Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

nguyên lý chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155 KB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 485

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: nguyên lý chi tiết máy
Thời gian làm bài: 60 phút;
(150 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Ren vuông có các đặc điểm sau

A)
B)
C)
D)

Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao
Góc ở đỉnh bằng 0, ít dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao
Góc ở đỉnh bằng 90, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp
Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp
Câu 2: Trong các loại then bằng sau đây, loại nào truyền được lực dọc trục
A)
Then bằng đầu gọt tròn
B)
Then bằng đầu gọt phẳng
C)
Then bằng dẫn hướng
D) Tất cả đều đúng
Câu 3: Thông thường, số mắt xích là số


A)
Số chẵn
B)
Số lẻ
C)
Cả A và B đều đúng
D) Cả A và B đều sai
Câu 4: Bộ truyền xích có = 21 , p=19.05mm , = 720vg/ph . Vận tốc nhỏ nhất của dây
xích là:
A)
5.25 m/s
B)
4.76 m/s
C)
4.25 m/s
D) 4.0 m/s
Câu 5: Để tăng khả năng tải của xích, người ta dùng các biện pháp
A)
Tăng bước xích, tăng số dãy xích (đối với xích răng), tăng bề rộng xích (đối
với xích con lăn).
B)
Tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), giảm bề rộng xích (đối với xích
răng).
C)
Tăng bề rộng xích (đối với xích răng), tăng số dãy xích (đối với xích con
lăn), tăng bước xích
D) Tất cả đều đúng
Câu 6: Ren ống là ren hệ
A)
Anh bước lớn

B)
Mét bước nhỏ
C)
Anh bước nhỏ
D) Mét bước lớn
Câu 7: Hàn áp lực là phương pháp

Trang 1/19 - Mã đề thi 485


A)
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực
ép chúng lại
B)
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các
ngoại lực ép chúng lại
C)
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau
nhờ lực hút giữa các phân tử
D) Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút
giữa các phân tử
Câu 8: Để truyền chuyển động giữa các trục song song cùng chiều, ta chọn bộ truyền
đai nào
A)
Đai dẹt
B)
Đai thang/thang hẹp/lược
C)
Đai tròn
D) Tất cả đều đúng

Câu 9: Nhược điểm mối ghép ren là tạo ứng suất tại chân ren, vấn đề này làm
A)
Tăng độ bền uốn mối ghép ren
B)
Giảm độ bền mõi mối ghép ren
C)
Tăng độ bền mõi mối ghép ren
D) Giảm độ bền uốn mối ghép ren
Câu 10: Chiều cao răng h của bánh răng được tính bằng công thức
A)
1.5m
B)
2m
C)
2.5m
D) 0.625m
Câu 11: Răng bánh vít có dạng
A)
Cung tròn
B)
Thân khai
C)
Convolut
D) Acsimet
Câu 12: Trong bộ truyền kín & được bôi trơn tốt, các dạng hỏng nào thường xảy ra
A)
Dính răng
B)
Tróc rỗ bề mặt
C)

Mòn răng
D) Tất cả đều đúng
Câu 13: Khi gặp quá tải đột ngột, bộ truyền nào còn có thể làm việc được
A)
Đai
B)
Xích
C)
Răng
D) Tất cả đều đúng
Câu 14: Một bộ truyền đai thang có công suất P1= 7,0Kw, công suất cho phép là
. Hệ số tải trọng động là =1,2 . Số dây đai cần thiết để bộ truyền đảm bảo
khả năng kéo là:
A)
2
B)
3
C)
4
D) 5
Trang 2/19 - Mã đề thi 485


Câu 15: Mối hàn là

A)
Phần kim loại cứng lại sau khi hàn
B)
Phần kim loại được lấy đi sau quá trình hàn
C)

Phần kim loại cứng lại sau khi hàn & kết nối với các chi tiết cần hàn lại với
nhau
D) Tất cảđều đúng
Câu 16: Bộ truyền bánh răng Novikov có biên dạng răng là
A)
Một phần của đường tròn
B)
Dạng thân khai của vòng tròn
C)
Một đoạn của đường Xiclôit
D) Tất cả đều sai
Câu 17: Ký hiệu như hình dưới đây bị khống chế bao nhiêu bậc tự do

A)
B)
C)
D)

2 bậc tự do
3 bậc tự do
4 bậc tự do
5 bậc tự do
Câu 18: Trong các loại sau đây loại nào là truyền động ma sát
A)
Trục vít- bánh vít
B)
Bánh răng
C)
Đai
D) Xích

Câu 19: Đường cong trượt trong bộ truyền đai là đồ thị biểu hiện mối quan hệ giữa
A)
Hiệu suất & hệ số kéo
B)
Hệ số trượt tương đối & hiệu suất
C)
Hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
D) Hiệu suất, hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
Câu 20: Khi vận tốc bộ truyền đai thang quá lớn (>30m/s) sẽ gây ra hiện tượng
A)
Tạo dao động xoắn dây đai
B)
Tăng lực ly tâm & làm nóng đai
C)
Giảm hiệu suất & tuổi thọ bộ truyền
D) Tất cả đều đúng
Câu 21: Khi bước xích tăng thì khả năng tải của xích
A)
Tăng
B)
Giảm
C)
Giữ nguyên
D) Không xác định
Câu 22: Mặt làm việc của then bằng & then bán nguyệt là
A)
1 mặt bên
B)
1 mặt đáy
C)

2 mặt bên
D) 2 mặt đáy
Trang 3/19 - Mã đề thi 485


Câu 23: Lỗ đinh tán được tạo ra bằng phương pháp

A)
B)
C)
D)

Đột
Khoan
Đột trước khoan sau
Tất cả đều đúng
Câu 24: Khi tính toán thiết kế bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, ta tính theo độ bền
A)
Uốn
B)
Mỏi
C)
Dập
D) Kéo
Câu 25: Ưu điểm mối ghép then
A)
Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ
B)
Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp khó khăn
C)

Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn ở múc
trung bình trở xuống
D) Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn lớn
Câu 26: Trong mối ghép then hoa, để đạt độ đồng tâm cao trong mối ghép, ta dùng kiểu lắp
định tâm theo
A)
Đường kính trong
B)
Đường kính ngoài
C)
Đường kính trong và ngoài
D) Cạnh bên
Câu 27: Cho mối ghép then hoa có kí hiệu 5x22x28; Giá trị “5” trong ký hiệu là
A)
Số răng
B)
Đường kính vòng trong
C)
Đường kính vòng ngoài
D) Độ chính xác gia công then
Câu 28: Trong xích răng, các bề mặt răng làm việc tạo thành 1 góc
A)
550
B)
C)

600
650

700

Câu 29: Để tránh ăn mòn hoá học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao
cho ?
A)
Cùng vật liệu với chi tiết ghép
B)
Khác vật liệu với chi tiết ghép
C)
Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học
D) A và C
Câu 30: Bộ tuyền đai có góc ôm
; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và
bánh đai f=0.75 . Lực kéo
. Xác định lực căng lớn nhất trong bộ tuyền đai (bỏ
qua lực quán tính ly tâm)?
A)
3058N
B)
2910N
C)
2851N
D) 2712N
D)

Trang 4/19 - Mã đề thi 485


Câu 31: Trong then lắp căng, yêu cầu đối với rãnh then trên mayơ

A)
B)

C)
D)

Không có độ dốc
Có độ dốc bất kỳ
Có độ dốc bằng độ dốc của then
Có độ dốc cao hơn độ dốc của then
Câu 32: Các profile của răng mối ghép then hoa thông dụng nhất là
A)
Chữ nhật
B)
Thân khai
C)
Tam giác
D) Hypoid
Câu 33: So với bộ truyền đai có cùng công suất & số vòng quay, bộ truyền xích có kích
thước
A)
Nhỏ hơn
B)
Lớn hơn
C)
Bằng
D) Không so sánh được
Câu 34: Thay đổi giá trị góc ăn khớp sẽ ảnh hưởng đến bộ truyền
A)
Thay đổi hệ số trùng khớp
B)
Tính chất làm việc êm của bộ truyền
C)

Độ bền răng
D) Tất cả đều đúng
Câu 35: Khi cần truyền chuyển động giữa các trục xa nhau (trên 10m), ta dùng bộ
truyền nào hiệu quả nhất
A)
Đai
B)
Xích
C)
Bánh răng
D) Trục vít
Câu 36: Góc xoay tương đối của bản lề xích khi vào và ra khớp với số răng z=20
A)
B)
C)
D)
Câu 37: Để xích không tuột khỏi đĩa xích khi chuyển động, ta dùng các biện pháp sau
A)
Phay rãnh trên đĩa xích & dùng má dẫn hướng đặt bên má xích
B)
Dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương ứng trên đĩa xích
C)
Tăng kích thước má ngoài xích, dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay
rãnh tương ứng trên đĩa xích
D) Tất cả đều đúng
Câu 38: Bulông được chế tạo
A)
Từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện
B)
Từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện

C)
Từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn
D) Từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn
Câu 39: Tróc vì mỏi do nguyên nhân
A)
Bộ truyền kín, bội trơn không tốt
Trang 5/19 - Mã đề thi 485


B)
Ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng gây nên
C)
Các vết nứt do mỏi trên bề mặt, dưới tác dụng của áp suất dầu trong các vết
nứt do bị bịt kín miệng
D) Tất cả đều đúng
Câu 40: Bước ren được đặc trưng bởi
A)
Số ren trên chiều dài 10mm
B)
Số ren trên chiều dài 25.4mm
C)
Số ren trên chiều dài 1 inch
D) B và c
Câu 41: Trong mối ghép then hoa, để truyền mômen xoắn lớn nhưng không đòi độ
đồng tâm cao, ta dùng kiểu lắp định tâm theo
A)
Đường kính trong
B)
Đường kính ngoài
C)

Cạnh bên
D) Đường kính trong và ngoài
Câu 42: Ren phải là ren
A)
Đường xoắn ốc đi lên về phía trái
B)
Đường xoắn ốc đi xuống về phía phải
C)
Đường xoắn ốc đi lên về phía phải
D) Đường xoắn ốc đi xuống về phía trái
Câu 43: Để tăng đáng kể hiệu suất bộ truyền bánh răng, ta phải
A)
Giảm tổn thất công suất do ma sát
B)
Tăng hệ số sử dụng bộ truyền
C)
Giảm tổn thất công suất do nhiệt
D) Tất cả đều đúng
Câu 44: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trượt hình học
A)
Lực kéo
B)
Lực căng ban đầu
C)
Lực ma sát
D) Lực trượt
Câu 45: Ren tròn có góc ở đỉnh là
A)
30
B)

55
C)
60
D) 25
Câu 46: Chức năng chính của ren cơ cấu vít
A)
Truyền chuyển động và siết chặt
B)
Truyền chuyển động và điều chỉnh
C)
Điều chỉnh và siết chặt
D) Tất cả đều đúng
Câu 47: Ren tam giác hệ mét có góc ở đỉnh
A)
450
500
600

B)
C)
D)

550
Trang 6/19 - Mã đề thi 485


Câu 48: Xích ống khác xích con lăn ở điểm

A)
B)

C)
D)

Không có chốt
Không có con lăn
Không có má ngoài
Không có má trong
Câu 49: Ren tam giác hệ mét có tiết diện ren
A)
Hình tròn
B)
Hình tam giác đều
C)
Hình tam giác cân
D) Hình thang
Câu 50: Khi mối ghép hàn giáp mối không đảm bảo độ cứng vững, người ta thường dùng
các phương pháp nào để gia cường
A)
B)
C)
D)

Dùng tấm đệm
Vát mép mối ghép
Vát mép mối ghép kết hợp với dùng tấm đệm
Tất cả đều đúng
Câu 51: Khi xích quay 1 vòng, mắt xích & đĩa xích va đập mấy lần
A)
3
B)

4
C)
5
D) 6
Câu 52: Mối ghép hàn giáp mối là
A)
Các chi tiết riêng rẽ được ghép vuông góc với nhau
B)
Các chi tiết riêng rẽ được ghép chồng với nhau
C)
Các chi tiết riêng rẽ được nối với nhau thành 1 chi tiết nguyên vẹn
D) Tất cả đều đúng
Câu 53: Khi làm việc với vận tốc cao nên chọn xích có bước
A)
Lớn
B)
Trung bình
C)
Nhỏ
D) Nhiều dãy
Câu 54: Vật liệu chế tạo đinh tán
A)
Thép CT2, CT3
B)
Thép hợp kim
C)
Kim loại màu
D) Tất cả đều đúng
Câu 55: Giảm số răng trên đĩa xích gây ra
A)

Góc xoay bản lề giảm, giảm va đập & độ ồn
B)
Góc xoay bản lề tăng, giảm va đập & độ ồn
C)
Góc xoay bản lề giảm, tăng va đập & độ ồn
D) Góc xoay bản lề tăng, tăng va đập & độ ồn
Câu 56: Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẫn còn tồn tại do có các ưu điểm:
A)
Ổn định và dễ kiểm tra chất lượng
B)
Chịu tải trong va đập & tải trọng dao động tốt
C)
Dễ gia công lắp ghép
Trang 7/19 - Mã đề thi 485


D)

A và B
Câu 57: Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên trục
A)
Phay bằng dao phay dĩa
B)
Phay bằng dao phay ngón
C)
Xọc rãnh
D) A và B
Câu 58: Trượt hình học là quá trình trượt xảy ra khi bộ truyền đai
A)
Đang làm việc

B)
Sau khi làm việc
C)
Chưa làm việc
D) Quá tải
Câu 59: Mòn răng gây nên bởi
A)
Bộ truyền hở, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài
B)
Bộ truyền kín, bôi trơn tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài
C)
Bộ truyền hở, bôi trơn tốt & làm việc trong môi trường không có hạt mài
D) Bộ truyền kín, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường không có hạt mài
Câu 60: Đai ốc cao được sử dụng khi mối ghép
A)
Chịu tải trọng lớn
B)
Thường xuyên tháo lắp với lực lớn
C)
Không thường xuyên tháo lắp
D) A và B
Câu 61: Trục định hình được sử dụng nhằm khắc phục các nhược điểm gì của mối ghép
then & then hoa
A)
Tập trung ứng suất
B)
Độ đồng tâm cao, chịu tải va đập tốt
C)
Lực sinh ra trên bề mặt tiếp xúc lớn và khó chế tạo, sửa chữa
D) A và B

Câu 62: Sự phân loại vật liệu chế tạo bánh răng dựa trên chỉ tiêu
A)
Độ chạy mòn
B)
Độ rắn
C)
Độ phán huỷ giòn
D) Tất cả đều đúng
Câu 63: Đường kính ren hệ anh đo bằng
A)
Inch
B)
Mm
C)
Cm
D) m
Câu 64: Khi vào & ra khớp, các mắt xích xoay tương đối với nhau dẫn đến các hiện tượng
A)
Bản lề xích bị mòn, gây tải trọng động phụ & chuyển động bộ truyền êm ái
hơn
B)
Gây ồn khi bộ truyền làm việc, mòn bản lề xích & tăng tải trọng động phụ
C)
Gây hiện tượng trượt tức thời, giảm độ ồn & tăng tải trọng động phụ
D) Tất cả đều đúng
Câu 65: Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng
A)
Giữ hồ quang hàn ổn định
B)
Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá

Trang 8/19 - Mã đề thi 485


C)
D)

A và B đúng
A và B sai
Câu 66: Trượt đàn hồi trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai
A)
Đang làm việc
B)
Sau khi làm việc
C)
Chưa làm việc
D) Quá tải
Câu 67: Ren tam giác hệ mét có kí hiệu
A)
K
B)
L
C)
M
D) N
Câu 68: Bộ truyền trục vít là bộ truyền
A)
Răng-răng
B)
Răng-vít
C)

Vít-vít
D) Vít- xích
Câu 69: Đánh giá khả năng làm việc của đai, ta sử dụng các khái niệm
A)
Đường cong trượt & hiệu suất
B)
Đường cong trượt & hệ số trượt tương đối
C)
Hiệu suất & hệ số kéo
D) Hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
Câu 70: Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ mayơ nhiệt luyện, ta dùng phương pháp định tâm
theo
A)
Đường kính trong
B)
Đường kính ngoài
C)
Cạnh bên
D) Đường kính trong và ngoài
Câu 71: Ren tròn được dùng chủ yếu cho các mối ghép
A)
Chịu tải va đập cao
B)
Hay tháo lắp
C)
Có vỏ mỏng và ít tập trung ứng suất tại chân ren
D) Tất cả đều đúng
Câu 72: Để tăng khả năng tải ủa bộ truyền đai, ta sử dụng đai
A)
Đai dẹt

B)
Đai thang/thang hẹp/lược
C)
Đai tròn
D) Đai răng
Câu 73: Bộ truyền động nào truyền được hai trục chéo nhau
A)
Bánh răng trụ răng thẳng
B)
Bộ bánh răng thanh răng
C)
Bộ bánh răng côn
D) Tất cả đều đúng
Câu 74: Mối hàn góc là mối hàn của các mối ghép hàn
A)
Chồng
Trang 9/19 - Mã đề thi 485


B)
C)
D)

Chữ T
Góc
Tất cả đều đúng
Câu 75: Sự phân bố các nhánh xích trên đĩa xích theo
A)
Đường tròn
B)

Lục giác
C)
Đa giác
D) Tam giác
Câu 76: Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng
A)
Làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa
quá tải
B)
Làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa
quá tải
C)
Làm việc không ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa
quá tải
D) Tất cả đều đúng
Câu 77: Trong đai thang, các lớp sợi xếp hay sợi bện để bố trí ở đâu nhằm tăng khả năng
chịu tải & độ dẻo của đai
A)
Ở lớp trung hoà
B)
Ở lớp đáy hay đỉnh
C)
Đối xứng với lớp trung hoà
D) A và C
Câu 78: Để truyền chuyển động giữa các trục song song chéo nhau, ta chọn bộ truyền
đai nào
A)
Đai dẹt
B)
Đai thang/thang hẹp/lược

C)
Đai tròn
D) A và C
Câu 79: Số răng trên bánh răng kí hiệu là
A)
M
B)
L
C)
Z
D) H
Câu 80: Đinh được tán vào lỗ bằng phương pháp
A)
Tán nguội
B)
Tán nóng
C)
Ép
D) A và B
Câu 81: A)
0.625
B)
0.658
C)
0.675
D) 0.692
Câu 82: Cắt chân răng gây ra
A)
Giảm chiều dài làm việc biên dạng răng, giảm hệ số trùng khớp & tăng mòn
răng

Trang 10/19 - Mã đề thi 485


B)
Tăng chiều dài làm việc biên dạng răng, tăng hệ số trùng khớp & giảm mòn
răng
C)
Tăng chiều dài làm việc biên dạng răng, tăng hệ số trùng khớp & tăng mòn
răng
D) Giảm chiều dài làm việc biên dạng răng, giảm hệ số trùng khớp & giảm mòn răng
Câu 83: Mối ghép hàn là mối ghép
A)
Mối ghép tháo được
B)
Mối ghép không tháo được
C)
Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép
D) B và C
Câu 84: Với bộ bánh răng chịu tải lớn và kích thước nhỏ gọn, phải nhiệt luyện để đạt độ
cứng bao nhiêu
A)
HB>350
B)
HB<350
C)
HB=200
D) HB=250
Câu 85: Mối ghép then hoa là mối ghép
A)
Mayơ vào trục nhờ các răng của trục lồng vào rãnh trên mayơ

B)
Nhiều then đơn, các then này được chế tạo liền trục
C)
A và B đều đúng
D) A và B đều sai
Câu 86: Công thức tính bậc tự do của cơ cấu phẳng
A)
W = 3n – (
B)
W = 3n – (
C)
W = 3n – (
D) W = 3n – (
Câu 87: Then bằng thuộc loại then
A)
Lắp lỏng
B)
Lắp căng
C)
Lắp trung gian có độ dôi
D) Tất cả đều đúng
Câu 88: Hệ số khe hở chân răng kí hiệu là
A)
A
B)
B
C)
M
D) C
Câu 89: Theo công thức kinh nghiệm thì với bộ tuyền xích có tỉ số truyền là 4,0 thì số răng

đĩa chủ động là:
A)
19
B)
20
C)
21
D) 22
Câu 90: Ren hệ Anh có góc ở đỉnh
A)
450
B)

500
Trang 11/19 - Mã đề thi 485


C)

600

550
Câu 91: Vận tốc làm việc tốt nhất đối với bộ truyền đai thang
A)
15-20m/s
B)
20-25m/s
C)
25-30m/s
D) 30-35m/s

Câu 92: Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên mayơ
A)
Phay bằng dao phay dĩa hay ngón
B)
Xọc
C)
Truốt
D) B và C
Câu 93: Trong then lắp căng có thể truyền được
A)
Lực dọc trục
B)
Mômen xoắn
C)
Mômen uốn
D) A và B
Câu 94: Hàn vẩy được thực hiện bằng cách
A)
Nung nóng chi tiết cần hàn
B)
Nung nóng vật liệu hàn
C)
Nung nóng chi tiết cần hàn & vật liệu hàn
D) Tất cả đều sai
Câu 95: Cho mối ghép then hoa có kí hiệu 5x22x28; Giá trị “28” trong ký hiệu là
A)
Số răng
B)
Đường kính vòng trong
C)

Đường kính vòng ngoài
D) Độ chính xác gia công then
Câu 96: Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán
A)
Tính giòn
B)
Tính dẻo
C)
Hệ số giãn nở nhiệt đinh tán phù hợp với vật liệu chi tiếtghép
D) B và C
Câu 97: Ren trái là ren
A)
Đường xoắn ốc đi lên về phía trái
B)
Đường xoắn ốc đi xuống về phía phải
C)
Đường xoắn ốc đi lên về phía phải
D) Đường xoắn ốc đi xuống về phía trái
D)

Câu 98: Mối ghép đinh tán là:
A)
B)
C)
D)

Mối ghép tháo được
Mối ghép không tháođược
Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép


B và c
Câu 99: Các dạng hỏng chủ yếu của bộ truyền trục vít
A)
Gãy răng, mòn, dính & tróc bề mặt
B)
Mòn & dính
Trang 12/19 - Mã đề thi 485


C)
D)

Tróc bề mặt, biến dạng dẻo bề mặt, bong mặt răng
A và C đúng
Câu 100: Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên
A)
Tính công nghệ bộ truyền
B)
Vận tốc vòng tới hạn khi bộ truyền làm việc
C)
Điều kiện ăn khớp bánh răng
D) Tất cả đều đúng
Câu 101: Mối ghép then là mối ghép
A)
Mối ghép tháo được
B)
Mối ghép không tháo được
C)
Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép
D) Tất cả đều đúng

Câu 102: Cho 1 loại ren có ký hiệu M16 x 0.75, ký hiệu này mang ý nghĩa
A)
Ren hệ Anh, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
B)
Ren hệ mét, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
C)
Ren ống, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
D) Ren vuông, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
Câu 103: Mục đích việc sử dụng ren hình côn nhằm
A)
Ghép các chi tiết máy bất kỳ
B)
Ghép các chi tiết có yêu cầu độ bền cao
C)
Ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc kín
D) Ghép các chi tiết có yêu cầu tính tự hãm cao
Câu 104: Số cấp chính xác bộ truyền bánh răng
A)
10
B)
11
C)
12
D) 13
Câu 105: Dịch chỉnh góc được thực hiện
A)
Trong trường hợp tổng quát, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít
được sử dụng
B)
Trong trường hợp tổng quát, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay

được sử dụng
C)
Trong trường hợp cụ thể, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử
dụng
D) Trong trường hợp cụ thể, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử
dụng
Câu 106: Để truyền chuyển động giữa các trục song song ngược chiều, ta chọn bộ
truyền đai nào
A)
Đai dẹt
B)
Đai thang/thang hẹp/lược
C)
Đai tròn
D) A và C
Câu 107: Dịch chỉnh đều trong bánh răng là
A)
Điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng
B)
Điều chỉnh chiều cao răng
C)
Điều chỉnh bán kính vòng lăn
Trang 13/19 - Mã đề thi 485


D)

Điều chỉnh khoảng cách trục
Câu 108: Các dạng đinh tán nào được sử dụng nhiều nhất
A)

Mũ chỏm cầu
B)
Mũ chìm
C)
Mũ nửa chìm
D) Mũ côn
Câu 109: Bộ truyền xích có = 23, u=3, p=19,05mm ,a=735mm. Số mắt xích nên chọn là:
A)
121
B)
122
C)
123
D) 124
Câu 110: Then lắp căng có mặt làm việc là
A)
1 mặt bên
B)
1 mặt đáy
C)
2 mặt bên
D) 2 mặt đáy
Câu 111: Dính răng xuất hiện ở bộ truyền
A)
Chịu tải lớn, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
B)
Chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
C)
Chịu tải lớn, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
D) Chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ

Câu 112: Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do
A)
Tốn nhiều kimloại
B)
Khó chế tạo
C)
Giá thành cao
D) Tất cả đều đúng
Câu 113: So với xích con lăn, xích răng có thể
A)
Truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn
B)
Truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn
C)
Truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc lớn hơn
D) Truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc lớn hơn
Câu 114: Bộ truyền xích có = 23 , p=25,4mm , = 720vg/ph . Vận tốc trung bình của dây
xích:
A)
5,82m/s
B)
6,63 m/s
C)
7,01 m/s
D) 7,53 m/s
Câu 115: Sử dụng xích ống thay xích con lăn trong trường hợp
A)
Giảm ma sát giữa xích & đĩa xích
B)
Giảm khối lượng & giá thành bộ truyền xích

C)
Giảm sự mài mòn đĩa xích
D) Tất cả đều đúng
Câu 116: Khi bước xích tăng một lượng 0,1mm do mòn thì đường kính vóng chia của đĩa
xích có z=20 sẽ:
A)
Tăng một khoảng 0,734mm
Trang 14/19 - Mã đề thi 485


B)
C)
D)

Tăng một khoảng 0,639mm
Giảm một khoảng 0,734mm
Giảm một khoảng 0,639mm
Câu 117: Trượt trơn trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai
A)
Đang làm việc
B)
Sau khi làm việc
C)
Chưa làm việc
D) Quá tải
Câu 118: Dịch chỉnh góc là
A)
Điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng
B)
Điều chỉnh chiều cao răng

C)
Điều chỉnh bán kính vòng lăn
D) Điều chỉnh bán kính vòng chia
Câu 119: Các dạng trượt trong bộ truyền đai
A)
Trượt đàn hồi, hình học & trơn
B)
Trượt hình học, đàn hồi
C)
Trượt đại số, đàn hồi & trơn
D) Trượt trơn, tới hạn & đại số
Câu 120: Các phương pháp định tâm mối ghép then hoa
A)
Theo cạnh bên
B)
Theo đường kính ngoài
C)
Theo đường kính trong
D) Tất cả
Câu 121: Cho 1 loại ren có ký hiệu M16 x 0.75, ký hiệu này mang ý nghĩa
A)
Ren hệ Anh, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
B)
Ren hệ mét, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
C)
Ren ống, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
D) Ren vuông, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
Câu 122: Hàn nóng chảy là phương pháp
A)
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với

nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
B)
Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với
nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
C)
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với
nhau nhờ lực ép ngoài
D) Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ
lực ép ngoài
Câu 123: Ren được hình thành trên cơ sở đường xoắn ốc
A)
Trụ hay côn
B)
Thân khai hay hypoid
C)
Trụ hay novikop
D) Hypoid hay acsimet
Câu 124: Cho mối ghép then hoa có kí hiệu 5x22x28; Giá trị “22” trong ký hiệu là
A)
Số răng
B)
Đường kính vòng trong
C)
Đường kính vòng ngoài
Trang 15/19 - Mã đề thi 485


D)

Độ chính xác gia công then

Câu 125: Nhược điểm của mối ghép then hoa
A)
B)
C)
D)

Không tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều
Có tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều
Không tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều
Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều
Câu 126: Dịch chỉnh đều được thực hiện
A)
Khi tỷ số truyền lớn và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
B)
Khi tỷ số truyền nhỏ và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
C)
Khi tỷ số truyền nhỏ và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
D) Khi tỷ số truyền lớn và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
Câu 127: Trong bộ truyền xích, tải trọng tác dụng lên trục so với bộ truyền đai là
A)
Nhỏ hơn
B)
Lớn hơn
C)
Bằng nhau
D) Không xác định
Câu 128: Bộ truyền trục vít không được sử dụng để truyền công suất lớn do
A)
Tỷ số truuyền lớn
B)

Hiệu suất thấp
C)
Có khả năng tự hãm cao
D) Vật liệu chế tạo đắt tiền
Câu 129: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào phòng lỏng ren hiệu quả nhất
A)
Tạo ma sát phụ giữa ren bulông và đai ốc
B)
Dùng đệm vênh, chốt chẽ, đệm gập
C)
Gây biến dạng dẻo cục bộ giữa bulông & đai ốc
D) Hàn đính đai ốc sau khi siết chặt
Câu 130: Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong bánh đai, người ta dùng các biện pháp
A)
Điều chỉnh lực căng đai hợp lý
B)
Tăng ma sát giữa đai & bánh đai
C)
Dùng đai răng
D) Tất cả đều đúng
Câu 131: Vật liệu chế tạo trục vít & bánh vít có yêu cầu
A)
Độ rắn cao
B)
Vật liệu có tính chống mòn đối với trục vít và có tính mềm đối với bánh vít
C)
Vật liệu có mềm đối với trục vít và có tính chống mòn đối với bánh vít
D) Vật liệu bất kỳ
Câu 132: Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích
A)

Giảm khối lượng mốighép
B)
Tán vào vật liệu kim loại
C)
Tán vào vật liệu phi kim
D) Tất cả đều đúng
Câu 133: Nguyên nhân đai hỏng do mỏi là
A)
Ứng suất thay đổi
B)
Lực kéo thay đổi
C)
Tải trọng thay đổi
Trang 16/19 - Mã đề thi 485


D)

Tất cả đều đúng
Câu 134: Ren hệ Anh có tiết diện ren
A)
Hình tròn
B)
Hình tam giác đều
C)
Hình tam giác cân
D) Hình thang
Câu 135: Ưu điểm mối ghép ren
A)
Đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành rẻ

B)
Đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, dễ tháo lắp, giá thành rẻ
C)
Phức tạp, tạo lực siết dọc trục nhỏ, dễ tháo lắp, giá thành rẻ
D) Phức tạp, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành cao
Câu 136: Với xích có số mắt chẵn, ta sử dụng bộ phận gì để nối xích lại với nhau
A)
Khóa
B)
Má xích ngoài
C)
Chốt bản lề
D) Mối hàn
Câu 137: Vật trong không gian có mấy bậc tự do
A)
3
B)
4
C)
5
D) 6
Câu 138: Hiện tượng cắt chân răng xuất hiện khi gia công bánh răng trong trường hợp
A)
Giảm số răng
B)
Tăng số răng
C)
Giảm số răng nhỏ hơn giá trị giới hạn
D) Tăng số răng lớn hơn giá trị giới hạn
Câu 139: Bánh răng trụ răng thẳng có bánh dẫn 1 với Z=24, bánh răng bị dẫn Z=64, tỉ số

truyền của cặp là
A)
I= 1,5
B)
I= 2
C)
I= 2,3
D) I= 2,67
Câu 140: Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ mayơ không nhiệt luyện, ta dùng phương pháp
định tâm theo
A)
Đường kính trong
B)
Đường kính ngoài
C)
Cạnh bên
D) Đường kính trong và ngoài
Câu 141: Ren trái là ren
A)
Đường xoắn ốc đi lên về phía trái
B)
Đường xoắn ốc đi xuống về phía phải
C)
Đường xoắn ốc đi lên về phía phải
D) Đường xoắn ốc đi xuống về phía trái
Câu 142: Trong các loại sau đây loại nào là truyền động ăn khớp
A)
Trục vít- bánh vít
Trang 17/19 - Mã đề thi 485



B)
C)
D)

Bánh răng
Đai
Bánh ma sát
Câu 143: Bộ truyền đai thang có
,
, a=450mm. Xác định góc
ôm trên bánh chủ động:
A)
B)
C)
D)
Câu 144: C
Ưu điểm mối ghép then hoa
A)
Dễ đạt được độ đồng tâm mối ghép và sự dịch chuyển dọc trục
B)
Tải trọng tốt hơn mối ghép then cùng kích thước, độ bền mỏi cao
C)
A và B đều đúng
D) A và B đều sai
Câu 145: Bộ truyền đai làm việc theo nguyên lý
A)
Ma sát
B)
Ăn khớp trong

C)
Ăn khớp ngoài
D) Tất cả đều sai
Câu 146: Chữ β trong bộ truyền bánh răng có ý nghĩa gì
A)
Mô đun của bánh răng
B)
Đường kính vòng đỉnh
C)
Chiều cao răng
D) Góc nghiêng của răng
Câu 147: Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất
A)
Mũ chỏm cầu
B)
Mũ chìm
C)
Mũ côn
D) Mũ nữa chìm
Câu 148: D
So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có
A)
Khối lượng nhỏ hơn, kết cấu cứng vững hơn
B)
Khó tự động hoá
C)
Giảm chi phí kim loại & đầu tư thíêt bị
D) A và C
Câu 149: Vật liệu chế tạo đinh tán
A)

Thép CT2,CT3
B)
Thép hợp kim
C)
Kim loại màu
D) Tất cả đều đúng
Câu 150: Nhược điểm mối ghép then
A)
Tháo lắp dễ dàng nhưng chế tạo phức tạp
B)
Phải làm rãnh trên trục & mayơ
C)
Khó đảm bảo tính đồng tâm mối ghép
D) B và C
Trang 18/19 - Mã đề thi 485


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 19/19 - Mã đề thi 485



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×