Tải bản đầy đủ (.pdf) (188 trang)

Hồ sơ mời thầu kim loại gỗ, nhựa bảo vệ khỏi ẩm, nhiệt các ô mở hồn thiện thiết bị đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 188 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC
Tín dụng số: 4786-VN

HỒ SƠ MỜI THẦU XÂY LẮP
GÓI THẦU NCB số: VGU-W-03-CP1B
QUYỂN II: CHỈ DẪN KỸ THUẬT
(TẬP 2)

Đấu thầu cạnh tranh trong nước
(NCB)

Tháng 12/2016


Nội dung

CHƯƠNG 5 – KIM LOẠI ...................................................................................................... 5
MỤC 05 0502: HỆ THÉP KIẾN TRÚC LỘ RA NGOÀI ...................................................... 6
MỤC 05 0505: HÀN KIM LOẠI .......................................................................................... 9
MỤC 05 0510 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG ......................................................................... 11
MỤC 05 4000: KHUNG KIM LOẠI DẬP NGUỘI ............................................................. 13
MỤC 05 5133 THANG..................................................................................................... 17
MỤC 05 5200 LAN CAN KIM LOẠI ................................................................................. 18
CHƯƠNG 6 – GỖ, NHỰA .................................................................................................. 23
VÀ CÁC VẬT LIỆU NHỰA TỔNG HỢP ............................................................................. 23
MỤC 06 1643 LỚP LÓT THẠCH CAO ............................................................................ 24


MỤC 06 4000 CÔNG TÁC GỖ TRONG KIẾN TRÚC ...................................................... 26
MỤC 06 4913 TẤM VÁCH LƯỚI GỔ .............................................................................. 32
CHƯƠNG 7 – BẢO VỆ KHỎI ẨM VÀ NHIỆT ..................................................................... 34
MỤC 07 1000 CHỐNG THẤM ......................................................................................... 35
MỤC 07 2110 TẤM CÁCH NHIỆT KIẾN TRÚC ............................................................... 40
MỤC 07 2700 LỚP ĐIỀU HÒA ÁP SUẤT KHÔNG KHÍ................................................... 43
MỤC 07 4222 TẤM KIM LOẠI ......................................................................................... 47
MỤC 07 4246 TẤM XI MĂNG SỢI THỦY TINH .............................................................. 51
MỤC 07 5010 TẤM LỢP CHỐNG THẤM ........................................................................ 55
MỤC 07 7610 ỐP LÁT BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH ........................................................ 66
MỤC 07 8100 THI CÔNG VẬT LIỆU CHỐNG CHÁY ...................................................... 69
MỤC 07 8410 CHẤT BỊT CHỐNG CHÁY VÀ CHỐNG KHÓI .......................................... 72
MỤC 07 9200 CHẤT TRÁM KHE .................................................................................... 74
MỤC 07 9220 CHẤT TRÁM KHE CÁCH ÂM ................................................................... 81
MỤC 07 9510 NẸP PHỦ KHE CO GIÃN NỘI THẤT........................................................ 83
CHƯƠNG 8 – CÁC Ô MỞ ................................................................................................. 87
MỤC 08 1110 CỬA THÉP CHỐNG CHÁY ..................................................................... 88
MỤC 08 1400 CỬA GỖ .................................................................................................. 92


MỤC 08 3010 CỬA CUỐN ............................................................................................. 95
MỤC 08 4000 LỐI VÀO BẰNG KÍNH, KÍNH MẶT DỰNG, VÁCH NGĂN, CỬA SỔ ......... 98
MỤC 08 7100 PHỤ KIỆN CỬA ..................................................................................... 102
MỤC 08 8120 KÍNH NỘI THẤT..................................................................................... 106
MỤC 08 8120 KÍNH NGOẠI THẤT ............................................................................... 108
MỤC 08 9110 HỆ THỐNG LAM.................................................................................... 112
CHƯƠNG 9 – HOÀN THIỆN ............................................................................................ 114
MỤC 09 2215 KHUNG KIM LOẠI KHÔNG CHỊU TẢI TRONG NHÀ.............................. 115
MỤC 09 2423 VỮA XI MĂNG PORTLAND .................................................................. 120
MỤC 09 2700 TẤM BÊ TÔNG SỢI KÍNH CHO TRẦN NGOẠI THẤT ............................ 122

MỤC 09 2813 TẤM XI MĂNG........................................................................................ 125
MỤC 09 2813 TẤM XI MĂNG ........................................................................................ 125
MỤC 09 2900 TẤM THẠCH CAO ................................................................................. 126
MỤC 09 3000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH ......................................................................... 134
MỤC 09 5100 TRẦN TIÊU ÂM HỆ 1 ............................................................................. 140
MỤC 09 5100 TRẦN TIÊU ÂM HỆ 2 ............................................................................. 144
MỤC 09 5413 HỆ TRẦN ĐẶC BIỆT – TRẦN TẤM LƯỚI KIM LOẠI .............................. 147
MỤC 09 5426 HỆ TRẦN ĐẶC BIỆT – TRẦN TREO LAM GỖ ....................................... 150
MỤC 09 6120 XỬ LÝ BÊ TÔNG ................................................................................... 153
MỤC 09 6500 LỚP NỀN ĐÀN HỒI ............................................................................... 155
MỤC 09 6800 THẢM ..................................................................................................... 158
MỤC 09 6900 SÀN NÂNG............................................................................................. 161
MỤC 09 8410 TẤM TIÊU ÂM ........................................................................................ 163
MỤC 09 9000 CÔNG TÁC SƠN VÀ PHỦ ..................................................................... 165
CHƯƠNG 10 – THIẾT BỊ ĐẶC BIỆT ................................................................................ 171
MỤC 10 1100 BỀ MẶT TRÌNH CHIẾU HÌNH ẢNH ........................................................ 172
MỤC 10 2113 THIẾT BỊ VỆ SINH ................................................................................. 173
MỤC 10 2813 PHỤ KIỆN VỆ SINH ............................................................................... 177
MỤC 10 4314 MÁY KHỬ RUNG TỰ ĐỘNG BÊN NGOÀI............................................. 180
MỤC 10 4415 BÌNH CHỮA CHÁY ................................................................................ 181


MỤC 10 7180 TẤM THÉP TRỒNG CÂY ....................................................................... 183
CHƯƠNG 12 – TRANG BỊ NỘI THẤT ............................................................................. 185
MỤC 12 2000 XỬ LÝ CỬA SỔ ..................................................................................... 186


HỒ SƠ MỜI THẦU
QUYỂN II – CHỈ DẪN KỸ THUẬT
CHƯƠNG 5 – KIM LOẠI



VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

MỤC 05 0502: HỆ THÉP KIẾN TRÚC LỘ RA NGOÀI
PHẦN 1. TỔNG QUAN
1.1.

PHẦN NÀY BAO GỒM
A. Các yêu cầu cho hệ thép kiến trúc lộ ra ngoài

1.2.

TỔNG QUAN
A. Tất cả các hạng mục về khung thép kiến trúc để lộ
1. Tuân thủ theo Phần 05 Kim loại
B. Các mục liên quan:
1. Mục 01 4500 Kiểm soát chất lượng
2. Phần 05 Kim loại

1.3.

TIÊU CHUẨN THAM KHẢO
A. ASTM A36: Thép Cacbon Kết Cấu
B. ASTM A242/A242M: Thép Hợp Kim Thấp Cường Độ Cao
C. ASTM A307: Thép Cacbon Cho Bu Lông và Mấu Neo Cường Dộ Kéo 60 Ksi
D. ASTM A500: Thanh Rỗng Tạo Hình Nguội
E. ASTM A653: Thép Tấm, Mạ và Mạ Nhúng Nóng
F. ASTM A490: Bu lông bằng thép nhiệt luyện cường độ kéo tối thểu 150ksi

G. AWS D1.11 (American Welding Society ) – Quy Phạm Hàn Kết Cấu – Thép
H. UL: Chỉ Dẫn Về Chịu Lửa

1.4.

TRÌNH NỘP
A. Bản vẽ thi công:
1. Bao gồm các chi tiết cắt, nối, ghép, cong, lỗ rỗng và các hình thức liên quan
2. Chỉ định đường gắn kết, sự sai khác giữa thiết kế và mối nối thực tế tại công trường, thể

hiện kích thước, độ dài và kểu của các liên kết

3. Chỉ định hình thù, kích thước và độ dài bu lông, sự khác biệt giữa thiết kế và thi công bắt bu

lông tại công trường, chỉ định các vít bắt liên kết chống trơn trượt

4. Chỉ định các bề mặt, cạnh sẽ được sử dụng
5. Chỉ định các dung sai và dung sai thực tế tại công trường

1.5.

BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

6


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016


A. Nhà cung cấp phải đảm bảo có tối thểu 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan
B. Nhân công lắp đặt phải được chấp thuận bởi đơn vị chế tác. Tài liệu kỹ thuật hỗ trợ phải được

chuyển tiếp cho kiến trúc sư
C. Sơn hoàn thiện bề mặt phải được cung cấp bởi nhà sản xuất có chứng nhận đảm bảo chất lượng
D. Nếu dự án không bị trì hoãn, kích thước thực tế tại công trường sẽ được thợ kỹ thuật có tay

nghề đo đạc trong suốt quá trình thi công

E. Phối hợp giữa lịch lắp đặt với tiến độ thi công từ nhà thầu nhằm tránh tình trạng chậm tiến độ

PHẦN 2. SẢN PHẨM
2.1.

BU LÔNG, ĐAI ỐC VÀ NGÀM
A. Kiểm tra lực căng cấu kiện cũng như các bu lông cường độ cao đáp ứng tiêu chuẩn: ASTM

1852, loại 1. Các loại bu lông đầu tròn phải là loại dùng trong xây dựng, và loại tán cũng như
vòng đệm đi kèm tương đương chất lượng
1. Hoàn thiện: mạ kẽm

2.2.

LỚP HOÀN THIỆN
A. Tuân thủ Phần 09 Hoàn thiện; Mục sơn cho tất cả các thành phần liên quan

2.3.

CHẾ TẠO
A. Các cấu kiện phải khớp nhau và được chế tạo tại xưởng với số lượng tối đa cho phép trước khi


vận chuyện tới công trường. trong suốt quá trình thi công, phải thử nghiệm sự liên kết giữa các
cấu kiện với nhau và tiến hành các chỉnh sửa cũng như giá công nếu có sự không chính xác. Phải
làm rõ các vị trí sẽ được thi công và phối hợp liên tục với nhân công lắp đặt. Sử dụng các liên kết
theo tiêu chuẩn nhằm đảm bảo kết cấu chung của tòa nhà
B. Các khớp phải gắn chặt và an toàn
C. Các liên kết hàn: thể hiện đường nét đứt, hoặc các đường thằng nhằm định hướng đường hàn

liên tục. Cắt các cấu kiện tại vị trí hàn tạo bề mặt liên tục và thẩm mỹ
1. Sử dụng các vật liệu và phương pháp nhằm tối thiểu sự biến dạng, cường hóa cấu kiện

cũng như chống lại sự ăn mòn kim loại

2. Phải có sự đồng nhất tối đa, hạn chế cắt và chồng lên nhau
3. Khắc phục ngay tình trạng các khớp không chắc chắn ngay tại thời điểm phát hiện
D. Mài và làm nhẵn các khớp lộ ra ngoài tương đồng với các bề mặt hoàn thiện xung quanh. Tạo

đệm che khe hàn và các vết nứt dăm cũng như đồng phẳng bề mặt. gia công các cạnh lồi thẩm
mỹ

E. Đối với các cấu kiện sử dụng máy để liên kết: dùng vít chìm có rãnh bề mặt trên đầu vít cũng

như bu lông cùng loại; các khu vực bắt phải kín đáo thẩm mỹ; phối hợp với các cấu kiện thể hiện
trong thiết kế trừ khi có các chỉ định cụ thể khác

F. Cung cấp các thành phần theo yêu cầu để chế tạo các móc và ngàm. Vật liệu chế tạo ngàm phải

đồng chất với các cấu kiện khác cũng như sự hoàn thiện khi gia công, trừ khi có các chỉ định cụ
thể khác


G. Cấu kiện ngoài trời: các liên kết phải chịu được thời tiết tại khu vực thi công dự án đặc là biết

trong điều kiện trời mưa liên tục

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

7


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

PHẦN 3. THI CÔNG
YÊU CẦU CHO KIẾN TRÚC THÉP LỘ RA NGOÀI

3.1.

A. Tiêu chuẩn:
1. Tuân theo Tiêu chuẩn xây dựng AISC, Mục 10, như được đề cập trong phần này“
2. Mục “Thép kiến trúc” trong phần bổ xung của tài liệu “Thép kết cấu hiện đại”, phát hành

tháng 5/2003
B. Bảo quản đặc biệt trong quá trình thi công:
1. Tuân theo Tiêu chuẩn xây dựng AISC, Mục 10.4.1
2. TCXDVN 338:2005 : Thép kết cấu – Tiêu chuẩn thiết kế
C. Dung sai chế tạo:
1. dung sai cho phép được chỉ dẫn trong Tiêu chuẩn xây dựng, Mục 10
2. TCXDVN 338:2005 : Thép kết cấu – Tiêu chuẩn thiết kế
D. Dung sai lắp đặt: Tuân theo Tiêu chuẩn xây dựng AISC, Mục 10
E. Mối hàn nhìn thấy được: Tuân theo Mục 05 0505 Hàn kim loại, “Mối hàn nhìn thấy được ở khu


vực công cộng”
1. Cung cấp mối hàn liên tục cho tất cả các mối hàn nhìn thấy được.
2. Mài và loại bỏ các mối hàn bị méo mó.
F. Mối hàn hỗ trợ nhìn thấy được: Chỉ cho phép dùng nếu không để lại bằng chứng đã sử dụng.
G. Mối hàn lỗ thăm nhìn thấy được: Bị cấm
H. Dung sai độ hở khe nối: ≤ 3±0.2 mm độ rộng khe nối.
I.

Ký hiệu tạm thời nhìn thấy được, Ký hiệu chế tạo, Ký hiệu nhà máy: Bị cấm

J.

Điểm mở cuối của kết cấu rỗng: Bị cấm. Cung cấp bản hàn kín, chế tạo tuỳ chỉnh.

K. Cắt bằng mỏ đốt: Bị cấm.
L. Cưa, cắt và đốt cạnh mép: Mài và hoàn thiện phù hợp với cạnh mép được cán tại nhà máy.
M. Khe nối và chỗ ghép: Chỉ cung cấp ở những vị trí được thể hiện hoặc được phê duyệt trước của

Đơn vị thiết kế.
N. Đầu bu long: Đặt cùng phía nhìn thấy được và nhất quán như được phê duyệt trước của Đơn vị

thiết kế.
O. Lỗ không khớp: Không mở rộng bằng cách đốt hoặc đục. Chế tạo lại khi cần thiết.

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

8



VGU-W-03-CP1B
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

MỤC 05 0505: HÀN KIM LOẠI
PHẦN 1. TỔNG QUAN
1.1.

PHẦN NÀY BAO GỒM
A. Yêu cầu về hàn kim loại trang trí.

1.2.

TRÌNH NỘP
A. Chứng nhận chất lượng máy hàn: Trình nộp bằng chứng cho thấy mỗi máy hàn được chứng

nhận theo “AWS QC7 Tiêu chuẩn chứng nhận máy hàn” đối với mỗi loại hàn, quy trình, kim loại, vị
trí và độ dày theo yêu cầu của Hợp đồng.

B. Mẫu hàn nhìn thấy được: Trình nộp mẫu cho mỗi loại hàn và hình dạng mối hàn.
1. Thể hiện mối hàn, chất độn, mài bóng, đường viền, sự hoà trộn, hoa văn và bề mặt cuối

cùng.

PHẦN 2. SẢN PHẨM
2.1.

SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU HÀN
A. Lựa chọn của Nhà thầu.

PHẦN 3. THI CÔNG

3.1.

KIM LOẠI HÀN – TỔNG QUAN
A. Tiêu chuẩn:
1. “D1.1 Tiêu chuẩn hàn kết cấu”, American Welding Society, www.aws.org
2. TCVN 1691:1975, Mối hàn hồ quang điện bằng tay. Kiểu, kích thước cơ bản
3. TCVN 3223:2000, Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu,

kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
4. TCVN 3223:2000, Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu,

kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
5. TCVN 5401:1991, Mối hàn. Phương pháp thử uốn
6. TCVN 5402:2010, Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập
7. TCVN 6008:2010 Thiết Bị Áp Lực - Mối Hàn - Yêu Cầu Kỹ Thuật Và Phương Pháp Thử
B. Độ bền mối hàn: Cung cấp mối hàn kết cấu với độ bền cao hơn nguyên liệu được hàn.
C. Sơn sửa kim loại: Sơn lót toàn bộ mối hàn.
D. Kim loại mạ điện: Tuân theo Mục 05 0510 Mạ kẽm nhúng nóng

3.2.

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG HÀN TẠI CÔNG TRƯỜNG
A. Sử dụng một trong những phương pháp không phá hủy ( hoặc bổ sung thêm phương pháp nếu
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

9


VGU-W-03-CP1B
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016


phương pháp đang sử dụng chưa đảm bảo độ an toàn cho mối hàn ):
1. Kiểm tra bên ngoài, tuân theo TCVN 6008: 2010 mục 5.2 hoặc tiêu chuẩn tương đương
2. Thử cơ tính, tuân theo TCVN 6008: 2010 mục 5.3 hoặc tiêu chuẩn tương đương
3. Thử siêu âm và chiếu xuyên qua ( Gama, Rơnghen ) tuân theo TCVN 6008: 2010 mục 5.4

hoặc tiêu chuẩn tương đương
4. Kiểm tra kim tương, tuân theo TCVN 6008: 2010 mục 5.5 hoặc tiêu chuẩn tương đương
5. Thử thủy lực, tuân theo TCVN 6008: 2010 mục 5.6 hoặc tiêu chuẩn tương đương

YÊU CẦU BỔ SUNG CHO MỐI HÀN NHÌN THẤY ĐƯỢC

3.3.

A. Tiêu chuẩn: Hoàn thiện #1, “Hướng dẫn 1 Hoàn thiện khe nối”, National Ornamental &

Miscellaneous
Metals
Association,www.nomma.org
hoặc
tham
/>
khảo

thêm

tại

B. Phù hợp với mẫu đã được Đơn vị thiết kế phê duyệt.
C. Cung cấp mối hàn liên tục. Không hàn chấm hoặc hàn gián đoạn.

D. Cung cấp mối hàn đồng nhất trực quan.
E. Định vị mối hàn để giảm thiểu bề mặt hàn nhìn thấy được.
F. Định vị mối hàn sao cho mối hàn đều đặn, đồng mức và hoà trộn mà không làm giảm độ bền.
G. Lấp đầy tất cả khoảng trống và lỗ hở bằng kim loại hàn bổ sung.
H. Mài mối hàn đều, sau đó xử lý quanh vết hàn và khớp với các bề mặt liền kề.
I.

Làm cho mối hàn trông liền mạch như là không có mối hàn.

J.

Làm cho hoa văn mối hàn phù hợp với hoa văn các bề mặt kim loại không hàn liền kề.

K. Tránh biến dạng do nhiệt. Loại bỏ các bằng chứng của sự biến dạng do nhiệt.
L. Loại bỏ các vẩy hàn và chất cặn thừa khỏi bề mặt nhìn thấy được.

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

10


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

MỤC 05 0510 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
PHẦN 1. TỔNG QUAN
1.1.

PHẦN NÀY BAO GỒM
A. Yêu cầu cho mạ kẽm nhúng nóng.


1.2.

TRÌNH NỘP
A. Chứng nhận: Chứng nhận phù hợp với các tiêu chuẩn và trọng lượng của kẽm.

1.3.

BẢO HIỂM CHẤT LƯỢNG – TIÊU CHUẨN THAM KHẢO
A. ASTM A123 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho Lớp phủ Kẽm [Mạ kẽm nhúng nóng] trên sản phẩm sắt và

thép.
B. ASTM A153 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho Lớp phủ Kẽm [Mạ kẽm nhúng nóng] trên phụ kiện sắt và

thép.
C. ASTM A143 Tiêu chuẩn khuyến nghị Bảo vệ chống lại sự hoá giòn của sản phẩm thép kết cấu

mạ kẽm nhúng nóng và Quy trình phát hiện sự hoá giòn.
D. ASTM A384 Tiêu chuẩn Bảo vệ chống lại sự cong và biến dạng trong quá trình mạ kẽm nhúng

nóng của thép.
E. ASTM A385 Tiêu chuẩn Cung cấp lớp phủ kẽm chất lượng cao [Nhúng nóng].
F. TCVN 5408:2007 Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép - Yêu cầu kỹ

thuật và phương pháp thử.
G. TCVN 10355:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Thép lá các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục

PHẦN 2. SẢN PHẨM
2.1.


KẼM
A. ASTM B6 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho kẽm.
B. TCVN 5408:2007 Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ

thuật và phương pháp thử

PHẦN 3. THI CÔNG
3.1.

MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
A. Tuân theo các tiêu chuẩn tham khảo. Mạ kẽm phải được thực hiện trên bề mặt đúng quy cách

được chấp thuận. Bể chứa dung dịch trong quá trình mạ kẽm phải không lẫn tạp chất gây ảnh
hưởng bề mặt vật liệu được mạ

B. Trong suốt quy trình mạ, thép phải được nhúng sâu vào dung dịch ( dung dịch kẽm ammonium

chloride). Bể chứa dung dịch phải ở trong mức 12 tới 14 độ baume và chứa ít hơn 0.4% lượng
sắt. Tuyệt đối không sử dụng bồn chứa đang trong tình trạng ướt. Quy trình tiến hành mã kẽm,
các công đoạn từ nhà sản xuất phải được tuân thủ đầy đủ

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

11


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

C. Lớp phủ hoàn thiện phải được áp dụng dưới các đều kiện sau hoặc tùy theo các yêu cầu khác


từ nhà cung cấp nhưng vẫn phải đáp ứng được đầy đủ các tiêu chuẩn đề xuất

1. Nhiệt độ tối thiểu phải từ 65 độ F. nhiệt độ bề mặt thép phải từ 60 độ F cho tới 90 độ F và

bất kì trong trường hợp nào chỉ giới hạn 5 độ F lớn hơn độ điểm sương. Độ ẩm trong bồn
phải đạt 85% tối đa

2. Sử dụng bột sắt hoặc thép hoặc bột nhôm ô xít bằng các công cụ phun xịt, không sử dụng

cọ, chổi kim loại
3. Bề mặt vật chất được mạ phải khô và sạch bụi, tạp chất, dầu và các chất bẩn khác. Sơn phủ

và bảo dưỡng phải tránh tình trạng khói bụi ảnh hưởng môi trường lân cận

D. Lớp phủ kẽm trung bình: ≥ 610 grams/m2.

3.2.

LẮP ĐẶT
A. Lắp Đặt: Tuân thủ theo quy trình chế tạo và quy trình mạ kẽm từ nhà chế tạo, bao gồm việc sử

dụng các dây neo và máng đỡ vật liệu được mạ

B. Sơn sửa và bảo trì: Tuân theo Tiêu chuẩn ASTM A780 về Sửa chữa hư hỏng và khu vực không

bao phủ của lớp phủ mạ kẽm nhúng nóng.
1. Đối với bề mặt mạ, sử dụng kẽm hữu cơ để sửa chưa theo tiêu chuẩn ASTM A780 và 95%

kẽm bằng dạng phim khô. Độ dày của lớp sữa chửa phần mạ kẽm không được ít hơn độ

dày được quy định trong tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc A153. Sơn sửa mạ kẽm bề mặt phải
đảm bảo màu sắc bạc ( theo mã màu RAL), sơn gốc aluminium không được chấp nhận

2. Đối với sản phẩm được sơn phủ từ nhà máy, khi đem ra công trường phải trình mẫu cho các

đơn vị có thẩm quyền cũng như kiến trúc sư và nhà thầu thi công trước khi ứng dụng. Lưu ý:
nếu sản phẩm không được sản xuất theo bất cứ một quy trình tiêu chuẩn nào mà ứng dụng
vào thi công sẽ bị loại bỏ ngay lập tức

3. Các dụng cụ và thiết bị hỗ trợ cho quá trình sửa chửa phải được chấp thuận bởi đơn vị thi

công cũng như chủ đầu tư

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

12


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

MỤC 05 4000: KHUNG KIM LOẠI DẬP NGUỘI
PHẦN 1. TỔNG QUAN
1.1.

PHẦN NÀY BAO GỒM
A. Trang bị và lắp đặt: Khung kim loại dập nguội.
B. Liên quan: Bao gồm nhưng không giới hạn các phần sau:
1. Mục 04 2110 Gạch xây ốp mặt
2. Mục 06 1643 Lớp lót thạch cao

3. Mục 07 2110 Tấm cách nhiệt kiến trúc
4. Mục 07 2700 Lớp điều hoà áp suất không khí
5. Mục 07 4246 Tấm xi măng sợi thuỷ tinh
6. Mục 08 1110 Cửa thép chống cháy
7. Mục 08 3010 Cửa cuốn
8. Mục 08 4000 Lối vào bằng kính, Kính mặt dựng, Vách ngăn, Cửa sổ
9. Mục 09 2215 Khung kim loại không chịu tải trong nhà.
C. Thi công bởi Nhà thầu: Tuân theo Mục 01 4400 Kỹ thuật Nhà thầu.
1. Phạm vi: Kỹ sư tham gia tất cả các công việc của mục này bao gồm kết nối với kết cấu công

trình.
2. Trình nộp: Thuyết minh tính toán, bản vẽ chế tạo thi công, bản vẽ lắp đặt tại công trình, chi

tiết nối.
3. Giới hạn độ lệch – Khối xây ốp bề mặt: L/600
4. Giới hạn độ lệch – Không phải khối xây ốp mặt: L/360
5. Giới hạn độ lệch căn cứ trên: Chỉ khung và không có lớp bọc

1.2.

TRÌNH NỘP
A. Thông tin sản phẩm: Dữ liệu của nhà sản xuất bao gồm những chỉ dẫn, những khuyến cáo và

những hạn chế.
B. Bản vẽ thi công: Thể hiện tất cả các hạng mục, kích cỡ các bộ phận, kích thước, chi tiết kết nối.

Cung cấp:
1. Mặt đứng cho mỗi hệ thống thể hiện mọi bộ phận khung và định vị kích thước.
2. Thể hiện phối cảnh mặt cắt của góc tường thể hiện mọi bộ phận khung và định vị kích


thước.
3. Chi tiết của rãnh trượt dưới đáy và chốt
4. Chi tiết rãnh trượt trên đỉnh và uốn cong phần đầu.
5. Chi tiết của mọi ống chờ xuyên tường bao gồm nhưng không giới hạn: dầm trên đầu, dầm

tựa, thanh phụ đỡ dầm dưới, thanh phụ đỡ dầm trên

6. Chi tiết cửa sổ và các hạng mục khác nằm trong hoặc được hỗ trợ bởi hệ khung.
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

13


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

a. Thể hiện phản ứng chịu tải tại các vị trí khác nhau trên khung
7. Chi tiết chuyển tiếp giữa khung và các cấu kiện lân cận.
8. Kích thước, độ dày, kích thước bề mặt, kích thước cạnh và kích thước phục hồi của các bộ

phận khung, kẹp góc và chi tiết kết nối được dùng.

9. Kích cỡ, loại và khoảng cách của chốt và neo được dùng trong hệ khung và được dùng để

liên kết khung với kết cấu công trình.

PHẦN 2. SẢN PHẨM
2.1.

KHUNG KIM LOẠI DẬP NGUỘI – LỚP ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ BÊN TRONG

A. Tiêu chuẩn:
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM C955 cho Thanh đỡ phụ chịu tải (hướng ngang và hướng dọc),

rãnh trượt (đường ray), và thanh chống xiên hoặc thanh chống giằng cho vít của tấm thạch
cao và lớp nền trát kim loại.
2. TCVN 7571-16:2006 Thép Hình Cán Nóng
3. TCVN 7573: 2006 Thép Tấm Cán Nóng Liên Tục – Dung Sai Và Hình Dạng
4. TCVN 6283-2: 1997 Thép Thanh Cán Nóng – Phần 2: Kích Thước Thép Vuông
B. Thép: Chất lượng kết cấu, 50 ksi. Tuân theo:
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM A1003 cho thép tấm, carbon, Các bộ phận khung dập nguội phủ

kim loại và không phủ kim loại.
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM A653 cho thép tấm, mạ kẽm hoặc mạ hỗn hợp sắt kẽm trong quá

trình nhúng nóng.
3. TCVN 6525:2008 Thép tấm carbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục
4. TCVN 6524:1999 thép tấm kết cấu cán nguội
C. Chống ăn mòn cho thép: Mạ kẽm G90.
1. Sơn sửa lớp mạ kẽm:
a. Tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM A780 cho việc sửa chữa khu vực hư hỏng của lớp phủ mạ

kẽm nhúng nóng.
b. TCVN 3994-85 Chống Ăn Mòn Trong Xây Dựng Kết Cấu Bê Tông Và Bê Tông Cốt Thép
D. Độ dày thép: ≥54 mils. Đáp ứng giới hạn độ cong được chỉ định.
1. Độ dày thép đầu uốn: như được chỉ định của Nhà thầu.
E. Kích cỡ bộ phận khung: Được thể hiện bao gồm bản vẽ kỹ thuật được phê duyệt.
F. Phụ kiện: Cung cấp toàn bộ thành phần và phụ kiện cần thiết để hoàn chỉnh hệ kết cấu bao gồm

nhưng không giới hạn:
1. Móc liên kết không uốn cong (móc không rãnh, móc không trượt)

2. Móc liên kết uốn cong (Móc rãnh, móc trượt)
3. Tấm đệm, tấm đặt cốt thép.
4. Móc neo phần đầu
5. Khoá cứng, nẹp đỡ, nẹp tựa, nẹp giao nhau
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

14


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

6. Giằng ngang giữa các dầm.
7. Sườn gia cố dầm.
8. Nẹp chặn kim loại, tấm khớp nối.
9. Thanh chống xiên chịu lực, thanh chống giằng
10. Tất cả các thành phần và phụ kiện cần thiết khác.

2.2.

KHUNG KIM LOẠI DẬP NGUỘI – LỚP ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ BÊN NGOÀI
A. Dạng nhôm: ASTM B209
B. Hình dạng: Được thể hiện bao gồm hình dạng dập tuỳ chỉnh.
C. Độ dày: ≥ 2.2 mm. Thi công bởi Nhà thầu.

2.3.

CHỐT LIÊN KẾT KHUNG KIM LOẠI DẬP NGUỘI
A. Nhà sản xuất:
1. Được sự chỉ định cụ thể từ chủ đầu tư hoặc từ nhà thầu thi công, các sản phẩm chất lượng


cao và đảm bảo chất lượng theo các tiêu chuẩn cần thiết

B. Từ khung kim loại đến khung kim loại – Lớp điều hoà không khí bên trong: Được thể hiện trong

bản vẽ kỹ thuật được duyệt.

1. Cơ sở thiết kế: Các nhà thầu phụ
2. Đường kính: ≥#12.
3. Chiều dài: Tối thiểu 3 đai ốc nhìn thấy được xuyên qua vật liệu được nối.
4. Đầu: Vít pa ke đầu nón cụt
5. Hoàn thiện: Mạ kẽm.
C. Từ khung kim loại đến khung kim loại – Lớp điều hoà không khí bên ngoài: Được thể hiện trong

bản vẽ kỹ thuật được duyệt.

1. Cơ sở thiết kế: Các nhà thầu phụ
2. Đường kính: ≥#12.
3. Chiều dài: Tối thiểu 3 đai ốc nhìn thấy được xuyên qua vật liệu được nối.
4. Đầu: Đầu lục giác long đền.
5. Hoàn thiện: Lớp phụ “Stalgard GB”.
D. Khung kim loại đến khối xây hoặc bê tông – Lớp điều hoà không khí bên trong: Được thể hiện

trong bản vẽ kỹ thuật được duyệt.

1. Cơ sở thiết kế: Các nhà thầu phụ
2. Hoàn thiện: Phủ “Climaseal”.
3. Chiều dài: ≥1.25 in ngập sâu trong khối xây hoặc bê tông.
E. Khung kim loại đến khối xây hoặc bê tông – Lớp điều hoà không khí bên ngoài: Được thể hiện


trong bản vẽ kỹ thuật được duyệt.

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

15


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

1. Cơ sở thiết kế: Các nhà thầu phụ
2. Vật liệu: Thép không rỉ 304.
3. Chiều dài: ≥1.25 in ngập sâu trong khối xây hoặc bê tông.

2.4.

CHẤT BỊT KÍN CHO CHỐT XUYÊN QUA LỚP ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ, LỚP CHỐNG THẤM,
LỚP CHỐNG NƯỚC
A. Cơ sở thiết kế: ESCOSIL-2000s hoặc tương đương
1. Chỉ số VOC: ≤100 g/l
B. Khả năng tương thích: Trước khi sử dụng, xác nhận khả năng tương thích của chất bịt kín với

tất cả vật liệu tiếp xúc với chất bịt kín bao gồm nhưng không giới hạn lớp điều hoà không khí,
lớp chống thấm, lớp chống nước, lớp chống ẩm.

2.5.

BĂNG CÁCH ĐIỆN
A. Chống tia UV, chống nước, băng cách điện vinyl.
B. Cơ sở thiết kế: Các nhà thầu phụ


PHẦN 3. THI CÔNG
3.1.

LẮP ĐẶT KHUNG KIM LOẠI DẬP NGUỘI
A. Tuân theo chỉ dẫn và khuyến nghị của nhà sản xuất.
B. Tuân theo bản vẽ kỹ thuật được duyệt.
1. Cung cấp chốt và chi tiết liên kết thể hiện trên bản vẽ kỹ thuật được duyệt.
2. Cung cấp bộ kiểm soát biến dạng thể hiện trên bản vẽ kỹ thuật được duyệt.
3. Cung cấp thanh chống xiên và thanh chống giằng thể hiện trên bản vẽ kỹ thuật được duyệt.
C. Lắp đặt khung thẳng đứng, bằng phẳng và thẳng hàng với sai số 3 mm cho 3 m không luỹ kế.
D. Lỗ mở khung với các bộ phận bổ sung của khung. Cung cấp khung kép tại đố cửa.
E. Canh chỉnh lỗ đục sẵn tại nhà máy vào các bộ phận khung để thích hợp với các công đoạn đi

xuyên khung
F. Tách riêng các kim loại khác nhau bằng băng cách điện liên tục.
G. Sơn sửa bề mặt hoàn thiện bị hư hỏng để duy trì việc chống ăn mòn.

3.2.

KHUNG LỚP ĐIỀU HÒA ÁP SUẤT KHÔNG KHÍ BÊN NGOÀI
A. Liên kết khung với kết cấu công trình.
B. Chêm khung để đạt được sai số lắp đặt lớp bọc / lớp phủ bên ngoài.
C. Chêm khung để đạt ≥ 3 mm khoảng hở không khí giữa khung và hệ điều hòa áp suất không khí

cho thoát nước và khử nước.
D. Bịt kín mỗi chốt xuyên qua hệ điều hòa áp suất không khí với chất bịt kín lỏng để chống thấm và

kín.
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC


16


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

MỤC 05 5133 THANG
PHẦN 1. TỔNG QUAN
1.1.

PHẦN NÀY BAO GỒM
A. Trang bị và lắp đặt: Thang.
B. Liên quan: Bao gồm nhưng không giới hạn các phần sau:
1. Phần 14 Thiết bị vận chuyển, Mục 14 2100 Thang máy

1.2.

TRÌNH NỘP
A. Thông tin sản phẩm: Dữ liệu của nhà sản xuất bao gồm những Chỉ dẫn, những khuyến cáo và

những hạn chế.

PHẦN 2. SẢN PHẨM
2.1.

THANG CỐ ĐỊNH – CHẾ TẠO NHÔM TỪ NHÀ SẢN XUẤT
A. Nhà sản xuất:
1. Được sự chỉ định cụ thể từ chủ đầu tư hoặc từ nhà thầu thi công, các sản phẩm chất lượng


cao và đảm bảo chất lượng theo các tiêu chuẩn cần thiết

B. Cơ sở thiết kế: Được thể hiện, hoặc nếu không được thể hiện:
1. Hố thang máy: Từ các nhà thầu phụ và phải được chấp thuận bởi kiến trúc sư về kích thước

cũng như kiểu dáng
2. Cửa lên mái: Từ các nhà thầu phụ và phải được chấp thuận bởi kiến trúc sư về kích thước

cũng như kiểu dáng
C. Chiều cao: Được thể hiện như sau:
1. Hố thang máy: ≥ 1 m phía trên chiếu nghỉ thang máy.
2. Cửa lên mái: Chiều cao tối đa không tính cửa chắn và khoá cửa.
D. Yêu cầu về công năng: Tuân theo tiêu chuẩn ANSI A14.3 và OSHA 29 CFR bao gồm nhưng

không giới hạn Phần 1910.27 Thanh cố định và Phần 1926.1053 Thang.
1. Buồng an toàn: Cung cấp cho thang vượt quá 6 m.
E. Nhôm hoàn thiện: cán tấm.
F. Chốt: Hỗn hợp thép không rỉ 304 (Inox 304)

PHẦN 3. THI CÔNG
3.1.

LẮP ĐẶT THANG
A. Lắp đặt tay vịn thang theo chiều đứng.
B. Lắp đặt bậc thang theo chiều ngang.
C. Vị trí bậc thang thấp nhất: ≤ 300 mm từ đáy chiếu nghỉ.
D. Cấu kiện liên kết thang: Kèm theo mỗi thanh tay vịn thẳng đứng để hỗ trợ xây dựng trong vòng

300 mm của đỉnh / đáy thang và ≤ 2.5 m tính từ tâm.


BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

17


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

MỤC 05 5200 LAN CAN KIM LOẠI
PHẦN 1. TỔNG QUAN
1.1.

PHẦN NÀY BAO GỒM
A. Trang bị và lắp đặt: Lan can trong nhà, ngoài nhà, bậc thềm và mái bao gồm:
1. Lan can thép sơn phủ.
2. Lan can thép không rỉ.
3. Lan can kết cấu kính.
B. Các phần liên quan: Bao gồm nhưng không giới hạn các phần sau:
1. Phần 03 Bê tông
2. Mục 05 0502 Hệ thép kiến trúc lộ ra ngoài
3. Phần 07 Bảo vệ khỏi ẩm và nhiệt
4. Mục 09 9000 Công tác sơn và phủ
C. Kỹ thuật thi công của Nhà thầu: Tuân theo Mục 01 4400 Kỹ thuật của Nhà thầu.
1. Phạm vị: Xây dựng tất cả lan can bao gồm những phần kết nối với kết cấu công trình.
2. Trình nộp: bản vẽ chế tạo, bản vẽ lắp đặt và lắp dựng tại hiện trường, chi tiết liên kết.

1.2.

TRÌNH NỘP
A. Thông tin sản phẩm: Dữ liệu của nhà sản xuất bao gồm những Chỉ dẫn, những khuyến cáo và


những hạn chế.
B. Bản vẽ thi công: Thể hiện tất cả cấu kiện, kích cỡ, kích thước, chi tiết liên kết.

PHẦN 2. SẢN PHẨM
2.1.

VẬT LIỆU LAN CAN KIM LOẠI - THÉP
A. Hình dạng thép:
1. ASTM A36 Chỉ dẫn kỹ thuật tiêu chuẩn cho Thép kết cấu Carbon,
2. TCVN 6283-2:1997 Thép Thanh Cán Nóng – Phần 2: Kích Thước Thép Vuông,
3. TCVN 7571-16:2006 Thép Hình Cán Nóng
4. Hình dạng và kích cỡ: Được thể hiện trên bản vẽ.
5. Độ dày tường: Nhà thầu thi công.
B. Thép ống:
1. ASTM A500 Chỉ dẫn kỹ thuật tiêu chuẩn cho Thép ống kết cấu carbon không hàn và hàn cán

nguội hình tròn và tạo hình, bậc B, ống kết cấu.

2. Tiêu chuẩn ASTM A513 Ống cơ khí có thể được dùng cho những kích cỡ nhỏ không có sẵn

như ASTM A500.
3. TCVN 2055 – 77 Ống Thép Không Hàn Cán Nóng Cỡ, Thông Số, Kích Thước.
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

18


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016


4. TCVN 5894 - 1995 Ống Thép, Hệ Thống Dung Sai
5. Hình dạng và kích cỡ: Được thể hiện.
6. Độ dày tường: Nhà thầu thi công.
C. Thép ống: ASTM A53 Chỉ dẫn kỹ thuật tiêu chuẩn cho Đường ống, thép, thép đen nhúng nóng,

lớp mạ kẽm, hàn và không hàn.
1. Hình dạng và kích cỡ: Được thể hiện trong bản vẽ
2. Độ dày tường: Nhà thầu thi công.
D. Thép để trần: Tuân theo Mục 05 0502 Hệ thép kiến trúc lộ ra ngoài

2.2.

VẬT LIỆU LAN CAN KIM LOẠI - THÉP KHÔNG RỈ
A. Hỗn hợp thép không rỉ: 316.
B. Hình dạng:
1. ASTM A276 Tiêu chuẩn kỹ thuật về thép thanh không rỉ và kểu dáng.
2. TCVN 10357-1:2014 Thép Không Gỉ Cán Nóng Liên Tục - Dung Sai Kích Thước Và Hình

Dạng - Phần 1: Thép Dải Hẹp Và Các Đoạn Cắt

C. Tấm và lá thép không rỉ:
1. ASTM A240 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho tấm, lá thép không rỉ mạ crom và mạcrom-niken, và đai

cho bình chịu áp và cho các ứng dụng chung.

2. TCVN 10357-2:2014: Thép Không Gỉ Cán Nóng Liên Tục - Dung Sai Kích Thước Và Hình

Dạng - Phần 2: Thép Dải Rộng Và Thép Tấm/Lá
D. Ống: ASTM A269 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho Ống thép không rỉ hàn khoáng chất phụ vụ cho các


yêu cầu tổng quan
1. Hình dạng và kích cỡ: Như bản vẽ
2. Độ dày tường: Nhà thầu thi công
E. Thép để trần: Tuân theo Mục 05 0502 Hệ thép kiến trúc lộ ra ngoài

2.3.

LAN CAN KIM LOẠI – GIÁ ĐỠ
A. Được thể hiện, hoặc nếu không được thể hiện:
1. Vật liệu giá vịn và hoàn thiện: Được thể hiện, hoặc nếu không được thể hiện thì phù hợp với

tay vịn được hỗ trợ bởi giá vịn.

2. Cơ sở thiết kế: “HRS Pismo Series” hoặc tương đương từ nhà cung cấp trong nước

2.4.

LAN CAN KÍNH
A. Cơ sở thiết kế: “Hệ lan can kính”, hoặc tương đương từ nhà cung cấp trong nước
B. Chân đế: “L21S Series Fascia Mount” hoặc tương đương từ nhà cung cấp trong nước
1. Mẫu lỗ chốt: “Mẫu F” tại vị trí 150 mm tính từ tâm.
C. Lắp ghép chân đế: Fascia Mount, “Phụ kiện chân đề cơ bản điển hình loại 3” hoặc tương đương
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

19


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016


từ nhà cung cấp trong nước
D. Lớp bọc chân đế: “LBS CB S10” 20 thép không rỉ hoặc tương đương từ nhà cung cấp trong

nước
1. Thành phần: Cung cấp lớp bọc đường gờ nổi, phía trong đường gờ nổi (phía kính tiếp xúc

với người qua lại) và nút bịt đầu mút.

2. Hàn nối: Giảm thiểu hàn nối.
3. Phụ kiện: tham khảo khuyến nghị nhà cung cấp
E. Kính: Dày 21.52 mm, sạch, clear, kính nhiều lớp hoặc chịu nhiệt, ít sắt, kính an toàn.
1. Cơ sở thiết kế kính: “Starphire Ultra Clear Glass”
2. Mép kính nhìn thấy được: đánh bóng nhẵn.
3. Tiêu chuẩn an toàn: ANSI Z97.1 và CPSC 16 CFR phần 1201, mục I và II.
4. Nhãn bảo đảm an toàn : Bắt buộc phải có đối với mỗi tấm kính an toàn.
F. Thanh ốp đỉnh lan can: “L10BS Thanh ốp đỉnh lan can máng chữ U cho kính 21.52 mm”, C.R.

Công ty C. R. Laurence hoặc tương đương từ nhà cung cấp trong nước

1. Thành phần: Cung cấp nút bịt đầu mút, góc, điểm chuyển tiếp, khớp nối trong, và các phụ

kiện và thành phần cần thiết để lắp đặt hoàn chỉnh.

2.5.

CHẾ TẠO LAN CAN KIM LOẠI
A. Nhà thầu thi công: Tuân theo Mục 01 4400 Kỹ thuật của nhà thầu.
B. Giới hạn độ lệch: Được thể hiện, hoặc nếu không được thể hiện, H/60 [Độ cao lan can được


chia 60].
C. Khả năng tiếp cận cho người tàn tật: Tuân theo tiêu chuẩn 28 CFR Phần 36 ADA Tiêu chuẩn

thiết kế tiếp cận
D. Hình dạng, kiểu dáng, chiều cao: Phù hợp với mục đích thiết kế được thể hiện.
E. Chế tạo tại nhà máy: Lan can chế tạo hoàn toàn tại nhà máy nhiều nhất có thể.
1. Về vận chuyển và thao tác, lắp ráp trước tại xưởng và khớp các mối nối được đánh dấu và

các đường nối.

F. Đầu nối kim loại: Được thể hiện hoặc hàn nếu không được thể hiện.
1. Hàn: Tuân theo Mục 05 0505 Hàn kim loại, không giới hạn “mối hàn nhìn thấy được”.
2. Mối hàn chìm: Che dấu mối hàn nhiều nhất có thể.
G. Bộ phận rỗng: Bịt những đầu rỗng nhìn thấy được bằng vật liệu phù hợp.
H. Chiều cao: Được thể hiện trên bản vẽ bao gồm chiều cao tuỳ chỉnh. Cung cấp chiều cao ≥ 42 in

từ mặt sàn đứng.

2.6.

HOÀN THIỆN LAN CAN KIM LOẠI TẠI NHÀ MÁY
A. Thép trong nhà: Sơn lót tại nhà máy như chỉ dẫn tại Mục 09 9000 Công tác sơn và phủ
B. Thép ngoài nhà:
1. Mạ kẽm: Mạ kẽm như chỉ dẫn tại Mục 05 0510 Mạ kẽm nhúng nóng.
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

20


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU

| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

2. Sơn tại nhà máy: Sơn lót tại nhà máy như chỉ dẫn tại Mục 09 9000 Sơn và Lớp lót.
3. Ngoại lệ: Không sơn tại nhà máy đối với thép có nhãn ghi “Mạ kẽm, không sơn”.
C. Thép không rỉ: phủ lớp satin NAAMM #4

PHẦN 3. THI CÔNG
LẮP ĐẶT LAN CAN KIM LOẠI – TỔNG QUAN

3.1.

A. Tuân theo hướng dẫn và khuyến cáo của nhà sản xuất.
B. Tuân theo bản vẽ kỹ thuật đã được phê duyệt.
C. Phối hợp việc chế tạo tại nhà máy với việc thi công tại công trình về sao cho phù hợp về hình

thức và chất lượng.
D. Điều chỉnh lan can chính xác trước khi neo lần cuối.
E. Canh chỉnh thanh đỡ theo các hướng.
F. Lắp đặt các thành phần đồng thẳng hàng theo phương ngang
G. Lắp tay vịn thẳng hàng với rìa nhô ra của bậc thang.
H. Canh thẳng hàng liên tục trong khoảng sai số cho phép ≤ 3 mm trong 3 m, không cộng dồn
I.

Cung cấp tiêu chuẩn cho hệ thống dành cho người khuyết tật

J.

Tiêu chuẩn hỗ trợ chỉ dẫn về khả năng chịu tải.

K. Giới hạn độ lệch đến L/60. “L” chiều cao hoặc chiều dài lan can.

L. Cung cấp khoảng hở từ tường đến lan can phù hợp với tiêu chuẩn và yêu cầu sử dụng cho

người tàn tật.
M. Neo giá đỡ tay vịn vào khối đặc, kết cấu đặc hoặc cấu trúc đặc.
N. Khoảng cách giá đỡ tay vịn đồng nhất, đối xứng và ≤ 1.5 m tính từ tâm.
O. Không cho phép sử dụng lan can cho đến khi lắp đặt hoàn chỉnh và nghiệm thu tiêu chuẩn chịu

tải.
P. Cần đảm bảo không có bất kỳ bằng chứng nào về sự sửa chữa những hư hại.
3.2.

LAN CAN KIM LOẠI CỐ ĐỊNH VỚI THÉP
A. Được thể hiện, hoặc nếu không được thể hiện thì nối bằng bulông.
B. Bulông nhìn thấy được: Dùng đai ốc có mũ. Che dấu ren bulông.

3.3.

LAN CAN KIM LOẠI CỐ ĐỊNH VÀO BÊ TÔNG – LÕI VÀ VỮA
A. Lỗ lõi sâu 6 inch cho trụ đỡ lan can. Định vị lỗ bằng lan can thật như khuôn mẫu.
B. Đặt trụ đỡ lan can vào lỗ và tô vữa.
C. Không tạo ra chỗ lõm xung quanh trụ đỡ lan can có thể giữ nước.
D. Cung cấp chất kịt kín liên tục giữa bản đế trụ đỡ lan can và bê tông.

3.4.

LAN CAN KIM LOẠI CỐ ĐỊNH VÀO BÊ TÔNG - NỐI BẰNG BULÔNG
A. Bắt bulông bản đế trụ đỡ lan can vào bê tông.
B. Số lượng bulông: Được thể hiện, hoặc nếu không được thể hiện thì dùng 4 bulông cho mỗi bản
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC


21


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 5: KIM LOẠI | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

đế.
C. Loại bulông: Được thể hiện, hoặc nếu không được thể hiện thì dùng bulông chẻ đuôi.
D. Đai ốc: Cung cấp mũ đai ốc. Che dấu ren bulông
E. Cung cấp chất kịt kín liên tục giữa bản đế trụ đỡ lan can và bê tông

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

22


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 6: GỖ, NHỰA | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

HỒ SƠ MỜI THẦU
QUYỂN II – CHỈ DẪN KỸ THUẬT
CHƯƠNG 6 – GỖ, NHỰA
VÀ CÁC VẬT LIỆU NHỰA TỔNG HỢP

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

23


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU

| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 6: GỖ, NHỰA | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

MỤC 06 1643 LỚP LÓT THẠCH CAO
PHẦN 1. TỔNG QUAN
1.1.

PHẦN NÀY BAO GỒM
A. Trang bị và lắp đặt: Lớp lót thạch cao.
B. Liên quan: Bao gồm nhưng không giới hạn các phần sau:
1. Mục 05 4000 Khung kim loại dập nguội
2. Mục 07 2110 Tấm cách nhiệt kiến trúc
3. Mục 07 2700 Lớp điều hoà áp suất không khí
4. Mục 07 5010 Tấm lợp chống thấm; Tấm mái
5. Mục 07 9200 Chất trám khe
6. Mục 09 2900 Tấm thạch cao

1.2.

TRÌNH NỘP
A. Thông tin sản phẩm: Dữ liệu của nhà sản xuất bao gồm những Chỉ dẫn, những khuyến cáo và

những hạn chế.

1.3.

BẢO HIỂM CHẤT LƯỢNG:
A. Tuân theo Mục 01 4339 Mô hình mẫu.

PHẦN 2. SẢN PHẨM
2.1.


LỚP LÓT THẠCH CAO
A. Cơ sở thiết kế: Tham khảo từ nhà cung cấp phù hợp
B. Tiêu chuẩn: ASTM C1177 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho Kính đệm đế thạch cao được dùng như lớp

lót.
C. Độ dày lớp lót: Được thể hiện, hoặc nếu không thể hiện thì ≥15.8 mm.
D. Khuôn chịu lực: 10, ASTM D3273 Tiêu chuẩn phương pháp thử nghiệm khả năng chịu lực của

khuôn trên bề mặt lớp phủ trong nhà trong buồng điều hoà khí hậu.

E. ASTM E84 đặc tính chịu lửa: Khả năng lửa lan rộng = 0, khả năng khói lan rộng = 0
F. ASTM E136 đặc tính chịu lửa: Không bắt lửa.
G. Cơ sở thiết kế chốt: Tùy thuộc vào sự chỉ định của nhà thầu thi công và được chấp thuận bởi

chủ đầu tư cũng như kiến trúc sư

PHẦN 3. THI CÔNG
3.1.

LẮP ĐẶT LỚP LÓT THẠCH CAO
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

24


VGU-W-03-CP1B: HỒ SƠ MỜI THẦU
| QUYỂN 2 | CHỈ DẪN KỸ THUẬT | TẬP 2 | CHƯƠNG 6: GỖ, NHỰA | PHIÊN BẢN THÁNG 6/2016

A. Tuân theo hướng dẫn và khuyến cáo của nhà sản xuất.

B. Tuân theo GA253 ứng dụng của lớp bọc thạch cao.
C. Tuân theo ASTM C1280 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ứng dụng của lớp bọc thạch cao.
D. Lắp đặt sao cho mặt ốp hướng ra ngoài
E. Thi công các tấm lót nằm ngang hàng với các rãnh tại mối nối của khung.
F. Tách khe giữa các tấm lót theo chiều ngang ≥ 2 lần khung.
G. Giảm thiểu khe nối và đường hàn trên lớp lót.
H. Cắt và khớp lớp lót với khe nối ≤ 9 mm giữa lớp lót và vật liệu không giống nhau.
I.

Khoảng cách chốt ≤ 200 mm.

J.

Điều chỉnh độ lệch công trình bằng vật liệu bịt kín các khe lệch.

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC

25


×