27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
1
DẠ DÀY
ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vu
BM Giải Phẫu Học
ĐH Y Dược TP.HCM
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
2
Đại cương
Ống tiêu hóa, tạng rỗng.
Vi
Chứa thức ăn.
Thực hiện một trong những giai đoạn tiêu hóa thức ăn
dịch vị
Là một trong những nơi thường xảy ra bệnh lý của ống tiêu
hóa, lành và ác.
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
3
Vị trí và hình thể ngoài
Vị trí:
Vùng
thượng vi
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
4
Hình thể ngoài: Thay đổi
Hình chữ “J” hay hình cái “tù và”.
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
5
Hai mặt trước và sau.
Hai bờ cong: Bờ cong lớn (trái), bờ
cong nho (phải).
Hai đầu: Tâm vi (trên), môn vi (dưới)
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
6
Tâm vị:
Liên tục với thực quản, nằm ngang đốt sống ngực X, lệch về bên trái đường giữa cơ thể.
Khuyết tâm vi
lỗ tâm
vi
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
7
Không có van thực sự nhưng bình thường dịch
và thức ăn không trào từ dạ dày lên thực
quản nhờ:
- Tư thế đứng.
- Cơ hoành
- Cơ vòng dưới thực quản.
- Góc His
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
8
Tuy nhiên, các cơ chế trên không phải luôn
luôn đủ mạnh
trào ngược dịch vị lên thực quản.
Viêm đoạn dưới thực quản: viêm
thực quản trào ngược (GERD)
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
9
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
10
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
11
Đáy vị:
Có hình dạng như cái chén úp ngược.
Khuyết tâm vi
Chứa không khí khi ở tư thế đứng
Bóng hơi dạ dày trên film
Xquang.
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
12
Khuyết tâm vi
Đáy vi
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
13
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
14
Thân vị:
Từ giới hạn dưới của đáy vị (khuyết tâm vị) đến mặt
phẳng ngang khuyết góc
Khuyết tâm
vi
Khuyết
góc
27/11/18
Thân
vi
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
15
Phần môn vị
-
Hang môn vị.
-
Ống môn vị
Lỗ môn vị thông dạ dày
với tá tràng, có cơ vòng
rất dày, nằm ngang đs
TLI, lệch sang phải
đường giữa.
Ống môn vi
lỗ
môn vi
Hang môn
vi
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
16
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
17
Bờ cong nhỏ.
Bờ cong lớn.
Các bệnh lý của dạ dày
thường ở vùng hang
môn vị, phía bờ cong
nho nhiều hơn ở bờ
cong lớn
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
18
Liên quan:
Dạ dày là tạng di động.
Trước: Gan, cơ hoành,
thành bụng trước.
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
19
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
20
Sau: Cơ hoành, lách,
thận và tuyến thượng
thận trái, tụy, mạc treo
kết tràng ngang, kết
tràng góc lách (góc
kết tràng trái)
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
21
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
22
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
23
d/c gan-vị
dạ dày
d/c láchthận
d/c vị-lách
d/c gan-tá
tràng
Mạc nối
lớn
27/11/18
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
24
Túi
mạc
nối
Thận P
Thận T
lách
gan
mạc
nối
nhỏ
27/11/18
tụy
Dạ dày
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
25