Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CAU TAO HAT NHAN, NANG LUONG LIEN KET HAT NHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.16 KB, 4 trang )

CHUYÊN ĐỀ: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. ĐỘ HỤT KHỐI. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
1. Cấu tạo hạt nhân
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôtôn
B. Z nơtron và A nơtron
C. Z prôtôn và (A-Z) nơtron D. Z nơtron và (A-Z) prôton
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. prôtôn
B. nơtron
C. prôtôn và các nơtron
D. prôtôn, nơtron và electron
Câu 3. Lực hạt nhân là
A. lực điện
B. lực từ
C. lực giữa các nuclon
D. lực cơ học
Câu 4. Bản chất của lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện
B. lực hấp dẫn
C. lực điện từ
D. lực tương tác mạnh
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai ? Lực hạt nhân
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay
B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện
D. không phụ thuộc vào điện tích
Câu 6. Phạm vi tác dụng của lực hạt nhân là
A. 1013 cm
B. 108 cm
C. 1010 cm


D. vô hạn
Câu 7. Lực hạt nhân là loại lực
A. Liên kết các nuclôn trong hạt nhân với nhau
B. Là lọai lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết
C. Có bán kính tác dụng rất ngắn khoảng 10-15 m
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Hiđrô có ba đồng vị là Hiđrô thường, Đơtêri và Triti
B. Đơtêri kết hợp với ôxi thành nước nặng
C. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử Cacbon
D. Một số nguyên tố là hỗn hợp của nhiều đồng vị
Câu 9. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. Số khối A bằng nhau
B. Số prôtôn bằng nhau và số nơtron khác nhau
C. Số nơtron bằng nhau và số prôtôn khác nhau
D. Khối lượng bằng nhau
Câu 10. Phát biểu nào là sai ?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
Câu 11. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số khối bằng nhau
B. số proton bằng nhau, số notron khác nhau
C. số notron bằng nhau, số proton khác nhau
D. khối lượng bằng nhau
Câu 12. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì
A. có cùng khối lượng
B. cùng số Z, khác số A
C. cùng số Z, cùng số A

D. cùng số A
4
He
Câu 13. Tính số nguyên tử Hêli chứa trong 1g 2

A. 1,5.1022 nguyên tử
B. 1,5.1023 nguyên tử
C. 1,5.1024 nguyên tử
D. 3.1022 nguyên tử
Câu 14. Số nguyên tử có trong 2 gam 10
5 Bo là
23
A. 4, 05.10
B. 6, 02.1023
C. 1, 204.1023
D. 20,95.1023
Câu 15. Số nguyên tử có trong khối lượng mo = 20g chất 222
86 Rn ban đầu là
20
22
A. No = 5,42.10 hạt
B. No = 5,42.10 hạt
C. No = 5,42.1024 hạt
D. Một giá trị khác
23
-1
Câu 16. Biết số Avôgađro là NA = 6,023.10 mol . Số nguyên tử Oxi chứa trong 4,4g khí CO2 là
A. N = 6,023.1022 hạt
B. N = 6,023.1023 hạt
C. N = 1,2046.1022 hạt

D. N = 1,2046.1023 hạt
Câu 17. Tính số lượng phân tử Nitơ có trong 1g Nitơ .Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là 13,999u .Biết 1u =
1,66.10-24 g
A. 43.1021 phân tử
B. 215.1020 phân tử
C. 43.1020 phân tử
D. 215.1021 phân tử
23
Câu 18. Một lượng khí Ôxi chứa 1,88.10 nguyên tử. Biết 1mol nguyên tử chứa N = 6,022.10 23 nguyên tử. Khối lượng khí

A. 20g
B. 10g
C. 5g
D. 2,5g
238
23
Câu 19. Biết số Avôgađrô là 6,02.10 /mol, khối lượng mol của urani 92 U là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam
urani U238
A. 8,8.1025
B. 1,2.102
C. 4,4.1025
D. 2,2.1025
14
Câu 20. Trong hạt nhân nguyên tử 6 C có
A. 14 proton và 6 notron
B. 6 proton và 14 notron
C. 6 proton và 8 notron
D. 8 proton và 6 notron
24
Câu 21. Hạt nhân 11 Na có

A. 11 proton và 24 notron
B. 13 proton và 11 notron C. 24 proton và 11 notron D. 11 proton và 13 notron


27
Al có
Câu 22. Hạt nhân 13
A. 13 proton và 27 notron
B. 13 proton và 14 notron C. 13 notron và 14 proton D. 13 proton và 13 notron
Câu 23. Thành phần cấu tạo của hạt nhân Polôni 210
84 Po là
A. 84 nơtron và 210 nuclon và 84 electron
B. 84 prôton và 210 nơtron
C. 84 prôtôn và 126 nơtrôn
D. 84 nơtron và 210 nuclon
238
U
Câu 24. Hạt nhân 92 có cấu tạo gồm
A. 238 prôtôn và 92 nơtron
B. 92 prôtôn và 238 nơtron C. 238 prôtôn và 146 nơtron
D. 92 prôtôn và 146 nơtron
60
Câu 25. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm
A. 33 prôtôn và 27 nơtron
B. 27 prôtôn và 60 nơtron C. 27 prôtôn và 33 nơtron D. 33 prôtôn và 27 nơtron
Câu 26. Thành phần cấu tạo của hạt nhân Urani 235
92 U là
A. 92 nơtron và 235 nuclon và 92 electron
B. 92 prôtôn và 143 nơtron
C. 92 prôtôn và 235 nơtron

D. 92 nơtron và 235 nuclon
Câu 27. Hạt nhân Triti có
A. 3 notron và 1 proton
B. 3 nuclon, trong đó có 1 notron
C. 3 nuclon, trong đó có 1 proton
D. 3 proton và 1 notron
Câu 28. Các đồng vị của hiđrô là
A. Triti, đơtêri và hiđrô thường
B. Heli, triti và đơtêri
C. Hiđrô thường, heli và liti D. Heli, triti và liti
29
40
Câu 29. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
Câu 30. Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 8 prôtôn và 9 nơtron là
A. 178 O
B. 178 O
C. 98 O
D. 179 O
Câu 31. Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 15 prôtôn và 16 nơtron là
15
31
P
P
A. 16
B. 16
C. 15

D. 15
15 P
31 P
Câu 32. Ký hiệu nguyên tử mà hạt nhân chứa 11 prôtôn và 13 nơtron là
11
11
Al
Cr
A. 13
B. 13
C. 24
D. 24
11 Na
11 Na
Câu 33. Đường kính hạt nhân nguyên tử vào khoảng
A. 10-6 đến 10-9 m
B. 10-3m đến 10-8 m
C. 10-14m đến 10-15 m
D. 10-15m đến 10-20 m
Câu 34. Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238
92 U có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,2.1024
B. 2,20.1025
C. 1,38.1025
D. 3,58.1025
Câu 35. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anh – xtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là
A. E  mc2
B. E  m 2 c
C. m  Ec2
D. E  mc

Câu 36. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử (u ) là đúng? Một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô 11 H
B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 12
6 C

C. 1/ 12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon

12
6 C

D. 1/ 12 khối lượng của một nguyên tử cacbon

12
6 C

Câu 37. Khối lượng nguyên tử của hạt nhân cacbon 146 C xấp xỉ bằng
A. 6u
B. 7u
C. 8u
D.14u
Câu 38. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng
A. kg
B. MeV/c
C. eV/c2
D. u
Câu 39. Khối lượng proton mp = 1,007276u. Tính theo đơn vị kg thì
27
27
27
27

A. m p  1,762.10 kg
B. m p  1,672.10 kg
C. m p  16, 72.10 kg
D. m p  17, 62.10 kg
Câu 40. Khối lượng của notron mn = 1,008665u. Tính theo đơn vị kg thì
A. m n  0,1674.10 27 kg
B. m n  16, 74.10 27 kg
C. m n  1, 674.1027 kg
D. m n  167, 4.1027 kg
Câu 41. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg
B. u
C. vị eV/c2 hoặc MeV/c2
D. Cả A, B, C đều đúng
2. Năng lượng liên kết hạt nhân
Câu 42. Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử
Câu 43. Năng lượng liên kết hạt nhân là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
B. năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng biệt
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử
Câu 44. Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân
B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ



C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình
D. lớn nhất với các hạt nhân nặng
Câu 45. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền
D. có thể bằng không với các hạt nhân đặc biệt
Câu 46. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. năng lượng liên kết
B. năng lượng liên kết riêng C. số hạt proton
D. số hạt nuclon
Câu 47. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclon, các hạt nhân đó có số khối trong phạm
vi
A. 50 < A < 70
B. 50 < A < 95
C. 60 < A < 95
D. 80 < A < 160
Câu 48. Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất
A. Hêli
B. Cácbon
C. Sắt
D. Urani
Câu 49. Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng
A. Số khối A
B. Độ hụt khối
C. Năng lượng liên kết
D. Năng lượng liên kết riêng
Câu 50. Xét một tập hợp xác định gồm các nuclon đứng yên và chưa liên kết. Khi lực hạt nhân liên kết chúng lại với nhau
thành một hạt nhân nguyên tử thì
A. khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclon ban đầu.

B. năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nuclon ban đầu
C. khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nuclon ban đầu.
D. năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nuclon ban đầu
Câu 51. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng
A. dễ phá vỡ
B. bền vững
C. có năng lượng liên kết yếu
D. có số lượng các nuclon lớn
Câu 52. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. Số nuclôn càng nhỏ
B. Số nuclôn càng lớn
C. Năng lượng liên kết lớn D.năng lượng liên kết riêng lớn
Câu 53. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y
thì
A. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn
Câu 54. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của
từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm
dần là
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y
Câu 55. Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,00666u và gồm 2 đồng vị chính là N 14 (có khối lượng nguyên tử
m1=14,00307u) và N15 (có khối lượng nguyên tử m 2). Biết N14 chiếm 99,64% và N15 chiểm 0,36% số nguyên tử trong Nitơ tự
nhiên. Hãy tìm khối lượng nguyên tử m2 của N15
A. m2 = 15,00029u
B. m2 = 14,00746u

C. m2 = 14,09964u
D. m2 = 15,0001u
Th
Câu 56. Khối lượng của hạt nhân Thori 232

m
=
232,0381u,
của
nơtrôn
m
=
1,0087u,
của prôtôn mp = 1,0073u. Độ
Th
n
90
hụt khối của hạt nhân Thori là
A. 1,8543u
B. 18,543u
C. 185,43u
D.1854,3u
14
Câu 57. Khối lượng của hạt nhân 7 N là 13,9992u ,khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0087u, của Prôtôn mp = 1,0073u. Độ hụt
khối của hạt nhân 147 N là
A. 0,01128u
Câu 58. Hạt nhân đơteri

2
1


B. 0,1128u
C. 1,128u
D.11,28u
D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là

1,0087u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 0,67MeV
B. 1,86MeV
C. 2,02MeV
D. 2,24MeV
P
Câu 59. Biết khối lượng các hạt nhân phốtpho 30

m
=
29,970u,
prôtôn

m
=
1,0073u,
nơtrôn mn = 1,0087u ; 1u = 931
P
p
15
2
MeV/c . Năng lượng liên kết hạt nhân phốtpho là
A. 2,5137MeV
B. 25,137 MeV

C. 251,37 MeV
D. 2513,7 MeV
Câu 60. Biết khối lượng hạt nhân mMo = 94,88u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931 MeV/c 2. Năng lượng liên kết hạt
95
Mo là
nhân Mô-líp-đen 42
A. 82,645 MeV
B. 826,45MeV
C. 8264,5 MeV
D. 82645 MeV
Câu 61. Khối lượng của hạt nhân 104Be là 10,0113u, khối lượng của nơtrôn và proton lần lượt là m n=1,0086u và
m p = 1, 0072 u ; 1u=931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân

10
4 Be


A. 64,332MeV
B. 6,4332MeV
C. 0,64332MeV
D. 6,4332KeV
27
Câu 62. Năng lượng liên kết của hạt nhân Nhôm ( 13 Al ) là m = 26,974u. Biết mp=1,0073u ; mn=1,0087u; 1u=931 MeV/c2.
A.  E = 22,595 MeV
B.  E = 225,95 MeV
C.  E = 2259,5 MeV
D.  E = 22595 MeV
27
Al
Câu 63. Biết khối lượng các hạt nhân nguyên tử Nhôm ( 13 ) là mAl = 26,974u , cho mp = 1,0073u ; mn =1,0087u; 1u

=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân nhôm
A. 9,012MeV
B. 6,154MeV

27
13 Al


C. 8,369MeV

D. 7,256MeV


Câu 64. Khối lượng của hạt nhân Beri

10
4

Be là m = 10,0113u , khối lượng của nơtrôn là m n = 1,0086u; của prôtôn là mp =

1,0072u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 104 Be là
A. 64,332MeV
B. 6,4332MeV
C. 0,64332MeV
D.6,4332eV
Câu 65. Hạt  là hạt nhân của nguyên tử 42 He có khối lượng 4,0015u, số Avôgađrô là N = 6, 02.1023 mol-1 , cho
1u = 931MeV/ c 2 . Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau để tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 2,7.1012J
B. 3,5.1012J
C. 2,7.1010J

D. 3,5.1010J
-27
Câu 66. Cho mC = 12,00000u; mp = 1,00728u; mn = 1,00867u; 1u = 1,66058.10 kg; 1eV = 1,6.10-19J ; c = 3.108m/s. Năng
lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12
6 C thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 72,7 MeV
B. 89,4 MeV
C. 44,7 MeV
D. 8,94 MeV
60
Câu 67. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là
1,0087u. Cho 1u=931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60
27 Co là
A. 70,5MeV
B. 70,4MeV
C. 48,9MeV
D. 54,5MeV
4
Câu 68. Hạt nhân hêli 2 He có khối lượng mHe = 4,0015u, prôtôn mp = 1,0073u, nơtrôn mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân Hêli là
A. 7,1MeV
B. 14,2MeV
C. 28,4MeV
D.4,54.10-12 J
2
Câu 69. Cho hạt nhân 20
10 Ne có khối lượng là 19,986950u; biết m P = 1,00726u; mn = 1,008665u ; 1u = 931,5 MeV/c . Năng
lượng liên kết riêng của 20
10 Ne bằng
A. 160,4043 MeV

B. 160,4043 eV
C. 8,020215 eV
D. 8,020215 MeV
10
Câu 70. Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn m n = 1,0087u, khối lượng của prôtôn m p = 1,0073u,
1u = 931MeV/ c 2` . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

10
4

Be là

A. 0,6321 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 632,1531 MeV
40
6
Câu 71. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar ; 3 Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5
MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 40
18 Ar
A. lớn hơn 5,20MeV
B. lớn hơn 3,42MeV
C. nhỏ hơn 3,42 MeV
D. nhỏ hơn 5,20MeV
37
Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn là 1,008670u, khối lượng của
Câu 72. Hạt nhân 17
37
Cl bằng

prôtôn là 1,007276u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17
A. 9,2782 MeV
B. 7,3680 MeV
C. 8,2532 MeV
D. 8,5684 MeV
m
=
1,
0073u
Câu 73. Cho biết m F  55,927 u ; m N = 13,9992 u ; m U = 238, 0002 u ; p
, m n = 1, 0087 u . Hãy sắp xếp các hạt nhân
56
26

14
238
7 N , 92 U theo
56
238
14
26 Fe , 92 U, 7 N

Fe ,

thứ tự tăng dần độ bền vững

238
56
56
238

U
C. 14
D. 14
7 N , 92 U , 26 Fe
7 N , 26 Fe , 92 U
Câu 74. Cho biết m  4, 0015 u ; mO = 15,999 u u; m p = 1, 007276 u , m n = 1, 008665 u . Hãy sắp xếp các hạt nhân

A.

16
8 O theo thứ tự tăng
A. 126 C , 42 He, 168 O

B.

56
26

Fe ,

14
238
7 N , 92

4
2

He ,

12

6C

,

dần độ bền vững
12
16
6C , 8O,
triti 31 H , heli

B.

4
2
4
2

He

C. 42 He,

12
6C

,

16
8O

D. 42 He,


16
12
8O, 6C

He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV; 8,49MeV và 28,16MeV.
Câu 75. Các hạt nhân đơteri 21 H ;
Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 21 H ; 42 He ; 31 H
B. 21 H ; 31 H ; 42 He
C. 42 He ; 31 H ; 21 H
D. 31 H ; 42 He ; 21 H
Câu 76. Cho biết khối lượng của các hạt nhân m C = 12,00u ; mα = 4,0015u .Khối lượng của prôtôn và nơtron là 1,0073u và
1,0087u và 1u = 931 MeV/c2 .Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân 126 C thành ba hạt α theo đơn vị Jun là
A. 6,7.10-13 J
B. 6,7.10-15 J
C. 6,7.10-17 J
D. 6,7.10-19 J
210
206
Câu 77. Một chất phóng xạ 84 Po phát ra tia  và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb=205,9744u,
mPo=209,9828u, m=4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.1010J
B. 2,5.1010J
C. 2,7.1010J
D. 2,8.1010J
ĐÁP ÁN
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
C
D
C
A
D
C
B
C
B
B
B

C
B
D
A
C
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
B
C

D
C
B
C
A
B
A
C
C
C
B
A
D
D
B
B
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53

54
55
56
57
58
59
60
D
B
B
C
B
B
B
C
D
B
B
D
A
A
A
A
B
D
C
B
61
62
63

64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
A
b
C
A
A
B
A
C
A
C
B
D
C
C
C
A

D

HẾT



×