Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn tại các quận nội thành hải phòng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 148 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-----------------------------------------------

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ
CHẤT THẢI RẮN TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH
HẢI PHÒNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG
CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
Ngành:
Mã số:
Học viên:

CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
1340
NGUYỄN XUÂN HẢI

Người hướng dẫn khoa học: TS. TƯỞNG THỊ HỘI

HÀ NỘI 2005


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-----------------------------------------------

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ
CHẤT THẢI RẮN TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH


HẢI PHÒNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG
CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN

NGUYỄN XUÂN HẢI

HÀ NỘI 2005


Luận văn tốt nghiệp

Mc lc
Tran
g
M U

1

CHNG I. TNG QUAN V QUN Lí CHT THI RN ễ TH

3

1.1. Khỏi nim v cht thi rn v qun lý cht thi rn

3

1.2. Hin trng qun lý cht thi rn

3

1.2.1. Phỏt thi cht thi rn hin nay


3

1.2.2. Tỡnh hỡnh thu gom, x lý cht thi rn hin nay

7

1.3. Cỏc cụng c qun lý cht thi rn

15

1.3.1. Cỏc cụng c phỏp lý

16

1.3.1.1. Cỏc tiờu chun

16

1.3.1.2. Cỏc loi giy phộp

16

1.3.1.3. Cỏc k hoch i vi cht thi rn

17

1.3.2. Cỏc cụng c kinh t

17


1.3.2.1. L phớ

17

1.3.2.2. Cỏc khon tr cp

18

1.3.2.3. Cỏc h thng ký qu hon tr

18

1.4. H thng qun lý cht thi rn ụ th núi chung

19

1.4.1. C cu v s t chc qun lý cht thi rn

19

1.4.2. Nhim v ca cỏc c quan chc nng trong mt h thng qun lý
cht thi rn mt s ụ th ln Vit Nam
1.4.3. Cỏc yờu cu chung trong qun lý cht thi rn Vit Nam

19

1.4.4. S lc v phng phỏp chụn lp hp v sinh

21


Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

20

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


Luận văn tốt nghiệp
CHNG II. NH GI HIN TRNG QUN Lí CHT THI RN TI
CC QUN NI THNH HI PHềNG

24

2.1. iu kin t nhiờn, kinh t, xó hi ca Hi phũng

24

2.2. Hin trng qun lý cht thi rn ca Hi Phũng

24

2.2.1. Cht thi sinh hot

25

2.2.2. Cht thi cụng nghip

25


2.2.3. Cht thi bnh vin

26

2.2.4. Cht thi cng

27

2.3. Thnh phn, tớnh cht ca cht thi sinh hot Hi Phũng

27

2.3.1. Thnh phn cht thi sinh hot Hi Phũng

27

2.3.2. Tớnh cht ca cht thi sinh hot Hi Phũng

28

2.4. Cụng tỏc qun lý cht thi rn ti Hi Phũng

29

2.4.1. S h thng qun lý cht thi rn ti Hi phũng

29

2.4.2. Cụng tỏc thu gom v vn chuyn rỏc


30

2.4.3. Quỏ trỡnh x lý rỏc thi.

32

2.4.4. Tỏi ch, tỏi s dng cht thi rn

37

2.5. ỏnh giỏ cụng tỏc qun lý cht thi rn ti Hi Phũng

38

2.5.1. nh hng ca cht thi rn n mụi trng

38

2.5.2. Nhng tn ti chớnh trong cụng tỏc qun lý cht thi rn ti Hi
Phũng

42

CHNG III. TNH LNG KH BI RC, LNG NC RC, NH
GI V CC XUT V BI CHễN LP RC TRNG CT
GIAI ON I

3.1. Tớnh toỏn lng khớ rỏc phỏt sinh ti bói rỏc Trng Cỏt

45

45

3.1.1. C s lý thuyt v s hỡnh thnh khớ bói rỏc

45

3.1.1.1. Thnh phn v c tớnh ca khớ bói rỏc

47

3.1.1.2. Th tớch v thnh phn khớ bói rỏc

48

3.1.1.3. S chuyn ng ca khớ bói rỏc

48

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


Luận văn tốt nghiệp
3.1.2.Xỏc nh lng khớ gas hỡnh thnh bói rỏc Trng Cỏt giai on
I
3.1.2.1. Xỏc nh lng khớ hỡnh thnh t cht hu c phõn hu
nhanh v cht hu c phõn hu chm
3.1.2.2. Xỏc nh lng khớ gas bin thiờn theo cỏc nm
3.2. Tớnh toỏn lng nc rỏc sinh ra Bói rỏc Trng Cỏt

3.2.1. C s lý thuyt ca s hỡnh thnh nc rỏc

51
53
55
59
59

3.2.1.1. Thnh phn ca nc rỏc

60

3.2.1.2. Xỏc nh lng nc rỏc sinh ra

61

3.2.2. Xỏc nh lng nc rỏc sinh ra ti bói rỏc Trng Cỏt giai on I
3.2.2.1. Xỏc nh lng nc ma xõm nhp vo bói rỏc trong tng
thỏng
3.2.2.2. Xỏc nh lng rỏc khụ v m cha trong th tớch rỏc ng vi
1 m2 b mt
3.2.2.3. Xỏc nh lng nc do vic phun dung dch EM

64
65
68
70

3.2.2.4. Xỏc nh lng nc tiờu hao cho phn ng hỡnh thnh khớ rỏc


70

3.2.2.5. Xỏc nh lng nc bay hi theo khớ bói rỏc

71

3.2.2.6. Xỏc nh khi lng riờng ca khớ bói rỏc

72

3.2.2.7. Xỏc nh lng t ph i vi 1 m2 b mt 1 lp rỏc

73

3.2.3. Tớnh toỏn cõn bng nc cho 1 m2 b mt ca 1 lp rỏc

73

3.2.3.1. Trong thi gian vn hnh

74

3.2.3.2. Trong thi gian úng ca bói rỏc

76

CHNG IV. XUT CC GII PHP NNG CAO HIU QU QUN Lí
CHT THI RN TI CC QUN NI THNH HI PHềNG

80


4.1. xut cỏc gii phỏp

80

4.1.1. Cỏc gii phỏp xó hi

80

4.1.2. Cỏc gii phỏp qun lý

82

4.1.3. Cỏc gii phỏp v kinh t

87

4.1.4. Cỏc gii phỏp k thut

88

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


Luận văn tốt nghiệp
4.1.4.1. Thit k h thng thu gom khớ gas.

88


4.1.4.2. Tớnh toỏn h thng thu gom nc ma trờn b mt bói

93

4.1.4.3. X lý nc rỏc.

94

4.2. Quan trc mụi trng ti bói rỏc

99

4.3. D bỏo lng rỏc, khớ rỏc, nc rỏc phỏt sinh giai on 20052015

100

4.3.1. D bỏo khi lng rỏc thi s phỏt sinh t nm 2005 n 2015

100

4.3.2. D bỏo lng khớ, nc rỏc phỏt sinh ti bói rỏc Trng Cỏt giai
on 2 trong nhng nm ti

103

KT LUN V KIN NGH

106


TI LIU THAM KHO

108

PH LC 1
PH LC 2
PH LC 3
PH LC 4
PH LC 5

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


Luận văn tốt nghiệp

1

M U
Ngy nay, mụi trng v phỏt trin bn vng ang l mt trong nhng
vn thi s v l mi quan tõm hng u ca nhõn loi. cho mụi trng
sng ca chỳng ta luụn trong lnh thỡ cụng tỏc qun lý cht thi núi chung v
cht thi rn núi riờng l vic cn lm v phi lm thng xuyờn. Cht thi
rn ang l vn ni cm Vit Nam. Mi nm khong hn 15 triu tn
cht thi phỏt sinh trong c nc v theo d bỏo thỡ tng lng cht thi rn
phỏt sinh trong nc vn tip tc tng lờn nhanh chúng trong thp k ti õy.
Cỏc vựng ụ th vi dõn s chim khong 24% dõn s c nc phỏt sinh mi
nm hn 6 triu tn cht thi [3]. Theo c tớnh, n nm 2010 tng lng
cht thi sinh hot phỏt sinh s tng lờn 60%, nu khụng c x lý mt cỏch

phự hp s gõy ra nhng nh hng nghiờm trng ti sc kho con ngi.
Qun lý mụi trng ụ th, c bit l qun lý cht thi rn thnh ph ln
ụng dõn ang l mt vn mang tớnh cp bỏch v khụng kộm phn phc
tp.
Hi phũng l ụ th loi I, l thnh ph cng, tp trung cụng nghip,
thng mi dch v v du lch ca vựng duyờn hi Bc B, l u mi giao
thụng quan trng ca min Bc v l mt trong nhng cc tng trng ca
tam giỏc kinh t H Ni - Hi Phũng - Qung Ninh. Hi phũng cú 5 qun ni
thnh vi s dõn ni thnh nm 2004 l 623.100 ngi. Vi cỏc iu kin a
lý, quy mụ ụ th v dõn s nh vy thỡ lng rỏc to ra cng nh thnh phn
rỏc ca thnh ph l tng i ln v a dng. Hin nay, tỡnh trng qun lý
cht thi rn ang cú mt s vn bt cp. Tỡnh trng ụ nhim mụi trng
nc, mụi trng khụng khớ v cỏc bnh truyn nhim do cht thi rn gõy ra
ang l ni nhc nhi ca nhõn dõn thnh ph Hi Phũng. Nhng bt cp ny
th hin trong cỏc thnh phn ca h thng qun lý nh ngun thi, quỏ trỡnh

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


2

Luận văn tốt nghiệp

thu gom, vn chuyn, x lý tiờu hu v c bit l khõu chụn lp ti cỏc bói
rỏc ca thnh ph.
Vi tỡnh trng ụ nhim do cht thi rn ca thnh ph Hi Phũng v
c s hng dn ca TS. Tng Th Hi, tụi ó tin hnh nghiờn cu
ti:

ỏnh giỏ hin trng qun lý cht thi rn ti cỏc qun ni thnh Hi
Phũng v xut gii phỏp nõng cao hiu qu qun lý cht thi rn.
Ni dung bn lun vn gm 4 chng:
Chng 1. Tng quan.
Chng 2. ỏnh giỏ hin trng qun lý cht thi rn ti cỏc qun ni
thnh Hi Phũng.
Chng 3. Tớnh lng khớ bói rỏc, lng nc rỏc, ỏnh giỏ v cỏc
xut v bói chụn lp rỏc Trng Cỏt giai on I
Chng 4. xut cỏc gii phỏp nõng cao hiu qu qun lý cht thi
rn ti cỏc qun ni thnh Hi Phũng.

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


Luận văn tốt nghiệp

3

CHNG I. TNG QUAN V QUN Lí CHT THI RN ễ TH
1. 1.1. Khỏi nim v cht thi rn v qun lý cht thi rn
a) Cht thi rn
Theo khon 2, iu 2, chng I lut bo v mụi trng, 1994: [19]
Cht thi l vt cht loi ra trong sinh hot, trong quỏ trỡnh sn xut
hoc trong cỏc hot ng khỏc. Cht thi cú th dng rn, lng, khớ hoc
dng khỏc.
Theo tiờu chun Vit Nam 6705:2000 Cht thi rn l cht thi cú
dng rn hoc st [20]
Theo quan im mi: cht thi rn ụ th (gi chung l rỏc thi ụ th)

c nh ngha: vt cht m ngi to ra ban u vt b i trong khu vc ụ
th m khụng ũi hi c bi thng cho s vt b ú. Thờm vo ú, cht
thi rn c coi l cht thi rn ụ th nu chỳng c xó hi nhỡn nhn nh
mt th m thnh ph phi cú trỏch nhim thu gom v tiờu hu chỳng. [7]
b) Qun lý cht thi rn
Qun lý cht thi rn l cỏc hot ng nhm kim soỏt ton b quỏ trỡnh
t khõu sn sinh cht thi n thu gom, vn chuyn, x lý (tỏi s dng, tỏi
ch), tiờu hu (thiờu t, chụn lp) cht thi v giỏm sỏt cỏc a im tiờu hu
cht thi. [19]
1.2. Hin trng qun lý cht thi rn
1.2.1. Phỏt thi cht thi rn ti Vit Nam hin nay
Lng cht thi rn Vit Nam lờn n hn 15 triu tn mi nm,
trong ú cht thi sinh hot t cỏc h gia ỡnh, nh hng cỏc khu ch v kinh
doanh chim ti 80% tng lng cht thi phỏt sinh. Lng cũn li phỏt sinh
t cỏc c s cụng nghip. Cht thi nguy hi cụng nghip v cht thi y t
nguy hi tuy phỏt sinh vi lng ớt hn nhiu nhng cng c coi l ngun

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


4

Luận văn tốt nghiệp

thi ỏng lu ý do chỳng cú nguy c gõy hi cho sc kho v mụi trng nu
nh khụng c x lý thớch hp (Bng 1.1).
Bng 1.1. Lng cht thi phỏt sinh Vit nam nm 2003 [3]
Loi cht thi


Thnh phn

Lng phỏt sinh (tn/nm)
ụ th
Nụng thụn Tng cng

Cht thi sinh hot

Thc n,
nha, giy,
thu tinh

6.400.000 6.400.000

12.800.000

Cht thi cụng
nghip khụng nguy
hi

Kim loi, g

1.740.000 770.000

2.510.000

126.000

128.400


Xng, du,
bựn thi, cỏc
cht hu c
Cht thi y t nguy Mụ, mu
hi
mỏu, xilanh
Tng lng cht thi phi nụng
nghip
Thõn, r, lỏ,
Nụng nghip
c, cõy
Cht thi cụng
nghip nguy hi

-

2.400
-

21.500

8.266.000 7.172.400
Khụng rừ

15.459.900

64.560.000 64.560.000

Ngun: kho sỏt ca nhúm t vn 2004. Bỏo cỏo HTMT 2002, B y t 2004, Cc MT 1999, B CN 2002 2003


* Cht thi sinh hot
Cỏc thnh ph Vit Nam l ngun phỏt sinh chớnh cht thi sinh hot.
Cỏc khu ụ th tuy cú dõn s ch chim 24% dõn s ca c nc nhng li
phỏt sinh n hn 6 triu tn cht thi mi nm (tng ng vi 50% tng
lng cht thi rn sinh hot ca c nc). c tớnh mi ngi dõn ụ th
Vit nam trung bỡnh phỏt thi khong trờn 0,7 kg/ngi.ngy, gp ụi lng
thi bỡnh quõn u ngi vựng nụng thụn 0,3 kg/ngi.ngy (Bng 1.2).
Bng 1.2. Phỏt sinh cht thi sinh hot [3]
Lng phỏt thi theo u
ngi (kg/ngi.ngy)
ụ th (ton quc)

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

0,7

% so vi
tng lng
thi
50

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


5

Luận văn tốt nghiệp

TP. H Chớ Minh

H ni
Nng
Nụng thụn (ton quc)

1,3
1,0
0,9
0,3

9
6
2
50

Ngun: Kho sỏt ca nhúm t vn nm 2004; t s liu ca Cc MT 2000 v HNN I nm 2003

- Thnh phn cht thi rn sinh hot
Cht thi sinh hot t cỏc h gia ỡnh, cỏc khu ch v khu kinh doanh
nụng thụn cha mt t l ln cỏc cht hu c d phõn hu (chim 60-70%).
cỏc vựng ụ th, cht thi cú cỏc thnh phn hu c d phõn hu thp hn (ch
chim c 50% tng lng cht thi sinh hot). (Bng 1.3)
Bng 1.3. Thnh phn cht thi ca H ni. [3]
Thnh phn cht thi

T l % so vi tng lng cht thi rn

Nm 1995

Nm 2003


Hu c

51,9

49,1

Giy, vi

4,2

1,9

Nha, cao su, da, g lụng/túc,

4,3

lụng gia cm

16,5
(nha l 15,6 %)

Kim loi

0,9

6,0

Thu tinh

0,5


7,2

Cht tr

38,0

18,4

Khỏc

0,2

0,4

Ngun: S liu nm 1995 ly t M.Digregorio 1997. Trung tõm ụng - Tõy Hawaii;
ly t s liu quan trc ca CEETIA, 2003.

* Cht thi cụng nghip
c tớnh, lng phỏt sinh cht thi cụng nghip chim khong 20-25%
tng lng cht thi sinh hot, tu theo quy mụ v c cu cụng nghip ca
tng tnh thnh ph. (Hỡnh 1.1)

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


6


Luận văn tốt nghiệp

Nam Trung Bộ
6%

Tây Nguyên
1%

ĐB Sông Hồng
30%

Đông Nam Bộ
48%

Miền núi phía Bắc
5%

ĐB Sông Cửu Long
10%

Hỡnh 1.1. Phỏt sinh cht thi cụng nghip
Cht thi cụng nghip tp trung nhiu min Nam. Gn mt na lng
cht thi cụng nghip ca c nc phỏt sinh khu vc ụng Nam B trong
ú Thnh ph H Chớ Minh, thnh ph chớnh ca khu vc ny phỏt sinh 31%
tng lng cht thi cụng nghip c nc. Tip theo sau vựng ng bng
sụng Cu Long l ng bng sụng Hng v Bc Trung B.
* Cht thi nguy hi
Tng lng cht thi phỏt sinh trong nm 2003 c tớnh c 160.000
tn. Mt t l rt ln lng cht thi ny (c 130.000 tn/nm) phỏt sinh t
cụng nghip. Cht thi y t nguy hi t cỏc bnh vin, c s y t v iu

dng chim c 21.000 tn/nm, trong khi cỏc ngun phỏt sinh cht thi nguy
hi t hot ng nụng nghip ch khong 8.600 tn/nm.
Phn ln cht thi cụng nghip nguy hi phỏt sinh min Nam, chim
khong 64% tng lng cht thi nguy hi phỏt sinh ca c nc, trong ú
mt na l lng cht thi phỏt sinh t Thnh ph H Chớ Minh. Tip theo l

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


Luận văn tốt nghiệp

7

cỏc tnh min Bc vi lng cht thi nguy hi phỏt sinh chim 31%. Ngnh
cụng nghip nh l ngun phỏt sinh cht thi cụng nghip nguy hi ln nht
tip theo l ngnh cụng nghip hoỏ cht v ngnh cụng nghip luyn kim.

Hoá chất
24%
Công nghiệp nhẹ
47%

Luyện kim
20%

Điện, điện tử
1%


Chế biến thực phẩm
8%

Hỡnh 1.2. Cỏc ngun phỏt sinh cht thi cụng nghip nguy hi
Theo d bỏo n nm 2010 lng phỏt sinh cht thi sinh hot tng
thờm 60%; lng phỏt sinh cht thi cụng nghip s tng c 50% v lng
phỏt sinh cht thi nguy hi s tng hn 3 ln, m ch yu l t cỏc ngun
cụng nghip. Lng rỏc thi gia tng ny l do s phỏt trin sn xut, mc
sng v quỏ trỡnh ụ th hoỏ tng nhanh.
1.2.2. Tỡnh hỡnh thu gom, x lý cht thi rn hin nay.
a) Trờn th gii.
Phỏt sinh cht thi rn
Cht thi v tng trng kinh t luụn i ụi vi nhau. M, t nm
1970 n 1988, lng cht thi rn c chụn lp hay tiờu hu ó tng 37%,
lng cht thi tớnh theo u ngi tng 14%. Mi nm, ngi M vt i 156
triu tn rỏc thi ụ th. Khi lng cht thi c hi cũn ln hn, c tớnh

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


8

Luận văn tốt nghiệp

lng rỏc thi c hi l t 250 500 triu tn/nm. Phn ln rỏc thi c hi
c to ra t cỏc ngnh cụng nghip du la, kim loi v hoỏ cht [21]. Hỡnh
1.3 minh ho lng cht thi rn phỏt sinh M khong 10 t tn/nm
Khai thác dầu mỏ,

sản phẩm khí
75%

Cặn cống n-ớc
1%
Sinh hoạt
1,5%
Nông nghiệp
13%

Công nghiệp
9,5%

Hỡnh 1.3. Cỏc ngun cht thi to ra hng nm M (khong 10 t tn) [9]
Tu theo iu kin sng m lng rỏc thi bỡnh quõn theo u ngi
mi nc l khỏc nhau v thng cỏc nc phỏt trin lng rỏc thi ln hn
cỏc nc ang phỏt trin. Vớ d, Nga l 300 kg cht thi/ngi/nm ngha l
Nga mi nm cú khong hn 3 triu tn rỏc thi sinh hot. Phỏp iu kin
sng khỏc hn, lng rỏc thi bỡnh quõn 1 tn/ngi/nm v mi nm cú
khong 35 triu tn.
Bng 1.4. Lng cht thi phỏt sinh mt s nc trờn th gii (triu tn)
Tờn nc

Thnh

Cụng

Nụng

Khu


Xõy

Bựn

Cht

ph

nghip

nghip

m

dng

thi

c hi

B

3,5

27,0

53,0

7,1


0,7

0,7

0,9

an mch

2,4

2,4

-

-

1,5

1,3

0,1

Phỏp

1,7

50,0

400,0


10,0

-

0,6

3,0

c

19,5

61,0

-

9,5

12,0

1,7

6,0

Hy Lp

3,1

4,3


0,09

3,9

-

-

0,4

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


9

Luận văn tốt nghiệp

Ireland

1,1

1,6

22

1,9


0,2

0,6

0,02

ý

17,3

40,0

30,0

57,0

34,0

3,5

3,8

Luxembourg

0,17

1,3

-


-

4,0

0,02

0,004

H Lan

6,9

6,7

86,0

0,1

7,7

0,3

1,5

Portugal

2,4

0,7


0,2

3,9

-

-

0,16

Tõy Ban

12,5

5,1

45,0

18,0

-

10

1,7

Anh

35,0


70,0

250,0

25,0

32,0

1,0

4,5

M

209,0

760,0

150,0

14,0

32,0

10

175,0a

Nht


48,0

321,0

63,0

26,0

58,0

2

6,6

Nha

a

cht thi cụng nghip

Ngun: OECD (1991) v C quan Mụi trng ca Anh (1992)

Tng ng vi s bựng n dõn s, quỏ trỡnh ụ th hoỏ v nhu cu tiờu
dựng ngy cng cao thỡ lng cht thi to ra cng ngy mt ln. Vn t
ra l mi ngi cn phi nhỡn nhn cht thi cng l mt dng ti nguyờn
khụng th em i chụn lp mt cỏch lóng phớ m cn phi tỏi ch, s dng li
nhng vt liu cũn cú ớch.
Gim thiu cht thi ti ngun
Vớ d: cỏc nc ó phỏt trin thng vic gim thiu cht thi thng
c ỏp dng ú l tng bn ca sn phm, thay i cụng ngh, v nht l

h ó ỏp dng cụng ngh sn xut sch hn gim lng cht thi phỏt sinh.
Thu gom
Vớ d: Nam Phi: tin hnh cỏc chin dch nõng cao nhn thc cng
ng, thit lp cỏc h thng thu gom cht thi mt s vựng nht nh v
giỏm sỏt h thng thu gom ny.
Tỏi ch

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


10

Luận văn tốt nghiệp

Cht thi rn cú th tỏi ch, tỏi s dng nh kim loi, giy, nha, thu
tinh,vớ d v t l tỏi ch giy thi mt s nc c minh ho hỡnh 1.4
100
90
80
70
60
50

98

97
81


40

70

70

70
60

30

53

52
40

20
10
0
Đài
Loan

Đan
Mạch

Mêxixo

Thái
Lan


Hàn
Quốc

Hà Lan

Anh

Nhật

Đức

Mỹ

Hỡnh 1.4. T l tỏi ch giy thi mt s nc trờn th gii nm 1993 [30]
Vớ d: India: Cht thi t cỏc h gia ỡnh v cỏc ca hng c ng
trong cỏc thựng phõn loi khỏc nhau v mi loi li c cỏc cụng nhõn v
sinh thu gom riờng. Cht thi hu c c s dng sn xut phõn compost
(phõn hu c). Cỏc cht thi cú kh nng tỏi ch c bỏn cho cỏc n v thu
mua. Sỏng kin ny ó giỳp n nh v ti chớnh, ng thi tin bỏn phõn
compost s em li mt ngun ti chớnh.
Vớ d: Hn Quc, vo nhng nm 90 chớnh ph ó ban hnh o lut
qun lý cht thi sa i (1991) nhm khuyn khớch cỏc hot ng tỏi ch. Do
ú, Xe-un lng phỏt sinh cht thi trờn u ngi gim xung 64% v t l
tỏi ch cht thi tng t 6% lờn 45% trong giai on t 1991 n nm 2000
Theo nhng iu lut mi ca Liờn Minh Chõu u, k t thỏng 1 nm
2006, cỏc nh sn xut s phi chu trỏch nhim chi tr ti chớnh cho cụng tỏc
thu hi v tỏi ch rỏc thi t cỏc sn phm ca h.
X lý cht thi.

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005


Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


11

Luận văn tốt nghiệp

Tu thuc vo c trng ca tng quc gia m mc ỏp dng cỏc
phng phỏp x lý rỏc khỏc nhau. T l ỏp dng phng phỏp x lý cht thi
i vi mt s nc c minh ho hỡnh 1.5
100%

4

80%

3

7
6

8

0

0

3
10


16

31

12

10
4

8
5

78

77

18

12

0
12

6

62

46
71


60%

87

76

40%

58

70

52
35

20%

73

88

38
24

Hàn Quốc

Malaysia

Inđônesia


Thái Lan

ấn Độ

Đốt

Philipin

Singapore

Chôn lấp

Nhật Bản

Mỹ

Phần Lan

Đức

Thuỵ Điển

0%

Làm phân Compost

Hỡnh 1.5. T l ỏp dng cỏc phng phỏp x lý cht thi trờn th gii. [29]
Theo th trờn ta thy t l phng phỏp chụn lp c dựng nhiu
hn cỏc phng phỏp khỏc. Bi phng phỏp ny n gin, kinh t hn v l

khõu x lý cui cựng khụng th thiu trong h thng qun lý cht thi rn núi
chung. i vi cỏc nc phỏt trin, t l ỏp dng phng phỏp t cao hn
cỏc phng phỏp khỏc, vớ d nh Nht Bn, Thu in, Singapore.
b) Ti Vit nam
*) Tỡnh hỡnh thu gom v x lý cht thi
T l thu gom cht thi cỏc vựng ụ th trung bỡnh t khong 71% v
k t nm 2000, t l thu gom ang tng dn. Nhỡn chung cỏc thnh ph ln
cú t l thu gom cht thi t mc cao hn (76%) so vi cỏc thnh ph nh

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


12

Luận văn tốt nghiệp

(70%) trong khi cỏc vựng nụng thụn t l thu gom nhỡn chung thp hn
20%. Tỡnh hỡnh thu gom v x lý cht thi rn c th hin trong bng sau:

Bng 1.5. Tỡnh hỡnh thu gom v x lý cht thi rn ti Vit Nam [3]
1. T l thu gom cht thi ụ th
(% trong tng lng phỏt Nụng thụn
sinh)
ụ th nghốo
2. S lng cỏc c s tiờu Bói rỏc v bói chụn lp khụng
hu cht thi rn
hp v sinh
Bói chụn lp hp v sinh

3. Nng lc x lý cht thi y t nguy hi

71%
< 20%
10-20%
74
17
50%

- Chụn lp:
Hỡnh thc tiờu hu cht thi ph bin vn l thi cỏc bói rỏc l
thiờn. Trong s 91 im tiờu hu cht thi trong c nc cú 49 bói rỏc b xp
vo s cỏc c s gõy ụ nhim nghiờm trng, ch cú 17 im l cỏc bói chụn
lp hp v sinh m phn ln u c xõy dng bng ngun vn ODA.
nhiu vựng, vic ỏp dng cỏc bin phỏp t tiờu hu cht thi nh t, hoc
chụn cht thi, b ra cỏc con sụng, kờnh, rch v cỏc khu t trng khỏ ph
bin. Cỏc bói chụn lp c vn hnh khụng ỳng k thut v cỏc bói l thiờn
gõy ra nhiu vn mụi trng cho dõn c quanh vựng nh nc rỏc lm ụ
nhim nc mt v nc ngm, cỏc cht ụ nhim khụng khớ, ụ nhim mựi,
rui, mui, chut, b, ụ nhim ting n v lm tng t l ngi mc cỏc bnh
v da, tiờu hoỏ v hụ hp. Di õy l mt s bói rỏc khụng hp v sinh
Vit Nam.
Bng 1.6. Mt s bói rỏc khụng hp v sinh Vit Nam [15, 16]
Stt

Tờn bói rỏc

Tnh-Thnh
ph


Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Din tớch

Ghi chỳ

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


13

Luận văn tốt nghiệp

Stt

Tờn bói rỏc

Tnh-Thnh
ph

Din tớch

1

ụng Thnh

T.P H Chớ
Minh

40 ha


2

T.P Cn Th

Cn Th

5 ha

3

T.X Rch
Giỏ

Kiờn Giang

3 ha

4

M Trỡ

H Ni

8,08 ha

5

Tõy M


H Ni

5 ha

6

Thng Lý

Hi Phũng

9 ha

7

Trng Cỏt

Hi Phũng

5 ha

8

Lc H

T.P Nam nh

3 ha

9


c Thnh

Thỏi Nguyờn

10 ha

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Ghi chỳ
-Bói hot ng c trờn
10 nm, hng ngy bói
tip nhn 3.000 n 4.000
tn
- Bói trong tỡnh trng quỏ
ti
-Bói nm gn dõn c
-Bói cha c rỏc SH, CN
v bnh vin
-Lng rỏc qua 10 nm l
600.000 m3
-Trc õy l rung
-Bói chụn lp cht thi
SH
-Hng ngy tip nhn
khong 186m3
-Bói chụn lp c cht thi
SH v xõy dng
-Hng ngy tip nhn
khong 150.000m3
-Tng lng rỏc n lỳc

úng bói l 2.000.000 m3
-Chụn lp cht thi sinh
hot
-Tng lng rỏc ca bói
khong 1.000.000 m3
-Chụn lp cht thi sinh
hot
-Tng lng rỏc ca bói
khong 800.000 m3
-Chụn lp cht thi sinh
hot
-Tng lng rỏc ca bói
khong 1.450.000 m3
-Bói rt gn nh dõn
-Tng lng rỏc ca bói
khong 200.000 m3
- Bói gn vi dõn

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


14

Luận văn tốt nghiệp

Stt

Tờn bói rỏc

Tnh-Thnh

ph

Din tớch

Ghi chỳ

- Bói ó quỏ ti v mt v
sinh
Cỏc bói chụn lp cht thi rn Vit Nam hu nh cú cỏc c im sau:
Da vo a hỡnh trng (rung, ao, h b hoang), khụng c la chn
trc v thit k ỳng tiờu chun bói chụn lp hp v sinh.
Thiu cỏc h thng chng thm, thu gom v x lý khớ rỏc, nc rỏc.
Thiu cỏc cụng trỡnh ph tr v thit b vn hnh.
Cỏc loi rỏc khụng c chụn lp riờng r m chụn lp chung mt ụ
Cỏc lp rỏc khụng c ph t theo ỳng tiờu chun.
Vic phun EM v dit trựng cũn rt hn ch.
- Tỏi ch:
Tỏi ch cht thi l phng thc x lý khỏ ph bin Vit nam. Vớ d
H Ni tỏi ch vi khong 22% lng cht thi phỏt sinh. Trong lnh vc
cụng nghip, cht thi cụng nghip cú th c thc hin ngay trong nh mỏy
hoc bỏn cho cỏc c s khỏc. Vớ d mi nm s tit kim c 54 t ng nu
nh mi c s cụng nghip thuc 6 ngnh cụng nghip ch cht tin hnh tỏi
ch c khong 50% tng lng cht thi cú kh nng tỏi ch c ca c
s mỡnh, v tit kim c 200 t ng nu nh gim thiu c 10% lng
phỏt sinh cht thi sinh hot. [3]
c) Cỏc hn ch trong cụng tỏc qun lý cht thi rn Vit Nam
Cỏc hn ch trong cụng tỏc qun lý cht thi rn Vit Nam c túm tt
bng 1.7.
Bng 1.7. Cỏc hn ch trong cụng tỏc qun lý cht thi rn Vit Nam [17,3]


Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


15

Luận văn tốt nghiệp

Hp phn

Cỏc mt hn ch hn ch
Hin trng u t c s vt cht cho dch v qun lý cht
thi cũn gp nhiu khú khn do thiu kinh phớ. Kinh phớ
dnh cho vic vn hnh v duy tu cỏc h thng thu gom v
tiờu hu cht thi quỏ ớt chim 0,18%GDP, tng ng
mc chi 160.000 ng/tn (bng1.9)

Qun lý

S phõn cụng, phõn nhim ca cỏc ngnh qun lý cht thi
hin cú cha c rừ rng.
Vn xó hi hoỏ trong dch v qun lý cht thi cũn cha
hp lý.
Nng lc trong giỏm sỏt v iu tit cũn hn ch. B ti
nguyờn Mụi trng ch cú th thanh tra 0,5% trong s gn
600.000 nh mỏy, xớ nghip, bnh vin trong c nc.
Thiu s u t lõu di v c s vt cht cho cỏc bói chụn
lp cht thi. Do ú ó nh hng ln ti sc kho cng
ng v mụi trng.


X lý v tiờu
hu cht thi

Khụng cú s cam kt v k hoch cho cỏc bói chụn lp sau
khi úng bói. iu ny yờu cu bt buc phi cú bo v
sc kho cng ng v bo v mụi trng.
Khụng cú phng tin x lý phự hp cng nh thiu k
nng qun lý vn hnh bói chụn lp, iu ny gõy ra cỏc
nguy c ri ro ti sc kho cng ng.

Thu hi chi
phớ

Hin ti, thu hi chi phớ v l phớ thu gom ang mc thp
(bng 1.8)

Nhn thc

Nhn thc ca cng ng v vn an ton, sc kho v

cng ng

mụi trng trong qun lý cht thi hin ang trỡnh thp.

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN



16

Luận văn tốt nghiệp

2. Bng 1.8. Chi phớ cho cỏc dch v qun lý cht thi sinh hot [3]
Tờn nc Nm
Vit nam
Phỏp
Malaysia
Philipin
n
Colombia

2003
1995
1994
1995
1995
1994

Chi phớ trờn u % GDP cho qun
ngi (USD/nm) lý cht thi rn
3,5
0,18
630
0,25
15
0,38
4
0,37

1,8
0,51
7,8
0,48

3. Bng 1.9. Mc chi tr cho cht thi rn ca cỏc h gia ỡnh ụ th
[3]
Thnh ph

Mc phớ (ng/h % chi phớ ca
gia ỡnh/thỏng)
h gia ỡnh
Nghốo nht
4.800
0,5
Nghốo
5.200
0,3
Trung bỡnh
4.600
0,2
Giu
5.000
0,2
Rt giu
6.600
0,2
1.3. Cỏc cụng c trong qun lý cht thi rn.
1.3.1. Cỏc cụng c phỏp lut trong qun lý mụi trng
Lut phỏp l h thng cỏc quy tc x s mang tớnh cht bt buc chung

do Nh nc t ra, thc hin v bo v, nhm t c cỏc mc tiờu kinh t
v phỏt trin bn vng t nc. Lut bo v mụi trng Vit nam c quc
hi thụng qua ngy 27/12/1993 v c Ch tch nc ra quyt nh s
29L/CTN ban hnh vo 10/1/1994 [26]. Trờn c s ú, ó cú rt nhiu cỏc
Ngh nh ca Chớnh ph, cỏc thụng t liờn B, cỏc vn bn hng dn, cỏc
tiờu chun mụi trng, ra i nhm bo v mụi trng. Vi ý thc bo v
mụi trng ca ngi dõn cũn rt thp thỡ cụng c phỏp lut vn c coi l
cụng c hu hiu trong cụng tỏc qun lý mụi trng.
Cỏc vn bn phỏp quy cú liờn quan n cụng tỏc qun lý cht thi rn
c cp trong ph lc 1

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


Luận văn tốt nghiệp

17

4. 1.3.1.1. Cỏc tiờu chun
Tiờu chun qun lý cht thi rn bao gm cỏc tiờu chun k thut v
tiờu chun vn hnh ỏp dng cho lu cha, thu gom, vn chuyn, b cht
thi rn. Chỳng cng bao gm cỏc quy nh v gim thiu v tỏi ch cht thi
[10].
Vớ d Phỏp, cỏc tiờu chun k thut cp ti b trớ mt bng a
im, cnh quan, kim soỏt v qun lý nc cn bói rỏc, qun lý cỏc khớ lờn
men, kim soỏt nc chy ti trỏnh s xõm nhp ca cỏc cht thi cụng
nghip ra cỏc vựng xung quanh bói chụn rỏc, cng nh kim soỏt vic hu
khai thỏc bói chụn rỏc.

1.3.1.2. Cỏc loi giy phộp.
Cỏc loi giy phộp c cp cho cỏc loi phng tin s dng trong thu
gom, thi v x lý cht thi rn. Anh, Lut Kim soỏt ụ nhim 1974 coi
vic , cha cỏc cht thi gia ỡnh, thng mi, cụng nghip trờn t hoc
vic s dng cỏc nh mỏy b rỏc thi khụng giy phộp l mt hnh ng vi
phm phỏp lut.
Cỏc giy phộp v a im b cht thi ch cú th c cp, nu
nh giy phộp quy hoch cn cú a im ny ó cú hiu lc. Giy phộp cú
th bao gm cỏc mc nh: thi hn ca giy phộp; s giỏm sỏt bi ngi gi
giy phộp; loi v s lng cht thi; cỏc phng tin x lý cht thi; cỏc bin
phỏp phũng cn cú; nhng cụng vic thớch hp cho vic gii quyt cht
thi. [10]
1.3.1.3. Cỏc k hoch i vi cht thi rn
Cỏc c quan chu trỏch nhim v cht thi rn phi lp ra cỏc k hoch
b cht thi. Vớ d, H Lan, mi tnh u phi lp ra mt k hoch qun
lý cht thi s c lu gi, x lý hoc s dng li nh th no, õu v bi

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


Luận văn tốt nghiệp

18

ai. Anh, k hoch cú th bao gm cỏc thụng tin v: loi v s lng cht
thi s sinh. D tớnh nhng ngi khai thỏc s b loi cht thi no; cỏc
phng phỏp b. Cỏc k hoch khai thỏc cú th bao gm cỏc bin phỏp
gim thiu, tỏi s dng v tỏi ch cht thi. [1]

1.3.2. Cỏc cụng c kinh t
1.3.2.1. L phớ
L phớ l khon thu cú t chc bt buc i vi cỏc cỏ nhõn, c s c
hng mt li ớch hoc c s dng mt dch v no ú do nh nc cung
cp. [26]
Cú 3 loi phớ c ỏp dng cho vic thu gom v b cht thi rn: phớ
ngi dựng, phớ b v phớ sn phm.
Phớ ngi dựng:
Phớ ngi dựng c ỏp dng ph bin cho vic thu gom v x lý cht
thi rn ca cỏc ụ th. Phớ c tớnh toỏn trang tri tng chi phớ v khụng
phn ỏnh nhng chi phớ biờn xó hi ca cỏc nh hng mụi trng. Vớ d, cỏc
phớ thay i theo s thựng rỏc ( Seattle, Washington), phớ thu theo tng tỳi
rỏc ( NewJersey, Pensylvia) ó lm gim ỏng k vic thu gom rỏc.
Cỏc phớ b:
Phớ ny ph thuc vo loi cht thi v phng phỏp x lý nh t, lm
phõn vi sinh hay chụn lp. Phớ nhm khuyn khớch vic tỏi ch, mt s bang
ca M (vớ d Maryland) ũi hi phi np phớ b cỏc cht thi khú x lý
nh cỏc lp xe v du nhn ó s dng.
Cỏc phớ sn phm:
Phn ln cỏc phớ sn phm ỏnh vo cht thi ó c ỏp dng vi cỏc
bao bỡ, du nhn, cỏc tỳi nha, phõn bún, thuc tr sõu hi, nguyờn vt liu,
lp xe, cỏc nhiờn liu ụ tụ khụng tr li c. Vớ d, Phn Lan, phớ ỏnh vo
bao bỡ ung khụng tr li l tng i cao. Tuy nhiờn, theo bỏo cỏo, th

Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Viện Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN


19


Luận văn tốt nghiệp

phn ca cỏc loi chai nha khụng tr li cú xu hng tng cao, mc dự chu
phớ cao.
1.3.2.2. Cỏc khon tr cp
Cỏc khon tr cp c cung cp cho cỏc c quan v khu vc t nhõn
tham gia vo cỏc lnh vc qun lý cht thi rn. Vớ d, M, liờn bang ó tr
cp cho cỏc bang xõy dng v thc hin cỏc k hoch qun lý cht thi rn,
bo tn v khụi phc ton din ti nguyờn ca cỏc bang ú. Phn Lan, B
Mụi Trng tr cp gim lói sut cỏc khon vay ti tr cho cỏc u t tỏi
ch cht thi.
Mt phng thc khỏc ca tr cp l cho hng u ói v thu. Vớ d,
Ba Lan nu s dng cht thi, cỏc du tha hoc cỏc vt liu cht lng
thp sn xut ra mt sn phm ph thỡ s c gim 20% thu thu nhp.
1.3.2.3. Cỏc h thng ký qu hon tr
Cỏc h thng ký qu hon tr thng c ỏp dng i vi cỏc chai
nha ung. M, 10 bang ó thc hin ký qu bt buc i vi bao bỡ
nc gii khỏt v bia. Phn Lan, cỏc h thng ký qu hon tr i vi cỏc
bao bỡ ung rt thnh cụng; s bao bỡ c hon tr li khong 90%,
Thu in, vic tng tin ký qu cỏc can bia nhụm gp ụi, ó lm tng t l
can c tr li t 70% lờn hn 80% (OECD 1989).
1.4. H thng qun lý cht thi rn ụ th núi chung.
1.4.1. C cu v s t chc qun lý cht thi rn.
Qun lý cht thi rn l vn then cht ca vic m bo mụi trng
sng ca con ngi m cỏc ụ th phi cú k hoch tng th qun lý cht thi
rn thớch hp, mi cú th x lý kp thi v cú hiu qu. Mt cỏch tng quỏt,
cỏc thnh phn chc nng ca mt h thng qun lý cht thi rn c minh
ho hỡnh 1.4
Ngun phỏt sinh cht thi


Nguyễn Xuân Hải - Khoá 2003 - 2005

Khoa học và công nghệ môi tr-ờng - ĐHBK HN
Gom nht, tỏchViện
v lu
gi ti ngun


×