Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Kế hoạch ôn tập và kiểm tra học kỳ I năm học 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.62 KB, 10 trang )

PHÒNG GD – ĐT ĐÔNG HẢI
TRƯỜNG TIỂU LÊ VĂN TÁM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
An Trạch, ngày 30 tháng 10 năm 2018

KẾ HOẠCH
“HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019

Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2018- 2019 của Trường TH Lê
Văn Tám.
Căn cứ vào kế hướng dẫn ôn tập, kiểm tra định kỳ học kỳ I, năm học 2018- 2019 của
Trường TH Lê Văn Tám.
Tổ 5 Trường TH Lê Văn Tám, lập kế hoạch ôn tập kiểm tra định kì học kỳ I,năm học
2018-2019 như sau:
I- Yêu cầu:
-Đảm bảo thể hiện được các yêu cầu cơ bản kiểm tra học sinh ở cuối học kỳ I về kiến
thức, kĩ năng, giúp học sinh có khả năng ứng dụng và phát triển tư duy, không học vẹt.
- Kiểm tra phân tích, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ I.
- Đối tượng được kiểm tra: HS lớp 5
- Đảm bảo số lượng HS dự thi: 100%
-Thực hiện coi, chấm thi nghiêm túc, khách quan, đúng thực chất của HS, đúng qui
chế chuyên môn.
II- Nội dung:
-Môn kiểm tra: Các môn học đánh giá bằng điểm số được KTĐK theo văn bản hợp
nhất số 03 của Bộ GD&ĐT (Toán, Tiếng Việt ; Môn: Khoa học, Lịch sử, Địa lý lớp 5 ).
- Các môn khác tiến hành kiểm tra thực hiện đúng yêu cầu về kiến thức kĩ năng của
môn học.


-Giới hạn chương trình ôn tập và kiểm tra: Từ tuần 1 đến hết tuần 18.
-Các lớp cần dạy kịp chương trình, từ tuần 10 cần tập trung vào ôn tập cho học sinh.


-GVCN các lớp tổ chức HS ôn tập sát với chương trình, tránh cắt xén nội dung
chương trình chính khoá.
- GVCN dạy ôn vào sau những buổi ít tiết và mỗi tuần dạy thêm một buổi chiều đến
khi kết thúc học kỳ I.
III.Tổ chức thực hiện:
-Tổ trưởng triển khai nội dung ôn tập đến từng giáo viên chủ nhiệm lớp trong tổ.
-Thời gian ôn tập : Bắt đầu từ ngày 02/11/2018 đến khi kết thúc học ky I , năm học
2018-2019.
-Trong quá trình thực hiện nếu có gì khó khăn , vướng mắc liên hệ tổ trưởng chuyên
môn để trao đổi và tư vấn.

HIỆU TRƯỞNG

TỔ (KHỐI) TRƯỞNG

HỒ MINH ĐỜI


NI DUNG KIN THC ễN TP HC K I
Nm hc : 2018-2019
I.TING VIT:
1/ Mụn tp c
- ễn cỏc bi tp c ,hc thuc lũng t tun 1 n tun 18.
- GV cn kt hp cho hc sinh c hiu.
2/ Mụn chớnh t:
- ễn nhng bi chớnh t nghe- vit ( Chỳ trng tc vit cú t hay cha theo quy

nh).
- Bi tp chớnh t cn tp trung cỏc dng:Tỡm ting cú mang õm,vn , in t, õm
vn v in du thanh,vit tờn riờng tờn a lớ Vit nam.
3/ Luyn t v cõu:
- T ng ngha, trỏi ngha,nhiu ngha, ng õm.
- M rng vn t: hu ngh- Hp tỏc; Hũa bỡnh;Thiờn nhiờn.
- V cu to cõu : cõu n ,dung t t cõu.
- Quan h t. i t
- ễn tp v t loi: Danh t ,ng t, tớnh t.
4/ Tp lm vn:
- ễn tp v t cõy ci.
- ễn tp v t vt.
- ễn tp v t cnh.
- ễn tp v t ngi.
II.TON:

A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập và củng cồ về:
1. Phân số ; Số thập phân
- Ôn tập và củng cố cho học sinh các kiến thức về phân số, số
thập phân.
- Nắm chắc cách cộng, trừ, nhân, chia phân số ; số thập phân.
- Bổ sung những kiến thức ban đầu cần thiết về phân số thập
phân, hỗn số.
2. Bảng đơn vị đo:


- Nắm đợc các bảng đơn vị đo độ dài, khối lợng, diện tích.
- Biết cách chuyển đổi các đơn vị đo.
3. Giải toán:
- Ôn tập và củng cố lại các dạng toán: Tổng Hiệu; Tổng Tỉ;

Hiệu Tỉ; Tìm phân số của một số; Tìm một số khi biết giá
trị phân số của nó.
- Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ
- Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
4. Hình học:
- Nắm đợc công thức tính diện tích của một số hình cơ bản đã
học nh: Hình chữ nhật, Hình vuông, Hình thoi.
- Nhận dạng tam giác, hình thang và các yếu tố có liên quan nh
chiều cao, cạnh đáy,
- Biết và nắm đợc công thức tính diện tích tam giác. áp dụng để
giải các bài toán có liên quan.
B. Nội dung:
1. Phân số
a. Khái niệm về phân số
- Phân số gồm tử số và mẫu số ( khác 0 )
- Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số với mẫu số là 1 ( VD:
5=

5
)
1

- Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau
và khác 0 (VD: 1 =

100
)
100

- Số 0 có thể viết thành phân số có tử số bằng 0 và mẫu số khác

0 ( VD: 0 =

0
)
2012

b. Các tính chất của phân số:
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số
tự nhiên khác 0 thì đợc một phân số bằng phân số đã cho.
VD:

5
5ì 3
15
=
=
6
6ì3
18

- Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự
nhiên khác 0 thì đợc một phân số bằng phân số đã cho.
VD:

15
15 ữ 3
5
=
=
18

18 ữ 3
6

- áp dụng tính chất cơ bản của phân số để:
+ Rút gọn phân số
+ Quy đồng mẫu số các phân số
c. So sánh hai phân số
- So sánh hai phân số có cùng mẫu số
- So sánh hai phân số khác mẫu:
Quy đồng mẫu số
So sánh cùng tử số
- So sánh phân số với 1


d.

-

Hỗn số
Hỗn số gồm 2 phần: Phần nguyên và phần phân số
Lu ý: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị
Cách chuyển hỗn số về phân số:
VD: 5

2
5ì8 + 2
42
=
=
8

8
8

- Cách chuyển phân số về hỗn số:
VD:

16
1
=5
3
3

e. Phân số thập phân
- Phân số thập phân là những phân số có mẫu số là 10, 100,
1000
Lu ý: Một phân số có thể viết thành phân số thập phân
VD:

5
5 ì 25
125
=
=
;
4
4 ì 25
100

3
3ữ3

1
=
=
;
300
300 ữ 3
100
1 ì 25
25
=
=
4 ì 25
100

f. Cộng, trừ, nhân, chia phân số
- Cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số:
nguyên
- Cộng trừ hai PS khác MS:

Tử số + Tử số
Mẫu số giữ

Quy đồng mẫu số hai phân số
Cộng, trừ nh cộng, trừ hai
phân số có cùng mẫu số
Tử số nhân tử số
Mẫu số nhân mẫu số
Lấy phân số thứ nhất nhân với phân

- Nhân hai phân số:

- Chia hai phân số:
số thứ hai đảo ngợc


9
1
=
36
4

Nhân hai phân số bình thờng
Lu ý: Khi cộng, trừ, nhân, chia hỗn số ta phải chuyển về phân
số rồi tiến hành làm bình thờng
1
2

1
3

3
2

5
3

9
6

VD: 1 + 1 = + = +


10 19
=
6
6

2. Bảng đơn vị đo

Bảng đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm

Bảng đơn vị đo khối lợng: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
Mối quan hệ: Hai đơn vị đo liền kề nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
- Đơn vị bé bằng


1
đơn vị lớn
10

Bảng đơn vị đo diện tích: km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2
Mối liên hệ: Hai đơn vị đo liền kề nhau:
- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé
- Đơn vị bé bằng


1
lần đơn vị lớn
100

Lu ý: Héc ta (ha) ứng với hm2



a

ứng với dam2

3. Số thập phân:
- Khái niệm: số thập phân gồm:




đổi

Phần nguyên
Phần thập phân
Cách đọc viết số thập phân: Đọc (viết) từ hàng cao -> hàng
thấp; đọc (viết) phần nguyên -> dấu (,) -> phần thập phân
Số thập phân bằng nhau: thêm 0 hoặc bớt các chữ số 0 tận cùng
bên phải phần thập phân thì đợc số thập phận mới bằng số thập
phân đã cho
So sánh số thập phân:
So sánh phần nguyên
So sánh phần thập phân
Lu ý: Nếu phần nguyên bằng nhau thì ta so sánh đến các hàng
Viết các số đo độ dài, khối lợng, diện tích dới dạng số thập phân
Lu ý: Nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị đo
ra hôn số -> số thập phân
VD: 5 kg 5g = 5 kg +


5
5
kg = 5
kg = 5,005 kg
1000
1000

- Các phép tính với số thập phân
a. Phép cộng, trừ số thập phân:
- Viết số hạng này dới số hạng kia sao cho các chữ số cùng hàng
thì thẳng cột
- Cộng, trừ nh cộng, trừ các số tự nhiên
- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng

Lu ý học sinh cách đặt tính ( Rèn kĩ)
b. Nhân số thập phân

Nhân 1STP với 1 STN Nhân 1STP với 10, Nhân 1STP với 1STP
- Nhân nh nhân các
100, 1000 với 0,1 ; - Nhân nh nhân các
STN
STN
0,01 ; 0,001
- Đếm xem PTP của - Nhân 1 STP với 10, - Đếm xem phần thập
STP có bao nhiêu
phân của cả 2 thừa
100, 1000 ta chỉ
chữ số thì dùng dấu
số có bao nhiêu chữ
việc

chuyển
dấu
(,) tách ở tích bấy
số rồi dùng dấu phẩy
phẩy của số đó sang
nhiêu chữ số kể từ
tách ở tích bấy
bên phải lần lợt một,
phải qua trái
nhiêu chữ số kể từ
hai, ba chữ số.
phải qua trái
- Nhân 1STP với 0,1 ;
0,01 ; 0,001 ta
chỉ việc chuyển dấu
phẩy của số đó sang
bên trái lần lợt một,
hai, ba chữ số.
c. Phép chia số thập phân
- Chia 1STP cho 1STN
- Chia 1STP cho 10, 100, 1000


- Chia
- Chia
- Chia
Lu ý

1STP cho 0,1 ; 0,01; 0,001
1STN cho 1STN mà thơng tìm đợc là 1STP

1STP cho 1STP
học sinh cách rèn kĩ năng :

+ Cách đặt tính, cách đánh dấu phẩy ở thơng
+ Cách bỏ dấu phẩy để chia
+ Cách tìm số d (PTP chỉ lấy đến 2 chữ số)
VD: 22,44
18
Cách 1: NX: chữ số 1 Cách 2: dóng dấu (,)
44
1,24
ở số d thuộc hàng
của số bị chia thẳng
84
phần mời
xuống số d ta thấy:
12
Chữ số 2 ở số d thuộc Dấu (,) liền trớc 12
hàng phần trăm
=> Số d : 0,12
=> Số d : 0,12
4. Giải toán
a. Các dạng toán điển hình
Tìm 2 số khi biết
Tìm 2 số khi biết
Tìm 2 số khi biết
tổng hiệu
tổng - tỉ
hiệu tỉ
- Vẽ sơ đồ

- Vẽ sơ đồ
- Vẽ sơ đồ
- Số lớn = ( tổng +
- Tìm tổng số phần
- Tìm hiệu số phần
hiệu) :2
bằng nhau
bằng nhau
- Số bé = (tổng
- Tìm số lớn
- Tìm số lớn
hiệu) : 2
- Tìm số bé
- Tìm số bé
* Lu ý:
+ Nếu tìm đợc số lớn
thì số bé =
Tổng
số lớn
Số lớn Hiệu
+ Nếu tìm đợc số bé
thì số lớn =
Tổng
số bé
Số bé +
Hiệu
b. Các bài toán có liên quan đến tỉ lệ
- Có 2 cách giải:
Rút về đơn vị
Tìm tỉ số


Lu ý học sinh cách đặt lời giải, danh số của bài toán tỉ lệ
c. Các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm
Tìm tỉ số % của hai
Tìm giá trị % của
Tìm một số khi biết
số
một số
giá trị % của số đó
B1: Tìm thơng của 2 * Cách làm: Muốn tìm * Cách làm: Muốn tìm
số
n% của một số ta lấy
a, biết n% của a là b
B2: Nhân thơng đó
số đó chia cho 100
ta lấy b chia cho n rồi


với 100 và viết thêm
kí hiệu % vào bên
phải tích tìm đợc
VD: Tìm tỉ số % của
2 và 5
Tỉ số % của 2 và 5 là:
2 : 5 = 0,4 = 40%
Đáp số: 40%

nhân với 100, hoặc
lấy b nhân với 100 rồi
chia cho n

VD: Tìm 1 số biết
4,5% của số đó là 18
Số đó là:
C1: 18 : 4,5 x 100 =
400
C2: 18 x 100 : 4,5 =
400
Đáp số: 400
* Lu ý: Khi chia d thì phần thập phân chỉ lấy đến 4 chữ số
VD: 19 : 30 = 0,6333 = 63,33 %
* Lu ý cách trình bày trong giải toán có lời văn
VD: Có 12 viên bi xanh và 24 viên bi vàng. Tìm tỉ số % của số bi
vàng và tổng số bi?
Giải
Tổng số bi có là:
12 + 24 = 36 (viên)
Tỉ số phần trăm của số bi vàng và tổng số bi là:
24 : 36 = 0,6666
0,6666 = 66,66 %
Đáp số: 66,66%
5. Hình học
a. Công thức tính P, S các hình đã học
- Hình chữ nhật: P = (a + b) x 2
(a, b cùng đơn
vị đo)
S=axb
- Hình vuông:
P=ax4
S=axa
- Hình thoi: S = m x n : 2 ( m, n là 2 đờng chéo)

- AD để giải các bài toán liên quan
b. Hình tam iác
* Các dạng hình tam giác
A
B
B

B
A

rồi nhân với n hoặc
lấy số đó nhân với n
rồi chia cho 100
VD: Tìm 34% của 4,5
34% của số 4,5 là:
C1: 4,5 : 100 x 34 =
1,53
C2: 4,5 x 34 : 100 =
1,53
Đáp số: 1,53

C

A

C

C
Tam giác có 3
góc nhọn


Tam giác có 1
góc tù và 2 góc
nhọn

Tam giác có 1
góc vuông và 2
góc nhọn


* Xác định các yếu tố liên quan
- Lu ý: Đờng cao hạ xuống cạnh nào thì cạnh đó là đáy
VD:
A

B
H
* Công thức tính diện tích tam giác
Trong đó
aìh
đo)

S=

2

C
S: diện tích
a: cạnh đáy (cùng đơn vị
h: chiều cao


* áp dụng để giải các bài toán liên quan:
- Lu ý: Diện tích tam giác vuông = tích hai cạnh góc vuông chia cho
2
c. Hình thang
A
B

+
+
+
-

D
H
C
- Hình thang có 1 cặp cạnh đối song song (AB // CD)
Cạnh đáy AB, cạnh đáy CD ( đáy bé AB, đáy lớn CD)
Cạnh bên AD, cạnh bên BC
AH là đờng cao
Lu ý: Hình thang vuông là hình
A
B
thang có một cạnh bên vuông góc
với hai cạnh đó ->
D

III.LCH S :
- 01 / 9 / 1858 : Thc dõn Phỏp n sỳng xõm lc nc ta.
- 05 / 6 / 1911 : Nguyn Tt Thnh ra nc ngoi tỡm con ng cu nc.

- 03 / 02 / 1930 : Di s ch trỡ ca NAQ, CSVN ra i.
- 19 / 8 / 1945 : Bỏc H lónh o cuc CMT8 thnh cụng H Ni.
- 02 / 9 / 1945 : Bỏc H c Tuyờn ngụn c lp.
- Thu ụng 1947 ,Vit Bc M chụn gic phỏp.
- Vt qua tỡnh th him nghốo.
- Th hi sinh tt c ch nht nh khụng chu mt nc.
- Chin thng Biờn gii Thu ụng 1950.
IV/ A L:

C


- Việt Nam – đất nước chúng ta
-Địa hình và khoáng sản.
-Khí hậu.
-Sông ngòi.
-Đất và rừng.
- Dân số nước ta.
-Các dân tộc ,sự phân bố dân cư.
- Nông nghiệp- Công nghiệp.
-Giao thông vận tải.
- Thương mại du lịch.
V/ KHOA HỌC:
1/ Con người và sức khỏe:
-Sự sinh sản.
- Nam hay nữ.
- Cơ thể của chúng ta được hình thành như thế nào?
-Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
-Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
- Vệ sinh tuổi vậy thì.

- Dùng thuốc an toàn.
-Cách phòng các bệnh: sốt rét, sốt xuất huyết ,viêm não,viêm gan A.
- Phòng tránh bị xâm hại.
- Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.
2/ Vật chất và năng lượng:
-Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng: mây ,tre,song;Đá
vôi;gạch ngói,xi măng:Thủy tinh,cao su,chất dẻo,tơ sợi.
- Đặc điểm và công dụng của một số kim loại : sắt ,gang ,thép; Đồng và hợp kim
của đồng; nhôm.
Trên đây là nội dung ôn tập HKI của tổ 5,năm học 2018- 2019.Trình lãnh đạo phê
duyệt cho tổ (khối ) thực hiện trong học kỳ I.



×