Hướng dẫn sử dụng
1.
Đây là trình ứng dụng đơn giản dùng để xử lý số liệu của thí nghiệm
xác định mô đun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng
Benkelman.
2.
Trình tự thí nghiệm, tính toán và xử lý số liệu tuân theo đúng tiêu chuẩn
của Bộ GTVT: 22 TCN 251-98 "Quy trình thử nghiệm xác định mô đun
đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman".
4.
Khi sử dụng trình ứng dụng này, các bạn lần lượt làm việc với các Sheet
được đánh số từ 1-* đến 4-*.
Các bạn chỉ cần nhập số liệu vào các ô chữ màu đỏ, không cần can thiệp
vào các ô chữ màu đen.
Baitap-Tinhocungdung / Huongdansudung
thông tin chung của bài toán
( Lấy theo số liệu báo cáo kết quả phúc tra chất lượng công trình Quốc lộ 1A
Dự án ADB2, Đoạn Hà Nội - Lạng Sơn, Hợp đồng N3)
I. Các thông tin chung:
1.
2.
3.
4.
5.
Đơn vị yêu cầu:
Công trình:
Hạng mục:
Ngày thí nghiệm:
Cấp đường:
Hội đồng nghiệm thu cấp Nhà nước
Quốc lộ 1A - Dự án ADB2 - N3 (đoạn thuộc tỉnh Bắc Giang)
Mặt đường bê tông nhựa
20/09/2002
Tháng 9
Đường cấp III
II. Các thông số của xe đo
(Từ kết quả cân xác định tải trọng xe và đo diện tích vệt bánh xe của xe thí nghiệm)
1. Biển số xe:
29H-1576
2. Tải trọng trục sau:
10200,0 (daN)
2
3. Diện tích vệt bánh xe:
825,0 (cm )
III. Các Hệ số
1.
2.
3.
4.
Hệ số hiệu chỉnh tại trọng:
Đường kính vệt bánh xe (cm):
áp lực bánh xe tác dụng lên mặt đường (daN/cm2):
Hệ số chuyển đổi tải trọng Kq:
Hệ số hiệu chỉnh về mùa bất lợi nhất trong năm Km:
Hệ số hiệu chỉnh về nhiệt độ tiêu chuẩn Kt:
Được tính riêng cho từng điểm đo theo công thức.
Hệ số tin cậy K:
Baitap-Tinhocungdung / Thongtinchung
32,46
6,18
1,00
1,00
1,30
xác định hệ số hiệu chỉnh độ võng
về mùa bất lợi nhất trong năm
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Hệ số Km
1,14
1,06
1,06
1,06
1,06
1,00
1,00
1,00
1,00
1,14
1,14
1,14
Thời gian đo:
==> Hệ số Km =
Tháng 9
1
xác định hệ số tin cậy
Cấp hạng đường
Đường cao tốc
Đường cấp I
Đường trục chính
Đường cấp II
Đường chính
Đường cấp III
Đường cấp IV
Đường phố
Hệ số K
2,00
2,00
2,00
1,64
1,64
1,30
1,04
1,04
Cấp hạng đường:
==> Hệ số K =
Baitap-Tinhocungdung / Heso Km, K
Đường cấp III
1,30
ác định hệ số hiệu chỉnh độ võng
về mùa bất lợi nhất trong năm
xác định hệ số tin cậy
Baitap-Tinhocungdung / Heso Km, K
số liệu thí nghiệm
xác định mô đun đàn hồi chung của áo đường mềm
bằng cần cần đo võng benkelman
(Tiêu chuẩn thí nghiệm: 22 TCN 251-98)
1. Đơn vị yêu cầu:
Hội đồng nghiệm thu cấp Nhà nước
2. Công trình:
Quốc lộ 1A - Dự án ADB2 - N3 (đoạn thuộc tỉnh Bắc Giang)
Hạng mục:
Mặt đường bê tông nhựa
3. Ngày thí nghiệm:
20/09/2002
4. Cấp đường:
Đường cấp III
5. Kết quả thí nghiệm:
Lấy số liệu một đoạn đo làm ví dụ tính toán
Do
D5
Nhiệt độ
mặt đường
o
( C)
Phải
520
495
29,0
Km95+050,0
Trái
572
545
30,0
3
Km95+100,0
Phải
531
500
29,0
4
Km95+150,0
Trái
506
485
30,0
5
Km95+200,0
Phải
548
524
29,0
6
Km95+250,0
Trái
572
549
30,0
7
Km95+300,0
Phải
531
505
29,0
8
Km95+350,0
Trái
570
544
30,0
9
Km95+400,0
Phải
599
570
29,0
10
Km95+450,0
Trái
530
495
29,0
11
Km95+500,0
Phải
550
525
28,5
12
Km95+550,0
Trái
566
540
29,0
13
Km95+600,0
Phải
548
525
30,0
14
Km95+650,0
Trái
512
485
30,0
15
Km95+700,0
Phải
525
495
29,0
16
Km95+750,0
Trái
560
533
30,0
17
Km95+800,0
Phải
541
514
30,0
18
Km95+850,0
Trái
595
561
29,5
19
Km95+900,0
Phải
512
484
29,0
20
Km95+950,0
Trái
526
501
30,0
21
Km96+000,0
Phải
512
489
29,0
22
Km96+050,0
Trái
597
570
30,0
23
Km96+100,0
Phải
492
466
30,0
TT
Lý trình
điểm đo
Làn
đo
1
Km95+000,0
2
Số đọc (1/100mm)
cầu vượt
Baitap-Tinhocungdung / Solieuthinghiem
Ghi chú
xử lý số liệu thí nghiệm
xác định mô đun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần cần đo võng benkelman
(Tiêu chuẩn thí nghiệm: 22 TCN 251-98)
1. Đơn vị yêu cầu:
Hội đồng nghiệm thu cấp Nhà nước
2. Công trình:
Quốc lộ 1A - Dự án ADB2 - N3 (đoạn thuộc tỉnh Bắc Giang)
Hạng mục:
Mặt đường bê tông nhựa
3. Ngày thí nghiệm:
20/09/2002
4. Cấp đường:
Đường cấp III
5. Kết quả thí nghiệm:
* Các thông số của xe đo:
* Các hệ số:
Biển số xe:
29H-1576
Tải trọng trục sau:
10200,0 (daN)
2
Diện tích vệt bánh xe:
825,0 (cm )
Hệ số chuyển đổi tải trọng Kq:
1,00
Hệ số chuyển đổi về mùa Km:
1,00
Hệ số tin cậy K:
1,30
1
Km95+000,0
Phải
520
495
0,05
29,0
1,00
1,01
1,00
Độ võng
sau khi
hiệu chỉnh
(cm)
0,050
2
Km95+050,0
Trái
572
545
0,05
30,0
1,00
1,00
1,00
0,054
0,063
1991
3
Km95+100,0
Phải
531
500
0,06
29,0
1,00
1,01
1,00
0,062
0,063
1991
4
Km95+150,0
Trái
506
485
0,04
30,0
1,00
1,00
1,00
0,042
0,063
1991
5
Km95+200,0
Phải
548
524
0,05
29,0
1,00
1,01
1,00
0,048
0,063
1991
6
Km95+250,0
Trái
572
549
0,05
30,0
1,00
1,00
1,00
0,046
0,063
1991
7
Km95+300,0
Phải
531
505
0,05
29,0
1,00
1,01
1,00
0,052
0,063
1991
TT
Lý trình
điểm đo
Làn
đo
Do
D5
Độ võng phục hồi
(cm)
2x0.001x(Do-D5)
Số đọc (1/100mm)
Nhiệt độ
mặt đường
o
( C)
Kq
Kt
Km
Hệ số hiệu chỉnh
Baitap-Tinhocungdung / X ulysolieu
Độ võng
đặc trưng
(cm)
Mô đun
đàn hồi
2
(daN/cm )
0,063
1991
Ghi chú
8
Km95+350,0
Trái
570
544
0,05
30,0
1,00
1,00
1,00
Độ võng
sau khi
hiệu chỉnh
(cm)
0,052
9
Km95+400,0
Phải
599
570
0,06
29,0
1,00
1,01
1,00
0,058
0,063
1991
10
Km95+450,0
Trái
530
495
0,07
29,0
1,00
1,01
1,00
0,070
0,063
1991
11
Km95+500,0
Phải
550
525
0,05
28,5
1,00
1,02
1,00
0,051
0,063
1991
12
Km95+550,0
Trái
566
540
0,05
29,0
1,00
1,01
1,00
0,052
0,063
1991
13
Km95+600,0
Phải
548
525
0,05
30,0
1,00
1,00
1,00
0,046
0,063
1991
14
Km95+650,0
Trái
512
485
0,05
30,0
1,00
1,00
1,00
0,054
0,063
1991
15
Km95+700,0
Phải
525
495
0,06
29,0
1,00
1,01
1,00
0,060
0,063
1991
16
Km95+750,0
Trái
560
533
0,05
30,0
1,00
1,00
1,00
0,054
0,062
1998
17
Km95+800,0
Phải
541
514
0,05
30,0
1,00
1,00
1,00
0,054
0,062
1998
18
Km95+850,0
Trái
595
561
0,07
29,5
1,00
1,01
1,00
0,068
0,062
1998
19
Km95+900,0
Phải
512
484
0,06
29,0
1,00
1,01
1,00
0,056
0,062
1998
20
Km95+950,0
Trái
526
501
0,05
30,0
1,00
1,00
1,00
0,050
0,062
1998
21
Km96+000,0
Phải
512
489
0,05
29,0
1,00
1,01
1,00
0,046
0,062
1998
22
Km96+050,0
Trái
597
570
0,05
30,0
1,00
1,00
1,00
0,054
0,062
1998
23
Km96+100,0
Phải
492
466
0,05
30,0
1,00
1,00
1,00
0,052
0,062
1998
TT
Lý trình
điểm đo
Làn
đo
Do
D5
Độ võng phục hồi
(cm)
2x0.001x(Do-D5)
Số đọc (1/100mm)
Nhiệt độ
mặt đường
o
( C)
Kq
Kt
Km
Hệ số hiệu chỉnh
cầu vượt
Baitap-Tinhocungdung / X ulysolieu
Độ võng
đặc trưng
(cm)
Mô đun
đàn hồi
2
(daN/cm )
0,063
1991
Ghi chú
phân đoạn đặc trưng theo phương pháp "hiệu số cộng dồn"
Lý trình
điểm đo
Khoảng
cách lẻ
(Dxi)
Khoảng cách
cộng dồn
(SDxi)
Độ võng
trung bình
(Litb)
Diện tích Si
(Dxi*Litb)
Diện tích
tích luỹ
(SSi)
Hệ số F
(SSi / Sxi)
Hiệu số cộng
dồn Zx
(SSi - F*SDxi)
Phân
đoạn
1
Km95+000,0
0
0,0
0
0
0
0,05
0
-
2
Km95+050,0
50,0
50,0
0,05
2,60
2,60
0,05
0
-
3
Km95+100,0
50,0
100,0
0,06
2,90
5,51
0,05
0
+
4
Km95+150,0
50,0
150,0
0,05
2,61
8,11
0,05
0
-
5
Km95+200,0
50,0
200,0
0,05
2,25
10,36
0,05
0
-
6
Km95+250,0
50,0
250,0
0,05
2,35
12,72
0,05
-1
-
7
Km95+300,0
50,0
300,0
0,05
2,45
15,17
0,05
-1
-
tt
Baitap-Tinhocungdung / X ulysolieu
Đoạn đặc trưng
Ltb
d
0,05
0,01
Lý trình
điểm đo
Khoảng
cách lẻ
(Dxi)
Khoảng cách
cộng dồn
(SDxi)
Độ võng
trung bình
(Litb)
Diện tích Si
(Dxi*Litb)
Diện tích
tích luỹ
(SSi)
Hệ số F
(SSi / Sxi)
Hiệu số cộng
dồn Zx
(SSi - F*SDxi)
Phân
đoạn
8
Km95+350,0
50,0
350,0
0,05
2,60
17,77
0,05
-1
-
9
Km95+400,0
50,0
400,0
0,06
2,75
20,53
0,05
-1
+
10
Km95+450,0
50,0
450,0
0,06
3,22
23,75
0,05
0
+
11
Km95+500,0
50,0
500,0
0,06
3,03
26,78
0,05
0
+
12
Km95+550,0
50,0
550,0
0,05
2,57
29,35
0,05
0
-
13
Km95+600,0
50,0
600,0
0,05
2,45
31,80
0,05
0
-
14
Km95+650,0
50,0
650,0
0,05
2,49
34,29
0,05
-1
-
15
Km95+700,0
50,0
700,0
0,06
2,85
37,14
0,05
0
+
16
Km95+750,0
50,0
750,0
0,06
2,85
40,00
0,05
0
+
17
Km95+800,0
50,0
800,0
0,05
2,69
42,68
0,05
0
+
18
Km95+850,0
50,0
850,0
0,06
3,04
45,73
0,05
0
+
19
Km95+900,0
50,0
900,0
0,06
3,11
48,84
0,05
1
+
20
Km95+950,0
50,0
950,0
0,05
2,65
51,49
0,05
1
-
21
Km96+000,0
50,0
1000,0
0,05
2,40
53,90
0,05
0
-
22
Km96+050,0
50,0
1050,0
0,05
2,50
56,40
0,05
0
-
23
Km96+100,0
50,0
1100,0
0,05
2,64
59,03
0,05
0
-
tt
cầu vượt
Baitap-Tinhocungdung / X ulysolieu
Đoạn đặc trưng
Ltb
d
0,05
0,01