UBND HUYỆN THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS TÔNG LẠNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán - Lớp: 9
Cấp độ
Nhận biết
Chủ đề
TN
TL
1. Căn bậc Biết được căn
hai
bậc hai của một
số thực, Hằng
đẳng
thức
Thông hiểu
TN
TL
A2 = A
Số câu
2 (C1; 2)
Số điểm
1,0
Tỷ lệ %
2. Hàm số Nhận biết được
bậc nhất
hàm số đồng
biến,
nghịch
biến, hai đường
thẳng song song.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
3. Hệ thức
lượng trong
tam
giác
vuông
2 (C3; 4)
1,0
Nhận biết tỉ số
lượng giác của
hai góc phụ
nhau.
Vân dụng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
Rút gọn được Sử dụng phép
biểu
thức biến đổi trục
chứa căn thức căn thức ở mẫu
bậc hai
để chứng minh
đẳng thức.
1 (C7)
1,0
- Giải thíc được
hàm số nghịch
biến.
- Tìm được hàm
số bậc nhất thỏa
mãn điều kiện
cho trước.
1 (C8)
2,0
4
3,0
30%
3
3,0
30%
Sử dụng được hệ
thức lượng trong
tam giác vuông
để tính độ dài
đoạn thẳng.
1(C9b)
1,0
Số câu
1 (C5)
Số điểm
0,5
Tỷ lệ %
4.
Đường Nhận biết vị trí - Vẽ được hình
tròn
tương đối của hai của bài toán.
đường tròn
- Sử dụng kiến
thức đường tròn
để chứng minh
hình học.
Số câu
1 (C6)
1 (C9a)
Số điểm
0,5
2,0
Tỷ lệ %
Tổng số câu
6
3
T. số điểm
3,0
5,0
Tỷ lệ %
30%
50%
1 (C10)
1,0
Tổng
2
1,5
15%
2
2,0
20%
2
2,5
25%
11
10,0
100%
UBND HUYỆN THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS TÔNG LẠNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán - Lớp: 9
(Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 3
B. - 3
2
Câu 2: Biểu thức ( x − 2) bằng:
C. ± 3
D. 81
A. x – 2
B. 2 – x
C. -x - 2
D. x - 2
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến?
A. y = - 3x + 5
B. y = 3 – 2x
C. y = 4x – 1
D. y = -x + 3
Câu 4: Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào song song?
A. y = 2x + 3 và y = -2x + 5
B. y = 2x + 3 và y = 2x – 1
C. y = -3x + 4 và y = -4x + 1
D. y = 3x + 4 và y = 3 + 4x
Câu 5: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. sin 200 = cos 700
B. cos 300 = sin 600
C. tan 450 = cot 450
D. cot 500 = tan 500
Câu 6: Hai đường tròn (O, 2cm) và (O’, 1 cm) tiếp xúc ngoài. Khi đó OO’ bằng:
A. 3cm
B. 1cm
C. 6cm
D. 2 cm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức A =
x x +y y x x -y y
+ 3 xy
x+ y
x- y
Câu 8: (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (1 - 3 )x – 1
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết đồ thị của hàm số song song với
đường thẳng y = (1 - 3 )x - 1 và đi qua điểm (0; 1).
Câu 9: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AB. Biết AC = 4cm, AB
= 8cm.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Tính đường cao CH của tam giác ABC.
c) Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C, đường thẳng qua B và vuông góc
với d cắt (O) tại D. Chứng minh rằng tứ giác ACDO là hình thoi.
Câu 10: (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức:
1
1
1
+
+ ... +
= 2018 − 1
1+ 2
2+ 3
2017 + 2018
Tông Lạnh, ngày 05 tháng 12 năm 2017
Người ra đề
Nguyễn Minh Anh
Tông Lạnh, ngày 09 tháng 12 năm 2017
Tổ chuyên môn duyệt
Tông Lạnh, ngày 14 tháng 12 năm 2017
Ban giám hiệu duyệt
UBND HUYỆN THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS TÔNG LẠNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán - Lớp: 9
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
A
D
C
II. Phần tự luận:
Câu
Câu 8
(2 điểm)
5
D
6
A
Nội dung
A=
Câu 7
(1 điểm)
4
B
=
(
Điểm
x x +y y x x -y y
+ 3 xy
x+ y
x- y
)(
x + y x - xy + y
x+ y
) -(
)(
x - y x + xy + y
x- y
) +3
0,5
xy
= x - xy + y - x - xy - y + 3 xy = xy
0,5
a) Hàm số bậc nhất y = (1 - 3 )x - 1 có a = 1 - 3 < 0 nên hàm
số y = (1 - 3 )x - 1 nghịch biến trên R.
b) Đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y =
(1 - 3 )x - 1 nên a = 1 - 3 .
1,0
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 1) nên b = 1
Câu 9
(3 điểm)
0,5
0,5
Vậy a = 1 - 3 , b = 1 ta được hàm số y = (1 - 3 )x + 1
Vẽ hình, ghi GT-KL đúng
K
C
D
I
d
A
H
O
0,5
B
a) Vì tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AB =
AB
= 4cm do đó CO là trung
2
AB
tuyến ứng với cạnh AB và CO =
nên tam giác ABC vuông
2
8cm nên OA = OB = OC = R =
tại C.
b) Tam giác ACO có OA = OC = AC = 4 cm nên tam giác ACO
đều do đó CH =
AC 3 4 3
=
= 2 3 (cm)
2
2
c) Ta có OC // BD (cùng vuông góc với d) mà BD ⊥ AD (tam
1,0
0,5
giác ADB vuông chứng minh tương tự tam giác ABC) do đó AD
⊥ OC tại I.
Tam giác ACO đều có AD ⊥ OC tại I nên I là trung điểm của
OC hay IO = IC
Mặt khác OC ⊥ AD tại I nên I là trung điểm của AD hay IA =
ID (Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây).
Tứ giác ACDO có AD ⊥ OC tại I và IO = IC, IA = ID nên tứ
giác ACDO là hình thoi
VT =
Câu 10
(1 điểm)
0,5
1
1
1
+
+ ... +
1+ 2
2+ 3
2017 + 2018
1− 2
+
1− 2
1− 2
=
+
−1
= −1 + 2 −
=
0,5
2− 3
+ ... +
2−3
2− 3
+ ... +
−1
2 + 3 − ... −
= 2018 − 1 = VP
2017 − 2018
2017 − 2018
2017 − 2018
−1
2017 + 2018
0,5
0,5
* Chú ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm từng phần tương đương.
TRƯỜNG THCS TÔNG LẠNH
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: .............................................
Lớp: ....................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 3
B. - 3
2
Câu 2: Biểu thức ( x − 2) bằng:
C. ± 3
D. 81
A. x – 2
B. 2 – x
C. -x - 2
D. x - 2
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến?
A. y = - 3x + 5
B. y = 3 – 2x
C. y = 4x – 1
D. y = -x + 3
Câu 4: Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào song song?
A. y = 2x + 3 và y = -2x + 5
B. y = 2x + 3 và y = 2x – 1
C. y = -3x + 4 và y = -4x + 1
D. y = 3x + 4 và y = 3 + 4x
Câu 5: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. sin 200 = cos 700
B. cos 300 = sin 600
C. tan 450 = cot 450
D. cot 500 = tan 500
Câu 6: Hai đường tròn (O, 2cm) và (O’, 1 cm) tiếp xúc ngoài. Khi đó OO’ bằng:
B. 3cm
B. 1cm
C. 6cm
D. 2 cm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Rút gọn biểu thức A =
x x +y y x x -y y
+ 3 xy
x+ y
x- y
Câu 8: (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (1 - 3 )x – 1
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết đồ thị của hàm số song song với
đường thẳng y = (1 - 3 )x – 1 và đi qua điểm (0; 1)
Câu 9: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AB. Biết AC = 4cm, AB
= 8cm.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Tính đường cao CH của tam giác ABC.
c) Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C, đường thẳng qua B và vuông góc
với d cắt (O) tại D. Chứng minh rằng tứ giác ACDO là hình thoi.
Câu 10: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức:
1
1
1
+
+ ... +
= 2018 − 1
1+ 2
2+ 3
2017 + 2018
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................