Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bộ câu hỏi vòng loại final TB 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.28 KB, 8 trang )

NHÀ NGÂN HÀNG TƯƠNG LAI 2014
“Con đường hội nhập”
(Khoanh tròn đáp án bạn chọn)
I/ Kinh tế học
Câu 1: Giả sử thị trường có 3 cá nhân khác nhau sản xuất và có phương trình đường
cầu lần lượt là P1=100-Q1, P2=80-0,5Q2, P3=60-0,4Q3, vậy phương trình đường cầu của
nền kinh tế là?
A. Q=410-5P
B. Q=410-5,5P
C. P=410-5,5Q
D. P=410-5Q
Câu 2: Biện pháp tài trợ nào dưới đây không ảnh hưởng đến cung tiền?
A. Chính Phủ bán trái phiếu cho công chúng
B. Chính Phủ bán trái phiếu cho các NHTM
C. Chính Phủ bán trái phiếu cho NHTW
D. Không đáp án nào đúng
Câu 3: Quốc gia X áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, vốn chu chuyển tự
do. Giả sử các yếu tố khác chưa kịp thay đổi, nếu Chính Phủ quốc gia X sử dụng chính
sách tài khóa lỏng sẽ làm tác động:
A. Giá đồng nội tệ giảm, cán cân thương mại xấu đi
B. Giá đồng nội tệ tăng, cán cân thương mại được cải thiện
C. Giá đồng nội tệ giảm, cán cân thương mại được cải thiện
D. Giá đồng nội tệ tăng, cán cân thương mại xấu đi
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất:
Khoản nào được tính vào GNP của Việt Nam?
A. Thu nhập của người buôn bán ô tô, xe máy cũ
B. Công việc người giúp việc trong gia đình
C. Chi của Chính Phủ nhằm trợ cấp cho người bị chất độc da cam
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 5: Thâm hụt kép là tình trạng thâm hụt đồng thời của?
A. Ngân sách và cán cân vốn


B. Cán cân xuất nhập khẩu và cán cân vốn
C. Cán cân xuất nhập khẩu và ngân sách
D. Cán cân vốn và cán cân vãng lai
Câu 6: Chọn nhận định đúng về đường IS:
A.IS là tập hợp các điểm luôn thỏa mãn điều kiện cân bằng trên thị trường hàng hóa tương ứng
với mỗi mức lãi suất và thu nhập nhất định
B. IS là tập hợp các điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ ứng với các mức lãi suất và thu nhập
khác nhau
C. IS là tập hợp các điểm cân bằng trên thị trường ngoại hối ứng với các mức lãi suất và thu nhập
nhất định
D.IS biểu hiện tổng khối lượng sản phẩm quốc dân mà doanh nghiệp sẽ sản xuất và bán ra trong
một thời kì tương ứng với giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất đã cho
Câu 7: Khi đầu tư trở nên kém nhạy cảm với lãi suất có thể dẫn đến:
A. Đường IS thoải hơn
B. Đường IS dốc hơn


C. Đường IS dịch phải
D. Đường IS dịch trái
Câu 8: Mục tiêu hàng đầu của Chính sách tiền tệ là:
A. Tăng trưởng kinh tế
B. Ổn định giá cả
C. Đảm bảo công ăn việc làm đầy đủ
D. Ổn định hệ thống các tổ chức tín dụng
Câu 9: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất
(PPF)
A. Sự khan hiếm
B. Cung - cầu hàng hoá và sản phẩm dịch vụ
C. Chi phí cơ hội
D. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần

Câu 10: Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham
gia thị trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi nhuận cao hơn sẽ dẫn đến:
A. Các doanh nghiệp khác trong nhóm sẽ gia tăng sản lượng
B. Giá sản phẩm sẽ giảm
C. Lợi nhuận của các doanh nghiệp trong nhóm sẽ giảm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11: Chính sách Tài khóa được hiểu là?

A. Chính sách tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới
B. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng kinh tế thông qua các
công cụ Thu, Chi ngân sách Nhà nước
C. Chính sách tài chính quốc gia
D. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính quốc gia có các công cụ Thu, chi Ngân
sách nhà nước và các công cụ điều tiết Cung, cầu tiền tệ
II/ Tài chính - Tiền tệ - Ngân hàng
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng về Ngân hàng trung ương?
A. NHTW đại diện cho Chính phủ tại các Tổ chức tiền tệ Quốc tế
B. NHTW thực hiện chức năng độc quyền phát hành tiền.
C. NHTW có thể trực thuộc hoặc độc lập với Chính phủ.
D. NHTW quản lý dự trữ ngoại hối và ngân sách nhà nước
Câu 13: Công ty TM X mua một lô hàng với giá 500.000/1kg (chưa kể VAT). Trọng
lượng hàng đúng theo hóa đơn là 50.000kg, nhưng khi nhận bàn giao của đơn vị vận
tải chỉ có 49.300kg, biết định mức hao hụt của hàng hóa là 0,2%. Số hàng thiếu chưa
xác định được nguyên nhân. Giá gốc của lô hàng trên được ghi nhận là bao nhiêu?
A. 24,65 triệu đồng
B. 24,7 triệu đồng
C. 25 triệu đồng
D. 24,5 triệu đồng
Câu 14: Nếu tỷ giá USD/VND trên thị trường là 20 850, tỷ giá công bố của NHNN là 20
750 thì:

A. USD bị định giá cao 0.482%
B. USD bị định giá thấp 0.479%
C. VND bị định giá thấp 0.519
D. VND bị định giá cao 0.479%
Câu 15: Khi ngân quỹ ròng và vốn lưu động ròng của doanh nghiệp đều dương chứng
tỏ điều gì?


A. Nguồn vốn dài hạn của doanh nghiệp nhỏ hơn giá trị tài sản dài hạn
B. Nguồn vốn dài hạn của doanh nghiệp lớn hơn giá trị tài sản dài hạn, vốn lưu động ròng
lớn hơn nhu cấu vốn lưu động
C. Nguồn vốn dài của doanh nghiệp nhỏ hơn giá trị tài sản dài hạn, vốn lưu động ròng
lớn hơn nhu cầu vốn lưu động
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 16: Theo thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn về chế độ quản lý sử dụng và trích
khấu hao tài sản cố định quy định những tài sản có giá trị từ bao nhiêu triệu đồng trở
lên mới được xác định là tài sản cố định và thực hiện trích khấu hao, thay cho trước
đây mức giá trị là 10 triệu đồng
A. 20 triệu đồng
B. 50 triệu đồng
C. 40 triệu đồng
D. 30 triệu đồng
Câu 17: Phương pháp khấu hao nào sau đây có thể giúp thu hồi đủ giá trị của TSCĐ nhanh
nhất?
A. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
D. Phương pháp khấu hao theo số dư tăng dần có điều chỉnh
Câu 18: Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi, khi tỷ giá hối
đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu:

A. Ngân hàng trung ương tăng lượng ngoại tệ bán ra nước ngoài
B. Dòng vốn nội tệ ra nước ngoài tăng
C. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
D. Sản lượng toàn cầu giảm
Câu 19: Theo Nghị định 58/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chứng khoán, công ty Bảo lãnh phát hành chứng khoán ở Việt Nam phải có vốn
pháp định tối thiểu là bao nhiêu?
A. 165 tỷ đồng
B. 10 tỷ đồng
C. 25 tỷ đồng
D. 100 tỷ đồng
Câu 20: Khách hàng chuyển 100 triệu VNĐ từ tài khoản tiền gửi không kì hạn sang tài
khoản tiền gửi có kì hạn sẽ có tác động làm?
A. M1 không đổi, M2 tăng 100 triệu VNĐ
B. MB tăng 100 triệu, M1 giảm 100 triệu VNĐ
C. M1 giảm 100 triệu, M2 không đổi
D. Không có phương án đúng
Câu 21: Theo thông tư 19/2010/TT-NHNN ( sửa đổi bổ sung một số quy định trong Thông
tư 13/2010/TT-NHNN) quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của các tổ
chức tín dụng, các TCTD phải duy trì tỷ lệ an toàn vốn (CAR) tối thiểu là bao nhiêu?
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D. 11%


Câu 22: Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hoá
thuộc về bên bán?
A. FOB
B. CIF

C. CFR
D. C&F
Câu 23: Đường cong lãi suất chuẩn là?
A. Đường biểu diễn các mức lãi suất hoàn vốn tại 1 thời điểm xác định của chứng khoán nợ
gần như không có rủi ro tín dụng và có thời hạn thanh toán khác nhau
B. Đường biểu diễn các lãi suất hoàn vốn tại 1 thời điểm xác định của chứng khoán nợ có
rủi ro tín dụng và có thời hạn thanh toán giống nhau
C. Đường biểu diễn các lãi suất hoàn vốn tại 1 thời điểm xác định của chứng khoán nợ gần
như không có rủi ro tín dụng và có thời hạn thanh toán giống nhau
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 24: Một Việt kiều sau 3 tháng về nước đi mở 2 tài khoản bằng USD và VND tại
Vietcombank Chương Dương, hỏi số dư trên tài khoản nào là ngoại hối đối với Việt Nam?
A. Chỉ tài khoản bằng USD
B. Chỉ tài khoản bằng VND
C. Không phải ngoại hối với cả 2 tài khoản trên
D. Là ngoại hối với cả 2 tài khoản trên
Câu 25: Dòng tiền phát sinh từ hoạt động nào sau đây là của hoạt động tài chính trong Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ:
A.
B.
C.
D.

Phát hành trái phiếu
Mua lại đối thủ cạnh tranh
Công ty sản xuất ô tô bán xe ô tô
Cả A, B

Câu 26: Tiền thuê đất được tính vào:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí tài chính
D. Không câu nào đúng
Câu 27: Cho biết lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000 , giá
vốn hàng bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Vòng quay các khoản phải thu là:
A. 13
B. 20
C. 30
D. 0,05
Câu 28: “Lãi suất của công cụ nợ dài hạn bằng trung bình của các mức lãi suất ngắn hạn
trong tương lại được trông đợi trong suốt thời gian tồn tại của công cụ nợ dài hạn đó” là
nội dung của lý thuyết nào?
A.
B.
C.

Lý thuyết dự tính
Thuyết thị trường phân cách
Thuyết môi trường ưu tiên


D.

Đáp án khác

Câu 29: Nhân tố không làm dịch chuyển đường cung Quỹ cho vay:
A.
B.
C.
D.


Tài sản và thu nhập
Tỷ suất lợi tức dự tính của công cụ nợ
Rủi ro công cụ nợ
Tình trạng bội chi ngân sách nhà nước

Câu 30: Biên độ giao động giá đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ trong ngày giao dịch tại Sở
giao dịch chứng khoán Hà Nội là:
A. +/-5% so với giá tham chiếu
B. +/-8% so với giá tham chiếu
C. +/-10% so với giá tham chiếu
D. +/-7% so với giá tham chiếu
Câu 31: Các nhà bán khống chứng khoán sẽ thực hiện hành động “bán khống” khi họ dự
đoán giá của cố phiếu sẽ biến động …?
A.
Tăng
B.
Giảm
C.
Không đổi
D.
Không câu nào đúng

Câu 32: Theo quy định hiện hành của NHNN thì các TCTD không được dùng quá
bao nhiêu % vốn ngắn hạn để cho vay trung dài hạn?
A. 15%

B. 20%

C. 25%


D. 30%

Câu 33: Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá (excess reserves) để đảm bảo
khả năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (Giả định các yếu tố
khác không thay đổi)
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
III/ Tiếng Anh - IQ - Kiến thức chung
Câu 34: Before a loan is granted, the bank should evaluate the loan request based on 6
C of credit. What are they?
A. Character, capacity, capital, calculated, conditions, compliment
B. Commitment, capacity, capital, collateral, conditions, compliment
C. Character, capacity, capital, collateral, conditions, compliance
D. Character, capacity, commitment, calculated, conditions, compliance
Câu 35:


Tìm mảnh ghép vào các dấu hỏi chấm ở hình trên?

A.
B.
C.
D.

A
B
C

D

Câu 36: The consumer price index (CPI) is caculated
A. Using a fixed basket of goods and will tend to understate inflation
B. Using a fixed basket of goods and will tend to overstate inflation.
C. Using a constantly changing basket of goods and will tend to understate inflation
D. Using a constantly changing basket of goods and will tend to overstate inflation
Câu 37: Which is the odd one out?


A. A
B. B
C. C
D. D
E. E

Câu 38: Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm hỏi cho phù hợp với quy luật?
8 5 21
35 32 12
32 28 31
4 ? 28
A. 3

B. -2

C. -6

D. 48

Câu 39: If the buyer of goods has a poor credit status, the factoring company might

buy the invoices of the supplier:
A. on credit
B. on a with-recourse basis
C. on a non- recourse basis
D. in advance
Câu 40: Ai là bộ trưởng bộ ngoại giao đầu tiên của Việt Nam
A. Hồ Chí Minh
B. Hoàng Minh Thám
C. Nguyễn Tường Tam
D. Phạm Văn Đồng
Câu 41: Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) có trụ sở chính ở đâu?
A. Seoul, Hàn Quốc
B. Tokyo, Nhật Bản
C. Manila, Philippine
D. Jakarta, Indonesia
Câu 42: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan đảm trách việc phát hành tiền tệ,
quản lý tiền tệ và tham mưu các chính sách liên quan đến tiền tệ cho Chính Phủ Việt
Nam. Cơ quan này được thành lập khi nào?
A. Ngày 6/5/1954
B. Ngày 6/5/1952
C. Ngày 6/5/1953


D. Ngày 6/5/1951
Câu 43: Trên cùng 1 mặt phẳng, 2 người xuất phát ở cùng một điểm đi về 2 hướng khác
nhau, mỗi người đi được 6km thì rẽ trái và đi tiếp 8km nữa. Hỏi lúc này khoảng cách giữa
2 người là bao nhiêu?
A. 20 km
B. 10 km
C. 5 km

D. 40km

Câu 44: Đồng tiền có in hình Tổng thống TT. George Washington ở mặt trước và
hình biểu tượng Quốc huy Hoa Kỳ ở mặt sau là đồng tiền nào sau đây?
A. 1 USD
B. 2 USD
C. 5 USD
D. 100 USD
Câu 45: 1 ounce vàng bằng bao nhiêu lượng vàng?
A. 0,80
B. 0,82
C. 0,83
D. 0,84

The End!



×