LỜI GIẢI MỘT SỐ Ý TRONG ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 9 CÁC QUẬN CỦA HÀ NỘI
NĂM HỌC 2017 – 2018
1. Quận Hoàn Kiếm
Bài 4.
d) Gọi J là giao điểm của BC và ED.
EDC
(1)
* ∆BEJ ~∆DCJ (g – g) nên EBH
* Ta có:
CD 2.OH
OH
OB BD ED
2.
2.
(2)
BH
BH
BH
AB BA BE
Từ (1) và (2) suy ra ∆BEH ~∆DCE (c –g –c)
DEC
HEC
90o .
BEH
B
A
H
J
E
C
Bài 5. Từ giả thiết xy = 6, ta có Q =
Đặt 3x + 2y = t khi đó Q =
O
D
3x 2y
6
6
3x 2y
t 6
.
6 t
theo bất đẳng thức Cơ – si ta có: 3x + 2y ≥ 2 3x.2y 2 6.6 12 , do đó t ≥ 12.
Cách 1: “chọn điểm rơi khi t = 12”
t 6 12 5
t 6 t
Ta có Q = 2
. , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t = 12, tương ứng x = 2, y
24 t 8 2
24 t 8
= 3.
Vậy min Q =
5
khi x = 2, y = 3.
2
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 1
Cách 2. “đánh giá tại biên”
Khi t = 12 thì Q =
Xét hiệu Q –
Do đó Q ≥
5
.
2
5 t 6 5 t 2 15t 36 (t 12)(t 3)
=
≥ 0 với mọi t ≥ 12.
2 6 t 2
12t
12t
5
, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t = 12, tương ứng x = 2, y = 3.
2
Vậy min Q =
5
khi x = 2, y = 3.
2
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 2
2. Quận Đống Đa
Bài 4.
d) Kẻ KH MH tại P, tứ giác MOHP là hình
chữ nhật nên PK = OH.
1
1
S∆MHK = KP. MH = OH.HM
2
2
2
2
1 OH HM
OM 2 OA 2 AB2
.
=
=
.
2
2
4
4
16
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi OH = HM
45o
AOM
AB2
Vậy Max ( S∆MHK) =
khi M thuộc đường
16
45o .
tròn sao cho AOM
Bài 5. Ta có 4.A = 4x + 4y + 4z +
M
A
H
O
P
B
K
12 18 16
x y z
12
18 16
= (x + 2y + 3z) + 3x 2y z
x
y
z
Theo giả thiết: x + 2y + 3z ≥ 20.
Vì x, y, z > 0 nên theo bất đẳng thức Cơ-si ta có:
3x +
12
12
2 3x. 12 ;
x
x
2y +
18
18
2 2y. 12 ;
y
y
z+
16
16
2 z. 8 .
z
z
Từ đó ta suy ra 4.A ≥ 20 + 12 + 12 + 8 A ≥ 13, dấu “=” xảy ra khi x = 2; y = 3; z = 4.
Vậy min A = 13 khi x = 2; y = 3; z = 4.
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 3
3. Quận Ba Đình
Bài 4.
d) Kẻ MH AB tại H.
x
y
2
S
3
MH
∆AMB ~ ∆EOF (g – g) nên AMB
=
SEOF OM
4
E
MH
3
3
sin HOM =
OM
2
2
o
o
HOM = 60 AOE MOE 60
AE = AO. tan 60o = R. 3
Từ đó suy ra
M
F
Vậy điểm E trên tia Ax sao cho AE = R 3 là điểm cần
tìm.
Bài 5. Đk: x ≥
A
O
H
B
2
. Phương trình đã cho tương đương vơi phương trình:
3
(2x2 – x – 3) – ( 3x 2 x 1 ) = 0 (x + 1)(2x – 3) –
(3x 2) (x 1)
=0
3x 2 x 1
1
(2x 3). x 1
0 (*)
3x 2 x 1
x 1 1
2
1
x 1 1
Vì x ≥ nên
do đó (x + 1) –
>0
1
1
3
3x 2 x 1
3x 2 x 1 1
3x 2 x 1
Từ đó suy ra (*) 2x 3 0 x
3
(thỏa mãn điều kiện).
2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x =
3
.
2
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 4
4. Quận Thanh Xuân
Bài III.
E
M
O
K
P
Q
F
D
3) Tia FE cắt tia EM tại Q.
MFE
do đó MQF
MFQ
MF MQ M là trung điểm của EQ.
Vì ME = MF nên MEF
Vì FK // EQ (cùng ED) nên theo định lí Ta – lét ta có:
PK DP
PF
mà ME = MQ do đó
ME DM MQ
PK = PF P là trung điểm của FK.
Bài IV. Đk: x ≥ 15 .
Đặt
x 2 15 a; x 3 b (a, b ≥ 0).
Khi đó phương trình đã cho tương đương với:
a2 + b2 + 1 = ab + a + b 2a2 + 2b2 + 2 – 2ab – 2a – 2b = 0 (a – b)2 + (a – 1)2 + (b – 1)2 = 0
a b 0
x 2 15 1
a 1 0 a b 1
x 4 (thỏa mãn điều kiện).
b 1 0
x 3 1
Vậy nghiệm của phương tình đã cho là x = 4.
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 5
5. Quận Cầu Giấy
Câu 3.
J
K
M
F
D
C
E
A
O
B
Q
Tia BM cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở J. Tia JF cắt đường thẳng AB tại Q.
Vì OD // BJ và OA = OB nên DA = DJ do đó DE là đường trung bình của ∆AFJ
DE // JF hay DB // JQ mà DA = DJ AB = BQ.
Do HF // AQ nên theo định lí Ta–lét ta có:
KM JM FM
mà AB = BD do đó KM = MF (đpcm).
AB JB BQ
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 6
Câu 4. Với x, y > 0 ta có
Do đó S = (x + y) +
1 1
1 1
2
2
4
2 .
x y
x y
xy x y x y
2
3 1 1
3 4
3
≥ (x + y) + 4 . x y = (x + y) + x y = P
4 x y
Đặt x + y = t, theo giả thiết ta có 0 < t ≤
Xét hiệu P –
Do đó P ≥
4
4
43
. Tại t = thì P =
.
3
3
12
43
3
43 12t 2 43t 36 3t 4 4t 9
4
= (t + )
=
≥ 0 với 0 < t ≤ .
12
t
12
12t
12t
3
43
4
43
2
, dấu “=” xảy ra khi t =
, dấu “=” xảy ra khi x = y = .
S≥
12
3
12
3
Vậy min S =
43
2
khi x = y = .
12
3
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 7
6. Quận Hồng Mai
Bài IV.
4) Ta có OI. OH = OM. OS = OB2 = R2
R2
không đổi
OI =
OH
90o do đó M thuộc đường trịn đường
Mà IMO
kính OI (khơng đổi).
Vậy khi S di chuyển trên d thì M chuyển động
trên đường trịn đường kính OI với I là điểm
R2
thuộc đoạn OH sao cho OI =
.
OH
d
B
S
M
H
O
I
A
Bài V.
Ta có: Vì x2 + y2 ≥ 2xy và x, y > 0 nên x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) ≥ (x + y)xy
Do đó 5y3 – x3 = 6y3 – (x3 + y3) ≤ 6y3 – xy(x + y) = y(6y2 – xy – y2) = y(3y + x)(2y – x)
5y3 – x3 ≤ (3y2 + xy)(2y – x)
5y3 x 3
2y x (1)
xy 3y 2
Tương tự:
5z 3 y3
≤ 2z – y (2) và
zy 3z 2
5x 3 z 3
2x y (3).
xz 3x 2
Từ (1), (2), (3) suy ra P ≤ x + y + z = 1 (đpcm). Dấu “=” xảy ra khi x = y = z =
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
1
.
3
Page 8
7. Quận Hà Đông
Bài 4.
d) Gọi I là giao điểm của MO và đường tròn (O).
IEO
90o
Ta có: MEI
d
EIO
90o
IEF
OIE
OEI
IEF
EI là phân giác góc MEF, mà MI là
MEI
phân giác góc EMF. Do đó I là tâm đường tròn nội tiếp
tam giác MEF.
Vậy khi M di chuyển trên d thì tâm đường trịn nội tiếp
tam giác MEF thuộc đường trịn (O; R).
F
M
I
A
O
E
Bài 5.
Từ giả thiết ta có
x 5 y 5 x 3 y3 0
xy
x y x 2 xy y 2 0
x 5 y5
1
x y
x 2 xy y 2 0 x = y (do
x 5 y 5
1
x 2 xy y 2 > 0 )
x 5 y5
Khi đó P = –3x2 + 12x + 2018 = –3(x2 – 4x + 4) + 2030 = –3(x – 2)2 + 2030 ≤ 2030
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2.
Vậy max P = 2030 khi x = y = 2.
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 9
8. Quận Tây Hồ
Bài 4.
d) Vì ∆CEF ln có CE = CF nên ∆CEF đều
60o FCO
30o FO sin 30o = 1
ECF
CO
2
CO = 2.OF = 2R C thuộc (O; 2R) (cố định)
C là giao điểm của d và (O; 2R).
Vậy ∆CEF đều khi C là giao điểm của d và (O; 2R).
B
F
A
O
C
E
Bài 5.
2
1
4
a 2 b2 a b
Ta có M =
1 . Ta sẽ chứng minh:
(*) với mọi x, y, a, b > 0.
1 x x
x y
xy
a 2 b2
b2
a2
2
Thật vậy: (*) (x + y) ≥ (a + b) a + x. + y + b2 ≥ a2 + 2ab + b2
y
x
x y
x y
.
a b
1
4
(1 2)2
1 x x
2
Áp dụng bđt (*) ta được:
9 M ≥ 8, dấu “=” xảy ra
x .
1 x x (1 x) x
1
2
3
2
Vậy min M = 8 khi x = .
3
x2 b2 + y2a2 – 2abxy ≥ 0 (xb – ay)2 ≥ 0 (luôn đúng), dấu “=” xảy ra
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 10
9. Quận Bắc Từ Liêm
Bài IV.
Câu 4. Theo hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam
giác vng ta có CK. CB = CA2 = CM2
CK CM
∆CKM ~ ∆CMB (c – g – c)
CM CB
MBC
(đpcm).
CMK
x
C
K
A
M
B
O
Câu V. Đề bài khơng chính xác!!! Vì theo bất đẳng thức Cơ-si (cho ba số) thì với x, y, z > 0 thì
x y z
x y z
3 3 . . 3 nên giả thiết như vậy là khơng tồn tại!!!
y z x
y z x
Tuy nhiên có lẽ ý tưởng của người ra đề là:
Cho các số a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3; abc = 1. Chứng minh rằng:
Ta có
1
1
1
3.
a
b
c
1
1
1
bc ac ab
a b bc ca
ab bc ca ≤
= a + b + c = 3.
2
2
2
a
b
c
abc
Dấu “=” không xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 11
10. Quận Nam Từ Liêm
Câu 4.
d) Theo kết quả câu c ta có BF. AE = R2
Tương tự: CF. ED = CK. DK = OK2 = R2
AE CF
Do đó BF.AE = CF. ED
(1)
ED BF
Vì BC // AD (cùng vng góc với EF) nên theo
định lí Ta-lét ta có:
BF CF IF CF DQ
(2)
AQ DQ IQ BF AQ
Từ (1) và (2)
AE DQ
AE DQ
AE DQ (đpcm)
ED AQ
AD AD
Câu 5. Theo bất đẳng thức Cơ-si ta có:
do đó P ≥ 2
E
Q
R
K
O
A
C
R
H
B
F
I
1 1
1 1
2
2 .
x y
x y
xy
1 x 2 y2
1
2
xy .
xy
xy
Đặt t = xy, theo giả thiết 1 ≥ x + y ≥ 2 xy xy
Đặt Q =
D
1
1
hay t ≤ .
4
4
1
17 1
17
4t 2 17t 4 4t 1 t 4
1
t , xét hiệu Q –
= t
=
0 t .
t
4
t
4
4t
4t
4
Do đó Q
17
17
1
17 , dấu “=” xảy ra khi x = y = .
P≥2
4
4
2
Vậy min P = 17 khi x = y =
1
.
2
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 12
11. AMS
Bài 3.
Ta có OE là trung trực của BD nên ∆EBD cân tại
D
mà D
O
(AO//CD) và
O do đó B
1
1
1
1
O O (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
1
B
1
2
O
∆OBE = ∆COA (g – c – g)
B
1
2
BE = AO ED = AO mà ED // AO (cmt) nên
tứ giác AODE là hình bình hành tứ giác ABOE
là hình chữ nhật DE AF G là trực tâm
∆AFO (1)
Mặt khác do tứ giác AODE là hình bình hành nên
A
mà D
O
nên A
O
∆AFO cân
D
1
1
1
2
1
2
tại F (2)
Từ (1) và (2) FG là trung trực của AO (đpcm).
1
A
1
O
2
G
1
E
C
D
F
Bài 4.
a) Điều kiện: –3 ≤ x ≤ 6.
Phương trình đã cho tương đương với:
92
3 x 6 x
2
4x 2 12x 27
3 x 6 x = 4x2 – 12x + 27
9 + 2 18 3x x 2 = 4(x2 – 3x – 18) + 99
2(18 + 3x – x2) + 18 3x x 2 – 45 = 0
Đặt 18 3x x 2 t (t ≥ 0) 2t2 + t – 45 = 0 (t + 5)(2t – 9) = 0
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 13
do t ≥ 0 nên t =
9
18 + 3x – x2 =
2
2
3
9
2
2
4x – 12x + 9 = 0 (2x – 3) = 0 x = (thỏa
2
2
mãn điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x =
3
.
2
b) Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
x2
yz
x2 y z
2
.
x
yz
4
yz 4
Tương tự
P≥
y2
yz
z2
zx
y;
z
yz
4
zx
4
1
x y z
2
Mặt khác x + y ≥ 2 xy ; y + z 2 yz ; z + x 2 zx x + y + z ≥
P≥
xy yz zx = 1
1
1
, dấu “=” xảy ra khi x = y = z = .
2
9
Vậy min P =
1
1
khi x = y = z = .
2
9
Sưu tầm và biên soạn Thầy Hồng Đức Đơng (0978.895.631)
Page 14