SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN
***
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
“ỨNG DỤNG MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ VÀO GIẢI MỘT SỐ
CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI”
Họ tên tác giả: BÙI VĂN DIỄN
Chức vụ: Giáo viên
Đơn vị công tác: Trường THPT Mai Anh Tuấn
SKKN thuộc môn: Tiếng Anh
Nga Sơn, tháng 05 năm 2013
ĐẶT VẤN ĐỀ
ILý do chọn đề tài
!"#$%&
&' (&)%(*&+,##'-.+
/010-#(23$34567#/ 48948#:
4%&4;#,# 43< &=#0>(?
'&##$%&@6A#.
B=$%&C4;#4 ,(&+
#4=DE##4<DE+%
0)&!#F" G##$=#!!#0H
+I J#,(&+#/ K,1L.1+6
M+N$O#69#$O#&
9I 4;#,(&+#4=DE#P
(Q&5O#J#R2#0S.4$64;#,T##?
%#R<6#$ !#B6 #$%
!#0Q!#U#K6 ##6+4;#N##
R#V.2#'#U#0>(?$6#TW#&X,
#9T!#0&4;#$,$% 4<)+J#
C,45$6H.O'!#M69
##/ ##R!#0
Y3(IIC6'#6+J #!“Ứng dụng
mệnh đề trạng ngữ vào giải một số câu trong các đề thi” I#O
0$$#/ =
II. Mục đích nghiên cứu:
BZ0$$+4Z#6<'##R!#0M
O#4;#. !#/ �>(?'&
Q9'##R1# 3O##[+$\L
#/ =]I#&96#:<'##R#94;#<$O#
#.+/#TW#&,K,#^$O#6
!#%##R $,U#K,+4;####1H.
&##K$% K## #9,#9
%
III. Đối tượng nghiên cứu
#/ =64 $O##K,##&
&K_0I0<#?Q#9I ###1KM
##I ZQ&&%'!#0KM#
DEU#KK&R$<`%-$-#01$O#
#K,1# &
a
IV. Phạm vi nghiên cứu:
6I#O+=DEb
L&48DEc L!#adaFade0<+
<DEfQaddgadah)&!#F" G#/ ]i`j)
fQaddaadah!#0H#/ P D9 fQaddgadah
0<P$#
V. Cơ sở nghiên cứu:
)#/ 64;#I#O(J IJ#,(&+#/ K,16
# $,##k&(J8LZk
8 $,3$#/ ##k
VI. Phương pháp nghiên cứu:
#/ =60>(?44 3+##KM
J#Q###1##<DE)&!#" G!#
0HP D9 N'##R%01M(? +,##
#1##
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Kiến thức chung về mệnh đề:
e
I. Các khái niệm:
1. Mệnh đề:
c9Q#9#O QC# #/Q#/ 9)
QC# Q;Z#/Q#/ 960<
Ví dụ: This is the man Mary saw yesterday.
#1I#' +#9a
fh00R fQ# ish
fahc +0 l+R0R( +fQC# sawh
c484;#WR.#' #1Y9##$##1#9%k
J##' #L#OQC# %M
"' #9%9N#9K IQC# =#9K+I
2. Mệnh đề trạng ngữ:
c&#O#L#/ &Q +9Q
Ví dụ mR(R00R0$R so that everyone will notice her
T(?I	#O#L#P?#T#
II. Các dạng mệnh đề trạng ngữ:
1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích
A. Mệnh đề chỉ mục đích
mnBnso thatnmnlol(nB
c#Tin order that# o#(
+o
- so that: cốt để
Ví dụ pRR(so thatR#(q0R +
- in order that: cốt để
Ví dụ mRRRR 0 R+ +RrR00RRR in
order that R+ +R
- For fear that: e rằng, sợ rằng
Ví dụ p R+0for fear that+0( $R 0 $R
- In case: phòng khi
Ví dụ sR (KRR $R KR in case0(
B. Cụm từ chỉ mục đích
a. Khẳng định
tonB
in order tonB
t
so as tonB
Ví dụ 1 u #$lRv (to studyRRR
Ví dụ 2 m#R000R(+# R 0in order to0 RR+
Ví dụ 3 mR0 +R( l$ R to/ in order to/ so as to #RRR
R
b. Phủ định
In order not tonB
So as not tonB
Ví dụ 1 DRlR( $ 00R0in order not toKRR#wR(
Ví dụ 2 R0(R0R( so as not to R R0
- For + N/Ving: Diễn tả cái gì đó được dùng như thế nào (This describes how
something is used.)
Ví dụ 1 0K0q0 RRR00forR
Ví dụ 2 xRy0for R
Ví dụ 3 $RR00R(forKl R
Fz0R0R+to buyR#$R0
F{0money is for buying the tickets.
- With a view to + Ving: với mục đích, để
Ví dụ sR R RR(RRwith a view to R # (R#0
- With the aim/ intention/ object of + Ving: với mục đích, để
Ví dụ sRRR( ##with the aim of0 R+K+ #
- For the purpose of + Ving: với mục đích, để
Ví dụ R R0+ (#R( l Rl v0 #0R0 for the
purpose ofR #0(R0yq#R#+R R
* ỨNG DỤNG VÀO GIẢI BÀI TẬP
Đề thi ĐH-CĐ 2002 câu 10:
|||| RKRRR 0 R RR00+
m ]p(R "p(Rq `p(R
m #@<#?( QIR#6O#5I='C.
Đề thi ĐH-CĐ 2006 câu 11:
DRR(|||||||Rl(}KR Rq# 00
0#R ] 0q "R00 `0
"1+#.#?Q9I4;#?#T#$6% Z
)`'
~
Đề thi ĐH-CĐ 2007 câu 15 MĐ 361:
v0RRR0 R 0 e#0 #R777 l (R RR
Rlq ]0 0 "0 `l Rl
R#6O#'B
Đề thi ĐH-CĐ 2007 câu 18 MĐ 361:
RK( 0 0$R(RR#|||||| +qR0# KR(RR#R(R( R+
q ] 0q "0# 0 `0
R• #/ #1+='DfTòa nhà này có máy dò khói cốt để
khi nào có bất cứ ngọn lửa thì sẽ được bảo vệ ngay lập tứch
Đề thi ĐH-CĐ 2008 câu 11 MĐ: 342
R(#(R#(R(RR RW ||||||R#((Rq+R
# 0R0qRR00
0 0 ]R00 "0 ` qR
R• #/ #1='C
Đề thi ĐH-CĐ 2011 câu 64 MĐ 284:
]RqRpRqq+0R# +R(R $Rl #R0lR
||||||l 0#(
# 0R ]0 "(R0R `lRR 0
R#6O#• ='Afin case: phòng khih
Đề thi ĐH-CĐ khối D 2012 câu 18 MĐ 248:
€0($RR qRll(0R(# +||||||00R
R
0 ]0 "0 `0 0
R#6O#='D
Đề thi tốt nghiệp 2006 câu 17:
sR R0 R +lRl}KR R
0 ] "KR# 0R `KR# 0Rq
R#6O#• ='A
Đề thi tốt nghiệp 2009 câu 4 MĐ 139:
0RK+0$ ((R||||||
0R+lRRK qRq] (RRRK qRq
"(RRRK qRq`0 RK qRq# KR
R
g
R#6O#• ='C
Đề thi tốt nghiệp 2011 câu 14 MĐ 146:
p 0(+ (||||||R #R (R0+
(R ]0 "0 0 `(R
R#6O#='D
2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân ( chỉ lí do)
A. Mệnh đề chỉ lí do
BecausenmnBmnBn7
Since
As
- Because: vì, bởi vì, do
Ví dụ DR0(R# becausel 00
- As: vì, bởi vì, do
Ví dụ AsRl 0R(R0 (l
- Since: vì, bởi vì, do
Ví dụ SincelR RR+lR# yK+
- Seeing that: vì, bởi vì, do
Ví dụ Seeing that+lyRRp0(R•K+0Rq
B. Cụm từ chỉ lí do
because of
due tono 0RoR( 0R
on account of
owing to
because of nRq # n# 0R=J#
Ví dụ 1 sRlRR(R +R(KR# 0RRRl 0 ##(R
‚sRlRR(R +R(because of/ owing to/ due to ##(R
Ví dụ 2Because of the fact thatl 0RWR0Rp((yK+
Lưu ý: "' $6(ƒowing to0 to be
R# +y00##R000 R+due tofowing tohRRl(R#
Chú ý: $#P+I1O4Z# L## KN(
^+
Ví dụBecause R(lR0 +R( R
b
Fc#P+I14;#ZKN For$6K 8O4Z#
#TY948O0 #TL##Z#TKN(
^+
Ví dụ mR((y#RRfor0R R
* ỨNG DỤNG VÀO GIẢI BÀI TẬP
Đề thi ĐH-CĐ 2006 câu 8:
|||||||R0R0#(}R #0(R0 R
p# 0Rq ]p0Rq "]R# 0Rq `]q
"1+#.#?Q#P+I1IC '
Đề thi tốt nghiệp 2009 câu 2 MĐ 139:
RW(((R+lR# 00||||||
RRqRRl 0 (0(R ]KR# 0RRq R(0(+R+
" Rl 0 (Fl$ ` 0 0R (0(R(K (+
R• #/ #1'BfAlex không học giỏi trong lớp vì anh ấy đã
không học đúng cách.h
Đề thi tốt nghiệp 2009 câu 19 MĐ 139:
RqK #l 00R(||||||RK (lR R
KR# 0R ]0R "(R0R `KR# 0Rq
R#6O#='D
Đề thi tốt nghiệp 2011 câu 9 MĐ 146:
x 0R l 0(R +R(||||||Rq(
KR# 0R ]0#R "RR `KR# 0Rq
R#6O#='D.
Đề thi tốt nghiệp 2012 câu 26 MĐ 495:
p$RR (K$0|||||||00 (l +Rq
(R ]0 "KR# 0R `KR# 0Rq
R#6O#• ='C.
3. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn
- Where: ở đâu, nơi mà
Ví dụ plwhere+RR
- Wherever: bất kỳ nơi nào
Ví dụ mwherever+$R
„
* ỨNG DỤNG VÀO GIẢI BÀI TẬP
Đề thi ĐH-CĐ 2002 câu 4:
ER+0 KR +#R0|||||lRq R0# + qq(RR
lR]lRR"RR`q
"1+#.Q#P#<IBƒ;
4. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
- When: When 0p0 +0#K+K0
- While: pR R( qu R0Rwhilepl 0$+
- Before mRR R(v0 before0R# Rv (
- After: DR# Rafter (q R
- Since: p RKRRlRsincepRR(R
F As: p0 lRas0Rl 0R R
- Till/until: py0 +RRtill/until+RK #$
- As soon as: As soon asuR (RRl0RlRR
- Just as: Just asRRRR(RpR ( RKRRW0
- Whenever: py(0#00l+whenever+$R
- Once: f#•#h$ +$$
Ví dụ Once+(R0 (0#R+lq((qq#+
fc$ %4;#+I3+ 0…$6+$9$L= h
FOncepyR •KpR+$l
Chú ý:$#TH&U#4 Q58 0…5
8&py0 +Rqq#Runtilpq0R•R#fCó thể dùng thì HTHT
để nhấn mạnh sự hoàn thành (kết thúc) của hành độngh
Ví dụ: As soon asp Rq0R(plR+ #
FXQ5#T5$OQ58 #:58
$O
Ví dụ: mR R(beforeR##$0#$†y##$
FX8 O4Z# U(^+ X
#TO4Z# $6(ƒ(^+
* ỨNG DỤNG VÀO GIẢI BÀI TẬP
Đề thi ĐH-CĐ 2007 câu 12 MĐ 361:
p (yR wR(0Rl 0v0||||||0R0$R
†
+ qR ]# 0R " `lR
)'"funtil: mãi cho tới kkhih
Đề thi tốt nghiệp 2008 câu 35:
||||||p# R0RRR+R0R( +0Rl 0R ( wR
sR ]sR "]RqR `qR
c W,+ =$#WRI'A
5. Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức
- As:RqasRR0(
- As if/ as though: RR0RRR(RR(0lRRR# 00R
R
n`*,#489#9%W,+ 5&U#4
vp$0as ify0
n`*,#489$9U#$6#9M5&
vDR$R( Ras ifplRR (
n`*,#489$9U#$6#9M5$O
v€$as if+ (0RR 0
* ỨNG DỤNG VÀO GIẢI BÀI TẬP
Đề thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa năm 2007-2008
DR$R(qRR( 0qR777f0RRh 0F{had seen
Đề thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa năm 2009-2010
apqRR 0qpfq+h77lF{were plying
Đề thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa năm 2010-2011
ep$0 0q0fKh pfqRh0l#qqKRqRplRKR(
0F{ has been burning/ must (could) have forgotten\
Đề thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa năm 2011-2012
tDRR (qR 0qfK0h77F{would burst
6. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả
A. Mệnh đề chỉ kết quả
. SO…THAT
mnKRn0nTQn nmnB
c#Tc#P$,
mnBf48hn0n&Qn nmnB
c#Tc#P$,
d
Ví dụ R#qqRR0sothatp# ($
Lưu ý:
mnBn0n +oqRln( Q4;#0<n nmnB
fK$0RR0(R07h
mnBn0n#oRn( Q$64;#n nmnB
f$lR(Rq l R7h
Ví dụ RRlRRso many passengersf hlR#(yq( 0R
Đặc biệt
mnBn0nTQn n( Q4;#0<Tn nmnB
Ví dụ DRR0so busy a person (that)0RRRqRR0KR(
K. SUCH…THAT
mnBn0#nf o hnTQn( Qn nmnB
Ví dụ 1 DRR0such a busy person (that)0RRRqRR0KR(
Ví dụ 2pl 0such a hot day thatp$qq+u #$R
Lưu ý: XNoun( Q$64;#lR R$lR(R#qqRR$R
7=#1such that$6(ƒ o
pl 00##qqRR lR#(y($
mnBn0# nmnB
fSuch = so much/ so greath
Ví dụRq#RqR0l 00# RRR0lRR
R(
0R oRKR
B. Cụm từ chỉ kết quả
mnKRf$o0RRoKR#RoRhnnTQnfqrhnFB
mnBf48hnn&QfqrhnFB
mnKRf$o0RRoKR#RoRhnTQnRfqrhnFB
mnBf48hn&QnRfqrhnFB
Ví dụ R KRl 0q R +q
rFR KRl 0q R + for me q
Therefore/ consequently/ as a result/ as a consequence + clause: vì vậy. Cách đặt
các từ này trong câu như sau:
DR((yl$ (‡thereforeR0R•K
DR((yl$ (ThereforeR0R•K
DR((yl$ ( (thereforeR0R•K
Chú ý:Q#P$,1R-#OJ##=
FYQ5#T4;## 5&U#4 =Q5
?#T#0…5=&p00#0#qqRR p# y($
FYQH#T4;## 5=$TQ5#P?#
T#0…H=$OmRl 00R( 0R#(y##R R
* ỨNG DỤNG VÀO GIẢI BÀI TẬP
Đề thi ĐH-CĐ 2007 câu 14 MĐ 361:
7777 0RK0R 0
m +0Rl 0 ]mRl 00 R
"m#R Rl 0 `DR Rl 00#
R#6O#='D
Đề thi ĐH-CĐ 2007 câu 16 MĐ 361:
DRl 07770R $Rˆ
0( ]0 ( "l( `l (
R#6O#='A
Đề thi tốt nghiệp 2006 câu 12:
c]l 0 + R0R0 l +0K0+
o ]R+o "0#o `0o
R#6O#='D
Đề thi tốt nghiệp 2008 câu 20:
E l 0||||||(0 R(l0RW R00 Rl 00 ( lRR$
]R "0 `0#
R#6O#'"fso + adj + that +… )
7. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phảnf4;K#P0J4,
h
a. Mệnh đề chỉ tương phản
Although
ThoughnmnBmnB
Even though
*While/ Whereas (trong khi) + clause
Ví dụ DRy0 lRolRR 00R00
* But, yet (nhưng) (luông đi giữa hai mệnh đề) + clause
Ví dụ mR0#RRbut/yet0R0#0+f?h
FmRl 00+(Rbut0RK #
* However, nevertheless, nonetheless (tuy nhiên) + clause
a
Ví dụ uy0q l 0qR‡however/ neverthelessR((y #
‚uy0q l 0qRHowever/ NeverthelessR((y #
*Though/ Although/ Even though (mặc dù)
vThough/ AlthoughR$0R0R +R+0
AlthoughqRKR#R00RR#Though# #R RR(q 0RR#R
although#
Ví dụ p 0$R(R0R((y#Rthough.
FDR0RRRq R( RW though
Áp dụng vào trong mệnh đề trạng từ giản lược
FX#/#/ #T#/#/ &<
#' #9%'!&Q
n" 0R $Rn #RfR0Ro 0 #Rh
DU#" 0R $Rn (•R#R
fClause marker = từ nối/ liên từ như although, when, if…… h
Ví dụWhen 0 0 RKRv R+(yqRRRq#Rq +‚
sRKRv R+f 0 0h(yqRRRq#Rq +
F Although (KRR ( R(R #Rl 00R ‚
( R(R #Rl 00R
F Although he was nervousR R l(Rq0RR#‚ Although nervousR
R l(Rq0RR#
Chú ý: "' 48#9%,4;#&QR##I<Z##
K-.K5although, while, if, when, before, after, và untilY4$6
%,4;#R##+Zbecause
v]R# 0RRl 0R0R#(yR (0RR#
f]R# 0RR0R#(yR (0RR#h
* If + adjective = although
vRl 0lR‰q0R(q RK (+(R# R(
* Adjective/ adverb + though/ as
X<&TQU#&Q %94Z#U# 0
Adjective/ adverb + though/ as + S + V…
Ví dụ AlthoughR l 0R+0R0(+
‚Hot though/ asR l 0R+0R0(+
FRich asR0RRRR0 +K(+ +
e
*Much as
4J4much as4;#U4Z#%&U#K$
9#,•#/ #' =9
Ví dụ Much aspR•+R(R( +pl 0 (KRR
‚AlthoughpR•+R(R( +pl 0 (KRR
* Try as… , may/ might
Try as I mightp#( 00+(R0
‚Although I tried hardp#( 00+(R0
* Even if: cho dù
vEven if(R0y0R $m 0p$R0(00c ((
‚Whether or not0R $0m 0p$R0(00c ((
* No matter#93C4J4 (al)though4;#R0 K5ll
lRRl
No matter how = however + adjective/ adverb + S + V
Ví dụ: No matter how hardŠR(R(0RlRR((0##RR(
‚However hardŠR(R(R#(0RlR
FNo matter how hardŠR(R(0 R# R((y0##RR(
‚However hardŠR(R(R#(y0 R#
No matter who = whoever
vsRRl 00R $RRRRRp}K0+
f]#O !&<9#+Z6#OK,!N6 KMh
No matter where = wherever
Ví dụ ]+0qlRwherever0RR0
No matter what = whatever + (n) + S + V
vNo matter what#+#0RR#R(R0y# R
b. Cụm từ chỉ tương phản
In spite ofno 0RoR( 0R
Despite nRq # n# 0R
Ví dụ In spite ofKR#R+ Ry +
FmRK # despite/ in spite of the fact that0Rl 00+(R
‚mRl 00+(Rbut0RK #
* ỨNG DỤNG VÀO GIẢI BÀI TẬP
t
Đề thi ĐH-CĐ 2002 câu 7:
c+# l(0 |||||||uR+y00 R(R( R+
lRR 0]"lRR`RRRR00
#1+#.Q#P0J4,Z.)Aƒ;
Đề thi ĐH-CĐ 2005 câu 9:
(Rl# RR +|||||||R (yKRRR(
](R0R "# 0R `RR
#1+#.Q#P0J4,Z.)Aƒ;
B$6'#6O#fdespite + N/NP/V-ingh
Đề thi ĐH-CĐ 2006 câu 32:
|||||||RR00#(}KRKRR
Y Rl RR( ( ]Y Rl (RR(
"R+ (RR( ``R0Rl (RR(
R#6O#='B
Đề thi ĐH-CĐ 2006 câu 32 71 MĐ: 361
DlRR fh 0 R 0 f]h 0 lR (R0R( f"h ( #R+
(R# R(f`h
m F{0> &Although
Đề thi ĐH-CĐ 2006 câu 32 78 MĐ: 361
||||||RqR0 + (R+
`R0Rq0lR ]‹# 0Rl 0
"`R0RRl 00# `‹# 0l 0R
R#6O#='B
Đề thi ĐH-CĐ 2008 câu 3 MĐ: 342
R#Rqq 0#R 0R(R#R+||||||R#RqRR KR0 0R
(l
lR ]lRR 0 "Rl0R `lRR
)']fGiá hoa quả gần đây tăng trong khi đó giá rau lại giảmh
Đề thi ĐH-CĐ 2009 câu 28 MĐ: 469
ply# R+(||||||l +0 +
lRR ] R "KR# 0R `
R#6O#' B
~
Đề thi ĐH-CĐ 2009 câu 32 MĐ: 469
vR fh R RWRR+ f]h K (lR R R 0R #KR0
(R#(R(# #Rf"hR#Kf`h
R#6O#=#.0> AfEven though -> Despite/ In spite ofh
Đề thi ĐH-CĐ 2011 câu 54 MĐ 284:
Œ||||||+R RyR+DRy00R •
vR ]0q "p (( `Y Rl
R• #'##/ #1='D
Đề thi ĐH-CĐ khối D 2012 câu 22 MĐ 248:
||||||0$0 # 0 Rq #q +(0R 0R0RR0K K ##
(R0
DlRR ]RRqR " `p0Rq
R• #'##/ #1='C
Đề thi ĐH-CĐ khối A1 2012 câu 41 MĐ 318:
Y Rl (ŠR(R(0RlRR((0##RR(
DlRR (ŠR(R(R#(0RlR
]ŠR(R(R+ (0RlR (0##RR(R(
"pl 0 (qŠR(0RlRKR# 0RRRR0##RR(R(
`p(( RlRRŠR(#(0RlR
R#6O#='A
Đề thi tốt nghiệp 2006 câu 9:
+l 0RR(qWR#R0Rq
p0R (q ]p0Rq " `]R# 0R
R#6O#• ='B
Đề thi tốt nghiệp 2009 câu 28 MĐ 139:
mR((}l ||||||0R$Rl RqR(0l(KRRR
lRRR ]0 "RRqR `RR
R• #/ #1='D
Đề thi tốt nghiệp 2009 câu 40 MĐ 139:
c+ q R 0 R+ K0+ |||||| R 0 l +0 l R ( l R
0Rl$
DlRR ]`R0R "RRqR `
g
RT#/ #1• ='A
Đề thi tốt nghiệp 2011 câu 3 MĐ 146:
m R0lRR 0‡||||||RR 0KRR #R 0R0
Rl0R ]lRR "KR# 0R `RR
RT#/ #1• ='B
Đề thi tốt nghiệp 2011 câu 15 MĐ 146:
||||||00R0(0R 0RRR(q0l0R
`R0R ]DlRR " `p0R
R#6O#='A
8. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự so sánh
* Có các bậc so sánh sau:
+ So sánh bằng
(+) S1 + Tobe/ V + as/ so + adj/ adv + as + S2 (Trợ động từ).
Ví dụ mR0 0 0RomR0 0 0p
(-) S1 + tobe/ V + not + as/ so + adj/ adv + as + S2 (Trợ động
từ).
Ví dụ mR0 0KR q 0R00R
S1 + V + as + Many / few + N + as + S2 (Trợ động từ).
Much / little + N
Ví dụ pK+ 0##R#R 0mRf(R0h
+ So sánh hơn/ kém
- Đối với tính từ và trạng từ ngắn
S1 + V / Tobe + adj / adv ( er) + than + S2 (Trợ động từ).
Ví dụ p R x
- Đối với tính từ và trạng từ dài
S1 + V / tobe + more + adj / adv + than + S2 (Trợ động từ).
Ví dụ mR0RKR q p
S1 + V / tobe + less + adj / adv + uncountable N + than + S2+
Ví dụ 0K$0R00(qq#
nSo sánh nhất
- Đối với tính từ trạng từ ngắn
S + Tobe / V + the + adj / adv ( est) + O
Ví dụ mR0R R0+# 00
- Đối với tính từ trạng từ dài
S + V / tobe + the most + long adj / adv + O
b
Ví dụ 00R0RR0K$p RR (
+ so sánh kém nhất
S + tobe V + the least + adj / adv + uncountable N + O
Ví dụ 00RR 0(qq#R00RK$
+ So sánh kép
Fm R (•
Fm (•S + V + adj ( er) + and + adj ( er)
Ví dụ R( +0 RRR (R
x (•S + V + more and more + long adj
Ví dụ R0+R0R (RRW#
`qqRR (•
The comparative + S + V, The comparative + S + V
Ví dụ RR#(RR 0RRR0
+ So sánh càng ……… càng
FTQ- The adj (er)+ , the adj (er)+
Ví dụ R0RRKRR
FTQ( The more + , the more +
Ví dụ RRRR (0RRRR 0
Chú ý:#100$Ž#9'#Q( Q= U( Q+ +
0 TQ00
+ So sánh gấp nhiều lần
S + V + multiple number + as + much / many / adj / adv + (N) + as + N /
pronoun
FcRKRl#Roet~7o.Lo.0<
* ỨNG DỤNG VÀO GIẢI BÀI TẬP
Đề thi ĐH-CĐ 2006 câu 28:
D #0Rq|||||||# #R0#0KR0R((Rq+RR
R0K0+ ]0K0 "K0+R0 `R0
K0
R#'#00#/ TQ(='D
Đề thi ĐH-CĐ 2010 câu 28 MĐ 693:
ŒRq RiRR#R0qRR0||||||+#+•R0 (
R ] 0 + 0 " 0# 0` 0 0
R#6O#'D
Đề thi tốt nghiệp 2006 câu 30:
„
ERRl R(lR #RDR
0q 0 0R# ]q 0 0R#("q 0 0R# ` 0q 0 0R#(
R#6O#;=Z#14Z#='D
Đề thi tốt nghiệp 2009 câu 3:
RR+ $ KR0 ||||||
0RR0Rl0R ]Rl0R0RR0
"0RR0l0R `Rl0R(R00RR
R#6O#00$Ž"7#='B
Đề thi tốt nghiệp 2012 câu 7 MĐ 495:
R (R++||||||+R
RKR0 ]( "RKRR `KRR
R#6O#00$Ž"7#='C
9. Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện
I. Conditional sentence type 1: Có thể xảy ra (Probable conditions)
If clause Main clause
R0RR0RR0R
f=&o48
R0RqRR0R
f=4 o48h
Ví dụ 1: pqR+have qRR+will come0RR+
Ví dụ: 2 pqERRrunsRwill getRRR
Câu điều kiện loại 1 có một số cách sử dụng như sau:
. If + Present, May/ Might: Dùng để chỉ việc có thể xảy ra (Posibility)
Ví dụ:pqRlR RisK (#(0R Rmay/ mightKR# #RR(
a. If + Present, May/ Can: Dùng để chỉ sự cho phép (Permission)
Ví dụ:pqRR+is(+may0l$R R
Ví dụ:pqRfinishes0Rl$Rcanl0qR(0
fER0000K+h
e. If + Present, Must/ Should: Dùng để chỉ mệnh lệnh, yêu cầu hoặc lời khuyên
(command, request or advice).
Ví dụ:pq+want lR+must/ shouldR qKR (
t. If + Present, Another present tense: Dùng để chỉ kết quả do thói quen.
Ví dụ:pq+want lReat qR f# (h
Ví dụ:pq+heat#Rturnsl R
5. If + Present continuous: Dùng để chỉ một hành động hoặc sự sắp đặt tương lai.
Ví dụ: 1pqRis speakingv0lqRR0RlqRR#q(R
00R $0$
†
Ví dụ: 2pq+are lookingq+v0K$+lq(R0Rq
6. If + Present Perfect
Ví dụ: 1pq+have finished+#pl $R+R
Ví dụ: 2pqRhas writtenRRRpl0
Ví dụ: 3pqR+have not seenR0RlR (KRRRR( +
7. If + Would like
Ví dụ:pq+would like#RplR #$Rq+
8.Inversion (đảo ngữ)
If Clause = Should + S + V
Ví dụ:pqRR0(KR +RR0R 0R0R(0 ((R00
> Should there be any letters, please send to this address.
II. Conditional sentences type 2 (Không xảy ra ở hiện tại (Present-unreal
conditions)
If clause Main clause
R0R 0R0R
f=$Oo48
l(o#(onRK
fK RqRh
Ví dụ: pq0Rworked (0Rwould passR #
Ví dụ: s wouldRdoqR ( qR+•
Câu điều kiện loại 2 có một số cách sử dụng như sau:
1. Đối với câu điều kiện loại 2, động từ “To be” là “WERE” cho tất cả các ngôi và
số, tuy nhiên cũng có thể dùng WAS cho ngôi thứ nhất số ít và ngôi thứ ba số ít.
Ví dụ: pqpwere+pl( 0$R R(
Ví dụ: pqpwas+pl( $R0 (#R
2. If + Past Continuous
Ví dụ: DRl 00 + RRRq +0pqRwere goingl
0qR(0Rl(0RR +KR q00
3. If + WERE TO: Dùng để nhấn mạnh
Ví dụ: pqpwere toR (ŠR#p0(Š #R
4. If + Past Perfect (mixed conditional sentence)
vpqRhad taken+ (#RRl(KR # l
5. Might/ Could
Ví dụ 1: pq+R(R(RR++might get R(R0
Ví dụ 2: pqp$RlRRRRKRpcould ring R
6. Inversion (đảo ngữ)
48;, KHpq4 QU#;Q 4Z##/
If Clause = Were + S + ToV / Were S
Ví dụ: pqplRRR0R0pl( $R0 (#R0
ad
WerepR0R0pl( $R0 (#R0
Ví dụ: pqR+lRRRW# RRRl(KR R+
Were R+RW# RRRl(KR R+
III. Conditional sentences type 3 (Không xảy ra ở quá khứ (Past-unreal
conditions)
If clause Main clause
R 0RqR#R0R
f=$Oo48
l(o#(oo0(n
Rn 0 #R
Ví dụ: pqRhad metRR RRwould have told RR
Ví dụ: pqphad known +lRR#pwould have met+ R
f]p((y$l0p((y#Rh
Câu điều kiện loại 3 có một số cách sử dụng như sau:
1. Could/ Might
Ví dụ: pq0Rhad help (# R(#(R0Rcould have savedRqRfabilityh
Ví dụ: pq0R (R (# R(#(R0Rmight have savedRqR
fpossibilityh
2. Dùng với thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong mệnh đề If.
Ví dụ: DRl 0lR RR0Rl 0y0R0+•R(pqRhadn’t
been wearing RRRwould have been0R0+•R(
3. Có thể kết hợp câu điều kiện loại 2 và loại 3.
Ví dụ: R Rl R(# ## 0R( ( + 00RR0lRR$R(
pqRhad caught Rwould be(R (lRwould have been killed
Ví dụ: pqphad learnt(v0 R0+pwould be working qR
# +l
4. Inversion (đảo ngữ)
Chúng ta có thể đặt Had ra trước và If bỏ đi khi đảo ngữ (inversion)
Ví dụ: pq+ (KR+R(+ R0y0#0+ Rl(
R RR(
‚Had+obeyed + R0y0#0+ Rwould not have
happened
* Một số cấu trúc dùng như mệnh đề điều kiện
1. Unless = if not.
Ví dụ: Unless+0 #R+}KR R‚If+don't0 #R+}
Unless+ ( R+#(}R •K
‚ If +didn’t R R+#(}R •K
Chú ý: -"' I(ƒ•unless"+ he'd/you'd like/preferR#% +#if
+ he/you wouldn't like .etc.
a
FX6,#,#1/#9q#9%&KNunless.
Ví dụ: pqRl 0}(K+u RR#(} R$lf# KR# R(h
pqcm(R0}#RK #$RlR+f# }KR# R(h
2. Suppose/Supposing ? = What if ?,0>‡=0 •
"'#9%4;#(ƒ +•q•#/+L948O.#1
Ví dụ: m0RR R0 R•‚s qR R0 R•
i,0>4+K +K=0 •fSuppose he is right, his wife will be wrong.)
Ví dụ: m0R0 0 l }lR(•
", #1I#' (ƒ&0 •suppose•= I
$6 T454;O##'#9$,LW,+ 5J#
"V#' T454;=#' &(ƒ8
$O
Ví dụ: Suppose FR (KRRRR•‚s qFR (KRR
RR•
i,0>4$6#9 59=0 •
Chú ý )6$•suppose•O.#1;3
Ví dụ: m0R+ 0$os+(}+ 0$•
am0R‚p R#1$(&a(ƒ%9=
<$6#9M5&
Ví dụ: m0R+0+$R+0s l(+0 +•
p R+lRR#ll(+qRR•
+I•imagine•24;#(ƒZ8$O%(*,0J45
4;$O
Ví dụ: p RlR (RRR
3. Provided / proving (that)F*‡(ƒ +}q}%K%0JZ&U#&
#Z3$I+Y9#/+4;#(ƒ%(*&3•#Ž•
Ví dụ 1: € # R#R provided (that) + R K+ R R
R000
Ví dụ 2: sR ##RR(+•K # q provided that + R(
q# 0
4Assuming: giả sử
Ví dụ: 00R+ R qR+ R+ l R0 R #
K0R00
5. Without
Ví dụ: s + qR(y0 R p # #RR + v0 K$0
# (R# +f‚pq+qR((R0RRp# #RR+v0
K$0 # (R# +h
aa
6. On condition that: với điều kiện là
Ví dụ: mRwill help+on condition that+ R$(R
7. Even if = Even thoughFdù là ; dù cho ; cho dẫu, thậm chí nếu như
DC+00IfZEven if
€0lif + RR (+K&,K&20S0
€0leven if+ R}R (+(ƒ#K 0S0
Even iflR (KRRR(R +lR#( R#RKR# 0RlRlRR
R+K0+
8. But for = if it were not for/if it hadn't been for‚nếu không (có), nếu không vì
Y94;#(ƒ$<I,+?#$#
4",KqqlRRqoq (}KRRq#Z(&
( QfqlRRqF(ƒZ#1$(&a‡pq (}KRRqF(ƒ
Z#1$(&eh
Y #' #:#9%(ƒ 0o0 0E(R(U#+q%9
+?#$
Ví dụ: pqlRR}qu0Rl( R K (q
‚]qu0Rl( R K (q
pq+ (}R0lRl( RKRRKR
‚]q+RlRl( RKRRKR
pq (}KRRqR $RRRm6x YR l( R0
‚]qR $RRRm6x YR l( R0
f]q4;#(ƒZ#1$(&a(&eh
c+q R +0+qRR0]q pl(}KRRR
R# K$R(l]q lRl( RKRRR
9. If only - giá mà, ước gì, phải chi.
#9%U+0 q%(*&!4Z#<U#<#‘R
=#/ Q4;#(ƒZ9
A. If only + thì hiện tại /will (tương lai đơn) để diễn tả sự hi vọng
Ví dụ: If onlyR#R0R‚sRRRl#RR
Ví dụ: If only R #R#R00RR0l‚sRRR #Rl
#R0RR0l
Ví dụ: If onlyRwill take0Ry0 (#R0Rwill beR+ +
B. If only + quá khứ để diễn tả sự nuối tiếc ở hiện tại (diễn tả một điều ước không
xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai) = Wish + quá khứ đơn; If only + quá khứ hoàn
thành để diễn tả sự nuối tiếc trong quá khứ (diễn tả một điều ước không xảy ra ở
quá khứ) = Wish + quá khứ hoàn thành.
Ví dụ 1: pq+R((}0$Rˆ‚sRl0R((}0$R‚lR R0+R0$R
ae
Ví dụ 2: pq+‚fposRl0hlRRRRˆ
Ví dụ 3: pq++ (}0 (•(K+RqRR•‚pl0+ (}0 (•(•
‚p}0++0 (•(K+R•
Ví dụ: rif only0Rwere Rˆ
Ví dụ: If only0Rdid not tellR0R
Ví dụ: If onlyRhad worked (RRcould have passedR 0 #
C. If only + S + would = Wish + S + would = If only + qúa khứ đơn để diễn tả sự
nuối tiếc về một hành động ở hiện tại.
Ví dụ: If only Rl((RR0l+‚posR wish Rwould driveR
0l+
‚If onlyRdroveR0l+
YK-.KNIf only#9%O=U#9.=
#1$.+/#9#,
Ví dụ 1: pq+p (RRˆ
Ví dụ 2: pq+p (}($#0l(} R RR(
10. Otherwise‚If this doesn’t happen/ didn’t happen/ hadn’t happenedf
+$6W,+ oC$6W,+ oC$6W,+ 4Z#9hotherwise#9%O
.#1U##<#1
Ví dụ: pq+ (}R0(R#0lRl(} Rq(R0R
‚ $0 q + (R#0 R 0R sR l(} R q(
Rl0R
DRq R +0RqRR0Otherwise0Rl(}KRRR
‚pqRq R((} +RqRR00Rl(}KRRR
Ví dụ: DR0KRK #$RKRqR‡otherwiseRlKR#$R(
‚pqR0K #$RKRqRRlKR#$R(
Ví dụ: DR(R# (R(0 +‡otherwise0Rl(yl$R
Vậy otherwise = or if not
f6?#48 #9%(ƒ•or• +#•otherwise•h
Ví dụ: sR0KRR +fR0RhlRl}R 0R
f#' ,0Z$6#' #G#9#_kh
11. Wish
FWish trong câu điều kiện không có thực ở hiện tại (Present unreal condition):
vpwishpwere#
F Wish trong câu điều kiện không có thực trong qúa khứ: (Past unreal
condition)
vsRwish 0Rhad beenRR 0
a. Future Wish
at
Subject + wish + (that) + subject + could/ would +
verb
were + verb-ing
Ví dụ: sRwish Rcould comeR +fDR# #Rh
Ví dụ: pwish R+would stop0$fR+K K+ly0h
Ví dụ: Y wishes 0qR(were comingR#R l
b. Present Wish
Subject + wish + (that) + subject + simple past
tense
Ví dụ: pwish phadqRRRR W+0Rqfp( RqRRRh
c. Past Wish
Subject + wish + (that) + subject + past perfect/ could have + past
participle
Ví dụ: pwish phad bought F0+R0R( + qRfp((K+
F0h
Ví dụ: mRwishes 0Rcould have metR(K+qR(fmR((RRh
* ỨNG DỤNG VÀO GIẢI BÀI TẬP
Đề thi ĐH-CĐ 2003 câu 8:
DRyRR 000(R0|||R $R00RR000
R00 ]q+ "(R( `q
#1+WŽ• =A;TfR00‚qh
Đề thi ĐH-CĐ 2004 câu 8:
sR R0 R +||||lRyKR Rq0#
R0R ]0 " `
)1+#14Z#$#0 IAƒ;
for else = otherwise: nếu không thìh
Đề thi ĐH-CĐ 2006 câu 30:
c+# l( RKRR+q0|||||||l 0 (RqKKR
q0R 0$l]q0R0($l" (0R$l`q0R$Rl
"1+#.#/ #1$&eIC'fIf S + had + Vpp
+ = Had + S + Vpp + h
Đề thi ĐH-CĐ 2007 câu 20 MĐ 361:
pq0R||||||0#$0Rl( RRlRR +
(yKRR ]lRRy " 0yKRR `l 0y
R#6O#$&K ='A
a~