H i v theo dừi
21


Vic 3: - GV chm nhn xột mt s bi .
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit,vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, vit nhn xột.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit nhỡn bng vit chớnh xỏc. Trỡnh by bi cn thn, chm chỳ
vit.
Hot ng 4:
Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2: Điền vào chỗ trống iê/yê/ya
Vic 1: Cho HS t lm bi vo v, 1 HS lm bi vo bng ph.
Bài 3 : Tìm tiếng có thanh hỏi/ ngã
Vic 1: Lm bi CN
- ỏnh giỏ:
+ PP:vit, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng iờ/ yờ/ ya; Ghi ỳng cỏc ting cú thanh hi.
Cht ỏp ỏn ỳng:
Bi 2: ờm ó khuya. Bn b yờn tnh. Ve ó lng yờn vỡ mt v giú cng thụi trũ
chuyn cựng cõy. Nhng t gian nh nh vn vng ra ting vừng ko kt, ting m ru
con.
Bi 3b.nhng, chng.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc
V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.
{
Th sỏu ngy 16 thỏng 11 nm 2018

TON:
LUYN TP
I.MC TIấU:
- Thuc bng 13 tr i mt s. Bit thc hin c phộp tr dng 33 5; 53 15.
- Bit gii bi toỏn bng mt phộp tớnh tr dng 53 15.
- Giỏo dc HS thuc bng tr vn dng vo thc t.
- HS nm chc phộp tr cú nh dng 33 5; 53 15 vn dng vo lm toỏn. Gii
c bi toỏn bng mt phộp tớnh li gii ngn gn chớnh xỏc. Mnh dn trỡnh by ý
kin, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
*Bi tp cn lm: Bi 1,2,4.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
22


- Việc 1:Trưởng ban học tập điều khiển các nhóm làm bảng con: Đặt tính và tính
53 – 18;
63 - 17
- Việc 2: Nhóm trưởng nhận xét kết quả làm của nhóm mình, báo cáo với trưởng ban.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết đặt tính và tính đúng kết quả , trình bày rõ ràng, viết chữ
số đẹp.
2 . Bài mới :
- Giới thiệu bài – Ghi tiêu đề.
- Nêu mục tiêu bài học.

B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1 : Tính nhẩm
Việc 1: Cho HS nhẩm kết quả.
Việc 2: Chia sẻ: tổ chức cho HS trò chơi truyền điện. Nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Đánh giá:
+ PP: tích hợp
+ Kĩ thuật: trò chơi
+ Tiêu chí đánh giá: Qua trò chơi HS nắm được bảng trừ 13 trừ đi một số, nêu đúng kết
quả các phép tính trong bảng trừ, mạnh dạn, tự tin khi tham gia chơi, phản xạ nhanh.
Bài 2 ( cột 1,2): Đặt tính rồi tính
Việc 1: Tự giải bài vào vở.
Việc 2: Chia sẻ: Chữa bài.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi,viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết đặt tính và tính đúng điền đúng vị trí của kết quả, trình bày
rõ ràng, viết chữ số đẹp.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi,viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết đặt tính và tính đúng, điền đúng vị trí của kết quả, trình
bày rõ ràng, viết chữ số đẹp.
* Chốt cách đặt tính và tính.
Bµi 4: Giải toán
- Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán và dự kiện bài toán theo nhóm
23


Việc 2: Tự giải bài vào vở. 1 HS giải bài vào bảng phụ.

Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ
* Chốt bài giải đúng
Bài giải
Cô giáo còn số quyển vở là:
63 – 48= 15( quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở.
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ cách giải bài tập 4 cùng ông bà,cha mẹ.
————š{š————
TẬP LÀM VĂN:

KỂ VỀ GIA ĐÌNH.
(Thay bài : Gọi điện)

I. MỤC TIÊU:

- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước.
- Rèn cho HS kĩ năng giao tiếp .
- Giáo dục HS yêu quý gia đình của mình.
- Biết kể lại một cách chân thật, tự nhiên về ông bà hoặc người thân của mình.
II. ĐỒ DÙNG: HS: Mçi HS mét tÊm ¶nh vÒ gia ®×nh m×nh.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
Việc 1:TB học tập cho các nhóm kể cho nhau nghe về người thân của mình.

Việc 2: 2 HS đại diện kể trước lớp.
Việc 3: TB học tập nhận xét.
* Đánh giá:
+ PP: Vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá:HS biết kể về một người thân trong gia đình mình có thật một cách cân
thực. HS mạnh dạn, tự tin trình bày trong nhóm.
2. Thực hành
Hoạt động 1: KÓ vÒ gia ®×nh m×nh.(30-33p)
Gợi ý:
24


+ Gia đình em gồm có mấy ngời?đó là những ai?
+ Nói về những ngời trong gia đình em?
+ Em yêu quí những ngời trong gia đình em nh thế nào?

Vic 1: Lm vic theo nhúm
Vic 2: Gọi đai diện nhóm k v gia ỡnh của mình. Cỏc nhúm khỏc b sung.
Vic 3: Chia s trc lp:
* ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS bit da vo cõu hi tr li c mt on vn k v ngi thõn
ca mỡnh,li k mch lc, ý. HS mnh dn, t tin trỡnh by trc lp.
Ví dụ:Gia đình em có 4 ngời. Bố mẹ em đều làm nghề nông.Chị
em học trờng trung học phổ thông Xuân Thủy. Còn em học lớp 2B, trờng tiểu học Xuân Thủy. Mọi ngời trong gia đình em rất thơng yêu
nhau. Em rất tự hào về gia đình em.
C. Hot ng ng dng:


* Vic 1: Nhn xột thỏi v tinh thn hc tp
* Vic 2: V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m..
{
ễN LUYN TON:
EM T ễN LUYN TUN 12.
I. MC TIấU: iu chnh:
- Bit thc hin phộp tr dng 33 8 dng 53 - 15. Bit tỡm x cỏc bi tp dng x a =
b; x + c = d(a,b, c, d l cỏc s khụng quỏ 2 ch s).
- Bit gii bi toỏn bng mt phộp tớnh tr dng 53 - 15
- Giáo dục HS tự giác làm bài.
- HS nm chc dng toỏn 33 8 dng 53 15 ỏp dng gii cỏc bi tp liờn quan. 33
8 dng 53 - 15
II. DNG:
- Bi tp cn lm bài 4,6,7 ( Trang 62,63) sỏch Em t ụn luyn toỏn..
III.HOT NG HC:
1. Khi ng: Cho c lp lm bi khi ng: Cú mt s trng, ó n mt s qu, s
trng cũn li bng s trng ó n. Hi ban u cú bao nhiờu qu trng?
Vic 1: Cho HS lm bng con.
Vic 2: Chia s:
- ỏnh giỏ:
25


×