BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
--------------
TR N TH TH
PH T TRI N N NG
CT
CHO HỌC SINH TH NG QU
CHƢƠNG “NITƠ - PHOTPHO” - H
HỌC
Ạ HỌC
HỌC
LUẬN V N THẠC SĨ KHO HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
--------------
TR N TH TH
PH T TRI N N NG
CT
CHO HỌC SINH TH NG QU
HỌC
Ạ HỌC
CHƢƠNG “NITƠ - PHOTPHO’’- H
HỌC
LUẬN V N THẠC SĨ KHO HỌC GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Lí luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Hoá học
Mã số: 8 14 01 11
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS V Th Th H ài
HÀ NỘI – 2018
ỜI C
ĐOAN
T
,
K
T
H N ,
7
20
T
T
T
T
2018
ƠN
LỜI CẢ
S
,
P
N
Photpho” – H
–
11.
Tôi xin chân thành gửi l i c
TS V T
T
n:
H
ng d n tôi trong su t quá trình th c hi n
tài.
PGS. TS.
N
T
V
i
ih
S
m Hà
ng d y, xây d ng cho tôi n n t ng ki n th c lí lu n v ng ch c.
T p th các th y cô giáo, các em h c sinh c
THPT K
,H N
u ki n
th c nghi m
G
ng THPT S
cho tôi
ti n hành
.
,
Xin trân tr ng c
ps ,
ng viên tôi hoàn thành t t lu
!
Tác gi lu
T
S
T
T
ỤC ỤC
MỞ Đ U .................................................................................................................. 1
CHƢƠNG 15. CƠ SỞ
TRI N N NG
UẬN VÀ TH C TI N V
C T
VI C PH T
HỌC CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PH
THÔNG .................................................................................................................... 5
1.1. L ch sử vấn đề nghiên cứu ........................................................................... 5
Cơ ở
ận về
họ và phá
i n n ng
họ ............................. 6
1.2.1. T h c ....................................................................................................... 6
122 N
c t h c......................................................................................... 8
1.3. Một số phƣơng pháp và kĩ h ật dạy học tích c
phá
i n n ng
họ
h học sinh...................................................................................... 11
131 P
ồng. ..................................................... 11
132 P
. .............................................................. 12
133 K
.............................................................................. 13
134 H
.............................................................. 14
1.4.
ộ
ố ng
n ắ
ơ ản và
đ phá
i n N TH h
họ
cho HS THPT .................................................................................................... 14
1.4 1 M
NLTH
1.4 2 N
1.5 Th
dạ họ H
HS THPT ............... 14
NLTH
ạng vấn đề phá
họ ở
ộ ố
i n n ng
ƣờng THPT
1.5 1
họ
nđ
HS
H N
HS THPT ...... 16
h họ
inh
ng
àn hành phố Hà Nội .... 17
THPT
.......................................................................................... 17
1.5 2 N
........................... 20
TI U K T CHƢƠNG ........................................................................................ 21
CHƢƠNG 2. PH T TRI N N NG
CT
TRUNG HỌC PH
TH NG QU
Ạ
PHOT PHO” – H
HỌC
HỌC CHO HỌC SINH22
HỌC CHƢƠNG22 “NITƠ–
THPT .................................................................. 22
Ph n
h
i
ấ
hƣơng “Ni ơ – Photpho’’– H
họ
11 THPT ............................................................................................................ 22
211 M
N
–P
212
N
–P
ộ
2.2
ố i n pháp phá
“Ni ơ – Ph ph ” – H
2.2 1 H
HS
2.2 2 H
,
họ
– H
11 THPT .................... 22
”–H
11 THPT ....................... 23
i n N TH h HS khi dạ họ
hƣơng
THPT ............................................................ 26
............................................ 26
HS
,
N
P
”–H
11- THPT ......................................................................... 30
2.2 3 Sử
HS
d ng
2.3
ng
đánh giá n ng
“Ni ơ – Ph ph ” – H
họ
........................................... 32
họ
NLTH
2.3 2
HS
ng hƣơng
THPT ........................................................... 56
2.3 1
HS ........................ 56
t qu t h c c a HS thông qua bài ki m tra. ........................ 58
2.4 Thi
họ
–
k
ộ
THPT h
ố k h ạ h ài học hƣơng “Ni ơ – Ph ph ” – H
đ nh hƣớng phá
i n n ng
họ ............................ 58
TI U K T CHƢƠNG ........................................................................................ 79
CHƢƠNG
TH C NGHI
đ h
Đối ƣ ng h
Nội d ng h
Ti n hành h
h
SƢ PHẠ ......................................................... 80
nghi
nghi
nghi
nghi
ƣ phạ ......................................................... 80
ƣ phạ .............................................................. 80
ƣ phạ
ƣ phạ
............................................................... 80
............................................................. 80
341 K
.......................................................................... 80
342 Q
............................................................................. 81
K
ả h
351
3.5.2. K t qu
nghi
.................................................................................. 81
ử
....................................................... 81
............................................................................... 82
TI U K T CHƢƠNG ........................................................................................ 90
K T UẬN CHUNG ............................................................................................ 91
TÀI I U TH
KHẢO..................................................................................... 93
PHỤ ỤC ............................................................................................................... 95
NH
T vi
ỤC CH
VI T TẮT
ắ
nghĩ
BTH
DHHH
D
T
GD
G
GQV
G
GV
G
H DH
H
HTBT
H
HS
H
NL
N
NLTH
N
PPDH
P
PTPU
P
THPT
T
TN
T
TNSP
T
SGK
S
NH
H
11 Q
ỤC H NH
m c a HS v s c n thi t ph i t h c ngoài gi lên l p............. 18
Hình 1.2. Hình th c h c giúp HS h c có hi u qu .................................................. 18
Hình 1.3. Các hình th c t h c c a HS ................................................................... 18
Hình 1.4. Nguyên nhân khi n k t qu h
GV
Hình 1.5. Hình th
H
16
H
31 H
NLTH
a HS .................................................... 19
yêu thích c a HS v i môn Hóa h c ............................. 19
HS
11
THPT S
H
t ................................................. 18
S
–H N
-N
3 2.
3
11 4
c 2017- 2018........................ 83
N ”
11 3 TN
11 5
........................................................................................................ 84
H
33
N
11A4 TN
H
11 2
”
...................................................................... 85
34
L
”
11I TN
11G
................................................ 86
NH
ỤC ẢNG
B ng 1.1: C u trúc và bi u hi n NLTH c a HS ph
12
........................ 9
NLTH .................................................... 10
2 1: K
N
–
”–H
11 ..................... 27
NLTH
B ng 2.2. B ng ki m quan sát dành cho GV và phi
3 1:
HS
11 5 –T
THPT S
S
3 2:
S
11 5
............................................................................ 84
3 3:
HS
11 2 –T
THPT S
S
3 4:
S
HS
THPT K
11I
11G –
.......................................................................... 86
3 6:
11I TN
THPT K
11 2
............................................................................ 85
3 5:
T
11 4
................................................................ 85
11 4 TN
THPT S
37
11 3
................................................................ 84
11 3 TN
THPT S
a HS ..... 56
11G
.......................................................................... 86
NLTH
HS ......................................................... 87
MỞ Đ U
1. Lí do chọn đề tài
Giáo d c (GD)
T , có v trí, vai trò h t s c quan tr
o
iv is
phát tri n c a m i qu c gia, dân t c.
ồ
,
.T
8
XI
, Ngh quy t H i ngh Trung
N
quy t s 29-NQ/TW
T
Ch
ng khóa XI v
04
im
11
n GD
2013
T
a Ban
ng yêu
c u công nghi p hóa, hi
u ki n kinh t th
h i ch n
nh m c tiêu: “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ
i nh p qu c t
ng xã
và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng phát triển
phẩm chất, năng lực của người học”; “Tập trung phát triển trí tuệ, thể chất, hình
thành phẩm chất, năng lực công dân, phát hiện và bồi dưỡng năng khiếu, định
hướng nghề nghiệp cho học sinh. Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, chú
trọng giáo dục lý tưởng, truyền thống, đạo đức, lối sống, ngoại ngữ, tin học, năng
lực và kỹ năng thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Phát triển khả năng
sáng tạo, tự học, khuyến khích học tập suốt đời”. “Đổi mới giáo dục từ tiếp cận nội
dung sang tiếp cận năng lực”.
N
c
(NLTH )
nhằm giúp th c hi n qua
m t trong nh ng
N
m GD c
NL) r t quan
c ta:“Tiếp tục đổi mới phương
ph p dạ học và đ nh gi kết quả học tập, r n lu ện theo hướng ph t hu t nh t ch
cực, tự gi c, chủ động, s ng tạo và năng lực tự học của người học”[12].
Môn Hóa h c
ph
n v các ch t, s bi
ngh hóa h ,
nh ng tri th c khoa h c
i các ch t, m i liên h qua l i gi a công
i.
N
NLTH
cung c p cho
GD
PPDH
T
HS
,
NL,
(TH)
, TH
.N
NLTH
1
,
,
H
,
H
,
,
NLTH
,
PPDH
HS.
Trong th c ti n d y h c ở
GV các b môn
ng THPT, nhi
khoa h c t nhiên nói chung và b môn Hóa h c nói riêng v n
truy n th ki n th c m t chi u, n ng v lí thuy t. S
GV
ng xuyên sử
d ng các PPDH phát huy tính tích c c, t l c, sáng t o
HS
u. Vi c
phát tri n NLTH
c nghiên c u và th c hi n m t cách có h th ng
trong DH môn Hóa h c ở
ng trung h c ph thông (THPT).
N
,
THPT
, từ
trong
: P
,
N
cho h c sinh
– Photpho” – H
11”
đ h nghi n ứu
2. M
ở
Nghiên c u
,
HS
NLTH
N
– Photpho” – H
DHHH,
11
ằ
GD hóa h c nói riêng và GDPT
n m i.
3. Nhi m v nghiên cứu.
-T
ở
toàn di n GD và
T,
ồ :
ở lý thuy t v NL,
im
n,
ở lý lu n v các PPDH tích c c;
tìm hi u NLTH c a HS.
-
u tra th c tr ng v vi c phát tri n NLTH cho HS trong DH hóa h c ở
ng THPT.
-P
,
N
THPT.
2
– Photpho” – Hoá h c l p 11
-
xu t các bi
phát tri n NLTH cho HS trong DHHH.
N
- Xây d ng k ho
– Photpho – Hoá h c 11 THPT
ng phát tri n NLTH cho HS.
-T
thi và hi u qu c a các bi n pháp
xu t.
4 Đối ƣ ng, khách th nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu
Quá trình DH môn Hóa h c ở
ng THPT.
4.2. Đối tượng nghiên cứu
Vi c phát tri n NLTH c
HS
DH
N
–P
” – Hoá h c 11
THPT cho HS.
5. Phạm vi nghiên cứu
:
-N
Anh, t
N
– Photpho” – Hoá h c11 THPT.
a bàn nghiên c u: M t s
ng THPT
P
,t
ng THPT ở H N
ng THPT T
- Th i gian nghiên c u: từ tháng 12/2017
G ,t
(T
ng THPT Kim
ng THPT S
S
).
n 07/2018.
6. Giả thuy t khoa học
N u GV v n d ng m t cách h p lí các PPDH tích c c k t h p v i vi c sử
d ng h th ng bài t
HT T
ng phát tri n NL trong DHHH thì s t o
h ng thú h c t p cho HS, phát tri n NLTH cho HS, góp ph n nâng cao hi u qu d y
h c môn Hóa h c ở
ng THPT.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Các phươn pháp n hi n cứ
-
ận
c và nghiên c u các tài li
tài.
- Sử
,
,
hóa, khái quát hóa.
7. . Các phươn pháp n hi n cứ th c ti n
-T
p, d gi , trò chuy ,
i ý ki n v i GV và HS.
- Ph ng v n m t s GV.
3
,
u tra bằng phi u h ,
-P
:T
i và l y ý ki n chuyên gia v m t s k
ho ch bài d y và cách th c t ch c ho
PPDH tích c
ng d y h
H DH khi áp d ng các
phát tri n NLTH cho HS.
-P
.
7.3. Phươn pháp thống kê toán học
Áp d
ng d
ng kê toán h c trong nghiên c u khoa h
xử lí và phân tích k t qu
m
TNSP), từ
ra
k t lu n.
8. Đóng góp mới c
đề tài
- Nghiên c u các hình th c phát tri n NLTH cho HS THPT.
-
xu t các bi n pháp phát tri n NLTH cho HS trong d y h c hóa h c.
NLTH
- Xây d
HS trong d y h
"N
-
Photpho".
-X
N
– Photpho” – Hoá h c 11
THPT.
9. Cấu trúc c a luận v n
Ngoài ph n mở
N
u và k t lu n, ki n ngh , lu
ồ
:
ở lý lu n và th c ti n v phát tri n NLTH cho HS THPT
-
1:
-
2: M t s bi n pháp phát tri n NLTH c a HS
– Photpho” – Hoá h c 11 THPT.
-
3
3: Th c nghi
m.
4
DH
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ
UẬN VÀ TH C TI N V VI C PH T TRI N N NG
T
HỌC CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PH
C
TH NG
1.1. L ch sử vấn đề nghiên cứu
T
T
,
GD
,
Từ
300 T N,
:
TH
XVII,
TH
,
, ừ
XX,
TH ừ
,
,
V
,
N
Từ
1945,
,
Hồ
M
GD
TH
s
N
T
ph i h ”
TH,
: Sử
”,
cách h c ph i l y t h c làm c ”
: Còn s ng thì còn
Hồ
TH
N
,
,
GD
TH l
:
TH
- P
”
V
N
T N
T
5
N
T
–
ở
G
(2015).
- P
,
T
T
Mai – T
G
H N
L
10
T
L T
6), (14), (18), (20
HS THPT
NLTH
T
ử”
(2017).
N
G
H
T
H
HS THPT
NL
ử
L H
H
H ,H
T
K
T
T
HS ằ
TH
.C
ở
NLTH
ở
cho HS, tuy nhiên
,
NLTH
N
1.2. Cơ ở
–P
ận về
”-H
họ và phá
HS
11 THPT.
i n n ng
họ
1.2.1. T học
Theo GS – TSKH Thái Duy Tuyên: “Tự học là hoạt động độc lập chiếm lĩnh
kiến thức, kĩ năng, kĩ xảo, là tự mình động não, su nghĩ, sử dụng c c năng lực trí tuệ
(quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp…) cùng các phẩm chất động cơ, tình cảm để
chiếm lĩnh tri thức một lĩnh vực hiểu biết nào đó ha những kinh nghiệm lịch sử, xã
hội của nhân loại, biến nó thành sở hữu của chính bản thân người học”. [19]
T
GS Nguy n C
: “Tự học là tự mình động
não, su nghĩ, sử dụng c c năng lực trí tuệ và có khi cả cơ bắp và các phẩm chất khác
của ngƣời học, cả động cơ tình cảm, nhân sinh quan, thế giới quan để chiếm lĩnh một
tri thức nào đó của nhân loại, biến tri thức đó thành sở hữu của chính mình”. [16]
Từ nh ng quan ni m trên có th nh n th y rằng, TH
,
,
,
Các hình thức t học [10]
a. T h c trong m t gia
n c a quá trình h c t p:
6
HS
ở
..
b. T h
n truy n thông:
c. T h c qua tài li
ng d n: h
ằ
. Trong tài
li u trình bày c n i dung, cách xây d ng ki n th c, cách ki m tra k t qu sau m i
ph n, n
t thì ch d n cách tra c u, b sung, làm l
d. T l c th c hi n m t s ho
ng h
c.
is
ng d n ch t ch c a GV
ở l p.
Qua vi c nghiên c u các hình th c TH ở trên ta th y rằng m i hình th c TH
có nh ng m
m nh
TH
m c a các hình th
nhằm kh c ph
,
m t
hình th c TH m i: TH theo tài li
ng d n và có s
c a GV,
ng d n".
g i t t là "t h
Ch
Gồ
họ
inh
n 1: T
i h c t
tìm tòi, quan sát, mô t , gi i thích, phát hi n v
ng, gi i quy t v n
s n ph
, t tìm ra ki n th c m i (ch
i h c t th hi n mình bằ
i h c) và t o ra
n, bằng l i nói, t s m vai trong các
, t trình bày, b o v ki n th c hay s n ph
c a mình, t th hi n qua s h
,
,
n 3: T ki
,
i tho i, giao ti p v i các b n và
.
Sau khi t th hi n mình qua s h
khi th y k t lu ,
u
ồng l p h c.
th y, t o ra s n ph m có tính xã h i c a c
sửa sai, t
nh
n 2: T th hi n
tình hu ng, v
G
iv
,
u hay s n ph m thô có tính ch t cá nhân.
G
N
họ
tr c ti p m t ph n
3
G
N
nh
c nh ng
,
i v i các b n và th y, sau
i h c t ki m tra, t
n ph
u c a mình, t
u ch nh thành s n ph m khoa h c (tri th c).
Chu trình t
ng phát hi n v
, t th hi n, t ki
,
,
th c ch
ng gi i quy t, và gi i quy t v
khoa h c.
7
là con
c a nghiên c u
Vai trò c a t học.
- TH
nh quan tr
u nh
iv is
tc am i
c hai th giáo d c: m t th
i khác truy n cho, m t th
u, do mình t tìm l ”- Gibbon. Chính vì v y,
quan tr
hay nh t
là th y không lo nhồi nhét ki n th c mà lo truy n d
nh c a m
i. M i
- TH
ng t khẳ
- TH là co
ng t o ra tri th c b n v ng cho m
TH cho HS.
i.
i.
- TH kh c ph c ngh ch lí: h c v n thì vô h n mà tu i h
ng thì gi i h n.
- TH góp ph n dân ch hóa, xã h i hóa giáo d c m t cách hi u qu nhằm phát
huy, t n d ng ti
-TH
ng th c s lâu b ,
c t o ra ch
tr c ti
ồng.
n c a m i thành viên trong c
n ch
ng h c t p c
- Ch có TH m
u ki n quy t
i h c.
i h c thông hi u, b sung, hoàn thi n vào v n tri th c
và v n kinh nghi m c a mình, giúp h v
c t p và công tác.
ở cho tính tích c c nh n th c c
- TH
,
h
i h c kh c ph
i
ng trong công vi c.
c nh ng nét tính cách không phù h p, giúp
ng h c t p ở m
c ho
1. . . Năn
i h c. TH rèn luy
t khó, tính t l c, ch
- TH
h ti
nh
c t học
Khái ni
c t h c.
K
NLTH,
,
ằ : NLTH là NL sử d
thu t h c t
cm
cho
c thành t có m t ở
rằng: NLTH là h th
i h c t giác, tích c ,
trong cu c s ng bằ
ct
c l p t chi
ng c a chính mình nhằ
N
: NLTH
, chi
c m c tiêu h c t p
C u trúc c
ct h c
NLTH là NL
c hình thành và phát tri n d
c các
i h c nhằm
cởm
cm
nh .
t giác, t l c, tích c c
.
ởb
a
i, quá trình giáo d c (h c t p) và s tr i nghi m trong cu c s ng th c ti n.
8
3
NLTH bao gồ
c thành ph
c bi u hi
ng 1.1
sau: [10], [13], [20].
ảng
: Cấ
và i
hi n N TH
HS ph
h ng
ng họ
X
X
X
X
.
L
:H
,
N NG
C
L
T
HỌC
T
.
:H
,
,
T
,
:
,
:R
.
M
12
9
ảng 2
ảng
ả h ố hành vi
N TH
ỨC ĐỘ
N
hành
Tiêu chí
Mức 1
Mức 2
Mức 3
ph n
Xác
m c
định X
X
X
tiêu
h c t p.
1.
Xác
nh
tâm.
m c
tiêu
nhi m
h ct p
và X
v nhi m
nh X
X
X
v
h c t p.
chính.
chính.
X
X
L
L ,
2 L
L
,
,
10
T
T
T
,
,
T
tiêu,
ra.
3 T
,
T
,
TH
,
TH
,
thân.
TH
TH
TH
,
TH
1.3. Một số phƣơng pháp và kĩ h ật dạy học tích c
phá
i n n ng
họ cho học sinh
1.3.1. Phươn pháp
học th
D y và h c theo h
i HS
hợp đồng [5].
ồng là m t cách t ch c môi
ồng tr n gói các nhi m v / bài t p khác
c giao hoàn thành m t h
nhau trong m t kho ng th i gian nh
quy
ng h c t p trong
nh. HS
nh ch n nhi m v (t ch n), quy
t p và th t th c hi n các nhi m v / bài t
11
c quy n ch
cl p
nh v th i gian cho m i nhi m v / bài
ng th i gian chung.
ồng
Quy trình th c hi n d y h c theo h
c 1. Ch n n
nh v th i gian
- Ch n n i dung: GV c
nh n i dung c a h
ồ
sử d ng.
-Q
ồng t i thi u nên là 2 ti t.
nh th i gian: Th i gian dành cho h
c 2: Thi t k k ho ch bài h c
-S
nh n i dung và th i gian, GV c n thi t k k ho ch bài h c
ở t ch c d y h c theo h
-X
ồng.
nh m c tiêu c a bài/ n i dung.
-X
y h c ch y u.
- Chu n b c a GV và HS:
- Thi t k
ồng.
nh
ồng
c 3. T ch c d y h c theo h
- B trí không gian l p h c:
ồng nhi m v h c t p
- T ch c kí h
- T ch ,
ồng
ng d n h c sinh th c hi n h
ồng
- T ch c nghi m thu h
ồ
- GV có th t ch c cho h
- GV
ồ
ẳng.
ồ
m thu h
ở HS t
,
ẳng.
1.3.2. Phươn pháp
học th
c. [5]
Dạy và học theo góc: à một hình thức tổ chức dạy học theo đó HS thực hiện
các nhiệm vụ khác nhau tại các vị trí cụ thể trong không gian lớp học nhưng cùng
hướng tới chiếm lĩnh một nội dung học tập theo các phong cách học khác nhau.
Quy trình th c hiện d y học theo góc
c 1. Ch n n
,
ng HS.
c 2. Thi t k k ho ch bài h c.
* X
nh tên m i góc và nhi m v phù h
nh 3- 4
:
uan sát,
vào n i dung, GV c n
HS th c hi n h c theo góc. T
tr i nghi m,
GV
áp d ng.
12
4
M
ng v phong cách h ,
u th hi n s
c khác nhau, nh
h c t p và phong cách h
thích ng và th hi
v
HS có sở thích và
cc
u có th t tìm
u này cho phép GV gi i quy t
ng trong nhóm.
ng ở m
* Thi t k các nhi m v và ho
mà HS c
i và cách th c ho
:
khai thác thông tin GV c n:
-X
nh s góc và tên m i góc.
-X
nh nhi m v ở m i góc và th i gian t
-X
nh nh ng thi t b , ồ
-H
ng d
vào n i dung c th
,
HS ở m i góc.
n c n thi t cho HS ho
ng.
HS ch n góc và luân chuy n theo vòng tròn n i ti p.
- GV c n thi t k các nhi m v h c t
giúp HS có th t
HS hoàn thành theo phi u h c t p
c hi u và hoàn thành nhi m v c a mình.
c 3. T ch c d y h c theo góc
1.3.3.
th ật hăn t i
n
K
t t ch c ho
k t h p gi a ho
ng h c t p mang tính h p tác
ng cá nhân và nhóm.
M c tiêu:
1- K
,
y s tham gia tích c c c a HS.
2-T
c l p, trách nhi m c a cá nhân HS.
3 - Phát tri n mô hình có s
a HS v i HS.
Tác d ng đối với học sinh:
1. HS h
c cách ti p c n v i nhi u gi i pháp và chi
2. R
,
3. Giúp HS
nh và gi i quy t v
c khác nhau.
.
c m c tiêu h c t
c cùng nhau
c m c tiêu chung c a nhóm.
4. S ph i h p theo nhóm nh giúp cho h c t p có s phân hóa.
cao m i quan h gi a các HS T
5. Các nhi m v
ng s h p tác, giao ti p, h c cách chia sẻ kinh nghi m và tôn tr ng l n nhau.
6. T
ng hi u qu h c t p.
13
Cách ti n hành:
K
“Kh n
ải
àn”
1
V
V
h ng
về h
ả
đề
2
V
4
ki n
nh
V
3
5
- Chia HS thành các nhóm và phát gi y A0 cho các nhóm.
- Chia gi y A0 thành ph n chính gi a và ph n xung quanh. Chia ph n xung
4
quanh thành các ph n theo s thành viên c a nhóm (ví d
i ngồi vào v
i). M i
ng v i ph n xung quanh.
- Từ nh
m h c t p và gi i pháp riêng c a mình, hs có th th o lu n
nhóm, th ng nh t ý ki n và vi t vào ph n chính gi a.
t đ n t i n hiệ
1.3.4.
Ho
ti p ho
án t
ng tr i nghi m sáng t o là ho
ng th c ti
ừng HS
ng GD
ng ho c trong xã h
ch c c a nhà giáo d ,
n tình c
,
is
c tr c
ng d n và t
ỹ
c, các kỹ
kinh nghi m riêng c a cá nhân.
ộ ố ng
1.4.
n ắ
ơ ản và
đ phá
i n N TH h
họ
h HS
THPT
1.4.1.
t ốn
n t c cơ
NLTH
N
n để phát t iển N
HS,
ch
P .
:
1: HS
,
N
+
2:
NL
im
ng phát huy tính tích c c, sáng
t o c a HS; chú tr ng bồ
TH, kh
n d ng ki n th c vào th c ti n,
p tác.
14
+
c
ng hóa các hình th c giáo d ,
HS,
i gi a d y h c và ho
+T
ng các ho
ng giáo d c.
nd yh ,
ng hi u qu c
ngh thông tin và truy
ch c d y h c. T
h tr
HS
u ki
c bi t là công
im
ct
c h c t p qua các nguồn h c li
d ng trong xã h i, chu n b tâm th cho HS h c t p su
N
ng xã h i
i.
3:
+
NL
n ánh m
,
,
t chu
p thông tin
ng d y – h c nhằm nâng cao NL
u ch nh ho
HS.
,
+ Th c hi
:
tra vi t... Ph i h p ch t ch các hình th
giá quá trình và k t qu ,
a GV và t
+ Th c hi
,
,
a HS.
c gia, tham gia m t s
ằ
m
NLTH
ct .
HS
:
-
H
TH
, HS
ồ
,
V
-K
HS
H
, GV
HS
,
N
ừ
HS
ừ
,
, GV
HS
,
ở
15
Từ