Tuần 1
Toán
Ngày giảng: 5.9.06 Ôn tập các số đến 100
A.Mục tiêu:
- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.
- Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trớc, số liền sau của một số.
B.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con, phấn,..
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung. Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (2ph)
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.(1ph)
2. Hớng dẫn HS ôn tập.(34ph)
Bài 1:
a. Nêu tiếp các số có một chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
b. Số bé nhất có một chữ số: 0
c. Số lớn nhất có một chữ số: 9
Bài 2:
a. Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
10 ,11,12,13,14.........,19.
20,21,22,23,24,..........29.
90....... 99.
b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10
c. .............lớn ........................; 99
Bài 3:
a. Viết các số liền sau của số 39: 40
b. .........................trớc...........90: 89
3. Củng cố dặn dò:(3ph)
G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS
G: Giới thiệu bài ghi tên bài .
H: Đọc yêu cầu của bài.
- Nhiều em nêu miệng kêt quả
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: 1em nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào vở. VBT
G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10)
- Bắt đầu từ số nào? ( số 10)
- Số cuối cùng là số nào?( 19)
H: Làm bài
- 3em đọc kết quả.
H: Nêu yêu cầu của bài.
G: Cho HS làm bài vào bảng con.
- Quan sát, sửa sai cho HS
G: Nhận xét tiết học, giao BT ở buổi 2
Ngày giảng: 6.9.06 Ôn tập các số đến 100 (Tiếp)
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.
- Đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số.
- Phân tích số có hai chữ số hteo chục và đơn vị
- Rèn cho HS tính chính xác, nhanh nhẹn.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng.
- HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn
1
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung. Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (5ph)
Số bé nhất có một chữ số?
......................hai.............?
....lớn ............Một...........?
.......................Hai............?
II. Dạy bài ôn tập:(30ph)
Bài 1: Viết( theo mẫu.)
Bài 2: Viết số ( Theo mẫu)
Bài 3: Điền dấu>, <, =,
34.....38 27 ... 72. 80+6......85
72.....70. 68..........68. 40+4......44.
Bài 4: Viết các số 33 54. 45. 28.
a. Theo thứ tự từ bế dến lớn.
- Số: 28.
- Số: 54.
28. 33. 45. 54.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé,
54. 45. 33. 28.
Bài 5: Viết só thích hợp vào ô trống, biết
các số đó là.
98. 76. 67. 93. 84.
67. 76. 84. 93. 98.
III. Củng cố dặn dò: (1ph)
H: 2 em lên bảng viết các số.
G+H: Nhận xét, đánh giá
H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc bài
mẫu.
H:Tự làm bài vào vở.
- Lần lợt 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét, đánh giá.
- 1 em đọc to yêu câu của bài.
- 2 em lên bảng . Cả lớp làm vào vở.
G+H: Nhận xét.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
H: Đọc bài, quan sát số.
G.?. Số nào là số bé nhất?
- Số nào là số lớn nhất?
H: 2 em trả lơi câu hỏi.
G: Nhận xét.
H: Cả lớp tự làm bài.
- 2em đọc kết quả.
G+H: Nhận xét.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp quan
sát hình vẽ từ thấp đến cao.
2 em nêu miệng kết quả.
G+H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học
2
Ngày giảng: 7.9.06 Số hạng - tổng
A.Mục tiêu: Giúp HS:
- Bớc đầu biết tên gọi về thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời
văn.
B.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ lắp ghép toán lớp 2.
- HS: SGK, bảng con,..
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung. Cách thức tiến hành
I.Kiểm tra.(5ph)
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.(1ph)
2. Giới thiệu số hạng và tổng.(10ph)
35 + 24 = 59
Số hạng Số hạng Tổng.
35 Số hạng
+
24 Số hạng
59 Tổng.
Chú ý: 35 +24 cũng gọi là tổng.
3. Thực hành.(20ph)
Bài 1:Viêt số thích hợp vào ô trống.
(theo mẫu)
Số hạng 12 43 5 65
Số hạng 5 26 22 0
Tổng 17
Bài 2: Đặt tính ròi tính tổng.
( Theo mẫu.) Biết.
b. 53 c. 30. d. 9
+ + +
22 28 20
75 58 29
Bài 3: tóm tắt.
Sáng bán: 12 xe đạp
Chiều bán: 20 xe đạp.
Hỏi: cả hai buổi bán....xe đạp?.
Giải.
H: 3 em đếm nối tiếp từ 1 đến 100.
G+H: Nhận xét.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.
G: Viết phép tính lên bảng.
H: Đọc phép tính.
- Nêu tên thành phần của phép tính
- Nhắc lại cách đặt tính theo cột dọc.
H: Đọc yêu cầu của bài.
- Quan sát mẫu và đọc phép tính mẫu.
- 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
( Thực hiện nh bài 1)
H: Cả lớp làm bài vào vở.
G+H: nhận xét.
-1 em đọc đề bài
G: Bài toán cho em biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
3
Số xe đạp cả hai buổi bán đợc là.
12 + 20 = 32 ( xe)
Đáp số: 32 xe.
4. Củng cố dặn dò:(1ph)
H: Nhiều em trả lời. Nêu phép tính.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học.
Ngày giảng: 8.9.06 Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng ( không nhớ) tính nhẩm và tính viết ( Đặt tính rồi tính.)
- Biết tên gọi thành phần và kêt quả của phép cộng.
- Biêt giải bài toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV:Que tính, SGK
- HS: SGK, bảng con,..
C.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I.Kiểm tra: Tính tổng và gọi tên các số.
42 + 37 (5ph)
II. Luyện tập: (34ph)
Bài 1: Tính.
34 53 29 8
+ + + +
22 26 40 71
56 79 69 79
Bài 2: Tính nhẩm.
50 + 10 + 20 = 80 60 + 10 + 20 = 90
50 + 30 = 80 60 + 30 = 90
40 + 10 + 10 = 60
40 + 20 = 60
Bài 3:Đặt tính ròi tính biết số hạng là:
a. 43 và 25 b. 20 và 68 c. 5 và 21
43 20 5
+ + +
25 68 21
68 88 26
Bài 4. Tóm tắt:
HS trai: 25 em
H: Cả lớp làm bài vào bảng con
- 1 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
H: Cả lớp làm vào bảng con
- 2 em thực hiện trên bảng.
G+H: Nhận xet.
H:1 em đọc yêu cầu của bài
G: Gọi nhiều em nêu miệng kết quả.
G+H: Nhận xét.
H:1 em nêu yêu cầu của bài.
G: Muốn tìm tổng khi biết số hạng ta làm
thế nào?
-3 em nêu cách đặt tính.
H: làm bài vào vở. 3 em lên bảng làm
bài.
G+H: Nhận xét.
H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài
G: Bài toán cho em biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
4
HS gái: 32 em
Hỏi có tất cả bao nhiêu em?
Giải.
Số HS có trong th viện là.
25 + 32 = 57 ( em)
Đáp số: 57 em.
Bài 5. Điền số thích hợp vao ô trống?
32 6 5
+ + +
4 21 8
77 57 78
III. Củng cố dặn dò: (1ph
H: 3 em nêu cách giải.
- Cả lớp làm bài vào vở. 1 em lên bảng.
G+H: Nhận xét.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài.
G: Hơng dẫn HS làm bài.
H: Nhiều em nêu miệng kết quả.
G +H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học.
- Giao BTVN
Ngày giảng: 9,9,06 Đề xi mét
A.Mục tiêu: Giúp HS.
- Bớc đầu nắm đợc tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo Đề xi mét.
- Nắm đợc quan hệ giữa dm và cm. ( 1dm = 10 cm)
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm.
- Bớc đầu tập đo và ớc lợng các độ dài theo đơn vị dm.
B.Đồ dùng:
- GV: Thớc có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm
- HS: SGK, bảng con
C.Các hoạt động dạy- học.
Nội dung Cách thức tiến hành
I Kiểm tra: Thớc có vạch cm.( 2p)
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài.(1p)
2. Giới thiệu ĐV đo độ dài 1 dm.(15
,
)
a. Băng giấy dài 1 dm
10 Xăng ti còn gọi là 1 Đề xi mét.
Đề xi mét viết tắt là dm.
1 dm =10 cm 10 cm = 1 dm.
3. Thực hành: (15ph)
Bài 1:(M) Quan sát hình vẽ và trả lời
các câu hỏi sau.
a. Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm.
Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm.
b. Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD
Độ dài .........CD ngắn hơn ......AB.
G: Kiểm tra đồ dùng của HS.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.
G: Đa băng giấy. Yêu cầu HS đo độ dài
của băng giấy.
H: Nêu kết quả. Băng giấy dài 10 cm.
G: Nêu....Viết bảng.
H: Đọc tên gọi và đơn vị đo.
G: Hớng dẫn HS xác định đơn vị đo trên
thớc.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Quan sát và dùng thớc đo và nêu
miệng kết quả.( 4em)
G + H: Nhận xét.
1H: Đọc yêu cầu của bài.
5
Bài 2.Tính theo mẫu:
a. 8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2dm = 5 dm.
9 dm + 10 dm = 19 dm
b. 10 dm - 9 dm = 1 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
35 dm - 3 dm = 32 dm
Bài 3.(Mẫu)
Đoạn thẳng AB dài khoảng 9 cm.
Đoạn thẳng MN dài khoảng 12 cm
4. Củng cố dặn dò:(1ph
- Cả lớp quan sát bài mẫu.
H: Làm bài vào vở.
- 2 em nêu kết quả.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài.
G: Nhắc HS không nên dùng thớc mà ứơc
lợng bàng mắt.
- 2 em nêu kết quả.
G + H: Nhận xét.
G: Nhận xét chung giờ học
- Giao BTVN
Ký duyệt của tổ trởng
.
Tuần 2
Ngày giảng: 11.9.06 Luyện tập.
A. Mục tiêu: Giúp HS về:
- Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề xi mét ( dm)
- Quan hệ giữa đè xi mét và xăng ti mét ( 1 dm = 10 cm)
- Tập ứơc lợng độ dài theo đơn vị xăng ti mét(cm), đề xi mét (dm).
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: Thớc thẳng có vạch chia cm,dm.
HS: SGK, bảng con
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra:
2cm, 3cm, 4dm, 6dm ..
H: 2 em lên bảng viết các số đo
G: đọc cho HS viết.
6
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Luyện tập:
Bài 1:
a, Số? 10cm = ...dm 1dm = ...cm
b, Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 1dm.
c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
Bài 2:
a. Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 2dm.
Bài 3: Số?
a, 1dm = 10cm 3dm = 30cm.
2dm =20cm 5dm = 50cm
8dm = 80cm
90cm = 9dm.
Bài 4.Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm
thích hợp.
- Độ dài cái bút chì là 16cm.
- Độ dài một gang tay của mẹ là: 20cm.
- Độ dài một bớc chân của Khoa: 30dm
- Bé Phơng cao12dm.
3. Củng cố dặn dò:
-
H: 2 em lên bảng điền két quả.
- Cả lớp điền kết quả phần a vào vở.
- Cả lớp dùng phấn đánh dấu trên
thớc.và vẽ độ dài vào bảng con.
G: Nhận xét bài.
H: Đọc yêu cầu của bài.
- Dùng phấn đánh dấu trên thớc, đổi th-
ớc kiểm tra cho nhau.
G: 2dm =.?..cm
H: 2 em trả lời.
G: Nhận xét
H: Đọc yêu cầubài.
G: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
H:2 em nêu. Điền số thích hợp vào chỗ
chấm.
H: Suy nghĩ và đổi các đơn vị đo từ dm
thành cm,hoặc từ cm thanh dm.
H: Viết bài vào vở.
H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài.
G:Muốn điền đúng ta phải ớc lợng số đo
của các vật, của ngời đợc đa ra.
H: Thảo luận theo nhóm đa ra kết quả.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
G + H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học. Khen một số em
học bài tốt.
Ngày giảng: 12.9.06 Số bị trừ - Số tr - Hiệu.
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ:
- Củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính.
B. Đồ dùng dạy - học.
- GV: Các thanh chữ: Số bị trừ- số trừ- hiệu. Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên bảng.
- HS: SGK, bảng con
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
7
I. Giới thiệu bài: (1ph)
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu số bị trừ - số trừ- hiệu.
(15ph)
59 - 35 = 24.
Số bị trừ Số trừ Hiệu
- Giới thiệu tơng tự với phép tính cột dọc.
59 Số bị trừ.
-
35 Số trừ
24 Hiệu.
Chú ý: 59 - 35 = 24.Cũng gọi là hiệu
2. Luyện tập thực hành: (17ph)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
(theo mẫu)
Số bị trừ 90 87 59 72
Số trừ 30 25 50 0
Hiệu 60 62 9 72
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu( theo mẫu)
a. Số bị tr là 38 số tr là 12.
Bài 3: Giải.
Đoạn dây còn lại dài là.
8 - 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5dm.
3. Củng cố dặn dò:(1ph)
G; Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng.
G: Viết lên bảng phép tính, yêu cầu HS
đọc
G: Hỏi. 59 gọi là gì trong phép trừ ?
35....................................?
24......................................?
G: Hớng dẫn HS đặt tính theo cột dọc.
- 2 em nêu cách đặt tính.
G: viết phép tính lên bảng.( Chú ý các số
cùng đơn vị phải thẳng hàng)
G: Đa vài phép tính trừ để HS gọi tên.
H: 3 - 4 em nêu tên.
G: Nhận xét.
H: 2 em đọc yêu cầu của bài. Đọc bài
mẫu.( Bài viết sẵn trên bảng)
G: Số bị trừ và số trừ trên là những số
nào?
H: 2 em nêu. số bị trừ là19. Số trừ là 6.
- Muốn tìm hiệu khi biết...thế nào?
H: 2em lên bảng làm bài,
H: 2 em đọc yêu cầu bài
G; Hớng dẫn HS quan sát mẫu rồi tự làm
bài vào vở.
- Quan sát sửa lỗi cho HS.
H: 2 em đọc yêu cầu của bài
G: Phân tích đề toán
H: Nêu cách tính. 1 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
G: Nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà cho HS
Ngày giảng: 13.9.06 Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về phép trừ( không nhớ) tính nhẩm và tính viết( Đặt tính rồi tính)tên gọi
thành phần và kêt quả phép tính trừ giải toán có lời văn.
- Bớc đầu làm quen với bài tập dạng( trắc nghiệm cố lựa chọn)
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Nội dung bài 1 và bài 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con,
8
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra : Đặt tính rồi tính hiệu.(5ph)
a. Số bị trừ là 79. Số trừ là25.
b. ..................38 .......... 12
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1ph)
2. Thực hành:(32ph)
Bài 1:Tính.
88 49 64 96
- - - -
36 15 44 12
52 34 50 84
Bài 2: tính nhẩm: (M)
60 -10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60
60 - 40 = 20 90 - 30 = 60
80 - 30 - 20 = 30
80 - 50 = 30
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ
và số trừ lần lợt là.
a. 84 và 31. 84
-
31
53
Bài 4: (Viết)
Tóm tắt: Có : 9dm
Bỏ đi: 5dm
Hỏi còn lại bao nhiêu dm?
Giải.
Mảnh vải còn lại là.
9dm - 5dm = 4 (dm)
Đáp số: 4dm.
3. Củng cố dặn dò:(1ph)
H: 2 em lên bảng làm bài.
G +H: Nhận xét.
H: Đọc yêu cầu của bài.
H: làm bài vào vở.
-3 em nêu cách tính và lên bảng làm bài.
G: Nhận xét.
H: 2 em đọc yêu bài:
- 3 em nêu cách tính nhẩm
G: Hớng dẫn tính theo từng cột.
H; Tiếp nối nêu kết quả.
H: 2 em đọc yêu cầu bài:
G: Số bị trừ là số nào? ( 84)
- Số trừ là số nào? (31)
H: Làm bài vào bảng con.
- 1 em lên bảng làm bài.
G: Nhận xét.
H: 2 em Đọc yêu cầu của bài.
H: TL theo nhóm đôi làm bài vào vở.
- 2 em đọc bài giải.
G + H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học.Khen một số em làm
bài tốt. Nhắc nhở các em học cha tốt.
Ngày giảng: 14.9.06 Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.
- Đọc viết so sánh số có 2 chữ số. Số liền trớc số liền sau của mỗi số.
- Thực hiện phép tính cộng trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
9
- Giải bài toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy - học:
- GV:Phiếu học tập.
- HS: SGK
C.Các hoạt động dạy- học
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: Làm lại bài tập 3 (tr10)
( 5ph)
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: (1ph)
2. Hớng dẫn HS làm BT. (32ph)
Bài 1:Viết các số:
a. 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50.
b. 68,69,70,71,72,73,74.
c. 10,20,30,40,50.
Bài 2:Viết
.a. Số liền sau của 59: là số 60.
( lấy 59 +1 =60)
b. Số liền trớc của89: là số 88.
( lấy 98 - 1 = 88)
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 87 21
+ - +
43 35 57
75 52 78
Bài 4: Tóm tắt.
2A : 18 học sinh.
2B : 21 học sinh.
Cả hai lớp ; ......học sinh.
Giải.
Cả hai lớp có số học sinh là.
18 + 21 = 39 ( học sinh)
Đáp số: 39 học sinh.
3. Củng cố dặn dò: (1ph)
H: 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.
H:1 em đọc yêu cầu bài.
- 3 em lên bảng làm bài. cả lớp làm bài
vào vở.
G: Yêu cầu HS lần lợt đọc các số trên.
- 1 em đọc yêu cầu của bài:
H: Nêu cách tìm số liền trớc, số liền sau
của một số.
H: Nêu miệng kết quả phần còn lại.
H: 2 em đọc yêu cầu của bài.
- 3 em lên bảng tính.
- Cả lớp làm bài vào vở.
G +H: Nhận xét.
H: 2 em đọc yêu cầu của bài.
G: Bài toán cho biết gì? (Lớp 2A có 18
HS: Lớp 2B có 21 HS)
- Bài toán hỏi gì? ( số hoc cả hai lớp)
H: Theo nhóm tóm tắt bài toán rồi giải
bài vào phiếu.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
G + H: Nhận xét.
G: Nhận xét tiết học
- Khen một số em học tốt....
Ngày giảng: 15.9.06 Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo thập phân của số có 2 ch số.Tên gọi các thành phần và kết quả của phếp
công, phép trừ.
- Thc hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
10
- Giải bài toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy- học.
- GV: Phiếu bài tập ( bài 2)
- HS: SGK
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung Cách thức tiến hành
I.KTBC: Tính ( 3 phút )
- 44 + 34 = 21 + 57 =
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2ph)
2. Hớng dẫn làm bài tập. (33ph)
Bài 1: Viết các số....theo mẫu
( M) 25 = 20 + 5
62 = 60 + 6 99 = 90 + 9
87 = 80 + 7 39 = 30 + 9
85 = 80 + 5
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Số hạng 30 52 9 7
Số hạng 60 14 10 2
Tổng 90 66 19 9
Bài 3: Tính.
48 65
+ -
30 11
78 54
Bài 4: Giải
Chị hái đợc số quả cam là.
85 - 44 = 41 (quả)
Đáp số: 41 quả.
Bài 5: Số? (M)
1dm =10cm 10cm = 1dm
III. Củng cố dặn dò: (1ph)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.
H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài.
- 1 em đọc bài mẫu.
G: Hỏi 20 gồm mấy chục? ( 2chục)
- 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Tơng tự HS làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài
G +H: Nhận xét.
H: 2 em đọc yêu cầu bài:
G: HD học sinh nhớ lại kiến thức đã học
để tìm só thích hợp điền và bảng
G: phát phiếu HS làm bài theo nhóm.
H: Đại diện nhóm nêu kết quả. Nhóm
nào Đ nhanh sẽ thắng.
H: 1 em đọc yêu cầu bài.
Cả lớp làm bài vào bảng con.
G: Nhận xét cách đằt tính của HS.
H:1 em đọc yêu cầu bài
G: Nêu câu hỏi . Hớng dẫn HS cách làm
bài.
H: 1em lên bảng , cả lớp làm vào vở.
G +H: Nhận xét
- 2 em nêu KQ, các bạn khác nhận xét.
G: Nhận xét tiết học.
Ký duyệt của tổ trởng
11
.
Tuần 3
Ngày giảng: 18.9.06 Toán
Tiết 11: Kiểm tra
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS
- Thc hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn nhanh, chính xác. Biết đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
B.Đồ dùng dạy- học.
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy KT, bút,..
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
II. Bài mới
1.Giới thiệu bài: (2ph)
2. Hớng dẫn làm bài tập. (33ph)
Bài 1: Viết các số
a.Từ 70 đến 80
b. Từ 89 đến 95
Bài 2:
a.Số liền trớc số 61 là
b. Số liền sau số 99 là
Bài 3: Đặt tính và tính.
42+54 = 84-31 = 60-31 =
66-16 = 5+23 =
Bài 4: Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa.
Hoa làm đợc 16 bông. Hỏi Mai làm đợc
bao nhiêu bông.
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết
số thích hợp vào chỗ chấm.
Độ dài của đoạn thẳng AB là: ..cm
Độ dài của đoạn thẳng AB là: ..dm
III. Củng cố dặn dò: (1ph)
G: kiểm tra sự chuẩn bị của HS
G: Nêu yêu cầu bài kiểm tra.
H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài.
H: Làm lần lợt từng bài vào giấy KT
G: Quan sát, động viên HS làm bài
G: Thu bài kiểm tra
- Nhận xét giờ kiểm tra.
H: Xem trớc bài tiết 12
12
Ngày giảng: 19.9.06 Toán
Tiết 12: Phép cộng có tổng bằng 10
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 (Đã học ở ớp 1) và đặt tính
cộng theo cột dọc. Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng gài, que tính
- Học sinh: Vở ô li, bút, que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới( 15 phút )
a. Giới thiệu phép cộng:
6 + 4 = 10
Chục Đơn vị
6
4
1 0
b. Thực hành: ( 19 phút )
Bài1: Viết số thích hợp vào chõ chấm
9 + = 10 10 = 9 + .
1 + =10 10 = 1 + .
Bài 2: Tính
7 5
+ 3 + 5
Bài 3: Tính nhẩm
7+3+6 =
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Lấy 1 số que tính
H: Đếm nhẩm ( 6 que tính)
G: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo
yêu cầu của GV:
- lấy 6 que
- Thêm 4 que
- Đợc 10 que (bó thành 1 bó)
G: HD học sinh thực hiện cộng cột dọc.
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)
H: Nêu yêu cầu
H: Nêu miệng cách tính
- HS làm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Làm trên bảng lớp ( vài em )
H: Làm bảng con.
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Thi đua tính nhẩm nhanh, nêu miệng nối
13
6+4+8 =
5+5+5 =
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
tiếp.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu miệng kết quả (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.
Ngày giảng: 20.9.06 Toán
Tiết 13: 26+24; 36+24
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng có tổng là só tròn chục dạng 26+4 và 36+24
( Cộng có nhớ dạng tính viết ). Củng cố cách giải bài toán có lời văn liên quan đến
phép cộng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác các loại toán nói
trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng gài, que tính
- Học sinh: Vở ô li, bút, que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
1 4
+ 9 + 6
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
a. Giới thiệu phép cộng:
26 + 4 = ?
Chục Đơn vị
2 6
4
3 0
26
+ 4
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Lấy 2 bó que tính và 6 que tính rời
H: Đếm nhẩm ( 2 chục que tính) thêm 6
que tính . Có tất cả .que tính.
G: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo
yêu cầu của GV:
- lấy 6 que
- Thêm 4 que
- Đợc 10 que (bó thành 1 bó)
- 2 bó cộng 1 bó bằng 3 bó = 30 que
14
30
* Giới thiệu phép cộng: 36+24
Chục Đơn vị
3 6
2 4
6 0
36
+ 2 4
6 0
b. Thực hành: ( 19 phút )
Bài1: Tính
55 42
+ 5 + 8
63 48
+27 + 42
Bài 2: Giải bài toán
Mai nuôi: 28 con gà
Lan nuôi: 18 con gà
Cả 2 bạn nuôi: ? con gà
Bài 3: Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20
7+3+6 =
6+4+8 =
5+5+5 =
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
G: HD học sinh thực hiện cộng cột dọc.
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)
H: Nêu yêu cầu
H: Nêu miệng cách tính
- HS làm bài vào nháp
- Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Làm trên bảng lớp ( 2 em)
H: Làm bảng con.
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Đánh giá
H: Đọc đề toán
G: Phân tích đề toán
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Giúp HS nắm yêu cầu của bài toán
- Thực hiện mẫu 1 phép tính
H: Lên bảng làm bài
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.
Ngày giảng: 21.9.06 Toán
Tiết 14: Luyện tập
I.Mục tiêu:
15
- Giúp HS rèn kỹ năng làm tính cộng ( nhẩm và viết ) trong trờng hợp tổng là só tròn
chục. Củng cố về giải toán và tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng
( Cộng có nhớ dạng tính viết ). Củng cố cách giải bài toán có lời văn liên quan đến
phép cộng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác các loại toán nói
trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu HT, que tính
- Học sinh: Vở ô li, bút, que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
57 48
+ 3 + 42
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập: ( 30 phút )
Bài1: Tính nhẩm
9+1+5 = 8+2+6 =
9+1+8 = 8+2+1 =
Bài 2: Tính
55 42
+ 5 + 8
63 48
+27 + 42
Bài 3: Đặt tính rồi tính
24+6 48+12 3+27
Bài 4: Giải bài toán
Nữ: 14 HS
Nam: 16 HS
Tất cả có: ? HS
Bài 5: Số?
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài qua KTBC
H: Nêu yêu cầu
H: Nêu miệng cách tính
- HS làm bài vào nháp
- Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Làm trên bảng lớp ( 2 em)
H: Làm bảng con.
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Nêu miệng cách tính
- HS làm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Đọc đề toán
G: Phân tích đề toán
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nhìn hình vẽ tính nhẩm
16
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Nêu câu trả lời ( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Hoàn thiện bài 3,4 vào buổi 2.
Ngày giảng: 22.9.06 Toán
Tiết 15: 9 cộng với một số 9+5
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 9+5 từ đó thành lập và học thuộc các công
thức 9 cộng với 1 số( cộng qua 10). Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng
29+5 và 49+25
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng gài, 20 que tính
- Học sinh: Vở ô li, bút, 20 que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Đặt tính rồi tính
48+12 3+27
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
a. Giới thiệu phép cộng: 9+5
Chục Đơn vị
9
5
1 4
9 9+5 = 14
+ 5 5+9 = 14
14
* Lập bảng cộng dạng 9 cộng với 1 số:
9+2 9+5 9+8
9+3 9+6 9+9
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu đề toán: Có 9 QT thêm 5 QT. Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính?
H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả
- Nêu miệng cách tính và kết quả.
G: HD thực hiện phép tính
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)
G: Nêu yêu cầu
H: Tự tìm và nêu miệng kết quả
- HS làm bài vào vở
G: HD học sinh đọc thuộc bảng cộng
17
9+4 9+7
b. Thực hành: ( 19 phút )
Bài1: Tính nhẩm
9+3 9+6
3+9 6+9
Bài 2: Tính
9 9 9 7
+ 2 + 8 + 9 + 9
Bài 3: Tính
9+6+3 9+4+2
9+9+1 9+2+4
Bài 4: Giải bài toán
Có: 9 cây táo
Thêm: 6 cây táo
Tất cả có ? cây táo
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Tính nhẩm, nêu miệng KQ ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Đánh giá
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Làm bảng con ( cả lớp )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
- Làm vào vở ( cả lớp )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc đề toán
G: Phân tích đề toán
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả trên bảng lớp( 1 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, lu ý cách trình
bày bài trong vở ô li
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.
Ký duyệt của tổ trởng
.
Ngày giảng: 25.9.06 Tuần 4
Tiết 16: 29+5
18
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 29+5 ( Cộng có nhở dạng tính viết). Củng
cố những hiểu biết về tổng, số hạng, về nhận dạnh hình vuông.
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng gài, 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.
- Học sinh: Vở ô li, bút, 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Tính: 9+6+3 = 9+4+2 =
9+9+1 = 9+2+4 =
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
a. Giới thiệu phép cộng: 29+5
Chục Đơn vị
2 9
5
3 4
29
+ 5
34
b. Thực hành: ( 19 phút )
Bài1: Tính
59 79 69
+ 5 + 2 + 3
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng
a) 59 và 6 19 và 7
59
+ 6
Bài 3: Nối các điểm để có hình vuông
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu đề toán:
- Thực hiện thao tác hớng dẫn trên que tính,
giúp HS nhận ra cách thực hiện phép cộng (
que tính )
G: HD thực hiện phép tính
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV
H: Nhắc lại cách tính
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nêu yêu cầu
H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện
- HS làm bài vào vở ( cả lớp )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Tính nhẩm, nêu miệng KQ ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Đánh giá
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
G: Giúp HS nắm yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
19
H: Nhắc lại ND bài học.
G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại vào
buổi 2.
Ngày giảng: 26.9.06 Toán
Tiết 17: 49+25
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 49+25 ( Tự đặt tính rồi tính). Củng cố
phép cộng dạng 9+5 và 29+ 5. Củng cố tìm tổng của 2 số hạng đã biết.
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng gài, 7 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.
- Học sinh: Vở ô li, bút, 7 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
9 29 39
+63 + 9 + 7
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
a. Giới thiệu phép cộng: 49+25
Chục Đơn vị
4 9
2 5
7 4
49
+ 25
74
b. Thực hành: ( 19 phút )
Bài1: Tính
39 69 19 29
+22 +24 + 53 +56
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu đề toán:
- Thực hiện thao tác hớng dẫn trên que tính,
giúp HS nhận ra cách thực hiện phép cộng (
que tính )
G: HD thực hiện phép tính
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV
H: Nhắc lại cách tính
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nêu yêu cầu
H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện
- HS làm bài vào vở ( cả lớp )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
20
Số hạng 9 29 9 49 59
Số hang 6 18 34 27 29
Tổng 15
Bài 3: Bài toán
Lớp 2A: 29 HS
Lớp 2 B: 25 HS
Cả 2 lớp: .. ? HS
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Đánh giá
H: Đọc đề toán
G: Giúp HS nắm yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở
H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Nhắc lại ND bài học. Chuẩn bị trớc bài
18
Ngày giảng: 27.9.06 Toán
Tiết 18: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố và rèn luyện thực hiện phép cộng dạng 9+5, 29+ 5, 49+25.
( Cộng qua 10 có nhớ)
- Củng cố kĩ năng so sánh số, kĩ năng giải toán có lời văn( Toán đơn liên quan đến
phép cộng ). Bớc đầu làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm 4 lựa chọn.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu học tập
- Học sinh: Vở ô li, bút, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
59 39 69
+ 3 +19 + 6
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập ( 33 phút )
Bài1: Tính nhẩm
9+4 = 9+6 = 9+8 =
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu
H: Tính nhẩm, nối tiếp nêu miệng kết quả
( 10 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ND
21
Bài 2: Tính
29 19 89
+45 + 9 + 26
Bài 3: ( < = > )
9+9 19
9+9 15
Bài 4: Bài toán
Gà trống: 19 con
Gà mái: 25 con
Trong sân có: ..? con
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H: Nhắc lại thực hiện phép tính
H: Làm bảng con
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nêu yêu cầu
H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện
- HS làm bài vào vở ( cả lớp )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc đề toán( 2 em)
H+G: Phân tích đề, giúp HS nắm chắc yêu
cầu của bài toán.
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Đánh giá
H: Đọc đề toán
G: Giúp HS nắm yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện ( 1 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Nhắc lại ND bài học.
G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại vào
buổi 2.
H: Chuẩn bị 20 que tính .
Ngày giảng: 28.9.06 Toán
Tiết 15: 8 cộng với một số 8+5
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 8+5 từ đó thành lập và học thuộc các công
thức 8 cộng với 1 số( cộng qua 10). Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng
28+5 và 38+25
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng gài, 20 que tính
- Học sinh: Vở ô li, bút, 20 que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
22
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Điền dấu thích hợp( < = > )
9+5 . 9+6
9+3 9+2
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
a. Giới thiệu phép cộng: 8+5
Chục Đơn vị
8
5
1 3
8 8+5 = 13
+ 5 5+8 = 13
13
* Lập bảng cộng dạng 8 cộng với 1 số:
8+2 8+5 8+8
8+3 8+6 8+9
8+4 8+7
b. Thực hành: ( 19 phút )
Bài1: Tính nhẩm
8+3
3+8
Bài 2: Tính
8 8 8 4
+ 3 + 7 + 9 + 8
Bài 3: Tính nhẩm
8+5 9+5
8+2+3 9+1+4
Bài 4: Giải bài toán
Hà có : 8 tem
Mai có: 7 tem
Cả hai bạn có ? tem
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu đề toán: Có 8 QT thêm 5 QT. Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính?
H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả
- Nêu miệng cách tính và kết quả.
G: HD thực hiện phép tính
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)
G: Nêu yêu cầu
H: Tự tìm và nêu miệng kết quả
- HS làm bài vào vở
G: HD học sinh đọc thuộc bảng cộng
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Tính nhẩm, nêu miệng KQ ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Đánh giá
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Làm bảng con ( cả lớp )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Nêu miệng kết quả( 7 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc đề toán
G: Phân tích đề toán
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả trên bảng lớp( 1 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, lu ý cách trình
bày bài trong vở ô li
H: Nhắc lại ND bài học
G: Nhận xét chung giờ học,
23
H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.
Ngày giảng: 29.9.06 Toán
Tiết 20: 28+5
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 28+5 ( Cộng có nhở dạng tính viết).
- Rèn cho học sinh kỹ năng đặt tính, thực hiện phép tính.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng gài, 2 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
- Học sinh: Vở ô li, bút, 2 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Tính: 8+6+3 =
8+9+1 =
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
a. Giới thiệu phép cộng: 28+5
Chục Đơn vị
2 8
5
3 3
28
+ 5
33
b. Thực hành: ( 19 phút )
Bài1: Tính
18 38 58 38
+ 3 + 4 + 5 + 9
Bài 2: Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả
của phép tính nào?
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu đề toán:
- Thực hiện thao tác hớng dẫn trên que tính,
giúp HS nhận ra cách thực hiện phép cộng (
que tính )
G: HD thực hiện phép tính
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV
H: Nhắc lại cách tính
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nêu yêu cầu
H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện
- HS làm bài vào vở ( cả lớp )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT
H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)
- Cả lớp làm VBT
24
Bài 3: Bài toán
Gà: 18 con
Vịt: 5 con
Cả gà và vịt: ? con
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Đánh giá
H: Đọc đề toán
G: Phân tích đề giúp HS nắm yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở BT
H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT
H: làm bài vào vở ( cả lớp)
G: Quan sát, giúp đỡ.
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Nhắc lại ND bài học.
G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại vào
buổi 2.
Tuần 5
Ký duyệt của tổ trởng
.
.
Ngày giảng: 2.10 Tuần 5
Tiết 21: 38+25
I.Mục tiêu:
25