Tải bản đầy đủ (.pptx) (69 trang)

Y4 suy giáp TS lê văn chi 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 69 trang )

SUY GIÁP
(HYPOTHYROIDISM)

1


ĐẠI CƯƠNG
• Suy giáp: hậu quả giảm sản xuất hay giảm
tác dụng hormon giáp
• SG tiên phát: 99%
• Tăng theo tuổi: 1,4/1.000 ở tuổi 20-25,
14/1.000 ở tuổi 75-80
• Nữ / Nam: 10 / 1
• SG dưới LS > SG lâm sàng
2


NGUYÊN NHÂN
1. Suy giáp tiên phát: 99%
• VTG Hashimoto
• VTG bán cấp de Quervain
• VTG sau sinh
• VTG teo mạn tính
• Giảm hoạt TG nguyên phát tự miễn
3


Do điều trị:
- Thuốc kháng giáp tổng hợp
- Phẫu thuật cắt tuyến giáp
- Điều trị iode phóng xạ


- Xạ trị vùng cổ (Hodgkin, K vòm)
- Thừa hay thiếu iode
- Interferon
4


Amiodarone (Cordarone 200mg):
Viên 200 mg  6 mg iode vô cơ
Nhu cầu hàng ngày: 150 µg/ngày
T1/2: 100 ngày.
Wolff Chaikoff effect.
5


AIT
Amiodarone – induced thyrotoxicosis
3%
Type 1 AIT: occurs in patients with underlying
thyroid pathology such as autonomous
nodular goiter or Graves’ disease.
Type 2 AIT: subacute thyroiditis.
6


• Nguyên nhân khác:

Thiếu men tổng hợp hormone giáp bẩm sinh
Các chất kháng giáp trong thức ăn (bắp cải,
củ cải, su hào)


7


2. Suy giáp thứ phát
Suy tuyến yên:
U lành tuyến yên (adenoma)
Bệnh rỗng tuyến yên, Simonds
Sheehan
Phẫu thuật, tia xạ
8


3. Suy giáp bậc ba (tertiary)
Do RL chức năng vùng dưới đồi
U sàn sọ hầu.

4. Suy giáp do đề kháng ngoại biên với
hormon giáp
9


LÂM SÀNG

Ở người lớn: xảy ra chậm, mất nhiều thángnăm; không được người nhà phát hiện
Biểu hiện LS hiện tại ít rõ hơn cách đây 50
năm: nhờ các test đặc hiệu và nhạy
10


TẦM SOÁT RL CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP Ở

NGƯỜI LỚN KHÔNG TRIỆU CHỨNG
1. ATA (American Thyroid Association)
- Nam, nữ > 35 t / 5 năm
2. AACE (Am. Ass. of Clin. Endocrinologists):
- Người lớn tuổi, nhất là phụ nữ
3. College of American Pathologists
- Nữ  50 t đi khám
- Tất cả bệnh nhân lớn tuổi khi nhập viện và mỗi
5 năm
11


4. AAFP (Am. Academy of Family Physicians):
 60 t
5. ACOG (Am. College of Obstetrics and
Gynecologists):

Nữ có nguy cơ cao (BL tự miễn, TS GĐ BL
giáp)  tầm soát lúc 19 t
6. American College of Physicians:
Nữ > 50 t XN tình cờ nghi ngờ BL tuyến giáp
12


LÂM SÀNG

1. Da, niêm mạc:
- Phù niêm
13



Da mặt dày, ít biểu lộ tình
cảm
Vẻ mặt vô cảm
Mi mắt phù, nhất là mi dưới
Da mặt, lòng bàn tay có
màu vàng, kết mạc không
vàng

14


15


Bàn tay dày, các ngón
khó gấp
Lưỡi to, giọng khàn
trầm
Ù tai, nghe kém
Ngủ ngáy to
Tóc khô, dễ rụng; đuôi
chân mày thưa hoặc
rụng (dấu Queen Anne)
Lông nách, mu rụng
Râu chậm mọc

16



Nữ hoàng Anne
(1574 – 1619)
Vợ vua Đan mạch
James I
Họa sĩ Paul van Somer
17




Da khô, bong vảy do teo tuyến mồ hôi



Da lạnh



Da bạc do thiếu máu



Móng tay chân có khía, dễ gãy



Vết thương lâu lành

18



2. Thiếu máu:
 Giảm tổng hợp Hb (do thiếu thyroxin, giảm
sản xuất erythropoietin)
 Thiếu sắt (rong kinh, giảm hấp thu ở ruột)
 Thiếu folate (giảm hấp thu ở ruột)
 Thiiếu máu ác tính do thiếu B12 (tự KT
kháng TB thành)
19


3. Giảm chuyển hóa
Dấu soi gương của nhiễm độc giáp

20


4. Tim mạch
 Tim chậm <60 l/ph, HA tâm thu thấp
 Giảm cung lượng tim, tiếng tim yếu
 Thâm nhiễm mucoid cơ tim
 Tràn dịch màng ngoài tim
 Đau thắt ngực, khó thở khi gắng sức.
 ECG: điện thế thấp, thiếu máu cơ tim nhất là SG ở
người lớn tuổi
21


22



5. Thần kinh
 Nhức đầu
 Buồn ngủ, li bì
 Hoạt động thần kinh chậm chạp, trì trệ (tinh
thần, vận động); giảm trí nhớ, sa sút trí tuệ;
có thể RL tâm thần, vô cảm, hôn mê
 Mù ban đêm do giảm tổng hợp sắc tố
 Tê đầu chi (HC ống cổ tay)
 PXGX giảm

23


6. Sinh dục
 Giảm chuyển tiền chất estrogen thành
estrogen, RL tiết FSH và LH
 Bất thường chu kỳ kinh nguyệt (rong kinh,
kinh ít, mất kinh), sẩy thai, vô sinh
 Liệt dương, tinh trùng ít
 Lãnh cảm
 Các RL nội tiết khác: chảy sữa

24


7. Hô hấp
 Thở yếu, chậm; thông khí kém, đáp ứng
hô hấp kém với tăng CO2 hoặc giảm O2
máu

 Có thể có tràn dịch màng phổi
 Khó thở khi ngủ do tắc nghẽn
25


×