BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂY
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 7
NĂM HỌC 2017 – 2018
Bài 1: ( 2,5đ) Thực hiện phép tính:
14 2 13 2 4 2
� � �
a) 23 9 23 9 23 9
2
1�
�3 � �1
� � � : 2 9 � �
3�
b) �2 � �2
1220
12 10
c) 8 .9
Bài 2: (1,5đ) Tìm x:
5 1
2
x 1
3
a) 6 6
2
� 2 � 16
�x �
b) � 3 � 9
Bài 3: (2,5đ)
a) Tìm a, b biết 8a 9b và a b 3
b) Trường phát động phong trào quyên góp tập tặng cho học sinh vùng sâu vùng xa.
Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp số tập tỉ lệ với 6; 7; 5 và tổng số tập của lớp 7A và
7B nhiều hơn 2 lần số tập của lớp 7C là 60 quyển. Tính số tập mỗi lớp quyên góp
được.
Bài 4: (1đ) Có một giáo viên muốn mua một số dụng cụ học tập tặng cho học sinh ngoan
của lớp. Với cùng một số tiền cô mua được 20 cây bút mực hoặc 30 cây bút chì. Tính giá
tiền mỗi loại bút, biết giá tiền một cây bút mực đắt hơn một cây bút chì là 5000đ.
Bài 5: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của
tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆DMC.
b) Chứng minh AB//CD và DCAC.
c) Gọi I là trung điểm của AC. Chứng minh IB = ID.
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
Cấp độ thấp
1. Chủ đề 1
Thực hiện phép tính
Số câu 3
Số điểm Tỉ lệ %
2. Chủ đề 2
Tìm x
Thực hiện phép
tính cộng, trừ,
nhân, chia, lũy
thừa của số hữu
tỉ, căn bậc 2.
2
2,0
Số câu 2
Số điểm Tỉ lệ %
3. Chủ đề 3
Tính chất dãy tỉ số
bằng nhau
Số câu 2
Số điểm Tỉ lệ
4. Chủ đề 4
Đại lượng tỉ lệ
nghịch
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
4. Chủ đề 5
Hai tam giác bằng
nhau
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm %
Vẽ được hình bài
toán
2
2,0
20%
1
0,5
Vận dụng tính
chất tỉ lệ thức,
lũy thừa của một
số hữu tỉ để tìm x
2
1,5
Áp dụng tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau giải
toán
2
2,5
Áp dụng kiến
thức và tính chất
của hai đại lượng
tỉ lệ nghịch để
giải toán
1
1,0
C/m được hai
tam giác bằng
nhau
1
1,0
7
6,5
65%
Cấp độ cao
3
2,5 điểm= 25%
2
1,5điểm= 15%
2
2,5 điểm= 25%
1
1,0 điểm= 10%
Biết vận dụng
hai tam giác
bằng nhau giải
toán
2
1,5
2
1,5 15%
3
2,5 điểm= 25%
11
10 điểm
Gợi ý đáp án và thang điểm
Bài
1
Đáp án
14 2 13 2 4 2
a) � � �
23 9 23 9 23 9
2 �14 13 4 �
�
� �
9 �23 23 23 �
2
�
1
9
2
9
2
1�
�3 � �1
b ) � � � : 2 9 � �
3�
�2 � �2
9 �1 1
1�
� � 3 ��
4 �2 2
3�
9 �1 �
� 1�
4 �4 �
Điểm
1
1
9 �3 �
� �
4 �4 �
3
2 2 .3
12 20
c ) 12 10 3 12 2 10
8 .9
2 . 3
20
2
2 40.320
36 20 2 4 16
2 .3
5 1
2
a ) x 1
6 6
3
1
5 5
x
6
3 6
1
5
x
6
6
5 1
x :
6 6
x5
0,5
0,75
0,75
2
3
4
� 2 � 16
b) �x �
� 3� 9
2 4
2
4
x hay x
3 3
3
3
4 2
4 2
x hay x
3 3
3 3
2
x2
hay x
3
a b a b 3
a)
3
9 8 9 8 1
a 9.3 27
b 8.3 24
b)Gọi a,b,c lần lượt là số tập quyên góp được của 7A, 7B, 7C. Ta có:
a b c
,a b 2c 20
6 7 5
a b c a b 2c 60
20
6 7 5 6 7 10 3
a 6.20 120
b 7.20 140
c 5.20 100
Gọi x là giá tiền bút mực, y là giá tiền bút chì
Ta có số giá tiền và số lượng mua được là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
x.20 y .30 va` x y 5000
x
y
x y
5000
500
30 20 30 20
10
x 500.30 15000
y 500.20 10000
Vậy giá cây bút mực là 15000 đ, giá cây bút chì là 10000 đ.
1
2
1
5
a)Chứng minh ∆AMB = ∆DMC
Xét ∆AMB và ∆DMC
MA=MD (gt)
� DMC
�
BMA
(2 góc đối đỉnh)
MB=MC (gt)
Vậy ∆AMB = ∆DMC (c.g.c)
b)Chứng minh AB//CD và DCAC.
Vì ∆AMB = ∆DMC (cmt)
�
�
BAM MDC (cặp góc tương ứng)
Và 2 góc ở vị trí đồng vị
Vậy AB // CD
Mà ABAC
Nên DCAC
c)Chứng minh IB = ID
Xét ∆IAB và ∆ICD:
IA=IC (gt)
� ICD
� 90�
IAB
AB=CD (vì ∆AMB = ∆DMC)
Vậy ∆IAB và ∆ICD
IB = ID ( cặp cạnh tương ứng)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG THCS ĐOÀN KẾT
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – TOÁN 7
Năm học: 2017 - 2018
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
1
1
0,5
Câu 2: (2 điểm) Tìm x:
Câu 3: (1,5 điểm)
b) Chia 450 quyển sách giáo khoa cho ba khối 6; 7; 8 theo tỷ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi khối nhận được bao nhiêu
quyển sách?
Câu 4: ( 1 điểm)
a) Chứng minh: a//b.
b) Tính .
Câu 5: (2,5 điểm) Cho . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM = MN.
a) Chứng minh:
b) Chứng minh: AB // CN.
c) Trên cạnh AC lấy điểm I và trên cạnh BN lấy điểm K sao cho AI = NK. Chứng minh: . Từ đó suy ra
ba điểm I, M, K thẳng hàng.
HẾT
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1: (3 điểm)
= 5
(0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
3.(x – 5) = 2. ( x – 7)
x=1
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 3: (1,5điểm)
Vậy x = 28, y = 70
(0,25đ)
b) Gọi x, y, z (quyển) lần lượt là số quyển sách của khối 6, 7, 8 ( x,y,z nguyên dương)
Vậy x = 90, y = 150, z = 210
(0,25đ)
Đs: Khối 6 nhận 90 quyển, khối 7 nhận 150 quyển, khối 8 nhận 210 quyển.
Câu 4: ( 1 điểm)
a) Chứng minh: a//b.
Ta có : a m (gt)
và b m (gt)
a // b
b) Tính .
Vì a// b (cmt)
= (hai góc đồng vị)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 5: (2,5 điểm)
a)
b)
c)
(c –g –c)
Nên AB // CN
(c –g –c)
K, M, I thẳng hàng
(0,25đ x 4)
(0,25đ)
(0,25đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cộng
Cấp độ cao
Chủ đề
1. Chủ đề 1
Thực hiện phép tính.
Tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Rút gọn biểu
thức
Tìm x
3
3
6
3,0
2,0
5,0 điểm= 50%
Tính số đo góc
Chứng minh hai
tam giác bằng
nhau.
2. Chủ đề 2
Hình học
Nhận biết hai
đường thẳng song
song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết hai
đường thẳng
song song
1
1
2
1
5
0,5
0,5
1,75
0,75
3,5 điểm= 35%
3. Chủ đề 3
Vận dụng tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau.
Bài toán thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
%
Chứng minh ba
điểm thẳng
hàng.
0,5
4
5%
3,5
2
2
1,5
1,5 điểm= 15%
7
35%
5,25
1
52,5%
0,75
13
7,5%
10
100%
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG THCS HẬU GIANG
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
25
3�0,64
36
9
3
�3� �9 �
� �: � �
b) �5� �25�
c)
a)
100 �3 7 � 23 �9 7 �
: � �
:� �
123 �4 12 � 123 �5 15�
Bài 2: (1,5 điểm) Hình vẽ cho biết d1 // d2 và một góc tù tại đỉnh A bằng 150 o.
Tính góc nhọn tạo bởi a và d2.
Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x, biết :
2
3
9
� 3�
x �
�
a) 4 � 4 � 16
1 1
1
x 2
2 3
3
b)
x
2
�2 � �8 �
� � � �
c) �3 � �27�
Bài 4: (1,5 điểm) Dùng 4 máy ủi làm phẳng con đường mất 10 giờ. Hỏi nếu tăng
thêm 6 máy ủi với cùng năng suất như thế thì làm phẳng con đường hết mấy giờ?
Bài 5: (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại A. Trên cạnh BC, lấy một điểm D sao cho
BD = BA. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại điểm E.
a) Chứng minh BEA = BED.
b) Qua C, vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại H, CH cắt đường thẳng AB
tại F. Chứng minh BHF = BHC.
c) Chứng minh ba điểm D, E, F thẳng hàng.
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2017-2018
Bài 1:
a)
1,0đ
LƯỢC GIẢI
25
5
5
5 9 29
3� 0,64
36
= 6 3 . 0,6 = 6 1,8 = 6 5 = 30
Điểm
0,25đ x 2
0,25đ x 2
b)
1,0đ
c) 0,5 đ
3
9
3
9
2
9
6
3
�3� �9 � �3� �
�3�� �3� �3� �3� 27
� �: � � � �: �
� �� � �: � � � �
�5� �25� �5� �
�5�� �5� �5� �5� 125
100 �3 7 � 23 �9 7 � 100 4 23 4 �
100 23 �3
3
: � �
: � �
.
:
: �
�
123 �4 12 � 123 �5 15 � 123 3 123 3 �
123 123�4
4
0,25đ x 4
0,25đ x 2
0,25đ ;
0,25đ
Bài 2:
1,5 đ
Ta có: (hai góc kề bù)
Nên = = .
Góc nhọn tạo bởi a và d2 bằng với góc A1 (là hai góc so le trong vì d1 //
d2 ) nên góc đó bằng 30o
Vậy góc nhọn tạo bởi a và d2 bằng 30o
0,25đ x 2
0,25đ x 2
0,25đ
0,25đ
Bài 3:
a) 1,0đ
b)1,0đ
2
3 � 3�
9
3
3
3
3 9
3
9
21
x �
�
4
16 � 4 x 16 = 4 � 4 x = 4 + 16 � 4 x = 16
� 4�
3
21 3
7
� x = 16 : 4 = 4 = 1 4
x
1 1
1
1
2 � x 2 � x 1 2 hay x 1 2 � x 5 hay x 3
2 3
3
2
2
2
2
2
0,25đ x 2
0,25đ
0,25đ
0,25đ;
0,25đ
0,25đ x 2
c) 0,5đ
2
x
3
x
6
�
�2 �� �2 � �2 �
�2 � �8 �� �2 � �
� � �� � � � � �
� � � � �
�3 �� �3 � �3 ��
�3 � �27� �3 � �
x=6
x
2
0,25đx 2
Bài 4:
Số máy sau khi tăng thêm: 4 + 6 = 10 máy
0,25đ
1,5đ
Gọi x là số giờ làm việc của 10 máy (x > 0)
0,25đ x 2
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày nên 4.10 = 10.x
0,25đ x 2
Vậy số giờ cấn tìm là 4 giờ.
0,25đ
Bài 5:
3,0đ
B
D
A
E
C
H
F
a) Xét BEA vaøBED có:
�
�
a)0,75đ
BE là cạnh chung
(vì BE là tia phân giác của )
�BA =
� BEA BED (c-g-c)
0,25đ
b) Xét BHF vaøBHC có:
0,25đ
�
(vì BE là tia phân giác của )
�BH
b) 0,75đ
BD (gt)
0,25đ
là cạnh chung
�
� BHF BHC (g-c-g)
0,25đ
0,25đ
c) Xét BAC vaøBDF có:
�
c) 0,5đ
�
0,25đ
BA = BD (GT)
chung
�BC
= BF (vì BHF BHC )
� BAC BDF (c-g-c)
�
� DF BC (1)
0,25đ
Mà (vì BEA BED )
� DE BC (2)
Từ (1) và (2) � 3 điểm D, E, F thẳng hàng
0,25đ
MA TRẬN ĐỀ
Cấp
độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Chủ đề
Cộng
Cấp độ cao
1. Các phép
tính về số hữu
tỉ, căn bậc hai
Thực hiện
được các
phép tính về
số hữu tỉ, tính
căn bậc hai
Vận dụng các
phép tính về
số hữu tỉ để
tìm x
Số câu
5
3
8
2,0
2.0
4,0 điểm=
40%
Số điểm
%
Tỉ lệ
2. Bài toán thực
tế hình học
Vận dụng
định lý hai
đường thẳng
cùng vuông
góc với
đường thẳng
thứ ba, hai
đường thẳng
song song
Số câu
1
1
1,5
1,5
điểm=15%
Số điểm
%
Tỉ lệ
3. Bài toán tỉ lệ
thức
Vận dụng
tính chất vào
giải bài toán
thực tế
Số câu
Số điểm
%
Tỉ lệ
1
1
1,5
1,5 điểm=
15%
4. Hình học
Nhận biết hai
góc phụ nhau
Chứng minh
được hai tam
giác bằng
nhau
Vận dụng
tiên đề Ơclit
để chứng
minh 3 điểm
thẳng hàng
Số câu
1
2
1
3
0,5
2,0
0.5
3,0 điểm=
30%
Tổng số câu
1
7
1
12
Tổng số điểm
%
0,5
0,5
5%
10 điểm
100%
Số điểm
Tỉ lệ
5%
4,0
5
40%
5,0
50%
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
Cấp
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Vận dụng
độ
Cấp độ thấp
Chủ đề
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Thực hiện
phép tính,
Tìm x
Số câu:
03
02
05
Số điểm:
2,5
1,5
4,0
Tỉ lệ:
25%
15%
40%
Chủ đề 2:
Bài toán
thực tế
Số câu:02
01
01
2,0
Số điểm:2,5
1,5
1
2,5
Tỉ lệ:
15%
10%
25%
Chủ đề 3:
Đường
thẳng vuông
góc và
đường thẳng
song song
Số câu:01
01
01
Số điểm:1,0
1,0
1,0
Tỉ lệ:10%
10%
10%
Chủ đề 3 :
Tam giác
Số câu:
02
01
3,0
Số điểm:
2,0
0,5
2,5
Tỉ lệ:
20%
5%
25%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
03
2,5 TL: 25%
02
04
1,5TL: 15%
4,5 TL:45%
THCS HOÀNG LÊ KHA
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI : TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính (2,0)
4 5 4
16
0,5
21
a) 23 21 23
1
2
1 5 1
�1 �
: . 64 � �
�2 �
b) 6 18 16
25.84.4 3
6
c) 16
Bài 2: Tìm x (1,5đ)
02
1,5 TL: 15%
11
10 điểm
3
1 3
x
2 4
a) 5
b)
x
1
5
0.75
4
6
Bài 3: (2,0đ)
Sau khi phát động cuộc thi “Giải Toán qua Internet”. Thông qua trang web
www.violympic.vn, cô giáo dạy Toán lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS đã biết được
có 60 học sinh của 3 lớp trên tham gia. Biết rằng số học sinh mỗi lớp 7A, 7B, 7C tham gia
Violympic lần lượt tỉ lệ với các số 4; 5; 3. Hỏi số học sinh của mỗi lớp tham gia cuộc thi
Violympic là bao nhiêu bạn?
Bài 4: (1,0đ) Mẹ bạn An gửi tiết kiệm 10 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng’’.
Hết thời hạn 6 tháng, mẹ bạn An lĩnh cả vốn lẫn lãi 10 312 000 đồng. Tính lãi suất hàng
tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.
Câu 5: (1,0đ) Cho hình vẽ. Biết a//b, góc A= 300, góc B = 450. Tính số đo của góc AOB.
A
30
a
O
Bài 6: (2,5đ) Cho ABC, vẽ M là trung điểm của AC.
Trên tia đối của MB lấy điểm D sao cho MB = MD.
45
b
a) Chứng minh: DMA = C .
b) Chứng minh: AB // DC.
c) Trên tia đối của BA lấy điểm I sao cho BA = BI. Chứng minh: BD = CI.
B
ĐÁP ÁN
Bài 1: Thực hiện phép tính ( 2,5 )
4 5 4
16
0,5
21
a) 23 21 23
1
�27 4 � �5 16 � 1
� � � �
�23 23 � �21 21 � 2 (0,5 đ)
1 5
=1+1 + 2 = 2
(0,25 đ)
2
1 5 1
�1 �
: . 64 � �
�2 �
b) 6 18 16
1 5 1
1
: .8
6 18 16
4
=
(0,25 đ)
3 1 1
5 2 4
(0,25 đ)
7
20
(0,25 đ)
25.84.43
6
c) 16
25. 23 . 22
4
3
2
4 6
=
25.212.26 223 1
24
24
2
2
= 2
(0,25 đ)
(0,25 đ)
25.84.43
6
c) 16
Bài 2: Tìm x ( 2.0 đ)
3
1 3
x
a) 5 2 4
3
3 1
x
5
4 2
3
1
x
5
4
x
x
b)
(0,5 đ)
1 3
:
4 5
5
12 (0,25 đ)
x
1
1
0.5
4
2
x
1
1
4
( 0.25 đ)
x
3
4
hay
x
5
4
(0,5 đ)
Bài 3
Gọi số học sinh tham gia thi Violympic lớp 7A,7B,7C lần lượt là x,y,z (x, y,z >0 )
x y z
4 5 3
x y z 60
5
12
12
( 1,0đ)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
x y z x y z 60
5
4 5 3
12
12
(0,25 đ)
x=20
y=25
(0,25 đ)
(0,25 đ)
z=15
(0,25 đ)
Bài 4 : Tiền lãi một tháng là
(10312000 -10000000) : 6 = 52000 ( đồng)
(0,5 đ)
Lãi suất hàng tháng là :
52000.100
% 0,52%
10000000
( 0,5đ)
Bài 5:
A
a
30
O
45
b
B
Vẽ đường thẳng qua O và song song với a.
Tính góc AOB = 750.
-
-
A
D
M
Bài 6:
I
B
C
a) Chứng minh: D = C
Xét D và C , ta có:
AM = MC (gt)
BM = MD (gt)
�
� D C
=
(2 góc đối đỉnh)
D = C (c.g. c)
(1,0 đ)
b) Chứng minh : AB // DC
ABM CDM (c.g. c)
( 0,5 đ)
�
�
=> DC
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong
Nên AB // DC
( 0,5 đ)
c) Chứng minh : BD = CI
Ta có : AB = CD ( CD )
Mà AB = BI (gt)
=> BI = CD
Xét DC và CIB , ta có :
( 0,25 đ)
BI = CD (cmt)
BC : cạnh chung
� C DC
�
(AB // DC vaø so le trong)
Vậy : DC C (c.g. c)
=> BD = CI
( 0,25 đ)