Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De thi kien thuc tong hop danh cho HS gioi lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.66 KB, 10 trang )

®Ị thi kiÕn thøc tỉng hỵp líp 4

Thêi gian 90 phút

Câu 1: Số 300 400 200 đợc đọc là:
A. Ba nghìn không trăm linh bốn nghìn hai trăm.
B. Ba triệu bốn trăm nghìn hai trăm.
C. Ba trăm triệu bốn trăm nghìn hai trăm.
D. Ba mơi triệu bốn trăm linh hai nghìn.
Câu 2: Trong các số dới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000?
A. 218 042 657
B. 800 006 45
C. 715 181 302
D. 325 468 603
Câu 3: Giá trị của biểu thức ( 215 x 4 - 76 x 5): 4 lµ:
A. 480
B. 102
C. 120
D. 310
Câu 4: Để số 91 4 chia hết cho cả 3 và 5 thì chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 0
Câu 5: Cho 4 = .....
6
Phân số hoặc số thích hợp để viết vào chỗ trống là:
A.
2
B. 2
3


C. 10
D. 24
Câu 6: Cho 4 + ... = 1
5
Phân số hoặc số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1
B. 4
C.
D. 9
5
5

1
5

Câu 7: đổi 9087 m = ............ km ............ m. Kết quả là:
A. 908 km 7 m
B. 90 km 87 m
C. 98 km 70 m
D. 9 km 87 m
Câu 8: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ = ..... phút. Là:
4
A. 15
B. 45
C. 30
D. 16
Câu 9: Một ngời thợ hoàn thành công việc trong 22 ngày. Hỏi ngời đó đà phải làm
việc trong bao nhiêu giờ, biết rằng mỗi ngày ngời đó làm việc 8 giờ?
A. 22 giờ
B. 56 giờ

C. 83 giờ
D. 176 giờ
Câu 10: Cho hình vuông cạnh 4 cm và hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiỊu réng
2 cm. TÝnh hiƯu diƯn tÝch hai h×nh ®ã.
A. 6 cm2
B. 10 cm2
C. 16 cm2
D. 26 cm2
C©u 11: Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày ca hàng bán đợc 50 kg đờng. Trong 9
ngày đầu cửa hàng bán đợc 420 kg đờng. Hỏi ngày thứ mời cửa hàng bán đợc bao
nhiêu ki lo gam đờng.
A. 80 kg
B. 50 kg
C. 30 kg
D. 47 kg
C©u 12: Mét líp häc cã 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh Nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh c¶ líp?
A. 3
B. 2
C. 3
D. 2
2
3
5
5
-1-


Câu 13: Những từ nào sau đây không phải là tõ l¸y:
A. S¸ng Sím

B. Sung Síng
C. Suy sơp
D. Sãng s¸nh
E. Sòng sọc
G. Sơ sài
H. Sinh sôi
I. Sinh sự
Câu 14: Phân loại những từ sau để viết vào từng cột cho phù hợp:
Săn bắn, muông thú, ma gió, đu đủ, chôm chôm, tơi tắn, tơi tỉnh, tốt đẹp, đẹp đẽ, đền
đáp, tròn xoe, xinh xẻo, phẳng lặng, nhanh nhạy.
Từ láy
Từ ghép

...........................................
............................................
............................................

........................................
........................................
........................................

Câu 15: Những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nào viết đúng qui tắc:
A. Vịnh Hạ Long
B. Núi Tam Đảo
C. Hồ núi Cốc
D. Cố đô Hoa L
E. Động Phong Nha
G. Đèo hải Vân
H. Tháp Y-A-LI
I. BÃi biển mũi Né

Câu 16: Những từ ngữ nào chỉ vẽ đẹp truyền thống của Phụ nữ Việt Nam?
A. Chịu thơng, chịu khó
B. Hết lòng vì gia đình, con cái.
C. Đảm đang việc nhà
G. Dịu hiền
D. Tự tin
E. Yêu nớc
H. Mạnh dạn trong công việc
I. Đòi bình đẳng với na m giới.
Câu 17: Trong bài tập đọc: Cánh diều tuổi thơ. Câu:"Tuổi thơ của tôi đợc nâng lên từ
những cánh diều." ý nói gì? (Chon ý đúng nhất).
A. Cánh diều gợi lại những kỹ niệm đẹp của tuổi thơ.
B. Cánh diều đem lại nhiều niềm vui cho tuổi thơ.
C. Cánh diều mang lại những ớc mơ đẹp cho tuổi thơ.
Câu 18: Đọc đoạn văn sau:
Bồ câu là giống chim hiền lành, đợc xem là biểu tợng của hoà bình và thuỷ
chung. Bồ câu lại sống theo bầy đàn, có tinh thần đồng đội, không bỏ đàn khi bay.
Con ngời dựa vào những đặc điểm ấy để nghĩ ra trò chơi thả chim bồ câu, một trò chơi
lành mạnh.
Đoạn văn trên có mấy câu kể?
A. 1 câu
B. 2 câu
C. 3 câu
Câu 19: Tập đọc: Chiếc vâng cđa bè
H«m ë chiÕn trêng vỊ
Bè cho em chiÕc võng
Võng xanh màu lá cây
Dập dình nh cánh sóng.
Em nằm trên chiếc võng
Êm nh tay bố nâng

Đung đa chiếc võng kể
Chuyện đêm bố vợt rừng.
Em thấy cả trời sao
Xuyên qua từng kẽ lá
Em thấy cơn ma rào
Ướt tiếng cời của bố.
Trăng treo ngoài cửa sổ
Có phải trăng Trờng Sơn
Võng mang hơi ấm bố
Ru đời em lớn khôn.
Phan Thế Cải
Hai câu thơ cuối bài ý nói gì? Chọn câu trả lời ®óng nhÊt.
-2-


A. Chiếc võng của bố đà giúp bạn nhỏ có những giấc ngủ ngon để mau lớn.
B. Chiếc võng mang hơi ấm của bố sẽ giúp bạn nhỏ nhớ về bố suốt đời.
C. Chiếc võng của bố mang theo những kỷ niệm về cuộc đời chiến đấu sẽ giúp bạn
nhỏ noi gơng bố để trở thành ngời có ích.
Câu 20: Những từ ngữ nào viết sai?
A. Cuộc thi
B. Chuộc lỗi
C. Trắng muốc
D. Chải chuốc
E. Thuộc bài
G. Nhai nuốc
H. vuốt ve
I. Sáng suốt
Câu 21: Trong bài tập đọc: Trống đồng Đông Sơn. Vì sao nói tróng đồng là niềm tự
hào chính đáng của ngời Việt Nam ta? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Vì trống đồng ghi lại hình ảnh ngời Việt Nam cổ xa.
B. Vì trống đồng thể hiện nền vaen hoá lâu đời và truyền thống lao động chống giặc
ngoại xâm của ngời Việt Nam.
C. Vì trống đồng là những tác phẩm nghệ thuật độc đáo của Việt Nam.
Câu 22: Trong bài tập đọc: Bè xuôi sông La có mấy hình ảnh so sánh?
A. 2 hình ảnh so sánh
B. 3 hình ảnh so sánh
C. 4 hình ảnh so sánh
D. 5 hình ảnh so sánh
Câu 23: Điền vào chỗ trống hai thành ngữ hoặc tục ngữ nói về vẽ đẹp bên ngoài của
con ngời:

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 24: Điền tiếng có vần t hoặc vần c vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ,
tục ngữ sau:
A. .........khuya dậy sớm
B. Tay ...... ruột sót
Câu 25: Xác định câu có mô hình ai là gì? Trong đoạn sau và gạch dới bộ phận vị ngữ
của câu đó:
Bố của bạn Nam là một thơng binh thời kỳ chống Mĩ. Mặc dù bị mất cả hai
chân nhng bác ấy vẫn làm việc rất giỏi. Bác ấy là một thợ giầy da giỏi nhất ở xà em.
Câu 26: Viết đoạn văn gồm 5 đến 7 câu nói về một tấm gơng dũng cảm chống giặc
của nhân dân ta, trong đó có dùng hai hoặc ba từ gần nghĩa với từ dũng cảm.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 27: Việc làm nào sau ®©y thĨ hiƯn tiÕt kiƯm tiỊn cđa ?
A. ChØ sư dụng tiền của cho riêng mình.
B. Ăn tiêu dè sẻn, nhịn ăn, nhịn mặc.

C. Không xin ăn quà vặt.
D. Sách vở đà học xong dùng nhóm bếp.
Câu 28: Nối mỗi ý ë cét A víi 1 ý ë cét B để thành một câu hoàn chỉnh về chủ đề
trung thực trong häc tËp
.
A
B
1. Tù lùc lµm bµi trong giê kiĨm tra
a. Còn hơn phải cầu cứu bạn cho chép bài.
2. Hỏi bạn trong giờ kỉêm tra.

b. Giúp em mau tiến bộ và đợc mọi ngời
yêu mến.

3. Không cho bạn chép bài của mình
trong giờ kiểm tra

c. Là thể hiện sự thiếu trung thực trong
học tập.

4. Thà bị điểm kém

d. Là gióp b¹n mau tiÕn bé.
-3-


5. Trung thực trong học tập

đ. Là thể hiện sự trung thực trong học tập.


Câu 29: Tại sao em cần bày tỏ ý kiến?
Câu 30: Các bệnh liên quan đến nớc là:
A. Bệnh suy dinh dỡng, còi xơng.
B. Viêm phổi, lao, cúm.
C. Tả, lị, thơng hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột.
D. Các bệnh về tim mạch, huyết áp cao.
Câu 31: Viết đúng tên các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất vào chỗ trống sau:
A. Cơ quan........................ có chức năng trao đổi thức ăn.
B. Cơ quan......................... có chức năng thực hiện quá trình trao đổi khí.
C. Cơ quan......................... có chức năng vận chuyển các chất dinh dỡng đi đến tất cả
các cơ quan của cơ thể.
D. Cơ quan......................... có chức năng thải nớc tiểu từ cơ thể ra ngoài môi trờng.
Câu 32: Thiếu vitamin A cơ thể sẽ mắc bệnh gì?
A. Chảy máu chân răng.
B. Phù nề
C. Quáng gà
D. Bớu cổ
Câu 33: Ai là ngời có công hợp nhất đất nớc của ngời lạc Việt và ngời Âu Việt?
A. Hùng Vơng
B. Hai Bà Trng
C. Thục phán An Dơng Vơng D. Ngô Quyền
Câu 34: Nhà lý chọn kinh đô ở:
A. Hoa L
B. Thăng Long
C. Cổ Loa
D. Phong Châu
Câu 35: Nêu tên các giai đoạn lịch sử đà đợc học vào bảng thời gian sau:
938 - 1009

1009 - 1226


1226 - 1400

1400 - ThÕ kû XV

C©u 36: Trung du bắc bộ là vùng:
A. Núi với các đỉnh nhọn, sờn thoải.
B. Núi với các đỉnh tròn, sờn thoải
C.Đồi với các đỉnh nhọn, sờn thoải.
D. Đồi với các đỉnh tròn, sờn thoải.
Câu 37: Ghép tên các địa danh nổi tiếng cđa Thµnh phè Hå ChÝ Minh ë cét A víi cột
B.
A
B
1. Khu du lịch
a. Nhà Rồng
2. Chợ
b. Suối Tiên
3. Sân bay
c. Bến thành
4. Công viên nớc
d. Tân Sơn Nhất
-4-


5. Bến cảng

e. Đầm sen.

Câu 38: Đồng bằng Nam bộ do các con sông nào bồi đắp nên?

A. Sông Tiền và sông Hậu.
B. Sông Mê Công và sông Sài Gòn.
C. Sông Đồng Nai và Sông Sài Gòn.
D. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.

-5-


Câu 39: Nối từ ở cột A với từ ngữ ở cột B cho đúng quy tắc khâu:
A

B
1. khâu đợc thực hiện theo chiều từ phải
sang trái theo qui tắc lùi một mũi tiến ba
mũi.

a. Khâu đột mau

b. Khâu đột tha

2. Đợc thực hiện theo chiều từ phải sang
trái và luân phiên lên kim, xuống kim
cách đều nhau theo đờng dấu.

c. Khâu thờng

3. đợc thực hiện theo chiều từ phải sang
trái và thực hiện theo qui tắc lùi một mũi
-6-



tiến ba mũi
Câu 40: Khâu viền đờng gấp mép vải ®ỵc thùc hiƯn theo mÊy bíc?
A. 2 bíc
B. 3 bíc
C. 4 bíc
D. 5 bíc
C©u 41: Em h·y chän cơm tõ thích hợp trong khung và điền vào chỗ trống (.........)
cho đúng cách lại mũi, nút chỉ cuối đờng khâu.
1 mũi, mũi khâu, xuống kim, vòng chỉ
- Lùi lại ..... và .....
- Lật vải và luồn kim qua ..... cuối tạo vòng chỉ.
- Cuối cùng luồn kim qua ...... và rút lên.
Câu 42: Bài hát "Cò lả" là:
A. Bài hát dân ca đồng bằng Bắc Bộ.
B. Bài hát dân ca đồng bằng Nam Bộ.
C. Bài hát dân ca Trung Bộ.
D. Bài hát của đồng bào dân tộc thiểu số.
Câu 43: Trờng độ nốt trắng bằng mấy lần trờng độ nốt móc đơn?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. Bằng nhau
Câu 44: Bài hát "Em yêu trờng em" của nhạc sỹ nào?
A. Hoàng Lân
B. Hoàng Long
C. Phạm Tuyên
D. Hoàng Vân
Câu 45: Màu nào không thuộc màu lạnh?
A. Tím

B. Xanh lam

C. Vàng

D. Chàm

Câu 46: Bớc vẽ nào sau đây không có trong một bài vẽ theo mẫu?
A. Ước lợng tỉ lệ để vẽ khung hình chung
B. Sắp xếp hình ảnh chính phụ cho cân đối.
C. Nhìn mẫu, vẽ các nét chi tiết.
D. Vẽ đậm nhạt bằng chì đen hoặc vẽ màu.
Câu 47: Đồ vật nào sau đây không thuộc nhóm mẫu có dạng hình trụ:
A. Hộp sữa bò
B. Cái phích
C. Cái chai
D. Quả bóng
Câu 48: Khi chạy tiếp sức 100 m của bậc TiÓu häc gåm cã mÊy häc sinh tham gia?
A. 3 häc sinh
B. 4 häc sinh
C. 5 häc sinh
C©u 49: Em hÃy cho biết động tác quay phải quay nh thế nào?
A. Gót chân phải và mũi chân trái làm trụ.
B. Gót chân trái và mũi chân phải làm trụ.
Câu 50: Bai tËp thĨ dơc ph¸t triĨn chung cđa líp 4 gồm có
A. 6 động tác
B. 7 động tác
C. 8 động tác

-7-


D. 9 động tác


đáp án đề thi kiến thức tổng hợp lớp 4
Câu 1: ý C
C©u 2: ý C
C©u 3: ý C
C©u 4: ý C
C©u 5: ý A
C©u 6: ý C
C©u 7: ý D
C©u 8: ý B
C©u 9: ý D
C©u 10: ý A
C©u 11: ý A
C©u 12: ý D
C©u 13: ý A, C, I
Câu 14;
Từ láy

Từ ghép

Đu đủ, chôm chôm, tơi tắn,
đẹp đẽ, xinh xẻo

Săn bắn, muông thú,
ma gió, tơi tỉnh, tốt đẹp,
đền đáp, tròn xoe, phẳng lặng,
nhanh nhạy


Câu 15: ý A, B, D, E
C©u 16: ý A, B, C, D, E, G
C©u 17: ý C
C©u 18: ý C
C©u 19: ý C
C©u 20: ý C, D, G
C©u 21: ý B
C©u 22: ý D
C©u 23: Ví dụ: Mặt hoa da phấn.
Mũi dọc dừa.
................................
Câu 24: A (Thức) B. (Đứt)
Câu 25: Câu có mô hình ai là gì:
- Bố của bạn Nam là một thơng binh thời kỳ chống Mĩ
- Bác ấy là một thợ giầy da giái nhÊt ë x· em.
-8-


Câu 26: Ví dụ: Chị Võ Thị Sáu là ngời con gái anh hùng của miền Đất Đỏ. Chị tham
gia công tác trong vùng địch chiếm đóng. Khi bị giặc bắt, chị đà gan góc chịu mọi đòn
tra tấn của kẻ thù, quyết không khai báo nửa lời. Chị đà anh dũng hy sinh khi mới tròn
16 tuổi.
Câu 27: ý C
Câu 28:
A
B
1. Tự lực làm bài trong giờ kiểm tra
a. Còn hơn phải cầu cứu bạn cho chép bài.
2. Hỏi bạn trong giờ kỉêm tra.


b. Giúp em mau tiến bộ và đợc mọi ngời
yêu mến.

3. Không cho bạn chép bài của mình
trong giờ kiểm tra

c. Là thể hiện sự thiếu trung thực trong
học tập.

4. Thà bị điểm kém

d. Là giúp bạn mau tiến bộ.

5. Trung thực trong học tập
đ. Là thể hiện sự trung thực trong học tập.
Câu 29: Bày tỏ ý kiến sẽ giúp cho những quyết định có liên quan đến các em phù hợp
với các em hơn. Điều đó thể hiện sự tôn trọng các em, tạo điều kiện để các em phát
triển tốt nhất.
Câu 30: ý C
Câu 31: A. (Tiêu hoá) B. (Hô hấp) C. (Tuần hoàn) D. (Bài tiết)
Câu 32: ý C
Câu 33: ý C
Câu 34: ý B
C©u 35:
938 - 1009
1009 - 1226
1226 - 1400
1400 - Thế kỷ XV
Buổi đầu độc lập
Nớc Đại Việt thời Nớc Đại Việt thời Nớc đại Việt buổi


Trần
đầu thời Hậu Lê

Câu 36: ý D
Câu 37:
A

B

1. Khu du lịch
2. Chợ
3. Sân bay
4. Công viên nớc
5. Bến cảng
Câu 38: ý D
Câu 39:

a. Nhà Rồng
b. Suối Tiên
c. Bến thành
d. Tân Sơn Nhất
e. Đầm sen.
A

B
1. khâu đợc thực hiện theo chiều từ phải
sang trái theo qui tắc lùi một mũi tiến ba
mũi.


a. Khâu đột mau
b. Khâu đột tha

2. Đợc thực hiện theo chiều từ phải sang
trái và luân phiên lên kim, xuống kim
-9-


cách đều nhau theo đờng dấu.

c. Khâu thờng

3. đợc thực hiện theo chiều từ phải sang
trái và thực hiện theo qui tắc lùi một mũi
tiến ba mũi
Câu 40: ý B
Câu 41:
- ( Một mũi) ... (Xuống kim)
- (Mũi khâu)
- (Vòng chØ)
C©u 42: ý A
C©u 43: ý C
C©u 44: ý D
C©u 45: ý C
C©u 46: ý B
C©u 47: ý D
C©u 48: ý B
C©u 49: ý A
C©u 50: ý C


- 10 -



×