HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
ĐỖ TUYẾT NHUNG
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRANG TRẠI
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ XUYÊN,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngành :
Quản lý kinh tế
Mã số :
60.34.04.10
Người hướng dẫn khoa học:
TS. Hoàng Vũ Quang
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu được trình bày trong luận văn là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ
để lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được cảm
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận văn này đều được ghi rõ nguồn gốc
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2016
Tác giả luận văn
Đỗ Tuyết Nhung
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận văn tôi đã nhận được sự giúp đỡ
và tạo điều kiện của thầy hướng dẫn, các thầy cô trong Bộ môn Phân tích định lượng,
một số cán bộ trong các phòng ban chuyên môn của huyện, xã; chủ trang trại và hộ trên
địa bà huyện.
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc tới thầy hướng dẫn TS. Hoàng Vũ
Quang đã tâm huyết, hết sức nhiệt tình tạo điều kiện giúp tôi trong cả quá trình nghiên
cứu và hoàn thành luận văn.
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô trong Bộ môn Phân tích định lượng thuộc
khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn đã có những ý kiến đóng góp quý báu để tôi hoàn
thiện luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn Học viện Nông nghiệp Việt Nam; một số cán bộ
trong các phòng ban chuyên môn của huyện, xã; chủ trang trại và hộ trên địa bà huyện
đã tạo điều kiện hỗ trợ, cung cấp tài liệu, chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức để giúp tôi
hoàn thành luận văn./.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2016
Tác giả luận văn
Đỗ Tuyết Nhung
ii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii
Mục lục ........................................................................................................................... iii
Danh mục từ viết tắt ...........................................................................................................v
Danh mục hình ................................................................................................................ vii
Trích yếu luận văn ......................................................................................................... viii
Thesis abstract....................................................................................................................x
Phần 1. Mở đầu ................................................................................................................1
1.1.
Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................1
1.2.
Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................1
1.2.1.
Mục tiêu chung ....................................................................................................1
1.2.2.
Mục tiêu cụ thể ....................................................................................................2
1.3.
Câu hỏi nghiên cứu ..............................................................................................2
1.4.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................2
1.4.1.
Đối tượng nghiên cứu: giải pháp phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn
huyện Phú Xuyên. ................................................................................................2
1.4.2.
Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................2
1.5.
Những đóng góp lý luận và thực tiễn...................................................................2
Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển kinh tế trang trại .............................4
2.1.
Cơ sở lý luận về phát triển kinh tế trang trại .......................................................4
2.1.1.
Một số khái niệm liên quan..................................................................................4
2.1.2.
Phân loại và tiêu chí xác định kinh tế trang trại...................................................8
2.1.3.
Ý nghĩa của việc phát triển kinh tế trang trại .......................................................8
2.1.4.
Nội dung phát triển kinh tế trang trại ...................................................................9
2.1.5.
Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế trang trại ......................................11
2.2.
Cơ sở thực tiễn về phát triển kinh tế trang trại ..................................................14
2.2.1.
Tình hình phát triển kinh tế trang trại ở Việt Nam ............................................14
2.2.2.
Kinh nghiệm phát triển kinh tế trang trại ...........................................................19
2.2.3.
Bài học kinh nghiệm về phát triển kinh tế trang trại .........................................23
3.1.
Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ............................................................................25
3.1.1.
Điều kiện tự nhiên..............................................................................................25
iii
3.1.2.
Điều kiện kinh tế, xã hội ....................................................................................27
3.2.
Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................30
3.2.1.
Phương pháp thu thập thông tin .........................................................................31
3.2.2.
Chọn điểm và mẫu nghiên cứu ..........................................................................32
3.2.3.
Xử lý và tổng hợp thông tin ...............................................................................33
3.2.4.
Phương pháp phân tích ......................................................................................33
3.2.5.
Các chỉ tiêu đánh giá ..........................................................................................32
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ....................................................................34
4.1.
Thực trạng phát triền kinh tế trang trại của huyện Phú Xuyên thời gian qua..........34
4.1.1.
Số lượng và cơ cấu loại hình trang trại ..............................................................34
4.1.2.
Nguồn lực sản xuất của trang trại ......................................................................35
4.1.3.
Kết quả sản xuất của trang trại...........................................................................47
4.1.4.
Tình hình áp dụng khoa học công nghệ .............................................................50
4.1.5.
Tình hình liên kết trong sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm của trang
trại, hộ ................................................................................................................53
4.1.6.
Hỗ trợ mà các các trang trại nhận được từ các cơ quan Nhà nước, đoàn thể ............. 56
4.1.7.
Hiệu quả sản xuất của trang trại.........................................................................58
4.1.8.
Khó khăn của trang trại ......................................................................................60
4.1.9.
Nhu cầu của trang trại ........................................................................................62
4.2.
Quan điểm, định hướng phát triển .....................................................................67
4.2.1.
Căn cứ để đưa ra định hướng .............................................................................67
4.2.2.
Quan điểm, định hướng và mục tiêu phát triển..................................................69
4.3.
Giải pháp phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện .................................72
4.3.1.
Các giải pháp chung cho các loại hình trang trại ...............................................72
4.3.2.
Những giải pháp riêng cho từng loại hình trang trại ..........................................82
4.3.3.
Giải pháp để các hộ quy mô lớn đạt tiêu chí trang trại ......................................84
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .......................................................................................86
5.1.
Kết luận ..............................................................................................................86
5.2.
Kiến nghị............................................................................................................87
5.2.1.
Đối với Nhà nước ..............................................................................................87
5.2.2.
Đối với chính quyền địa phương .......................................................................87
5.2.3.
Đối với các chủ hộ trang trại..............................................................................87
Tài liệu tham khảo ...........................................................................................................88
Phụ lục ...........................................................................................................................90
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
TW
QH
CP
TTg
BNN & PTNT
TU
TP
HU
HĐND
UBND
QĐ
CTr
TT
VAC
HTX
KHCN
LĐ
Nghĩa tiếng Việt
Trung ương
Quốc hội
Chính phủ
Thủ tướng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thành ủy
Thành phố
Huyện ủy
Hội đồng nhân dân
Ủy ban nhân dân
Quyết định
Chương trình
Tờ trình
Vườn ao chuồng
Hợp tác xã
Khoa học công nghệ
Lao động
v
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Hiện trạng sử dụng đất huyện Phú Xuyên ...................................................... 27
Bảng 3.2. Cơ cấu GDP các ngành kinh tế huyện Phú Xuyên từ 2013 đến 2015
(tính theo giá thực tế 1994) ............................................................................ 28
Bảng 3.3. Dân số, lao động huyện Phú Xuyên ............................................................... 29
Bảng 3.4. Số lượng mẫu và loại mẫu .............................................................................. 31
Bảng 4.1. Số lượng trang trại .......................................................................................... 34
Bảng 4.2. Diện tích đất canh tác bình quân của loại hình trang trại và hộ từ 2011
– 2015 ............................................................................................................. 36
Bảng 4.3. Bình quân cơ cấu diện tích đất trong 3 loại hình trang trại điều tra
năm 2015 ........................................................................................................ 38
Bảng 4.4. Đặc điểm, tình hình cơ bản về chủ trang trại và chủ hộ ................................. 39
Bảng 4.5. Tình hình sử dụng lao động của trang trại và hộ năm 2015 .......................... 41
Bảng 4.6. Tình hình về vốn, nguồn vốn của các trang trại từ 2011 – 2015 .................... 43
Bảng 4.7. Bình quân vốn của các hộ quy mô lớn năm 2015 .......................................... 44
Bảng 4.8. Bình quân vốn (đơn vị triệu đồng) và tốc độ tăng bình quân (đơn vị %)
vốn của các loại trang trại giai đoạn 2011 - 2015 .......................................... 45
Bảng 4.9. Cơ cấu nguồn vốn của trang trại 2011 – 2015................................................ 46
Bảng 4.10. Giá trị sản xuất bình quân của các loại hình trang trại năm 2015 ................ 47
Bảng 4.11. Kết quả sản xuất bình quân của từng loại hình trang trại, hộ 2015 ............. 49
Bảng 4.12. Giá trị máy móc của trang trại, hộ quy mô lớn năm 2015............................ 51
Bảng 4.13. Tình hình liên kết trong sản xuất của trang trại, hộ ...................................... 54
Bảng 4.14. Tỷ lệ liên kết trong tiêu thụ sản phẩm của trang trại, hộ .............................. 55
Bảng 4.15. Tình hình chế biến nông sản của trang trại, hộ ............................................ 56
Bảng 4.16. Tổng hợp những hỗ trợ mà các các trang trại nhận được từ các cơ
quan Nhà nước, đoàn thể ................................................................................ 58
Bảng 4.17. Hiệu quả sử dụng chi phí trung gian và lao động của các loại hình
trang trại, hộ 2015 (tính bình quân 1 trang trại) ............................................. 59
Bảng 4.18. Tổng hợp những khó khăn của các trang trại ............................................... 61
Bảng 4.19. Tổng hợp những nhu cầu của các trang trại ................................................. 63
vi
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1. Bản đồ địa lý huyện Phú Xuyên ......................................................................25
vii
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
1. Tên tác giả: Đỗ Tuyết Nhung
2. Tên luận văn: “Giải pháp phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Phú
Xuyên, thành phố Hà Nội”
3. Ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10
4. Cơ sở đào tạo: Học Viện Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian qua, sự phát triển của kinh tế trang trại đã góp phần khai thác hiệu quả
nguồn lực đất đai, vốn, lao động, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông
nghiệp, góp phần xóa đói, giảm nghèo. Tuy vậy, trong thực tế việc phát triển kinh tế
trang trại trên địa bàn huyện Phú Xuyên thời gian qua còn bộc lộ một số hạn chế như: số
lượng trang trại ít, tốc độ tăng chậm, các trang trại chưa được cấp giấy chứng nhận trang
trại, hiệu quả trong sản xuất chưa cao. Trong giới hạn thời gian và nguồn lực, đề tài
nghiên cứu dựa trên cơ sở đánh giá thực trạng và phân tích các yếu tố ảnh hưởng để đề
xuất các giải pháp phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Phú Xuyên, thành phố
Hà Nội. Tương ứng với đó là ba mục tiêu cụ thể: (1) Tổng quan cơ sở lý luận và thực
tiễn về phát triển kinh tế trang trại; (2) Đánh giá thực trạng, các yếu tố ảnh hưởng tới
phát triển kinh tế trang trại ở Phú Xuyên thời gian qua; (3) Đề xuất giải pháp phát triển
kinh tế trang trại ở Phú Xuyên, TP Hà Nội.
Trong nghiên cứu này tôi sử dụng linh hoạt giữa số liệu thứ cấp và sơ cấp để đưa
ra các phân tích nhận định. Trong đó, số liệu thứ cấp thu thập từ nguồn các báo cáo
khoa học, chuyên đề, các loại sách do các nhà khoa học viết và công bố ợc đóng bảo hiểm
xã hội
+ Không được đóng
bảo hiểm xã hội
- Lao động thuê mướn
+ Được đóng bảo hiểm
xã hội
+ Không được đóng
bảo hiểm xã hội
2. Lao động thuê
mướn thời vụ ở thời
điểm cao nhất trong
năm
92
Sơ cấp
nghề
Trung cấp
nghề,
trung cấp
chuyên
nghiệp
Cao
đẳng
nghề
Cao
đẳng
Đại học
trở lên
3. Vốn
2010
2012
2014
Tổng vốn hiện đầu tư vào trang
trại
Trong đó vốn tự có của chủ
trang trại
Vốn vay hiện tại
* Chi tiết vốn vay
STT
Tổ chức tín dụng/cá
nhân
1
Ngân hàng nông nghiệp
2
Ngân hàng thương mại
khác
3
Ngân hàng chính sách xã
hội
4
Đoàn thể
5
Cá nhân
6
Khác
Số tiền vay
93
Thời hạn vay
(tháng)
Mục đích sử
dụng
4. Máy móc, thiết bị, phương tiện phục vụ vào quản lý, sản xuất, chế biến
a. Máy móc, thiết bị, phương tiện
Loại máy móc, thiết bị
Số lượng
2010 2012
1. Máy (tên máy)
2. Máy
3. Máy
4. Máy
5. Máy
6. Máy cắt, xén (cắt cỏ; xén, tỉa
cành…)
7. Bình phun thuốc có động cơ
8. Máy sấy nông sản
9. Máy chế biến nông sản
10. Ô tô
11. Máy vi tính
12. Khác
Tổng
94
2014
Giá trị (tính tại thời
điểm hiện tại theo
tình trạng hiện tại
của máy móc)
b. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
Quy
mô
Giá trị (tính tại thời điểm hiện tại theo tình
trạng hiện tại của cơ sở hạ tầng)
1. Nhà ở
2. Nhà xưởng, nhà kho
3. Sân phơi
4. Tường bao
5. Đường giao thông
c. Trang trại có áp dụng quy trình, kỹ thuật chăn nuôi bền vững không (GAP,…)
□ Có (áp dụng từ năm nào)
□ Không
* Trang trại có được chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn không
□ Có ( ? năm
□ Không
Nếu không, thì tại sao?
* Nếu không áp dụng quy trình chăn nuôi bền vững, không được chứng nhận cơ sở chăn
nuôi an toàn thì trang trại có áp dụng biện pháp nào để đảm bảo vệ sinh an toàn dịch
bệnh, quản lý chất lượng không?
□ Có
□ Không
Nếu có, mô tả hệ thống, phương pháp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm,
quản lý chất lượng
* Chuồng trại chăn nuôi là chuồng kín hay hở:
□ Kín
□ Hở
* Trang trại có áp dụng hệ thống ghi chép theo dõi thực hành sản xuất không?
□ Có
□ Không
Nếu không, thì có muốn áp dụng không? Lí do
* Trang trại có hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường không
□ Có
□ Không
95
* Khi có gia súc, gia cầm chết, trang trại xử lý thế nào?
1. Chôn
4. Giết mổ và ăn thịt
2. Ném ra đường, ao hồ,..
5. Khác
3. Giết mổ và bán
* Ai thực hiện dịch vụ thú y trong trang trại
1. Tự chủ trang trại làm
2. Công nhân/cán bộ kỹ thuật trang trại làm
3. Thuê địch vụ ngoài
4. Khác
d. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, sản xuất
* Có phần mềm quản lý không
□ Có (tên phần mềm)
□ Không
* Có kết nối mạng không
□ Có
□ Không
* Trang trại có trang thông tin điện tử không
□ Có (tên trang)
□ Không
* Trang trại có giao dịch thương mại điện tử không
□ Có
□ Không
e. Tình hình chế biến
Tỷ lệ chế biến nông sản trước khi tiêu thụ
5. Tình hình liên kết trong sản xuất, tiêu thụ
a. Trong sản xuất có ký hợp đồng với
* Đại lý cung cấp giống
□ Có
□ Không
* Đại lý cung cấp phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
□ Có
□ Không
* Cán bộ khuyến nông/nhà khoa học
□ Có
□ Không
96
* Hợp tác xã
□ Có
□ Không
* Hộ trang trại khác
□ Có
□ Không
* Hình thức khác
b. Trong tiêu thụ có ký hợp đồng với
Kênh tiêu thụ
Tỷ lệ %
1. Công ty/doanh nghiệp
2. Đại lý
3. Thương lái
4. Hợp tác xã
5. Khác
PHẦN III - KẾT QUẢ SẢN XUẤT (trong 1 năm)
A. DOANH THU
1. Thu từ trồng trọt
TỶ SUẤT BÁN RA KHOẢNG %
Mã số
A
B
Diện tích thu
hoạch (m2)
1
Cộng thu từ trồng trọt
1. Cây hàng năm
2. Cây lâu năm
3. Nhân giống cây
4. Sản phẩm phụ trồng trọt
5. Dịch vụ trồng trọt
97
Sản lượng thu
trong 1 năm (kg)
Doanh thu trong 1
năm (1000 đồng)
Tổng
số
Trong đó:
bán ra
2010
2
3
4
2012 2014
5
2. Thu từ chăn nuôi
a. Số lượng vật nuôi
Mã số
A
B
2010
1. Trâu
01
2. Bò
02
3. Lợn (không kể lợn sữa)
03
- Lợn nái
04
- Lợn đực giống
05
- Lợn thịt
06
4. Gà
07
- Gà công nghiệp
08
+ Gà mái đẻ
09
+ Gà thịt
10
- Gà
11
+ Gà mái đẻ
+ Gà thịt
12
5. Vịt
13
- Vịt đẻ
14
- Vịt thịt
15
6. Khác
16
Số lượng (con)
98
2012
2014
b. Thu từ chăn nuôi
Số con xuất
chuồng con)
Sản lượng thu
trong 1 năm (kg)
A
Doanh thu trong 1 năm
(1000 đồng)
2010
2012
2014
Cộng thu từ chăn nuôi
1. Sản phẩm chăn nuôi bán
giết thịt
- Thịt trâu hơi
- Thịt bò hơi
- Thịt lợn hơi
- Gà
- Vịt
- Khác
2. Sản phẩm chăn nuôi
không qua giết thịt (trứng…)
3. Giống gia súc, gia cầm,
vật nuôi
4. Sản phẩm phụ chăn nuôi
5. Dịch vụ chăn nuôi
3. Thu từ thủy sản
a. Tình hình nuôi trồng thủy sản (không bao gồm lồng, bè)
Đơn vị
tính
1. Diện tích nuôi cá
thương phẩm
m2
2. Diện tích nuôi
thủy sản khác
m2
4. Diện tích nuôi
giống thủy sản
m2
Tổng
số
Trong tổng số
Nuôi trong ruộng lúa
Nuôi thâm canh, bán
thâm canh
2010
2010
99
2012
2014
2012
2014
b. Thu từ thủy sản
Mã số
Sản lượng thu trong 1
năm (kg)
Doanh thu trong 1 năm
(1000 đồng)
2010
2012
2014
1. Cá thương phẩm
2. Giống thủy sản
B. CHI PHÍ
1. Chi phí biến đổi
STT
Tên chi phí
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
2010
1
Giống
2
Phân bón
3
Thuốc
4
Điện, nước
5
Xăng, dầu chạy máy
6
Trả lương, công lao động
7
Khác
2012
Tổng
2. Chi phí cố định
STT
Tên chi phí
1
Mua/ thuê quyền sử dụng đất
2
Máy móc, thiết bị, phương tiện
3
Tường bao, rào chắn
4
Hệ thống điện, nước
5
Đường giao thông
6
Khác
Tổng đầu tư
ban đầu
Tổng
100
Thời gian
sử dụng
Khấu hao 1
năm
2014
3. Tổng chi phí
Tổng chi phí = Chi phí biến đổi + Chi phí cố định
C. LÃI
Lãi = Doanh thu - Tổng chi phí
PHẦN IV - MỘT SỐ CÂU HỎI KHÁC
1. Thời gian tới ông (bà) có mở rộng quy mô sản xuất không
□ Có
□ Không
Nếu có thì mở rộng trồng cây/ nuôi con gì
2. Trong 5 năm gần đây, trang trại được nhận những hỗ trợ nào từ các cơ quan
Nhà nước
Nội dung hỗ trợ
Trả lời
Có
Không
1. Chuyển đổi sang trang trại
2. Đào tạo nhân lực
3. Tập huấn cho nhân lực
4. Hỗ trợ đất
5. Hỗ trợ vay vốn
6. Ưu đãi về thuế
7. Ưu đãi về phí
8. Chuyển giao KHCN, kỹ thuật
9. Xây dựng cơ sở hạ tầng
(đường…)
10. Hỗ trợ cây/ con giống
11. Chế biến nông sản
12. Tiêu thụ sản phẩm
13. Tuyên truyền, phổ biến
chính sách…
14. Khác
101
Chi tiết nội dung
được hỗ trợ
Vấn đề
bất cập
3. Những khó khăn trong sản xuất hiện nay là gì
Khó khăn
Trả lời
Có
Mô tả chi tiết
Không
1. Thiếu đất sản xuất
2. Đất chưa được cấp GCN QSD
3. Tiếp cận vốn
4. Năng lực bộ máy quản lý và trình
độ tay nghề của người làm thuê hạn
chế
5. Thiếu cơ chế chính sách hỗ trợ
6. Rủi ro trong sản xuất, kinh doanh
(biến động giá, thị trường, thiên tai,
dịch bệnh…)
7. Thiếu thông tin, kiến thức
8. Chưa áp dụng được KHCN trong
quản lý và sản xuất
9. Chế biến nông sản
10. Tiêu thụ sản phẩm
11. Nhận thức của chính quyền cơ sở
12. Khác
* Theo ông/bà, Nhà nước cần có chính sách gì để phát triển kinh tế trang trại?
102