Bài tập lớn Thiết Kế Tối Ưu và Tin Học ứng Dụng, Sáng chế
Giáo viên hớng dẫn: PGS.TS : Nguyễn Viết Trung
Bài tập
Môn học : tin học ứng dụng
1. Nội dung yêu cầu:
Tính toán, xử lý số liệu đo thí nghiệm đánh giá cờng độ tổng
thể nền mặt đờng
2. Trình tự tính toán:
Trình tự tính toán, xử lý số liệu theo chỉ dẫn của quy
trình 22TCN 251-98 Quy trình thử nghiệm xác định mô đun
đàn hồi chung của áo đờng mềm bằng cần đo võng
Benkelman" . Thí nghiệm đợc thực hiện trên cả 2 làn xe cơ giới
với mật độ trung bình 20điểm đo/1Km, các điểm đo đợc bố
trí so le nhau, cụ thể theo các bớc sau:
2.1. Độ võng đàn hồi tính toán Ltt:
Độ võng đàn hồi tính toán ( Ltti ) ở mỗi điểm đo đợc tính
toán theo công thức:
Ltti = Li x Kq x Km x Kt
(cm)
Trong đó:
Li: là độ võng đàn hồi tại vị trí đo thứ (i) đợc tính
theo công thức sau:
Li = 2 x 0.001 x ( Loi- L5i ) (cm)
Trong đó:
Loi : số đọc trên thiên phân kế khi xe đo đỗ tại vị
trí đo thứ (i).
L5i : số đọc trên thiên phân kế khi xe đo đã di
chuyển cách xa vị trí đo thứ (i) một khoảng cách 5
mét
Kq: Hệ số chuyển đổi về tải trọng tiêu chuẩn, đợc tính
toán theo công thức sau :
Học viên : Lê Duy Hng
Lớp
: Cao học XD CTGT
K11
-1-
Bài tập lớn Thiết Kế Tối Ưu và Tin Học ứng Dụng, Sáng chế
Giáo viên hớng dẫn: PGS.TS : Nguyễn Viết Trung
1.5
p .D
K q = tc tc1.5 ;
ptt .Dtt
Trong đó:
+ ptc : là áp lực của bánh xe tiêu chuẩn tác dụng
xuống mặt đờng (ptc = 6.0 daN/cm2).
+ Dtc : là đờng kính vệt bánh xe tiêu chuẩn (Dtc =
33.0 cm).
+ ptt : là áp lực thực tế của bánh xe đo tác dụng
xuống mặt đờng, tính theo công thức:
ptt =
Qtt
2.Stt
Trong đó Qtt là tổng tải trọng trục sau của xe đo
(daN) và Stt là diện tích tiếp xúc giữa 1 bánh xe đo và
mặt đờng (cm2).
+ Dtt : là đờng kính vệt bánh xe đo tác dụng xuống
mặt đờng (cm).
Dtt = 1.13 S tt
Km : Hệ số chuyển đổi về mùa bất lợi nhất trong năm :
số liệu lấy từ tra bảng (thể hiện ở bảng Excel), theo tiêu
chuẩn 22TCN 251-98 .
Kt : Hệ số chuyển đổi nhiệt độ : Độ võng đàn hồi tại
mỗi điểm đo đợc chuyển về độ võng ở nhiệt độ tính
toán tiêu chuẩn 30oC, đợc tính toán theo công thức sau :
Kt =
1
T
0.35 ì ( 1) + 1
30
Trong đó : T (oC) : là nhiệt độ mặt đờng tại thời
điểm đo võng.
2.2. Độ võng đàn hồi đặc trng (Lđt) của các đoạn đặc trng:
Độ võng đàn hồi đặc trng của từng đoạn đợc tính theo
công thức sau:
Học viên : Lê Duy Hng
Lớp
: Cao học XD CTGT
K11
-2-
Bài tập lớn Thiết Kế Tối Ưu và Tin Học ứng Dụng, Sáng chế
Giáo viên hớng dẫn: PGS.TS : Nguyễn Viết Trung
Lđt = Ltb + K . (cm)
Trong đó :
Ltb : Độ võng đàn hồi trung bình tính toán của từng
đoạn đặc trng, đợc tính theo công thức sau:
Ltb
1 n
= Ltbi
n 1
: Độ lệch bình phơng trung bình của các giá trị độ
võng tính toán của đoạn đặc trng, đợc tính theo công
thức sau:
1
2
( Ltti Ltb )
n 1
=
K: Hệ số tin cậy tuỳ thuộc vào cấp đờng. Tra bảng tuỳ
thuộc vào cấp đờng cần đo (thể hiện ở bảng Excel)
2.4. Mô đun đàn hồi của các đoạn đặc trng ( Eđt):
Mô đun đàn hồi (E đh) của từng đoạn đặc trng đợc tính theo
Edt
(
p ìD ì 1 à2
= 0.693 ì
Ldt
)
công thức sau:
Trong đó :
ptc : áp lực bánh xe tiêu chuẩn đè xuống mặt đờng (p
= 6 daN/cm2)
Dtc : đờng kính tơng đơng của vệt bánh xe tiêu chuẩn
(Dtc = 33cm)
à : hệ số Poat-xông tính cho tổng thể kết cấu nền
mặt đờng
(à = 0.30).
tc
* Trình tự tính toán theo các bớc trên đợc thể hiện trong
File: Baitap-Tinhocungdung . xls đi kèm.
Học viên : Lê Duy Hng
Lớp
: Cao học XD CTGT
K11
-3-