Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KẾ HOẠCH GD 2018 đã sửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.37 KB, 10 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÓM 24-36 THÁNG TUỔI

Mục tiêu

Hình thức
Giờ học

1. PHÁT
TRIỂN
CHẤT :

THỂ

Kĩ năng

Sinh hoạt
Trẻ thực hiện được các
động tác trong bài tập thể
dục : hít thở, tay, lưng/
bung và chân.

Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và
chiều cao phát triển bình
thường theo lứa tuổi.
Các động tác phát triển các
nhóm cơ và hô hấp
Trẻ thực hiện được vận động Bò trong đường hẹp 35 – 40
cơ bản và phát triển tố chất cm
vận động ban đầu
Bò thẳng hướng và có vật
trên lưng


Bò chui qua cổng

Bò chui qua cổng

Bò, trườn qua vật cản
Đi theo hiệu lệnh ( đi nhanh,
chậm theo cô)

Đi theo hiệu lệnh ( đi
nhanh, chậm theo cô)


Đi trong đường hẹp (đường
ngoằn ngoèo)
Đi có mang vật trên tay
Đi trong đường hẹp (đường
ngoằn ngoèo) có bê vật trên
tay
Chạy theo hướng thẳng

Chạy theo hướng thẳng

Đứng co 1 chân

Đứng co 1 chân

Bật tại chỗ

Bật tại chỗ


Bật qua vạch kẻ
Bật xa bằng 2 chân
Tung - bắt bóng cùng cô ở
khoảng cách 1,2 m – 1,5 m
Ném bóng về trước (ném xa 1
tay)

Ném bóng về trước

Ném bóng vào đích (0,7 – 1
m) đường kính 50 cm

Ném bóng vào đích (0,7 –
1 m) đường kính 50 cm

Trẻ thực hiện được các vận Xoa tay, chạm các đầu ngón
động của bàn tay, ngón tay và tay với nha, rót, nhào, khuấy,
phối hợp tay- mắt.
đảo, vò xé

Vò, xé

Xoa tay, chạm các đầu
ngón tay với nhau, rót,
nhào, khuấy, đảo, vò xé
Đóng cọc bàn gỗ.
Nhón nhặt đồ vật.


Tập xâu, luồn dây, cài, cởi Tập xâu, luồn dây, cài, cởi

cúc, buộc dây.
cúc, buộc dây.
Chắp ghép hình

Chắp ghép hình

Chồng, xếp 6-8 khối.

Chồng, xếp 6-8 khối.

Tập cầm bút tô, vẽ.
Nhào đất nặn
Xâu vòng, xâu chuỗi đeo cổ

Tập cầm bút tô, vẽ.
Nhào đất nặn
Xâu vòng, xâu chuỗi đeo
cổ
Lật mở trang sách

Trẻ có nền nếp, thói quen tốt
trong sinh hoạt.

Làm quen với chế độ ăn
cơm và các loại thức ăn
khác nhau
Tập luyện nền nếp thói
quen tốt trong ăn uống.
Ngủ 1 giấc trưa
Ăn chín, uống chín; rửa tay

trước khi ăn; lau mặt, lau
miệng, uống nước sau khi
ăn; vứt rác đúng nơi quy
định.


Trẻ thực hiện một số việc tự
phục vụ, giữ gìn sức khỏe

Đi vệ sinh đúng nơi qui
định
Biết xúc cơm, uống nước
Tập một số thao tác đơn
giản trong rửa tay, lau mặt
Biết mặc quần áo, đi dép,
cởi quần áo khi bị ướt, bẩn
Tập nói với người lớn khi
có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
Chấp nhận đội mũ khi ra
nắng; đi giày dép; mặc
quần áo ấm khi trời lạnh.

Nhận biết và tránh một số
nguy cơ không an toàn

Biết tránh 1 số vật dụng, nơi
nguy hiểm khi được nhắc
nhở ( bếp đang đun, nước
nóng, xô nước…)


Biết tránh 1 số vật dụng,
nơi nguy hiểm khi được
nhắc nhở ( bếp đang đun,
nước nóng, xô nước…)

Biết và tránh một số hành
động có thể gây nguy hiểm (
leo trèo lên lan can, chơi
nghịch các vật sắc nhọn…)
khi được nhắc nhở.

Biết và tránh một số hành
động có thể gây nguy hiểm
( leo trèo lên lan can, chơi
nghịch các vật sắc nhọn…)
khi được nhắc nhở.


2.

PHÁT
THỨC:

TRIỂN

NHẬN Nghe và nhận biết âm thanh Nghe và nhận biết âm thanh
của một số đồ vật, tiếng kêu của một số đồ vật, tiếng kêu
của một số con vật quen của một số con vật quen
thuộc.
thuộc.


Nghe và nhận biết âm
thanh của một số đồ vật,
tiếng kêu của một số con
vật quen thuộc.

Thích khám phá thế giới xung
quanh, khám phá đồ vật qua Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để
nhận biết cứng, mềm, trơn nhận biết cứng, mềm, trơn nhận biết cứng, mềm, trơn (
các giác quan
( nhẵn), xù xì.
( nhẵn), xù xì (kĩ năng cầm, nhẵn), xù xì.
nắm…)
Nhận biết đồ dùng, đồ chơi Nhận biết đồ dùng, đồ chơi Nhận biết đồ dùng, đồ chơi
của bản thân và của nhóm của bản thân và của nhóm của bản thân và của nhóm
lớp.
lớp
lớp (kĩ năng quan sát).
(kĩ năng quan sát).
Nhận biết một số bộ phận của Nói tên, chức năng chính một Nói tên, chức năng chính
cơ thể con người
số bộ phận của cơ thể: mắt, một số bộ phận của cơ thể:
mũi, miệng, tai, tay, chân.
mắt, mũi, miệng, tai, tay,
chân.
Nhận biết bản thân và những Nói được tên và một số đặc
người gần gũi
điểm bên ngoài của bản thân

Nhận biết một số đồ dùng, đồ


Nói tên, chức năng chính
một số bộ phận của cơ thể:
mắt, mũi, miệng, tai, tay,
chân.

Nói được tên và một số đặc Nói được tên của bản thân
điểm bên ngoài của bản và những người gần gũi khi
thân
được hỏi.

Tên và công việc của người
thân gần gũi trong gia đình

Tên và công việc của người
thân gần gũi trong gia đình

Nói được tên của cô giáo, các
bạn, nhóm/ lớp

Nói được tên của cô giáo,
các bạn, nhóm/ lớp.

Nhận biết tên, đặc điểm, công Nhận biết tên, đặc điểm,


chơi.

dụng của một sô đồ dùng, đồ công dụng của một sô đồ
chơi quen thuộc.

dùng, đồ chơi quen thuộc.

Nhận biết một số phương tiện
giao thông quen thuộc

Tên gọi, đặc điểm nổi bật và Tên gọi, đặc điểm nổi bật và Tên gọi, đặc điểm nổi bật
công dụng của 1 số phương công dụng của 1 số phương và công dụng của 1 số
tiện giao thông gần gũi.
tiện giao thông gần gũi.
phương tiện giao thông gần
gũi.

Nhận biết một số con vật, hoa, Tên và một vài đặc điểm nổi Tên và một vài đặc điểm nổi Tên và một vài đặc điểm
quả quen thuộc
bật của con vật, rau, hoa, quả bật của con vật, rau, hoa, nổi bật của con vật, rau,
quen thuộc
quả quen thuộc
hoa, quả quen thuộc
Nhận biết một số màu cơ bản, Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc
kích thước, hình dạng, số đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/ cất đúng đồ chơi màu cất đúng đồ chơi màu
lượng, vị trí trong không gian
xanh theo yêu cầu
đỏ/vàng/ xanh theo yêu cầu đỏ/vàng/ xanh theo yêu cầu
Nhận biết hình tròn, hình Nhận biết hình tròn, hình Nhận biết hình tròn, hình
vuông
vuông
vuông
Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng
đồ chơi có kích thước to/nhỏ
theo yêu cầu.

Nhận biết vị trí trong không
gian (trên - dưới, trước - sau)
so với bản thân trẻ.

Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng
đồ chơi có kích thước
to/nhỏ theo yêu cầu.
Nhận biết vị trí trong không
gian (trên - dưới, trước sau) so với bản thân trẻ.

Nhận biết số lượng: một và
nhiều

Nhận biết số lượng: một và
nhiều

Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng
đồ chơi có kích thước
to/nhỏ theo yêu cầu.
Nhận biết vị trí trong
không gian (trên - dưới,
trước - sau) so với bản thân
trẻ.


3.

PHÁT TRIỂN NGÔN Nghe lời nói với sắc thái tình
NGỮ:
cảm khác nhau.

Trẻ nghe hiểu lời nói
Nghe các từ chỉ tên gọi đồ
vật, sự vật, hành động quen
thuộc.

Nghe lời nói với sắc thái Nghe lời nói với sắc thái
tình cảm khác nhau.
tình cảm khác nhau.
Nghe các từ chỉ tên gọi đồ
vật, sự vật, hành động quen
thuộc.

Nghe và thực hiện các yêu
cầu bằng lời nói gồm 2-3
hành động.

Nghe và thực hiện các yêu Nghe và thực hiện các yêu
cầu bằng lời nói gồm 2-3 cầu bằng lời nói gồm 2-3
hành động.
hành động.

Nghe và trả lời được các câu
hỏi: cái gì? Làm gì? ở đâu?
Như thế nào?

Nghe và trả lời được các Nghe và trả lời được các
câu hỏi: cái gì? Làm gì? ở câu hỏi: cái gì? Làm gì? ở
đâu? Như thế nào?
đâu? Như thế nào?


Hiểu nội dung truyện ngắn
đơn giản: trả lời được các câu
hỏi về tên truyện, tên và hành
động của các nhân vật.

Hiểu nội dung truyện ngắn
đơn giản: trả lời được các
câu hỏi về tên truyện, tên và
hành động của các nhân vật.

Trẻ nghe, nhắc lại các âm, các Phát âm rõ tiếng.
tiếng và các câu

Phát âm rõ tiếng.

Hiểu nội dung truyện ngắn
đơn giản: trả lời được các
câu hỏi về tên truyện, tên
và hành động của các nhân
vật.
Phát âm rõ tiếng.
Đọc được được một số ca
dao, đồng dao với sự giúp
đỡ của cô

Đọc các đoạn thơ, bài thơ Đọc các đoạn thơ, bài thơ
ngắn
ngắn
Biết trả lời và đặt các câu Biết trả lời và đặt các câu



hỏi

hỏi

Thể hiện nhu cầu mong
muốn và hiểu biết bằng 12 câu đơn gian và câu dài
Kể lại đoạn chuyện được Kể lại đoạn chuyện được
nghe nhiều lần có gợi ý
nghe nhiều lần, có gợi ý

Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp

Sử dụng các từ chỉ đồ vật,
con vật, đặc điểm, hành động
quen thuộc trong giao tiếp.
Sử dụng các từ thể hiện sự lễ
phép khi nói chuyện với
người lớn.

4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM,
KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ
THẨM MỸ:
Biểu lộ sự nhận thức về bản
thân:

Xem tranh và gọi tên các
nhân vật, sự vật, hành động
gần gũi trong tranh.
Sử dụng các từ chỉ đồ vật,

con vật, đặc điểm, hành
động quen thuộc trong giao
tiếp.
Sử dụng các từ thể hiện sự
lễ phép khi nói chuyện với
người lớn.
Biết bày tỏ nhu cầu của bản
thân và hỏi về các vấn đề trẻ
quan tâm
Trẻ nói được một vài thông
tin về mình ( tên, tuổi)

Xem tranh và gọi tên các
nhân vật, sự vật, hành động
gần gũi trong tranh.

Sử dụng các từ thể hiện sự
lễ phép khi nói chuyện với
người lớn.
Biết bày tỏ nhu cầu của bản
thân và hỏi về các vấn đề
trẻ quan tâm
Trẻ nói được một vài thông
tin về mình ( tên, tuổi)

Trẻ thể hiện điều mình thích Trẻ thể hiện được điều
và không thích.
mình thích và không thích.



Thực hiện yêu cầu đơn giản Thực hiện yêu cầu đơn giản Thực hiện yêu cầu đơn giản
của giáo viên
của giáo viên
của giáo viên
Trẻ biểu lộ sự thích giao
tiếp với người khác bằng cử
chỉ, lời nói.
Trẻ nhận biết được trạng
thái cảm xúc, vui, buồn, sợ
hãi..qua nét mặt, cử chỉ

Trẻ biểu lộ sự thích giao
tiếp với người khác bằng
cử chỉ, lời nói.
Nhận biết và thể hiện một số
Trẻ nhận biết được trạng
trạng thái cảm xúc
thái cảm xúc, vui, buồn, sợ
hãi..qua nét mặt, cử chỉ
Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn,
sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
Giao tiếp với những người
Giao tiếp với những người
Thể hiện mối quan hệ tích cực
xung quanh.
xung quanh.
với con người và sự vật gần
gũi.
Chơi thân thiện với bạn: Chơi thân thiện với bạn:
chơi cạnh bạn, không tranh chơi cạnh bạn, không tranh

giành đồ chơi với bạn
giành đồ chơi với bạn
Quan tâm đến các vật nuôi.
Quan tâm đến các vật nuôi.
Biểu lộ sự thân thiện với một
Biểu lộ sự thân thiện với
số con vật quen thuộc.
một số con vật quen thuộc.
Tập sử dụng đồ dùng, đồ
Tập sử dụng đồ dùng, đồ
chơi.
chơi.
Thực hiện một số hành vi văn
hóa giao tiếp đơn giản

Thực hiện một số qui định
đơn giản trong sinh hoạt ở
nhóm/ lớp: xếp hàng chờ
đến lượt, để đồ chơi vào


nơi quy định.
Thực hiện một số hành vi
văn hóa và giao tiếp: chào
tạm biệt, cơn, dạ - vâng,
chơi cạnh bạn, không cấu
bạn

Thể hiện cảm xúc qua hát, vận
động theo nhạc/ tô màu, vẽ,

nặn, xếp hình, xem tranh.

Trẻ biết hát và vận động Trẻ biết hát và vận động
đơn giản theo một vài bài đơn giản theo một vài bài
hát/ bản nhạc quen thuộc.
hát/ bản nhạc quen thuộc.
Trẻ biết tô màu, vẽ, nặn, xé,
vò, xếp hình, xem tranh
( cầm bút di màu, vẽ nguệch
ngoạc…)

Trẻ biết tô màu, vẽ, nặn,
xé, vò, xếp hình, xem tranh
( cầm bút di màu, vẽ
nguệch ngoạc…)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×