Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I TOÁN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.26 KB, 22 trang )

Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
ÔN TẬP TOÁN 12
y

CHUYÊN ĐỀ 01: HÀM SỐ

3
2
a, b, c, d ��
Cho hàm số y  ax  bx  cx  d 
có đồ thị như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 .
x
O
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
y  f  x
Câu 2: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau

Câu 3:

Câu 1:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
0; 1
�; 0 
1;  �
A.   .


B. 
.
C. 
.
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây
4
2
A. y  x  3x  1 .

D.

 1; 0  .

3
2
B. y  x  3x  1 .
3
2
C. y   x  3 x  1 .

Câu 4:

Câu 5:
Câu 6:

4
2
D. y   x  3 x  1 .
f x  ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d ��
Chohàmsố  

. Đồthịcủahàmsố
y  f  x
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
3 f  x  4  0

3
A. .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
x9 3
y
x 2  x là
Sốtiệmcậnđứngcủađồthịhàmsố
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
4
2
 2;3 bằng:
Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4 x  9 trên đoạn

A. 201 .
Câu 7:

Câu 8:

Câu 9:


B. 2 .
C. 9 .
D. 54 .
2
Ông A dự định sử dụng hết 6,5m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể
cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
3
3
3
3
A. 2, 26 m .
B. 1, 61m .
C. 1,33m .
D. 1,50 m .

y

x2
x  5m đồng biến trên khoảng

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
 �;  10  ?
A. 2 .
B. Vô số.
C. 1 .
D. 3 .
y  x8   m  2  x5   m 2  4  x 4  1
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
đạt cực

x

0.
tiểu tại
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. Vô số.
1


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018

1 4 7 2
x  x
4
2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc  C  sao cho tiếp tuyến
Câu 10: Cho hàm số
 C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn
của
y1  y2  6  x1  x2 
?
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
x 1
y
x  2 có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Xét tam
Câu 11: Cho hàm số

 C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc
A. 6 .
B. 2 3 .
C. 2 .
D. 2 2 .
y  f  x y  g  x
y f�
 x
Câu 12: Cho hai hàm số
,
. Hai hàm số
y  g�
 x  có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường

y  g�
 x .
cong đậm hơn là đồ thị của hàm số
� 3�
h  x   f  x  4  g �
2x  �
� 2 �đồng biến trên khoảng
Hàm số
nào dưới đây?
� 31 �
�9 �
5; �

� ;3 �
5



A.
.
B. �4 �.
�31

� 25 �
6; �
� ; ��

5
4 �



C.
.
D.
.
y

y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d ��

Câu 13: Cho hàm số
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là

có đồ thị như hình

A. 0

B. 1
C. 3
D. 2
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4
2
4
2
A. y  x  2 x  1
B. y   x  2 x  1
3
2
3
2
C. y  x  x  1
D. y   x  x  1
y  f  x
Câu 15: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 1; �
 1; �
 1;1
A.
B.
C.
f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c ��
Câu 16: Cho hàm số
. Đồ thị của

y  f  x
hàm số
như hình vẽ bên.
4 f  x  3  0
Số nghiệm của phương trình

A. 4
B. 3

D.

 �;1

2


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
C. 2

D. 0
3
2
 0; 4 bằng
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  7 x trên đoạn
A. 259
B. 68
C. 0
D. 4
x4 2
y

x 2  x là
Câu 18: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 19: Ông A dự định sử dụng hết 6,7m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1,57 m3
B. 1,11 m3
C. 1,23 m3
D. 2,48 m3
x6
y
x  5m nghịch biến trên khoảng
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

 10; � ?

A. 3

B. Vô số

C. 4

D. 5
y  x   m  1 x 5   m2  1 x 4  1
8


Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
cực tiểu tại x  0 ?
A. 3
B. 2
C. Vô số
y  f  x
y  g  x
Câu 22: Cho hai hàm số

. Hai hàm số
y  f ' x
y  g ' x

có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong
y  g ' x
đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số
. Hàm số
9�

h  x  f  x  7  g �
2x  �
2 �đồng biến trên khoảng nào dưới

đây?
� 16 �
�3 �
2; �
 ;0�



5
4 �



A.
B.
16


� ; ��

C. �5

đạt

D. 1

� 13 �
3; �

4�

D.

x 1
x  1 có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Xét tam
Câu 23: Cho hàm số
 C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
giác đều IAB có hai đỉnh A, B thuộc

A. 3
B. 2
C. 2 2
D. 2 3
1
7
y  x4  x2
 C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị  C  sao cho tiếp
8
4
Câu 24: Cho hàm số
có đồ thị
 C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1; y1  ; N  x2 ; y2  (M, N khác A) thỏa
tuyến của
y  y  3  x1  x2 
mãn 1 2
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
y  ax 4  bx 2  c  a, b, c ��
Câu 25: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 26: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y


3


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
4
2
A. y   x  x  1
3
C. y   x  3 x  1

Câu 27: Cho hàm số

y  f  x

4
2
B. y  x  3x  1
3
D. y  x  3 x  1

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 1;0 
 1; �
 �;1
 0;1
A.
B.

C.
D.
x  25  5
y
x2  x
Câu 28: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
3
2
 4; 1 bằng
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn
A. 4
B. 16
C. 0
D. 4
y  f  x
 2; 2 và có đồ thị như hình vẽ
Câu 30: Cho hàm số
liên tục trên
3 f  x  4  0
bên. Số nghiệm thực của phương trình
trên đoạn
 2; 2 là
A. 3
B. 1
C. 2

D. 4
Câu 31: Ông A dự định sử dụng hết 5m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,01 m3
B. 0,96 m3
C. 1,33 m3
D. 1,51 m3
x 1
y
x  3m nghịch biến trên khoảng
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

 6; � ?

A. 3

B. Vô số
C. 0
D. 6
x2
y
x  2 có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Xét tam
Câu 33: Cho hàm số
 C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc
A. 2 2
B. 4
C. 2
D. 2 3


y  f  x , y  g  x
y  f ' x
Câu 34: Cho hai hàm số
. Hai hàm số
y  g ' x

có đồ thị như hình vẽ bên
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số
� 7�
h  x   f  x  3  g �
2x  �
y  g ' x
� 2 �đồng biến
. Hàm số
trên khoảng nào dưới đây?
13 �

� 29 �
7; �
� ;4�

4
4 �



A.
B.
� 36 �

6; �

5 �

C.

�36

� ; ��
5

D. �

4


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
y  x8   m  4  x 5   m 2  16  x 4  1

Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
đạt
x

0
cực tiểu tại
.
A. 8
B. Vô số
C. 7
D. 9

1
14
y  x 4  x2
 C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc  C  sao cho tiếp tuyến
3
3
Câu 36: Cho hàm số
có đồ thị
 C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1; y1  , N  x2 ; y2  (M, N khác A) thỏa mãn
của
y1  y2  8  x1  x2 
?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
4
2
y  ax  bx  c  a, b, c ��
Câu 37: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
O
Câu 38: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?
4

2
A. y  x  x  2
y

x

y

3
2
B. y  x  3x  2
4
2
C. y   x  x  2

O

x

3
2
D. y   x  3 x  2

y  f  x
Câu 39: Cho hàm số
có bảng biến thiên như
hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào sau đây?
 2;3
 3; �

A.
B.
 �; 2 
 2; �
C.
D.
4
2
 1; 2 bằng
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x  13 trên đoạn
51
A. 85
B. 4
C. 25
Câu 41: Cho hàm số

y  f  x

liên tục trên đoạn

 2; 4

D. 13

và có đồ thị như
3 f  x  5  0
hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
trên
 2; 4 là
đoạn

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
x  16  4
y
x2  x
Câu 42: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 43: Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,51 m3
B. 1,17 m3
C. 1,40 m3
D. 1,01 m3

5


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018

y

x2
x  3m đồng biến trên khoảng


Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
 �; 6  ?
A. 2
B. 1
C. Vô số
D. 6
8
y  x   m  3 x5   m 2  9  x 4  1
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
đạt
cực tiểu tại điểm x  0 .
A. 7
B. Vô số
C. 6
D. 4
y  f  x , y  g  x
Câu 46: Cho hai hàm số
. Hai hàm số
y  f ' x
y  g ' x

có đồ thị như hình vẽ bên,
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số
5�

h  x   f  x  6  g �
2x  �
y  g ' x
2 �đồng


. Hàm số
biến trên khoảng nào dưới đây?
�21

� 17 �
4; �
� ; ��


A. �5
B. � 4 �
�1 �
� ;1 �
C. �4 �

� 21 �
3; �

5�

D.

1 4 7 2
x  x
6
3 , có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc  C  sao cho tiếp tuyến
Câu 47: Cho hàm số
 C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1; y1  , N  x2 ; y2   M , N �A thỏa mãn
của

y1  y2  4  x1  x2 
?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
x2
y
x  1 có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của  C  . Xét tam
Câu 48: Cho hàm số
 C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
giác đều ABI có A, B là hai điểm thuộc
A. 6
B. 3
C. 2 2
D. 2 3
CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA - MŨ - LOGARIT
ln ( 5a ) - ln ( 3a )
Câu 49: Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
ln  5a 
5
ln 5
ln
ln  2a 
ln  3a 
A.
.
B.
.

C. 3 .
D. ln 3 .
2 x 1
 32 có nghiệm là
Câu 50: Phương trình 2
5
3
x
x
2.
2.
A.
B. x  2 .
C.
D. x  3 .
Câu 51: Mộtngườigửitiếtkiệmvàongânhàngvớilãisuất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
y

ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền
đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền
ra?
A. 11 năm.
B. 9 năm.
C. 10 năm.
D. 12 năm.
Câu 52: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16 x  m.4 x1  5m2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 13 .
B. 3 .

C. 6 .
D. 4 .
6


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
log 3a2b1  9a 2  b 2  1  log 6 ab1  3a  2b  1  2
a

0
b

0
Câu 53: Cho
,
thỏa mãn
. Giá trị của a  2b
bằng
7
5
A. 6 .
B. 9 .
C. 2 .
D. 2 .

5x  m  log5  x  m 
Câu 54: Cho phương trình
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m � 20; 20 
để phương trình đã cho có nghiệm?

20
A.
.
B. 19 .
C. 9 .
D. 21 .
2
log 2  x  1  3
Câu 55: Tập nghiệm của phương trình

 10; 10
 3;3
 3
 3
A.
B.
C.
D.
log 3  3a 
Câu 56: Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
3log
a
3

log
a
3
3
A.

B.
C. 1  log 3 a
D. 1  log 3 a





Câu 57: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A. 11 năm
B. 12 năm
C. 9 năm
D. 10 năm
Câu 58: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25x  m.5 x 1  7 m 2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 7
B. 1
C. 2
D. 3
2
2
log10 a 3b1  25a  b  1  log10 ab 1  10a  3b  1  2
Câu 59: Cho a  0, b  0 thỏa mãn
. Giá trị của
a  2b bằng
5

11
A. 2
B. 6
C. 22
D. 2

3x  m  log3  x  m 

Câu 60: Cho phương trình
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m � 15;15
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 16
B. 9
C. 14
D. 15
ln  7 a   ln  3a 
Câu 61: Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
ln  7a 
ln 7
7
ln
ln  4a 
ln 3a
A.  
B. ln 3
C. 3
D.
log 3  x 2  7   2

Câu 62: Tập nghiệm của phương trình

 15; 15
 4; 4
 4
 4
A.
B.
C.
D.
Câu 63: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tiền ra?
A. 11 năm
B. 10 năm
C. 13 năm
D. 12 năm
x
4
 m.2 x 1  2m 2  5  0
Câu 64: Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 1






7


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
log 4 a  5b 1  16a 2  b2  1  log 8ab 1  4a  5b  1  2
a

0,
b

0
Câu 65: Cho
thỏa mãn
. Giá trị của
a  2b bằng
27
20
A. 9
B. 6
C. 4
D. 3

7 x  m  log 7  x  m 
Câu 66: Cho phương trình
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m � 25; 25 
để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 9
B. 25
C. 24
D. 26
2 x1
 125 có nghiệm là
Câu 67: Phương trình 5
3
5
x
x
2
2
A. x  3
B. x  1
C.
D.
�3 �
log 3 � �
�a �bằng
Câu 68: Với a là số thực dương tùy ý thì

Câu 69:

Câu 70:

Câu 71:

Câu 72:


Câu 73:

1
A. 1  log 3 a
B. 3  log 3 a
C. 1  log 3 a
D. log 3 a
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lại sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tiền ra?
A. 12 năm
B. 11 năm
C. 10 năm
D. 13 năm
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
9 x  m.3x 1  3m 2  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5
B. 4
C. 8
D. 19
x
2  m  log 2  x  m 
Cho phương trình
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m � 18;18 
để phương trình đã cho có nghiệm.
A. 19
B. 17

C. 9
D. 18
2
2
log 2 a  2 b 1  4a  b  1  log 4 ab 1  2a  2b  1  2
Cho a  0; b  0 thỏa mãn
. Giá trị biểu thức
a  2b bằng
3
15
A. 2
B. 5
C. 4
D. 4
CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN
x
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2

A.

S �
e 2 x dx
0

2

.


Câu 74: Nguyên hàm của hàm số
A. x  x  C .
4

2

Câu 75:

e

1

2

2

S�
e x dx

0
B.
.
3
f ( x) = x + x

C.

S �
e x dx
0


2

.

D.

S�
e 2 x dx

.

0



B. 3x  1  C .

C. x  x  C .

1 4 1 2
x  x C
2
D. 4
.

1 5 2
e e
B. 3
.


C. e  e .

1 5 2
e e 
D. 3
.

2

3

3 x 1

dx
bằng:

1 5 2
e e 
A. 3
.

5

2

8


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018

55

dx

 a ln 2  b ln 5  c ln11

x x9

Câu 76: Cho 16
với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c .
B. a  b  c .
C. a  b  3c .
D. a  b  3c .
Câu 77: Mộtchấtđiểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 11
v t 
t  t  m s
180
18
quy luật
, trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng

a  m s2  a
5
A
A
cùng hướng với
nhưng chậm hơn giây so với

và có gia tốc bằng
( là hằng
10
B
A
B
số). Sau khi
xuất phát được
giây thì đuổi kịp . Vận tốc của
tại thời điểm đuổi kịp A
bằng
22  m s
15  m s
10  m s
7  m s
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
2
f  x   ax 3  bx 2  cx 
2 và g  x   dx  ex  1
Câu 78: Chohaihàmsố
 a, b, c, d , e �� . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và
y  g  x

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ;
1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã
cho có diện tích bằng
9
A. 2 .
B. 8 .

D. 5 .

C. 4 .
Câu 79: Cho hàm số
f  1
bằng
35

A. 36 .

f  x

thỏa mãn

B.



f  2  

2
2


f
x

2
x

f
x







9 và
với mọi x ��. Giá trị của

2
3.

C.



19
36 .




2
15 .

D.
Câu 80: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 , y  0, x  0, x  2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
x

2

S�
2 dx
x

A.

0

Câu 81: Nguyên hàm của hàm số
A. x  x  C
4

1

Câu 82:

e


2


S �
2 dx

2

2x

0
B.
f  x   x4  x

B. 4 x  1  C
3

S�
2 dx

2

2x

C.

0

D.

S �
2 x dx

0


C. x  x  C
5

2

1 5 1 2
x  x C
2
D. 5

3 x 1

dx

bằng
1 4
1 4
e  e

 e  e
4
3
A. 3
B. e  e
C. 3
D. e  e
21

dx
 a ln 3  b ln 5  c ln 7

x
x

4
5
Câu 83: Cho
, với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b  2c
B. a  b  c
C. a  b  c
D. a  b  2c
0

9


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
Câu 84: Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 59
v t 
t  t  m / s
150
75
quy luật
, trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a (m/s2) (a là hằng số).

Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
20  m / s 
16  m / s 
13  m / s 
15  m / s 
A.
B.
C.
D.
f  x   ax 3  bx 2  cx  2
g  x   dx 2  ex  2
Câu 85: Cho hai hàm số

 a, b, c, d , e �� . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và
y  g  x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1;1 (tham
khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37
13
A. 6
B. 2
9
37
C. 2
D. 12
1
2
f  2  
f ' x  x �

f  x �
f  x


3
Câu 86: Cho hàm số
thỏa mãn

với mọi x ��. Giá trị của
f  1
bằng
11
2
2
7




A. 6
B. 3
C. 9
D. 6

 H

giới hạn bởi các đường y  x  3, y  0, x  0, x  2 . Gọi V là thể tích
 H  xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
đúng?


Câu 87: Cho hình phẳng

2

A.

2

2

V �
 x2  3 dx

V �
 x 2  3 dx

2

0

Câu 88: Nguyên hàm của hàm số
3
A. 4 x  2 x  C
2
dx

Câu 89: 1 3 x  2 bằng

A. 2 ln 2


0
B.
f  x   x4  x2

2

C.

V �
 x 2  3 dx
0

2

2

D.

V �
 x 2  3 dx
0


1 5 1 3
x  x C
3
B. 5

4

2
C. x  x  C

5
3
D. x  x  C

1
ln 2
B. 3

2
ln 2
C. 3

D. ln 2

e

 1  x ln x  dx  ae


2

 be  c

Câu 90: Cho
với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a


b

c
a

b

c
A.
B.
C. a  b  c
D. a  b  c
Câu 91: Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 13
v t 
t  t  m / s
100
30
quy luật
, trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
1

10


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a (m/s2) (a là hằng số).
Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 (m/s)

B. 9 (m/s)
C. 42 (m/s)
D. 25 (m/s)
1
2
f  2  
f '  x   4 x3 �
f  x �
f  x


25
Câu 92: Cho hàm số
thỏa mãn

với mọi x ��. Giá trị của
f  1
bằng
41
1
391
1




A. 400
B. 10
C. 400
D. 40

1
g  x   dx 2  ex 
f  x   ax 3  bx 2  cx  1
2 ( a, b, c, d , e ��). Biết rằng đồ
Câu 93: Cho hai hàm số


y  f  x
y  g  x
thị của hàm số

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3; 1; 2
(tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253
125
253
A. 12
B. 12
C. 48
Câu 94: Nguyên hàm của hàm số

f  x   x3  x 2

125
D. 48




1 4 1 3
x  x C
4
3
B.

A. 3 x  2 x  C

4
3
3
2
C. x  x  C
D. x  x  C
 H  giới hạn bởi các đường y  x 2  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể tích của
Câu 95: Cho hình phẳng
 H  xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào đúng?
khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
2

2

2

V �
 x  2  dx
2

A.


B.

1

2

Câu 96: Tích phân
7
2 ln
5
A.

1

2

2

V �
 x  2  dx
2

C.

1

2

2


D.

V �
 x2  2  dx
1

dx


2x  3
1

V �
 x  2  dx
2

bằng

1 7
ln
B. 2 5

1
ln 35
C. 2

D.

ln


7
5

e

 2  x ln x  dx  ae


 be  c
Câu 97: Cho 1
với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c
B. a  b  c
C. a  b  c
D. a  b  c
Câu 98: Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 58
v t 
t  t  m / s
120
45
quy luật
, trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
a  m / s2 
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng
(a là hằng số).
A
Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 21 (m/s)

B. 36 (m/s)
C. 30 (m/s)
D. 25 (m/s)
2

11


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018

Câu 99: Cho hàm số
f  1
bằng
4

A. 35

f  x

thỏa mãn

B.



f  2  

1
2
3

�f  x  �
� với mọi x ��. Giá trị của
5 và f '  x   x �

79
20

C.



4
5

D.



71
20

3
3
g  x   dx 2  ex   a, b, c, d , e ��
4 và
4
Câu 100: Cho hai hàm số
. Biết rằng
y  f  x
y  g  x

đồ thị của hai hàm số

cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ là
2;1;3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho bằng
f  x   ax3  bx 2  cx 

O

1

3

2

x

125
253
125
253
A. 48
B. 24
C. 24
D. 48
CHUYÊN ĐỀ 4: SỐ PHỨC
Câu 101: Số phức - 3 + 7i có phần ảo bằng
A. 3 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 7 .

 2 x  3 yi    1  3i   x  6i với i là đơn vị ảo.
Câu 102: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
A. x  1 ; y  3 .
B. x  1 ; y  1 .
C. x  1 ; y  1 .
D. x  1 ; y  3 .
z  i  z  2
Câu 103: Xét các điểm số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp
z
tất cả các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng
5
5
3
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .





z  z  4  i   2i   5  i  z
Câu 104: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn
.
3
2
1
A. .

B. .
C. .
D. 4 .
Câu 105: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3  4i
B. 4  3i
C. 3  4i
D. 4  3i
 3x  2 yi    2  i   2 x  3i với i là đơn vị ảo.
Câu 106: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
A. x  2; y  2
B. x  2; y  1
C. x  2; y  2
D. x  2; y  1





z  3i  z  3
Câu 107: Xét các số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng:

12


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018

9

A. 2

B. 3 2

C. 3
z  z  3  i   2i   4  i  z

3 2
D. 2

Câu 108: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
5

6i
Câu 109: Số phức
có phần thực bằng
A. 5
B. 5
C. 6
D. 6
 3x  yi    4  2i   5 x  2i với i là đơn vị ảo.
Câu 110: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
A. x  2; y  4
B. x  2; y  4
C. x  2; y  0

D. x  2; y  0





z  2i  z  2 
Câu 111: Xét các số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2
B. 2 2
C. 4
D. 2
z  z  6  i   2i   7  i  z
Câu 112: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 113: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1  3i
B. 1  3i
C. 1  3i
D. 1  3i
 2 x  3 yi    3  i   5 x  4i với i là đơn vị ảo.
Câu 114: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
A. x  1, y  1
B. x  1, y  1

C. x  1, y  1
D. x  1, y  1





z  2i  z  2 
Câu 115: Xét các số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2
B. 2 2
C. 4
D. 2

z  z  5  i   2i   6  i  z
Câu 116: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
.
A. 4
B. 3
C. 2
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 11
Câu 117: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
2
2
34
A. 2 .
B. A34 .
C. 34 .

Câu 118:

lim

D. 1

2
D. C34 .

1
5n  3 bằng

1
A. 0 .
B. 3 .
C. �.
D.
3
11
4
Câu 119: Từmộthộpchứa quảcầuđỏvà quảcầumàuxanh,lấyngẫunhiênđồngthời
quảcầu.Xácsuấtđểlấyđược 3 quảcầumàuxanhbằng:
4
4
24
A. 455 .
B. 455 .
C. 165 .
D.
5

x  2 x  1   3 x  1
Câu 120: Hệ số của x trong khai triển nhị thức
bằng

13368
13368

13848
A.
.
B.
.
C.
.
6

1
5.

33
91 .

8

D. 13848 .

 1;17 . Xác
Câu 121: Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
1728

1079
23
1637
A. 4913 .
B. 4913 .
C. 68 .
D. 4913
1
lim
5n  2 bằng
Câu 122:
13


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018

1
1
A. 5
B. 0
C. 2
Câu 123: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm 38 học sinh?
2
2
38
A. A38
B. 2
C. C38

D. �

2

D. 38
Câu 124: Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
5
7
1
2
A. 12
B. 44
C. 22
D. 7
5
x  3 x  1   2 x  1
Câu 125: Hệ số của x trong khai triển
bằng
A. 3007
B. 577
C. 3007
6

8

D. 577

 1;19 . Xác suất
Câu 126: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
1027

2539
2287
109
A. 6859
B. 6859
C. 6859
D. 323
Câu 127: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
2
2
2
7
A. C7
B. 2
C. 7
D. A7
1
2n  7 bằng
Câu 128:
1
1
A. 7
B. �
C. 2
D. 0
Câu 129: Từ một hộp chứa 9 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất
để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng?
12
5
24

4
A. 65
B. 21
C. 91
D. 91
lim

5
x  2 x  1   x  3
Câu 130: Hệ số của x trong khai triển biểu thức
bằng
A. 1272
B. 1272
C. 1752
6

8

D. 1752
 1;14 . Xác suất để ba số
Câu 131: Ba bạn A, B, C viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
457
307
207
31
A. 1372
B. 1372
C. 1372
D. 91

Câu 132: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
2
2
2
8
A. 8
B. C8
C. 2
D. A8

1
2n  5 bằng
Câu 133:
1
1
A. 5
B. 0
C. �
D. 2
Câu 134: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
2
12
1
24
A. 91
B. 91
C. 12
D. 91
6

8
5
x  x  2    3 x  1
Câu 135: Hệ số của x trong khai triển biểu thức
bằng
A. 13668
B. 13668
C. 13548
D. 13548
lim

14


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018

 1;16 . Xác suất
Câu 136: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
683
1457
77
19
A. 2048
B. 4096
C. 512
D. 56
CHUYÊN ĐỀ 6: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 137: Diện tích mặt cầu bán kính R bằng
4 2

R
2
2
2
A. 3
.
B. 2 R .
C. 4 R .
D.  R .
Câu 138: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích cả khối chóp đã cho
bằng
2 3
4 3
a
a
3
3
A. 4a .
B. 3 .
C. 2a .
D. 3 .
Câu 139: Chohìnhchóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SB  2a .Gócgiữađườngthẳng SB vàmặtphẳngđáybằng
o
o
o
o
A. 60 .
B. 90 .
C. 30 .

D. 45 .
Câu 140: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt
 SBC  bằng
phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
2 5a
5a
2 2a
5a
A. 5 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 141: Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm .
Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ
3
có chiều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm . Giả định 1 m gỗ có
3
giá a (triệu đồng), 1 m than chì có giá 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một
chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9, 7.a (đồng).
B. 97, 03.a (đồng).
C. 90, 7.a (đồng).
D. 9, 07.a (đồng).
Câu 142: Cho hìnhchóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
2a
a
a
6a
A. 2 .

B. 3 .
C. 2 .
D. 3 .
B C D có tâm O . Gọi I
Câu 143: Cho hình lập phương ABCD. A����
B C D và M là điểm thuộc đoạn
là tâm hình vuông A����
thẳng OI sao cho MO  2 MI (tham khảo hình vẽ). Khi

đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
 MAB  bằng

D
 MC ��


6 85
A. 85 .
17 13
C. 65 .

7 85
B. 85 .
6 13
D. 65 .
B C , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB�bằng 2 , khoảng cách
Câu 144: Cho khối lăng trụ ABC. A���
từ A đến các đường thẳng BB�và CC �lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A

15



Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018

BC 
 A���
lên mặt phẳng
là trung điểm

C và
M của B��

A�
M

2 3
3 . Thể tích của khối lăng trụ

đã cho bằng
2 3
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 3 .
Câu 145: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
4 3
16 3
a
a

3
3
3
3
A.
B.
C. 4a
D. 16a
Câu 146: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
4 3
3
R
 R3
3
3
A. 3
B. 4 R
C. 2 R
D. 4
Câu 147: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45°
B. 60°
C. 30°
D. 90°
Câu 148: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
 SBC  bằng
đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
a
a 6

a 2
A. 2
B. a
C. 3
D. 2
Câu 149: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD, SC bằng
a 30
4 21a
2 21a
a 30
A. 6
B. 21
C. 21
D. 12
Câu 150: Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 (mm) và chiều cao bằng 200
(mm). Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng
khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 (mm). Giả định
1m3 gỗ có giá a triệu đồng, 1m3 than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a đồng
B. 78,2.a đồng
C. 8,45.a đồng
D. 7,82.a đồng
ABCD
.
A
'
B
'

C
'
D
'
Câu 151: Cho hình lập phương
có tâm O. Gọi I là tâm
A
'
B
'
C
'
D
'
của hình vuông
và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI
1
MO  MI
2
sao cho
(tham khảo hình vẽ).

Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
 MAB  bằng
6 13
7 85
A. 65
B. 85

 MC ' D '




6 85
C. 85

17 13
D. 65
Câu 152: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ A đến BB '
và CC ' lần lượt là 1; 2. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M
15
A'M 
3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
của B ' C ' ,

16


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
15
2 5
2 15
A. 3
B. 3
C. 5
D. 3
Câu 153: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 2
4 2
r h

r h
2
A. 3
B. 2 rh
C. 3
D.  r h
Câu 154: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
16 3
4 3
a
a
3
3
A. 4a
B. 3
C. 3
D. 16a

Câu 155: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC  a, BC  2a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60°
B. 90°
C. 30°
D. 45°
Câu 156: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và

SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
5a
3a

6a
A. 3
B. 2
C. 6

3a
D. 3
Câu 157: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, và OA  OB  a , OC  2a .
Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng
2a
2a
2 5a
2a
A. 3
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 158: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng
200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều
dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 1m 3 gỗ có giá a (triệu đồng),
1m3 than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 97,03a đồng
B. 10,33a đồng
C. 9,7a đồng
C. ,3a đồng
ABCD
.
A
'

B
'
C
'
D
'
Câu 159: Cho hình lập phương
có tâm O. Gọi I là tâm của
A
'
B
'
C
'
D
'
hình vuông
và điểm M thuộc đoạn OI sao cho
MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt
 MC ' D ' và  MAB  bằng
phẳng
6 13
A. 65
17 13
C. 65

7 85
B. 85
6 85
D. 85

Câu 160: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng 2, khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên

mặt phẳng
cho bằng

 A ' B ' C '

là trung điểm M của B ' C ' và A ' M  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã

2 3
A. 3
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 161: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng

17


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018

2 3
4 3
a
a
A. 2a
B. 4a
C. 3

D. 3
Câu 162: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính r và độ dài đường sinh l bằng:
4
 rl
A. 3
B. 4 r l
C. 2 rl
D.  r l
Câu 163: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  a và SB  2a . Góc giữa
đường thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng
A. 60°
B. 30°
C. 90°
D. 45°
Câu 164: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, BC  a , SA vuông góc với mặt
 SBC  bằng
phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
a
a 2
a 3
A. 2
B. 2
C. 2
D. a 2
Câu 165: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA  a và OB  OC  2a .
Gọi M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
a 2
a 6
2a 5
A. 2

B. a
C. 3
D. 5
Câu 166: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng
200mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối
trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1mm. Giả định
1m3 có giá a (triệu đồng), 1m3 than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a (đồng)
B. 90,07.a (đồng)
C. 8,45.a (đồng)
D. 9,07.a (đồng)
Câu 167: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng 5 , khoảng
cách từ A đến đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên
3

mặt phẳng
bằng
2 5
A. 3

3

 A ' B ' C '

là trung điểm M của B ' C ' và A ' M  5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho

15
B. 3
C. 5

Câu 168: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' tâm O. Gọi I là tâm
của hình vuông A ' B ' C ' D ' và M thuộc đoạn thẳng OI sao
1
MO  MI
2
cho
(tham khảo hình vẽ). Khi đó sin góc tạo bởi

hai mặt phẳng

 MC ' D '



 MAB 

2 15
D. 3

bằng

6 13
7 85
A. 65
B. 85
17 13
6 85
C. 65
D. 85
CHUYÊN ĐỀ 7: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  5  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
Câu 169: Trong
ur không gian
uu
r
uu
r
uu
r
n1   3; 2;1
n3   1; 2; 3
n4   1; 2;  3
n2   1; 2; 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

18


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
�x = 2 - t


d :�y = 1 + 2t




Oxyz
�z = 3 + t có một véctơ chỉ phương là
Câu 170: Trong
không
gian
,
đường
thẳng
r
r
r
r
u 3   2;1;3 
u 4   1; 2;1
u 2   2;1;1
u1   1; 2;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A  2; 4;3
B  2; 2;7 
Câu 171: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm


. Trung điểm của đoạn AB có
tọa độ là
 1;3; 2  .
 2; 6; 4  .
 2; 1;5  .
 4; 2;10  .
A.
B.
C.
D.
A  2;  1;2 
 P :
Câu 172: Trongkhônggian Oxyz ,mặtphẳngđiquađiểm
và song song với mặt phẳng
2 x  y  3 z  2  0 cóphươngtrìnhlà

A. 2 x  y  3z  9  0 .
C. 2 x  y  3 z  11  0 .

B. 2 x  y  3 z  11  0 .
D. 2 x  y  3 z  11  0 .

x  3 y 1 z  7


2
1
2 . Đường
Câu 173: Trong không gian Oxyz , cho điểm

và đường thẳng
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
�x  1  2t
�x  1  t
�x  1  2t
�x  1  t




�y  2t
�y  2  2t
�y  2t
�y  2  2t
�z  3t
�z  3  2t
�z  t
�z  3  3t
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
2
2
2
 S  :  x  1   y  1   z  1  9 và điểm A  2;3; 1 .

Câu 174: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  , M luôn thuộc mặt
Xét các điểm M thuộc
phẳng có phương trình
A. 6 x  8 y  11  0 .
B. 3 x  4 y  2  0 .
C. 3x  4 y  2  0 .
D. 6 x  8 y  11  0 .
A  1; 2;3

d:

 S  có tâm I  2;1; 2  và đi qua điểm A  1; 2; 1 . Xét
Câu 175: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích
các điểm B , C , D thuộc
của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. 72 .
B. 216 .
C. 108 .
D. 36 .
�x  1  3t

d : �y  1  4t
�z  1

Câu 176: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
. Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
r
A  1;1;1

u   1; 2; 2 
và có vectơ chỉ phương
. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là
�x  1  7t
�x  1  2t
�x  1  2t
�x  1  3t




�y  1  t
�y  10  11t
�y  10  11t
�y  1  4t
�z  1  5t
�z  6  5t
�z  6  5t
�z  1  5t
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
uuu
r
A  1;1; 2 

B  2; 2;1
Câu 177: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

. Vectơ AB có tọa độ là
 3;3; 1
 1; 1; 3
 3;1;1
 1;1;3
A.
B.
C.
D.
x  3 y 1 z  5
d:


1
1
2 có một vectơ chỉ phương là
Câu 178: Trong
không
gian
Oxyz,
đường
thẳng
ur
uu
r
uu
r

uu
r
u1   3; 1;5 
u4   1; 1; 2 
u2   3;1;5 
u3   1; 1; 2 
A.
B.
C.
D.
19


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018

 P  : 3x  2 y  z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là
Câu 179: Trong
không
gian
Oxyz,
mặt
phẳng
uu
r
uu
r
uu
r
ur
n3   1; 2;3

n4   1; 2; 3
n2   3; 2;1
n1   1; 2;3
A.
B.
C.
D.
A  1; 2; 2 
Câu 180: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
x 1 y  2 z  3
:


2
1
3 có phương trình là
A. 3x  2 y  z  5  0
B. 2 x  y  3 z  2  0 C. x  2 y  3 z  1  0 D. 2 x  y  3z  2  0
d:

x 1 y 1 z  2


1
2
2 . Đường

A  2;1;3
Câu 181: Trong không gian Oxyz, cho điểm

và đường thẳng
thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là:
�x  2t
�x  2  2t
�x  2  2t
�x  2t




�y  3  4t
�y  1  t
�y  1  3t
�y  3  3t
�z  3t
�z  3  3t
�z  3  2t
�z  2t
A. �
B. �
C. �
D. �
 S  có tâm I  1; 2;1 và đi qua điểm A  1; 0; 1 . Xét các
Câu 182: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
 S  sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ
điểm B, C, D thuộc
diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
64
32
A. 3

B. 32
C. 64
D. 3

A  1; 2;3
Câu 183: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
và điểm
.
 S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  , M luôn thuộc mặt phẳng
Xét các điểm M thuộc
có phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0
B. 2 x  2 y  2 z  15  0

 S  :  x  2

2

  y  3   z  4   2
2

2

C. x  y  z  7  0

D. x  y  z  7  0
�x  1  3t

d : �y  3
�z  5  4t


Câu 184: Trong không gian Oxyz, cho đườngrthẳng
. Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
A  1; 3;5
u  1; 2; 2 
và có vectơ chỉ phương
. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là
�x  1  2t
�x  1  2t
�x  1  7t
�x  1  t




�y  2  5t
�y  2  5t
�y  3  5t
�y  3
�z  6  11t
�z  6  11t
�z  5  t
�z  5  7t
A. �
B. �
C. �
D. �
2
2

2
S  :  x  3   y  1   z  1  2
 S  có tọa

Câu 185: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
. Tâm của
độ là
 3;1; 1
 3; 1;1
 3; ;1;1
 3;1; 1
A.
B.
C.
D.
 P  : 2 x  3 y  z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
Câu 186: Trong
ur không gian Oxyz, mặtuphẳng
u
r
uu
r
uu
r
n1   2;3; 1
n3   1;3; 2 
n4   2;3;1
n2   1;3; 2 
A.
B.

C.
D.
x  2 y 1 z  2
d:


1
1
2 .
Câu 187: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A.

P  1;1; 2 

B.

N  2; 1; 2 

C.

Q  2;1; 2 

D.

M  2; 2;1

20


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018


A  1;1;1 , B  2;1;0  , C  1; 1; 2 
Câu 188: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
. Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x  2 y  2 z  1  0
B. x  2 y  2 z  1  0 C. 3x  2 z  1  0
D. 3x  2 z  1  0
x 1 y z  2
d:


2
1
2
Câu 189: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
vaf mặt phẳng

 P  : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P 

d có phương trình là:
�x  1  t

�y  4t
�z  3t
A. �

đồng thời cắt và vuông góc với

�x  3  t


�y  2  4t
�z  2  t
B. �

�x  3  t
�x  3  2t


�y  2  4t
�y  2  6t
�z  2  3t
�z  2  t
C. �
D. �
�x  1  t

d : �y  2  t
�z  3

Câu 190: Trong không gian Oxyz, cho đườngr thẳng
. Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
A  1; 2;3
u   0; 7; 1
và có vectơ chỉ phương
. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
 có phương trình là
�x  1  6t
�x  4  5t
�x  4  5t

�x  1  5t




�y  2  11t
�y  10  12t
�y  10  12t
�y  2  2t
�z  3  8t
�z  2  t
�z  2  t
�z  3  t
A. �
B. �
C. �
D. �
2
2
2
 S  :  x  1   y  2    z  3  1 và điểm A  2;3; 4  .
Câu 191: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
 S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  , M luôn thuộc mặt phẳng
Xét các điểm M thuộc
có phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0
B. x  y  z  7  0

C. 2 x  2 y  2 z  15  0


D. x  y  z  7  0
 S  có tâm I  1; 2;3 và đi qua điểm A  5; 2; 1 . Xét
Câu 192: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
 S  sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của
các điểm B, C, D thuộc
khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng.
256
128
A. 256
B. 128
C. 3
D. 3

�x  1  t

d : �y  5  t
�z  2  3t

Câu 193: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
Q  1;1;3
P  1; 2;5
N  1;5; 2 
M  1;1;3
A.
B.
C.
D.
 P  : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
Câu 194: Trong

không
gian
Oxyz,
mặt
phẳng
uu
r
uu
r
uu
r
ur
n2   1;3; 2 
n4   1;3; 2 
n3   2;1;3
n1   3;1; 2 
A.
B.
C.
D.
2
2
2
 S  :  x  5    y  1   z  2   3 có bán kính bằng
Câu 195: Trong không gian Oxyz, mặt cầu
A. 3
B. 2 3
C. 9
D. 3


A  5; 4; 2 
B  1; 2; 4 
Câu 196: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

. Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
21


Tổng hợp Đề thi chính thức năm 2018
A. 2 x  3 y  z  20  0
C. 3x  y  3z  13  0

B. 2 x  3 y  z  8  0
D. 3x  y  3z  25  0

:

x y 1 z 1


1
2
1

Câu 197: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
và mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có
phương trình là
�x  3

�x  1
�x  1  2t
�x  1  t




�y  t
�y  1  t
�y  1  t
�y  1  2t
�z  2
�z  2t
�z  2  2t
�z  2  3t
A. �
B. �
C. �
D. �
�x  1  3t

d : �y  1  4t
�z  1

Câu 198: Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng
. Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
r
A  1;1;1
u  2;1; 2 

và có vectơ chỉ phương
. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có
phương trình là:
�x  1  27t
�x  18  19t
�x  1  t
�x  18  19t




�y  6  7t
�y  1  17t
�y  6  7t
�y  1  t
�z  1  t
�z  11  10t
�z  1  10t
�z  11  10t
A. �
B. �
C. �
D. �
2
2
2
S  :  x  2    y  3   z  1  16

Câu 199: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
và điểm

A  1; 1; 1
 S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  , M luôn
. Xét các điểm M thuộc
thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 3 x  4 y  2  0
B. 3 x  4 y  2  0
C. 6 x  8 y  11  0
D. 6 x  8 y  11  0

I  1;0; 2 
A  0;1;1
Câu 200: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu tâm
đi qua điểm
. Xét các điểm B, C,
 S  sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích tứ diện ABCD có giá
D thuộc
trị lớn nhất bằng
8
4
A. 3
B. 8
C. 4
D. 3
------------------- Hết-------------------

22




×