BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG
DẠY HỌC CHƢƠNG OXI – LƢU HUỲNH HÓA HỌC 10
NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ
SÁNG TẠO CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Hà Nội, 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG
DẠY HỌC CHƢƠNG OXI – LƢU HUỲNH HÓA HỌC 10
NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ
SÁNG TẠO CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Chuyên ngành: Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hóa học
Mã số : 8 14 01 11
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thị Kim Thành
Hà Nội, 2018
LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian nghiên cứu, thực hiện đề tài “Dạy học chương Oxi – Lưu
huỳnh hóa học 10 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho
ận
học sinh trung học phổ thông
ủ
n h n
họ
ng ới ự gi
đ nhiệ
n đƣ
h n h nh ới ự ố g ng n
nh ủ hầ
gi đ nh
ự
n
inh
Em xin bày tỏ lòng biế ơn
hƣớng dẫn tận nh
ơn h n h nh đến
hòng S
n
i
hiệ
ận
đã ận tình gi ng
r ng
r nh hự
n
ng in g i lời
họ K2
h
họ Sƣ h
h ng
rƣờng Đ i họ Sƣ
đ i học, khoa Hóa học, quý thầ
d y và t o mọi điều kiện thuận l i để em học tập, nghiên cứ
hiện
Th nh đã
đầy tâm huyết trong suốt quá trình học tập và hoàn thiện đề tài.
in g i ời
ph m Hà Nội 2
c nhấ đến TS. Nguyễn Thị Ki
ơn h n h nh đến
n ng nh
ận
Nội 2 đã r ền đ
r ng
ố
h
Em chân thành c
hầ
hƣơng h
gi
gi ng
họ
nh ng iến hứ
họ
ớ
rƣờng Đ i
inh nghiệ
h
họ
ơn
n i
hiệu, quý thầy giáo, cô giáo và các em học
sinh t i h i rƣờng THPT Bến T m và THPT Trần Ph đã
điều kiện gi
đ em
trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Sau cùng tôi xin chân thành g i lời c
đã
ơn đến gi đ nh ngƣời thân và b n
n ủng hộ động i n để tôi hoàn thành luận
n
Hà Nội, tháng 8 năm 2018
Tác gi luận
n
Nguyễn Thị Phƣơng
LỜI CAM ĐOAN
T i in
r nh nghi n ứ
ứ n
đƣ
h
ở h
h
hí h
nghi n ứ
ủ
h ng r ng hí
n h n
r ng
ận
nn
ới ấ
ỳ
ế
ng r nh nghi n
ng ố rƣớ đ
Tr ng
iệ
đ n ế
h
i
r nh nghi n ứ
i n
n
h
n đến ấn đề nghi n ứ
ƣởng nghi n ứ
ộ
ận
Khi
ụng
h
nhƣng ấ
ụng
hỉ để g i
rí h đ n h ng
h ụ hể rõ r ng
Nội h ng 8 n
ƣ
2 18
Học viên
Nguyễn Thị Phƣơng
i
DANH MỤC NHỮNG CHỮ VIẾT TĂT TRONG LUẬN VĂN
BTHH
Bài tập Hóa học
DH
D y học
DHDA
D y học dự án
DHHH
D y học hóa học
Đ
Đối chứng
Đ SP
Đ i họ
GD
Giáo dục
QVĐ
ƣ h m
Gi i quyết vấn đề
GV
Giáo viên
HS
Học sinh
NL
N ng ực
NXB
Nhà xuất b n
PP
Phƣơng h
PPDH
Phƣơng h
PTHH
Phƣơng r nh h
SGK
Sách giáo khoa
ST
Sáng t o
THPT
Trung học phổ thông
TN
Thực nghiệm
TNSP
Thực nghiệ
y học
học
ƣ h m
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................1
2. Mụ đí h nghi n ứu ..........................................................................................2
3. Khách thể đối ƣ ng nghiên cứu và ph m vi nghiên cứu ..................................2
4. Nhiệm vụ nghiên cứu ..........................................................................................2
5. Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................3
6. Gi thuyết khoa học ............................................................................................3
7 Phƣơng h
8 Đ ng g
nghi n ứu ....................................................................................3
ới củ đề tài .....................................................................................3
9. Cấu trúc củ đề tài ..............................................................................................4
ƢƠN
1.
TRIỂNNĂN
Ơ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC PHÁT
ỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ SÁNG TẠO CHO HỌC
SINH THPT ................................................................................................................5
1.1. Lịch s vấn đề nghiên cứu ...............................................................................5
1 2 Định hƣớng đổi mới giáo dục hiện nay ...........................................................7
1.2.1. Định hƣớng chung ....................................................................................7
1.2.2. Dạy học theo định hƣớng phát triển năng lực .........................................8
1 3 N ng ự
n ng ực gi i quyết vấn đề và sáng t o........................................9
1.3.1. Khái niệm về năng lực ..............................................................................9
1.3.2. Các năng lực chung và năng lực đặc thù của môn Hóa học cần
hình thành và phát triển cho học sinh THPT ...................................................10
1.3.3. Phát triển năng lực cho học sinh trung học phổ thông ..........................11
1.3.4. Các phƣơng pháp đánh giá năng lực .....................................................12
1.3.5. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo .................................................13
1.4. Một số hƣơng h
ĩ h ật d y học tích cực hiện nay ..........................18
1.4.1. Phƣơng pháp dạy học giải quyết vấn đề ................................................18
1.4.2. Dạy học dự án.........................................................................................21
1.4.3. Một số kĩ thuật dạy học tích cực.............................................................24
1.5. Thực tr ng d y học hóa nhằm phát triển n ng ự
QVĐ
ST h
học sinh THPT hiện nay .......................................................................................26
1.5.1. Mục đích và nội dung điều tra ................................................................26
1.5.2. Đối tƣợng điều tra ..................................................................................26
1.5.3. Phƣơng pháp điều tra .............................................................................26
1.5.4. Đánh giá kết quả điều tra .......................................................................27
Tiểu kế hƣơng 1 .................................................................................................32
ƢƠN 2. PHÁT TRIỂN NĂN
TẠOTHÔNG QUA DẠY HỌ
ỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ SÁNG
ƢƠN
OXI – ƢU
UỲNH HÓA HỌC
10 ...............................................................................................................................33
2.1. Phân tích vị trí, nội dung, cấ
r
hƣơng r nh hƣơng O i –
ƣ
huỳnh hóa học 10 THPT .......................................................................................33
2.1.1. Vị trí và vai trò của chƣơng Oxi – Lƣu huỳnh trong chƣơng trình
Hóa học 10 THPT .............................................................................................33
2.1.2. Mục tiêu của chƣơng Oxi – Lƣu huỳnh ..................................................33
2.1.3. Cấu trúc nội dung chƣơng Oxi – Lƣu huỳnh theo phân phối
chƣơng trình .....................................................................................................34
2.1.4. Một số điểm cần chú ý về nội dung và phƣơng pháp dạy học
chƣơng Oxi – Lƣu huỳnh ..................................................................................35
2.2. Một số biện pháp phát triển n ng ự
d y họ
QVĐ
ST h học sinh trong
hƣơng O i – ƣ h ỳnh ........................................................................36
2.2.1. Biện pháp 1: Sử dụng phƣơng pháp dạy học dự án nhằm phát triển
năng lực GQVĐ và ST cho HS THPT ..............................................................36
2.2.2. Một số tính huống có vấn đề trong dạy học chƣơng Oxi – Lƣu
huỳnh ................................................................................................................50
2.3. Thiết kế công cụ đ nh gi n ng ự
QVĐ
ST ủa học sinh THPT
trong d y học hóa học ...........................................................................................69
2.3.1. Cấu trúc của năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo ............................69
2.3.2. Xây dựng bộ công cụ đánh giá năng lực GQVĐ và ST của học sinh
THPT trong dạy học chƣơng Oxi – Lƣu huỳnh ................................................74
Tiểu kế hƣơng 2 .................................................................................................82
ƢƠN 3: T ỰC NGHIỆM SƢ P ẠM .............................................................83
3.1. Mụ đí h
nhiệm vụ thực nghiệ
ƣ h m................................................83
3.1.1. Mục đích thực nghiệm sƣ phạm..............................................................83
3.1.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm .....................................................................83
3.2. Nội dung thực nghiệm ...................................................................................83
3.2.1. Đối tƣợng thực nghiệm ...........................................................................83
3.2.2. Kế hoạch thực nghiệm ............................................................................84
3.2.3. Tiến trình thực nghiệm sƣ phạm .............................................................84
3.3. Kết qu
đ nh gi hực nghiệ
ƣ h m ....................................................85
3.3.1. Phƣơng pháp xử lí và đánh giá kết quả thực nghiệm .............................85
3.3.2. Kết quả phân tích điểm của bài kiểm tra hoá học ..................................86
3.3.3. Kết quả phân tích phiếu hỏi, bảng kiểm quan sát ..................................90
3.3.4. Đánh giá kết quả thực nghiệm sƣ phạm .................................................93
Tiểu kế hƣơng 3 .................................................................................................96
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ...........................................................................97
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................99
PHỤ LỤC ......................................................................................................................
DANH MỤC BẢNG
ng 1 1
ấu trúc và biểu hiện ủ n ng ự
B ng 2.1. Cấu trúc nội
ng 2 2 Đề
ấ
ộ ố ự n h ộ
ng iể
n
ng 2 5 Phiế hỏi S ề
ng 3 1
nh
ST.................................... 17
ng hƣơng O i – ƣ h ỳnh ............................................ 34
B ng 2.3. Cấu trúc củ n ng ự gi i
ng 2 4
QVĐ
hƣơng 6 O i – ƣ h ỳnh ......................... 37
ế
ấn đề
ứ độ ủ N
ứ độ đ đƣ
h ớ đối hứng
ớ
ng
................................ 70
QVĐ
ủ N
ST
QVĐ
nh h
V .. 75
ST ........................ 77
hự nghiệ ......................................... 84
B ng 3.2. B ng tiêu chí Cohen.................................................................................. 86
ng 3 3
ng h n hối ần ố họ
inh đ điể
ng 3 4
ng h n hối ần
ấ
ố họ
ng 3 5
ng h n hối ần
ấ
í h
Xi ............................................ 86
inh đ điể
ố họ
B ng 3.6. B ng phân bố tần suất kết qu tổng h
Xi ................................ 87
inh đ điể
Xi rở
ống .. 87
điểm kiểm tra của HS ................ 88
ng 3 7 Ph n
i ế
họ ậ
ủ họ
inh rƣờng T PT ến T m ............. 89
B ng 3 8 Ph n
i ế
họ ậ
ủ họ
inh rƣờng T PT Trần Phú .............. 89
B ng 3.9. B ng tổng h p các tham số đặ rƣng...................................................... 90
B ng 3.10. B ng tổng h p kết qu đ nh gi n ng ực gi i quyết vấn đề và sáng
t o của họ
inh rƣờng THPT Bến T m ................................................. 91
B ng 3.11. B ng tổng h p kết qu đ nh gi n ng ực gi i quyết vấn đề và sáng
t o của họ
inh rƣờng THPT Trần Phú ................................................. 92
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Mô hình các thành phần của n ng ự h nh động ..................................... 11
nh 3 1 Đƣờng
í h ế
hự nghiệ
i iể
r
ố 1– THPT Bến
T m .......................................................................................................... 88
nh 3 2 Đƣờng
í h ế
hự nghiệ
i iể
r
ố 1– THPT Trần
Phú ........................................................................................................... 88
nh 3 3 Đƣờng
í h ế
hự nghiệ
i iể
r
ố 2– THPT Bến
T m .......................................................................................................... 88
nh 3 4 Đƣờng
í h ế
hự nghiệ
i iể
r
ố 2– THPT Trần
Phú ........................................................................................................... 88
nh 3 5
iể đ
–
nh 3 6
iể đ
–
nh 3 7
i iể
iể đ
–
nh 3 8
i iể
i iể
iể đ
–
i iể
h n
r
h n
r
h n
r
h n
r
i ế
họ ậ
ủ họ
inh rƣờng T PTBến T
ố 1 .................................................................................... 89
i ế
họ ậ
ủ họ
inh rƣờng T PTBến T
ố 2 .................................................................................... 89
i ế
họ ậ
ủ họ
inh rƣờng T PTTrần Ph
ố 1 .................................................................................... 90
i ế
họ ậ
ủ họ
inh rƣờng T PTTrần Ph
ố 2 .................................................................................... 90
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
h ng
đ ng ống trong thế kỉ XXI, thế kỉ của trí tuệ và sáng t o. Thế giới
đ ng iễn ra sự bùng nổ tri thức và công nghệ. Sự phát triển của thời đ i đòi hỏi
ngu n nhân lực Việt Nam ph i
đủ r nh độ
đủ n ng ự đ
ứng yêu cầu của
tình hình mới Trƣớc nh ng biến động trên ngành giáo dụ
đ
có chiến ƣ
o ngu n nhân lực có
đổi mới m nh mẽ, sâu s c và toàn diện để đ
ĩ n ng
kiến thứ
r nh độ h
n
nđ
ứng đƣ c nhu cầu của xã hội
đổi mới và từng ƣớ đƣ Việt Nam hòa nhập với
trong thời
nƣớc ta ph i
nƣớc trong khu
vực và thế giới Điề đ đòi hỏi chúng ta ph i học hỏi kinh nghiệm củ
r
phát triển
nƣớ
đ
nƣớc
n đƣờng phát triển riêng phù h p với hoàn c nh cụ thể củ đất
ụ đí h ủa giáo dục ngày nay không chỉ dừng l i ở việc truyền thụ
i ngƣời í h
cho học sinh kiến thức, nh ng kinh nghiệ
hình thành và phát triển
quyết vấn đề và sáng t
rƣớ đ
n ng ự n i h ng r ng đ
QVĐ
òn
n ng ực (NL) gi i
ST rƣớc nh ng yêu cầu, nhiệm vụ mới.
Qua nghiên cứu và kh o sát thực tr ng việc thực hiện hƣơng r nh
h
giáo khoa (SGK) trung học phổ thông (THPT) hiện hành cho thấy các nội dung và
hƣơng h
y học (PPDH) mà giáo viên (GV) s dụng hƣ
động
cầu tổ chức cho học sinh (HS) ho
động
đ
S hƣờng chỉ h
i n hƣ
S n ng ực gi i quyết vấn đề và sáng t
n
8 h
n, toàn diện giáo dụ
đ
h
S rở thành chủ thể ho t
đến việc tiếp thu và tái hiện l i nh ng điều GV
gi ng hoặ đã iết sẵn r ng S K gi
huống mới Trƣớc nh ng yêu cầ
hƣ
ập trung vào yêu
n
hi đứng rƣớc một nhiệm vụ hoặc tình
đòi hỏi đổi mới hiện n
đƣ
nhiề đến phát triển cho
định hƣớng về đổi mới
định trong nghị quyết Hội nghị TW
XI “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phƣơng pháp dạy và học theo hƣớng hiện
đại; Phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, kĩ năng của
ngƣời học; Khắc phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc. Tập trung
dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để ngƣời học tự cập nhập
và đổi mới tri thức, kĩ năng, phát triển năng lực; Chuyển từ học chủ yếu trên lớp
2
sang tổ chức hình thức học tập đa dạng, chú ý các hoạt động xã hội ngoại khóa,
nghiên cứu khoa học; Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và truyền
thôngtrong dạy và học
QVĐ
Mặt khác, NL
cậ
ST
ột trong nh ng NL chung cố õi đƣ
r ng Đề n đổi mới hƣơng r nh
nay NL n
h gi
h
n
đề
2 15 nhƣng hiện
òn hƣ đƣ c nhiề ngƣời nghiên cứ đặc biệt là trong d y học hóa
học (DHHH) ở rƣờng THPT.
Chính vì nh ng í
đ
i đã ựa chọn đề
i “Dạy học chương Oxi - Lưu
huỳnh hóa học 10 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho
học sinh trung học phổ thông” để nghiên cứu.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghi n ứ
h ỳnh nhằ
h
họ h
ác hƣơng h
riển NL
họ
QVĐ
PPDH) í h ự
ST h
S g
hƣơng O i - ƣ
hần n ng
hấ ƣ ng
họ hiện n
3. Khách thể, đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
- Kh h hể nghi n ứ : Q
r nh
- Đối ƣ ng nghi n ứ :
n ng ự
QVĐ
ng
họ ở ƣờng T PT
iện h
họ
h
riển
h HS.
- Ph
i nghi n ứ : hƣơng 6: O i - ƣ
- Đị
n nghi n ứ : Trƣờng T PT
Phú r n đị
í h ự nhằ
n hị ã hí inh
ỳnh
ến T
rƣờng T PT Trần
i ƣơng
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghi n ứ : Định hƣớng đổi
riển n ng ự
ới gi
ụ (GD) hiện n
h
hƣớng h
h ngƣời họ
- Nghi n ứ
hƣởng đến iệ
h
ộ
ố PP
riển N
- Nghi n ứ NL
đ nh gi n ng ự
ST cho HS thông qua
QVĐ
iệ
i
hí
họ
ĩ h ậ
h
ST h
riển NL
ộ
họ KTDH) í h ự
nh
S THPT.
QVĐ
ng ụ đ nh gi
ST: Kh i niệ
ự h
hƣơng O i – ƣ h ỳnh h
riển N
họ 1 T PT
iể hiện
QVĐ
3
- Nghi n ứ
QVĐ
ST h
hự
Sở
r ng ề iệ
họ hiện n
ộ ố rƣờng T PT i
ƣ h m (TNSP) nhằ
- Thực nghiệ
của cácvấn đề nghiên cứu, từ đ r
r
ới iệ
h
riển NL
i ƣơng
đ nh gi
ính h thi và tính hiệu qu
ết luận, kết qu nghiên cứu củ đề tài.
5. Câu hỏi nghiên cứu
hế n
để h
Oxi – ƣ h ỳnh h
riển N
QVĐ
ST h
S r ng
họ
hƣơng
họ 1 ?
6. Giả thuyết khoa học
Nếu vận ụng
đề trong d y họ
PPDH tích cực h p lí kết h p với các tình huống có vấn
hƣơng O i – ƣ h ỳnh một cách hiệu qu thì sẽ giúp HS tích
cực, chủ động vận ụng iến thứ
triển NL QVĐ
ĩ n ng ề hóa họ n i h ng đ ng thời phát
ST h HS đ
ứng yêu cầu về đổi mới gi
ụ hiện nay.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận
i iệ
- Nghiên cứ
- Ph n í h ổng h
ề
ận
họ
i n
ng
n i iệ
h
hậ đƣ
n đến đề i
7.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Kh
hự
inh T PT Th
hứ ổ hứ
ế iệ
ò r
họ nhằ
đổi
iến ới
họ r ng
- Phƣơng h
r nh
hự nghiệ
h
riển N
V
h
QVĐ
ST h họ
T PT ề nội
ng h nh
họ
ƣ h
7.3. Phương pháp xử lí số liệu
Áp dụng hƣơng h
hống kê toán học trong nghiên cứu khoa học giáo dục
để phân tích các số liệu thực nghiệ
ƣ h m củ đề tài.
8. Đóng góp mới của đề tài
n ng ự
ơ
ệ hống h
QVĐ
h ng h
ST h
n ở rƣờng T PT
S r ng
h
họ
ộ ố h i niệ
ấn đề h
hƣơng O i – ƣ h ỳnh h
riển
họ 1
4
- Điề
họ h
r đ nh gi hự
h
riển NL QVĐ
ST h
S r ng
họ ở rƣờng T PT
- Đề
ST h
r ng iệ
ấ đƣ
ộ i
S r ng
- Đề
h ỳnh h
họ h
ấ
ƣ
rí
ộ
ng ụ đ nh gi
ự h
riển N
QVĐ
họ ở rƣờng T PT
14 nh h ống
ấn đề r ng
họ
hƣơng Oxi – ƣ
hự nghiệ
đề iể
S ớ 1 T PT
- Thiế
ế
ộ ố ếh
h
i
r
r ng
họ
hƣơng O i – ƣ h ỳnh
9. Cấu trúc của đề tài
Đề tài cấu trúc g n 3 phần. Ngoài phần mở đầu, kết luận và phụ lục thì nội
dung chính g
3 hƣơng nhƣ
+ Chƣơng 1:
ế
ấn đề
ơ ở
ng
+ Chƣơng 2: Ph
họ
h họ
:
ận
hự
+ Chƣơng 3: Thự nghiệ
iệ
h
riển n ng ự gi i
inh T PT
riển n ng ự gi i
hƣơng O i – ƣ h ỳnh
iễn ủ
họ 1
ƣ h
ế
ấn đề
ng
h ng
5
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ SÁNG TẠO CHO HỌC SINH THPT
1.1. Lịch sử vấn đề nghiên cứu
Trong xu thế đổi mới PPDH hiện nay, có rất nhiều các PPDH tích cực cho
h
phép ph
đƣ c tính tích cực, chủ động của HS góp phần phát triển n ng ực
chung cố õi
ng nhƣ
ột số n ng ực đặc thù môn hóa học cho HS Đi h
hƣớng nghiên cứu này đã có một số công trình nghiên cứu, sách, tài liệu, bài viế …
i n
n đến việc việc s dụng các biện pháp nâng cao chấ ƣ ng học tập bộ môn
Hóa học bằng các PPDH tích cự nhƣ:
V nN
- Tác gi
2
1 “Sử dụng dạy học nêu vấn đề - Ơrixtic để
nâng cao hiệu quả dạy chƣơng trình Hóa đại cƣơng và Hóa vô cơ ở trƣờng THPT”.
Luận án Tiến ĩ i
-T
ục họ Đ SP
gi Trần Thị Th
Nội.
ệ 2 11), “Phát triển một số năng lực của học
sinh THPT thông qua phƣơng pháp và thiết bị trong dạy hoc hóa học vô cơ”
n Tiến ĩ Viện Kh
-T
gi Ng
họ gi
ụ Việ N
ễn Thị
ng
ấ
ận
(2012),“Phát triển năng lực sáng tạo cho
sinh viên thông qua dạy học phần hóa vô cơ và Lí luận – PPDH hóa học ở trƣờng
cao đẳng sƣ phạm”.
ận n Tiến ĩ Viện Kh
họ
i
ụ Việ N
.
…
Nh ng n
h
riển n ng ự
-T
gần đ
nghi n ứ
ng đã đƣ
nhiề ngƣời
gi Trần Thị Th nh T
2
ề đổi
n
ới gi
ụ
h
định hƣớng
nhƣ:
8 ,“Rèn luyện năng lực sáng tạo cho học
sinh trong dạy học hóa học chƣơng Oxi – Lƣu huỳnh (lớp 10 – ban nâng cao)”.
ận
n h
-T
ĩ rƣờng Đ SP Th nh Phố
gi
ƣơng Thị
ng
hí Minh.
nh 2 14 “Phát triển năng lực giải quyết vấn
đề cho học sinh thông qua dạy học chƣơng điện li - Hóa học 11 nâng cao”
n h
ĩ rƣờng Đ SP
Nội
ận
6
-T
gi Trần V n ụ 2 14 “Phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh
thông qua dạy học phần hóa học phi kim - hóa học 10 nâng cao
rƣờng Đ gi
-T
ận
n h
ĩ
ụ
gi Trƣơng Thị Kh nh inh 2 15 “Phát triển năng lực giải quyết vấn
đề của học sinh thông qua dạy học chƣơng oxi – lƣu huỳnh hóa học lớp 10”
n h
ĩ rƣờng Đ
i
ận
ụ
- Tác gi Nguyễn Thị Mến 2 16 “Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo cho học sinh trong dạy học phần dẫn xuất Hiđrocacbon lớp 11(cơ bản) ở
trƣờng THPT”. Luận
n h
ĩ Trƣờng Đ SP Hà Nội.
- Tác gi Trần Thị Thúy Nga(2017),“ Phát triển năng lực giải quyết vấn đề
và sáng tạo cho học sinh trong dạy học chƣơng Cacbon – Silic”. Luận
rƣờng Đ SP
n h
ĩ
Nội.
- Tác gi Nguyễn H i Yến(2017), “ Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo cho học sinh thông qua bài tập thực tiễn phần hóa học phi kim lớp 10
THPT”. Luận
n h
ĩ rƣờng Đ SP
Nội 2.
...
Từ iệ nghi n ứ nội
QVĐ
ST đã đƣ
ng
ng r nh r n h ng
nhiề ngƣời quan tâm nghiên cứ nhƣng
nghi n ứ ri ng rẽ ừng NL. Các tác gi trong các công trình củ
cứ
h n í h đƣ c cấu trúc củ N
đ nh gi h i N đ
chủ yếu là s dụng
i nhận hấ : N
QVĐ
đã đề xuất các biện h
PP
QVĐ PP
ới hỉ
ự
nh đã nghi n
ST đã đề xuấ đƣ c bộ công cụ để
để hình thành và phát triển
ự n
h
hƣơng h
N đ
n
nặn bột hoặc s dụng bài tập hóa học (BTHH)... Việc nghiên cứu gộp 2 NL này
h
hƣơng r nh gi
ục phổ thông hiện n
òn hƣ đƣ c nhiề ngƣời quan tâm
nghiên cứu nhất là trong d y học hóa học (DHHH) ở phổ h ng Điề đ đã h i
h
h ng
i hự hiện đề i n
7
1.2. Định hƣớng đổi mới giáo dục hiện nay
1.2.1. Định hướng chung
Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban chấ h nh TW Đ ng h
XI đã nhấn
m nh:“Đổi mới căn bản, toàn diện GD & ĐT, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện
đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa và hội nhập
quốc tế”; “Phát triển phẩm chất, NL ngƣời học, đảm bảo hài hòa giữa dạy chữ,dạy
ngƣời và định hƣớng nghề nghiệp”[27] đ
Giáo dục phổ h ng đƣ
hính
đổi mới h
ơ ở h
í để đổi mới PPDH.
định hƣớng chính là [2], [8], [14]:
- Phát triển phẩm chấ N ngƣời họ đ m b o hài hòa gi
ngƣời
định hƣớng nghề nghiệp. hƣơng r nh
“ y ch
“ y
S K đƣ
đổi mới h
hƣớng
phát triển NL chung mà mọi HS cần có trong cuộc sống N
QVĐ N
ự học,
…
NL h
ho
N đặ
động giáo dục. T
thần
h
i n
n đến từng môn học, trong từng ĩnh ực
điều kiện để HS phát triển hài hòa c về thể chất và tinh
S đƣ c giáo dục toàn diện đ
đức, trí tuệ, thể chất, thẩ
b n đƣ c rèn luyện phát triển các phẩm chất, NL cần thiế
ĩ
ĩ n ng ơ
định hƣớng nghề
nghiệp sau giáo dục phổ thông.
- Đẩy m nh đổi mới hƣơng h
h nh thức tổ chức giáo dục nhằm phát
triển n ng ực HS.
+ Vận dụng
đổi mới hƣơng h
gi
ụ
h
hƣớng phát huy tính tích
cực, tự giác, chủ động sáng t o của HS; Chú trọng b i ƣ ng hƣơng h
kh n ng h
+Đ
các ho
ự học,
ĩ n ng ận dụng kiến thức vào thực tiễn.
ng hóa các hình thức giáo dụ r ng
động xã hội củ
S
ng i rƣờng họ
n đối gi a d y học và ho
ng ƣờng
động giáo dục, gi a d y
học b t buộc và d y học tự chọn.
+ T ng ƣờng hiệu qu củ
hƣơng iện d y họ đặc biệt là công nghệ thông
tin và truyền h ng để h tr đổi mới hƣơng h
h nh hức tổ chức d y học. T o
điều kiện để S đƣ c học tập qua các ngu n học liệ đ
internet, từ đ
h
ng trong xã hội nhất là qua
riển NL tự học và chuẩn bị tâm thế cho HS học tập suố đời.
- Đổi mới đ nh gi
ết qu GD theo yêu cầu phát triển N ngƣời học.
8
+ Đ nh gi
hính
h h
h n ánh mứ độ đ t chuẩn hƣơng r nh
ng ấp thông tin
n để điều chỉnh ho động d y – học nhằm nâng cao NL HS.
+ Thực hiện đ
ng hƣơng h
đ nh gi nhƣ
n
ấn đ
viế … Phối h p chặt chẽ các hình thứ đ nh gi : Đ nh gi đầ
trình và kết qu đ nh gi
+ Thực hiện định
Nhƣ ậ
đ nh gi
ốc gia, tham gia một số đ nh gi
Định hƣớng n
ng hƣơng r nh PP
đ nh gi
ủa HS.
định hƣớng hính để đổi mới GD phổ h ng
triển N ngƣời họ
nội
ủa GV và tự đ nh gi
iểm tra
ốc tế.
hƣớng đến sự phát
đƣ c chỉ đ o thực hiện từ đổi mới mục tiêu,
iểm tra - đ nh gi
1.2.2. Dạy học theo định hướng phát triển năng lực
1.2.2.1. Khái niệm
D y họ
h
định hƣớng phát triển n ng ực HS là chú trọng tổ chức cho
học ho động học. Trong d y họ định hƣớng h
nhận thức, GV có vai trò tổ chức, kiể
r
riển n ng ực HS, HS là chủ thể
định hƣớng ho
theo một tiến r nh ƣ h m h p lý sao cho HS tự chủ chiế
động học tập của HS
ĩnh
ựng tri thức.
1.2.2.2. Bản chất và đặc điểm của dạy học theo định hƣớng phát triển năng lực
-
n hấ :
+ T o hứng thú nhận thức thông qua việc tổ chức cho HS bộc lộ nh ng hiểu
biế
n đầu,... về cái mới sẽ đƣ c học trong bài.
+ Tổ chức cho HS tìm hiểu/nghiên cứu về cái mới/kiến thức mới thông qua
việc s dụng các KTDH í h ự để HS nghiên cứu tài liệu khoa học; Nghiên cứu
thực nghiệm; Tiến hành thí nghiệm...
+ Yêu cầu HS vận dụng/ứng dụng cái mới họ đƣ c vào gi i quyết các tình
huống/vấn đề trong thực tiễn.
- Đặ điể :
+ D y học là tổ chức các ho động học tập của HS.
+ D y học chú trọng rèn luyện hƣơng h
+ D y họ
ự học.
ng ƣờng học tập cá thể, phối h p với học tập h p tác.
+ D y học có sự kết h
đ nh gi
ủa thầy với tự đ nh gi
ủa trò.
9
1.3. Năng lực và năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
1.3.1. Khái niệm về năng lực
- Kh i niệ
g
Ng
n
- Với g
NL
ng
h i niệ
n ng ự đƣ
độ iế
ận í h h
Uẩn đã nêu [33]: “N ng ự
ới
h
h nh
ầ đặ
ế
- Th
n gố
ổng h
rƣng ủ
ộ h
ố r ng ĩnh ự h
iếng
hiể
inh: “
ni
nghĩ
ƣới nhiề g
độ iế
ận h
gi Trần Trọng Thủ
nh ng h ộ
ính độ đ
động nhấ định nhằ
ừ điển iếng Việ [34]: “N ng ự
nh h ống h
hiể
iế
hiệ
đổi h ộ
ĩ n ng ĩ
h nh động gi i
h n ng
ế
ĩnh ự nghề nghiệ
inh nghiệ
nh
Ng
ễn Q ng
ủ
nh n h
đ
iệ h n
động ấ
- Theo Bernd Meiner – Ng ễn V n ƣờng: “N ng ự
r h nhiệ
“gặ
ng nhƣ ẵn
nhiệ
ã hội h
ố
ng iệ .
h n ng hự hiện
ụ
ấn đề r ng
nh n r n ơ ở
ng h nh động [1].
- Theo hƣơng trình Giáo dục phổ thông tổng thể, của Bộ Giáo dụ
Đ
o
[12] thì: “Năng lực là khả năng thực hiện thành công hoạt động trong một bối cảnh
nhất định nhờ sự huy động tổng hợp các kiến thức, kỹ năng và các thuộc tính cá nhân
khác nhƣ hứng thú, niềm tin, chí,... Năng lực của cá nhân đƣợc đánh giá qua phƣơng
thức và kết quả hoạt động của cá nhân đó khi giải quyết các vấn đề của cuộc sống”.
Nhƣ ậy, chúng tôi hiể “Năng lực là khả năng thực hiện thành công hoạt
động trong một bối cảnh nhất định nhờ sự huy động tổng hợp các kiến thức, kĩ năng
và các thuộc tính cá nhân khác nhƣ hứng thú, niềm tin, ý chí,...NL của cá nhân
đƣợc đánh giá qua phƣơng thức và kết quả hoạt động của cá nhân đó khi giải quyết
các vấn đề của cuộc sống”. NL không ph i là một thuộ ính đơn nhấ
là một tổng thể của nhiều yếu tố có liên hệ
biệ
ơ
động qua l i
n ng ực
h i đặ điểm phân
n của NL là: Tính vận dụng; Tính có thể chuyển đổi và phát triển. NL
đƣ c hình thành, phát triển và thể hiện trong các ho
động tích cực củ
n ngƣời.
Phát triển NL củ ngƣời học chính là mục tiêu mà d y và học tích cực muốn hƣớng
tới. T
h
i rƣờng ho
động mà NL có thể đ nh gi h ặc đ đƣ c, quan sát
đƣ c ở nh ng tình huống nhấ định.
10
1.3.2. Các năng lực chung và năng lực đặc thù của môn Hóa học cần hình thành
và phát triển cho học sinh THPT
Theo hƣơng r nh
hổ thông tổng thể [12] thì:
- Năng lực chung: L n ng ự
ng ần
ơ
n, thiết yếu mà bất kỳ mộ ngƣời nào
để sống, học tập và làm việc.
- Năng lực đặc thù môn học: L n ng ực mà môn họ
thành và phát triển
đặ điểm của môn họ đ
đ
Mộ n ng ực có thể
ƣ
hế hình
n ng ực
đặc thù của nhiều môn học khác nhau.
- Các thành phần cấu trúc của năng lực[2, tr. 68]:
+ N ng ực chuyên môn (Professional competency): Là khả năng thực hiện
các nhiệm vụ chuyên môn cũng nhƣ khả năng đánh giá kết quả chuyên môn một
cách độc lập, có phƣơng pháp và chính xác về mặt chuyên môn. Trong đó bao gồm
cả khả năng tƣ duy lô gic, phân tích, tổng hợp, trừu tƣợng hoá, khả năng nhận biết
các mối quan hệ hệ thống và quá trình.
+ N ng ự
hƣơng h
(Methodical competency): Là khả năng đối với
những hành động có kế hoạch, định hƣớng mục đích trong việc giải quyết các nhiệm
vụ và vấn đề. Năng lực phƣơng pháp bao gồm năng lực phƣơng pháp chung và
phƣơng pháp chuyên môn. Trung tâm của năng lực phƣơng pháp là những phƣơng
thức nhận thức, khả năng tiếp nhận, xử l , đánh giá, truyền thụ và giới thiệu.
+ N ng ực xã hội (Social competency): Là khả năng đạt đƣợc mục đích
trong những tình huống xã hội cũng nhƣ trong những nhiệm vụ khác nhau trong sự
phối hợp sự phối hợp chặt chẽ với những thành viên khác.
+ N ng ực cá thể (Induvidual competency): Là khả năng xác định, suy nghũ
và đánh giá đƣợc nhƣng cơ hội phát triển cũng nhƣ những giới hạn của mình, phát
triển đƣợc năng khiếu cá nhân cũng nhƣ xây dựng kế hoạch cho cuộc sống riêng và
hiện thực hóa kế hoạch đó; Những quan điểm, chuẩn giá trị đạo đức và động cơ chi
phối các hành vi ứng xử.
11
Hình 1.1: Mô hình các thành phần của năng lực hành động
Theo[2] mô hình cấ
r
N
r nđ
hể cụ thể hoá trong từng ĩnh ực
chuyên môn, nghề nghiệp khác nhau. Mặt khác, trong m i ĩnh ực nghề nghiệp
ngƣời
ng
các lo i NL khác nhau.
Từ cấu trúc của NL cho thấ
định hƣớng phát triển NL không chỉ nhằm
mục tiêu phát triển NL chuyên môn bao g m tri thứ
phát triển N
hƣơng h
N
ĩ n ng h
n
n
òn
ã hội và NL cá thể. Nh ng NL này không tách rời
nhau mà có mối quan hệ chặt chẽ N h nh động đƣ
h nh h nh r n ơ ở có sự
kết h p các NL này.
1.3.3. Phát triển năng lực cho học sinh trung học phổ thông
- Khái niệm phát triển n ng ự đƣ c hiể đ ng nghĩ
ới phát triển n ng ực
h nh động. Là kh n ng hực hiện có hiệu qu và có trách nhiệ
quyết các nhiệm vụ, vấn đề thuộ
nh ng tình huống h
nh
h nh động, gi i
ĩnh ực nghề nghiệp, xã hội hay cá nhân trong
r n ơ ở hiểu biế
ĩ n ng ĩ
o và kinh nghiệm.
- Trong việc phát triển nh ng n ng ực cụ thể, mặc dù có nhiề
h
nh
sự kiể
nhƣng ẫn có một nguyên t
r đ nh gi
ính đ
h ng nhƣ ính
hƣơng h
ụ đí h ính hực tiễn, có
ng và phức t p dần của các nhiệm vụ, rèn luyện một
h hƣờng xuyên và hệ thống.
- N ng ực củ
trong một ho
n ngƣời đƣ c hình thành có kết qu nhất không ph i chỉ
động mà trong nhiều d ng ho
thông qua nh ng nhiệm vụ ngày càng phức t p.
động khác nhau củ
n ngƣời và
12
- Nhân tố quan trọng trong việc phát triển n ng ực là ôn tập và ứng dụng
một cách có hệ thống nh ng biện h
trọng hơn
òng
ng
h nh h nh n ng ự
ốn hoàn thiện N
ính h
T
nhi n điều quan
đ ổi mụ đí h
nh n
1.3.4. Các phương pháp đánh giá năng lực
a. Đánh giá qua quan sát
Theo Nguyễn Công Khanh[19] h đánh giá quan sát là thông qua quan sát
đ nh gi
thứ
h
động ơ
Để đ nh gi
n
h nh i
ỹ n ng hực hành và kỹ n ng nhận
V ần tiến hành các ho
đối ƣ ng, nội dung, ph m vi cần
n
động: Xây dựng mục tiêu,
; Đƣ ra các tiêu chí cho từng nội dung
quan sát; Thiết lập b ng kiểm phiếu quan sát; Ghi chú nh ng thông tin chính vào
phiếu quan sát; Q n
n
phiế
ghi hé đầ đủ nh ng biểu hiện
n
đƣ c vào
đ nh gi
b. Đánh giá qua hồ sơ học tập
Theo[19] h
r ng đ
ơ học tập là tài liệu chứng minh cho sự tiến bộ của cá nhân,
i cá nhân tự đ nh gi
ề b n thân, nêu nh ng điểm m nh điểm yếu, sở
thích của mình, tự ghi kết qu học tập, tự đ nh gi đối chiếu với mụ i
nhận ra sự tiến bộ hoặ
hƣ
trong thời gian tới. H
ơ học tậ
định r để
iến bộ của mình, tìm nguyên nhân và cách kh c phục
nghĩ
n rọng đối với m i cá nhân, giúp
ngƣời học tìm hiểu về b n thân, khuyến khích hứng thú học tập và ho
động tự
đ nh gi
c. Tự đánh giá
Tự đ nh gi là một hình thức mà HS tự liên hệ phần nhiệm vụ đã hực hiện
với các mục tiêu của quá trình học, HS sẽ họ
h đ nh gi
cá nhân, nhìn l i quá trình và phát hiện nh ng điều cần h
n lực, và tiến bộ
đổi để hoàn thiện b n
thân [19].
d. Đánh giá đồng đẳng
Đ nh gi đ ng đẳng là mộ
sẽ đ nh gi
gi
r nh r ng đ
ng iệc lẫn nhau dự h
ngƣời học làm việc h
h
i
hí đƣ
nh
ngƣời học cùng lớp
định sẵn Đ nh gi đ ng đẳng
hé ngƣời học tham gia nhiề hơn
13
trình học tậ đ nh gi
Q
đ
h n nh đƣ
n ng ực củ ngƣời đ nh gi
ề sự
rí ƣởng ƣ ng, sự đ ng c m [19].
trung thực, linh ho
e. Đánh giá qua bài kiểm tra kiến thức
Đ nh gi
h
i iểm tra là một hình thứ
V đ nh gi n ng ực HS bằng
V h đề kiểm tra trong một thời gian nhấ định để
i
GV chấ
h điểm. Qua bài kiể
đ gi
và kiến thứ
i n
r
S h n h nh
đ
V đ nh gi đƣ c ở HS nh ng ĩ n ng
hể điều chỉnh các ho
động d y họ
gi
đ
đến từng học sinh [19].
1.3.5. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
1.3.5.1. Khái niệm vấn đề
- Th
gi i
ừ điển Tiếng Việ : “Vấn đề
điề
ần đƣ
é nghi n ứ
ế [34].
- Vấn đề là một nhiệm vụ đặt ra cho chủ thể r ng đ
hứ đựng nh ng thách
thức mà họ khó có thể ƣ t qua theo cách trực tiếp và rõ ràng.
- M i vấn đề hƣờng t n t i trong bối c nh, tình huống cụ thể. Bối c nh vấn đề
đƣ c phân lo i theo kho ng cách với chủ thể: Gần
là một phần của cuộc sống
nhất là bối c nh cuộc sống cá nhân; Tiếp theo là bối c nh
i rƣờng học tập/làm
việc và cuộc sống cộng đ ng; Xa nhất là bối c nh khoa học.
ng
-
hể hiể : “Vấn đề
ế
h ng hƣ
ế
òn h
ậ ẵn
h n
h
đã
ấn đề
ới nhận iế
ấ hiện hi
ộ nhiệ
hƣ đủ hƣơng iện ri thứ
ẵn r nh ự
đủ để gi i
ĩ n ng ẵn
nhiệ
ộ
ụ ần gi i
ế nghi n ứ đ
hƣ đủ để gi i
Tr ng thái
mongmuốn
nh n đứng rƣớ
ế nhƣng hƣ
ĩ n ng … để gi i
ụ h ng hƣờng ở h
h hứ gi i
iệ gi i
:
Sự c n trở
“T nh h ống
Vấn đề h
ụ đặ r
[2].
3 đặ rƣng
Tr ng thái không
mongmuốn
n
hỏi/ nhiệ
ng nhƣ ri hứ
n rở ần ƣ
ấn đề đƣ
ốn đ
nh ng
ế
ộ
iế
ụ đí h
ằng
h
ế [2].
hi gi i
ế
ng nhƣ nh ng iến hứ
ộ nhiệ
ụ h
ĩ n ng đã
14
1.3.5.2. Khái niệm giải quyết vấn đề[9]
Đầu thế kỷ XXI, nhìn chung cộng đ ng giáo dục quốc tế chấp nhận định
nghĩ : GQVĐ là khả năng suy nghĩ và hành động trong những tình huống không có
quy trình, thủ tục, giải pháp thông thƣờng có sẵn [9 tr54,55]. Ngƣời QVĐ
định đƣ c mụ
ít nhiề
cách làm thế n
đ t mụ i
đ
để đ
đƣ c nó. Sự am hiểu tình huống vấn đề, và lý gi i dần việc
hiể
ĩ n ng
h
ĩ
ế
ộ
S h i í h ự
inh nghiệ
ời gi i h nh ng ấn đề gặ
Để gi i
h nh động nhƣng h ng h i ngay lập tức biết
r n ơ ở việc lập kế ho ch và suy luận t
QVĐ đƣ
nh ng ri hứ
i
hể
để
h nh
ự gi
r nh QVĐ
ận ụng inh h
é nghi n ứ
gi i hí h
h i
ấn đề đƣ
hự hiện h
ƣớ
ơ
n
đ :
Phát hiện vấn đề
Đề xuất các gi thuyết
Lập kế ho ch và thực hiện kế
Đ nh gi
ra luận điểm, suy luận đ nh gi
ph i tr i
h
đƣ r
r nh ƣ
Có thể thấy, GQVĐ
kh c phụ
ết qu
gi
iế
ết luận
hức t p, bao g m sự hiểu biế đƣ
để đƣ r
h n h h hức của vấn đề Tr ng
h i gi i đ n ơ
ột hoặc nhiều gi i pháp
r nh QVĐ hủ thể hƣờng
n:
i i đ n 1: Khám phá vấn đề và tổ chức ngu n lực của chính mình (tìm
hiểu vấn đề; T
hƣớng đi hủ pháp, tiến r nh
để dần tiến tới một gi i pháp cho
vấn đề).
i i đ n 2: Thực hiện gi i pháp (gi i quyết các vấn đề nhỏ hơn ở từng ĩnh
vực/nội dung cụ thể; Chuyển đổi
nghĩ
ủa kết qu
h đƣ c về bối c nh thực
tiễn); V đ nh gi gi i pháp vừa thực hiện, hoặc tìm kiếm gi i pháp khác [9 tr55].
15
1.3.5.3. Khái niệm năng lực giải quyết vấn đề[9]
Khái niệ
N
QVĐ ựa trên các cách tiếp cận h
Theo [9] cách tiếp cận tiến r nh
thể h “N
QVĐ
h n ng ủ
ĩ n ng
dụng nh ng kiến thứ
QVĐ
nh
nhƣ:
ự chuyển đổi nhận thức của chủ
n ngƣời nhận ra vấn đề cần gi i quyết và vận
inh nghiệm của b n thân, sẵn
ng h nh động để
gi i quyết tốt vấn đề đặ r
Theo cách tiếp cận thông tin: “N
việ độc lập, hoặ
h
nh
QVĐ hể hiện kh n ng ủa cá nhân(làm
để ƣ
nghĩ ề tình huống có vấn đề và tìm
kiếm, thực hiện gi i pháp cho vấn đề đ [9].
Th
đ nh gi
ủ PISA 2 12 : “ QVĐ
N
ủa một cá nhân tham gia
vào quá trình nhận thứ để hiều và gi i quyết tình huống có vấn đề
của gi i h
đ
hƣơng h
h ng h i ngay lập tức có thể nhìn thấy rõ ràng. Nó bao g m sự
sẵn sàng tham gia vào các tình huống ƣơng ự để đ
nn
h ng
n ng ủ
nh nhƣ
nghĩ [9].
môt công cụ có tính xây dựng và biế
Trong luận
ƣ c tiề
i
dụng khái niệm: “Năng lực giải quyết vấn
đề là khả năng cá nhân sử dụng hiệu quả các quá trình nhận thức, hành động và
thái độ, động cơ, xúc cảm để giải quyết những tình huống vấn đề mà ở đó không có
sẵn quy trình, thủ tục, giải pháp thông thƣờng”[9, tr. 56].
1.3.5.4. Khái niệm sáng tạo
S ng
ộ h nh hứ
h ng giới h n n
hụ h ộ
h i độ
h n ng ƣ
đứng rƣớ
ộ
rọng g
Th
hần
độ ậ
n
Sứ
ng
ủ
ậ
iến hứ
động ơ hứng h họ
S ng
nh h ống h n
n ngƣời hí h ứng
ộ ầ
nhấ ủ ƣ
i
đƣ
nh
hể hiện
ấn đề Nế nhƣ
òn
ng
i
ới Kh ng nh ng hế
ng
ng
QVĐ S ng
đƣ
h h
hiể nhƣ
điề
hi
QVĐ
iện h
i ngƣời
điề
ự h
ộ r ng nh ng ế
ĩ n ng
n ngƣời
iện để
riển
n
ố
n
:
ừ điển iếng Việ : “Sáng tạo là tìm ra cái mới, cách giải quyết mới,
không bị gò bó vào cái đã có [34].