Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Đề thi siêu âm timDHYD HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.29 KB, 35 trang )

THI LÝ THUYẾT
SIÊU ÂM TIM – MẠCH
BM Nội ĐHYDTPHCM

CHỌN 1 CÂU ĐÚNG


Câu 1. Đây là hình phổ Doppler của Động mạch :
A. Cảnh chung.
B. Cảnh ngoài.
C. Cảnh trong
D. Chủ bụng


CÂU 2: Các vùng 5,6,11,12,16 do mạch vành nào chi phối
A. LAD
B. Cx
C. RCA
D. PDA
E. LAD hoặc RCA


CÂU 3
• 3 bước đánh giá chức năng tâm trương
thất trái
A. IVRT – Phổ van 2 lá – Phổ tónh mạch phổi
B. IVCT - Phổ tónh mạch phổi – Phổ van 2 lá
C. Thời gian thư giãn đồng thể tích – Dòng
máu qua van 2 lá – Dòng máu tónh mạch
phổi
D. IVP - Dòng máu qua van 2 lá – Dòng máu


tónh mạch phổi


CÂU 4
Đặc điểm của sùi trong viêm nội tâm mạc
nhiễm trùng
A. Có hình dạng không đều.
B. Di động hỗn loạn khác với bản thân lá van
đó.
C. Gắn vào mặt ngược với hướng dòng máu
của lá van (ví dụ mặt nhĩ của van 2 lá, mặt
thất trái của van ĐMC).
D. A, B, C đúng


CÂU 5,6,7,8,9,10,11
Ghép
số--chữ
chữtương
tương
ứng
Ghép cặp
cặp số
ứng
A. Nhĩ trái 5
B. Van 3 lá 8
C. Van Động mạch chủ 11

9
10


8

D. Van động mạch phổi10
E. Van 2 lá

11

F. Nhĩ phải 7
G.Thất trái

7

H. Thất phải 9

6
5

I. Vách liên nhĩ 6
J. Vách liên thất


CÂU 12
Hình ảnh của mặt cắt

A: Cạnh ức theo
trục dọc (dài)
B: Trên hõm ức
C: 4 buồng từ
mõm tim

D: 5 buồng từ
mõm tim
E:Cạnh ức theo
trục ngang
(ngắn)


CÂU 13
Sang thương được đo trong hình, nghĩ
đến nhiều nhất là
A.Sùi viêm
nội tâm
mạc
B.Huyết khối
C.U nhầy
D.Vôi xơ van


CÂU 14
KHÔNG là tiêu chuẩn siêu âm chính của viêm nội
tâm mạc nhiễm trùng:
A. Phình dạng túi của van
B. Khối sùi trên van
C. Áp xe quanh van
D. Dòng hở quanh van được biết trước đó


CÂU 15
Siêu âm tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm
trùng giúp chẩn đoán biến chứng:

A. Mức độ hở / hẹp van
B. Áp xe cơ tim
C. Áp lực tĩnh mạch phổi
D. Tràn mủ màng tim


CÂU 16
Siêu âm tim theo dõi kích thước sùi viêm nội tâm
mạc qua điều trị kháng sinh:
A. Sùi nhỏ đi khẳng định điều trị tốt
B. Sùi to ra cảnh báo nguy cơ thuyên tắc mới
C. Sùi không thay đổi kích thước là chỉ định đổi
phác đồ điều trị
D. Thực hiện trước khi xuất viện


CÂU 17
Ưu điểm của siêu âm tim trong viêm nội tâm mạc
nhiễm trùng:
A. Là cơ sở duy nhất để chỉ định phẫu thuật
B.Là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định
C. Có thể lặp lại nhiều lần mà vô hại
D. Cung cấp dữ liệu xác định tác nhân gây nhiễm
trùng


CÂU 18
Hội chứng Lutembacher gồm :
A. Thông liên thất kèm hẹp van 2 lá
B. Thông liên thất kèm hẹp van động mạch chủ

C. Thông liên thất kèm hở van động mạch chủ
D. Thông liên nhĩ kèm hẹp van 2 lá
E. Thông liên nhĩ kèm hở van động mạch chủ


CÂU 19: Nghĩ đến …

A. Bình thường
B. Thông liên thất
C. Còn ống động
mạch
D. Thông liên nhĩ
E. Hẹp van động
mạch phổi


CÂU 20
Trong bệnh còn ống động mạch có thể biết áp
lực động mạch phổi bắng cách:
A.
B.
C.
D.

Dùng phổ Doppler của động mạch chủ
Dùng phổ Doppler của van 2 lá
Đánh giá kích thước của nhĩ trái
Dùng phổ Doppler liên tục qua ống động
mạch
E. Đánh giá kích thước của thất phải



CÂU 21
Hình ảnh siêu âm tim của thông liên thất …
A. Phần màng
B. Phần buồng nhận
C. Phần phễu
D. Phần cơ bè
E. Phần quanh màng


CÂU 22
Hội chứng Laubry Pezzy gồm :
A. Thông liên thất kèm hẹp van 2 lá
B. Thông liên thất kèm hở van động mạch chủ
C. Thông liên nhĩ kèm hẹp van 2 lá
D. Thông liên nhĩ kèm hở van động mạch chủ
E. Thông liên thất kèm hẹp van động mạch chủ


CÂU 23: Dạng phổ Doppler sau đây có
thể là của bệnh …
A: Còn ống động
mạch
B: Thông liên nhĩ
C: Thông liên thất
kèm hở van động
mạch chủ
D: Thông liên thất
đơn thuần

E: Hẹp van động
mạch phổi


CÂU 24
Mặt cắt thường được dùng
để tìm còn ống động mạch
A. 4 buồng từ mõm tim
B. 5 buồng từ mõm tim
C. Cạnh ức theo trục dọc (dài)
D. Cạnh ức theo trục ngang (ngắn)
E. Dưới sườn


CÂU 25
Dạng thông liên nhĩ nào là ít gặp nhất
A. Thể xoang vành
B. Thể xoang tĩnh mạch
C. Lỗ nguyên phát
D. Lỗ thứ phát
E. Cả 4 dạng trên có tỷ lệ xuất hiện gần như nhau


CÂU 26
Một bn đang điều trị NMCT, đột ngột rơi vào
bệnh cảnh choáng, sau đó ngưng tim. SA thấy
có dịch trong khoang màng ngoài tim. Chẩn
đoán nghĩ đến là :
A. Vỡ túi phình
B. Vỡ tim

C. Choáng tim
D. Viêm màng ngoài tim
E. Đứt dây chằng van hai lá


CÂU 27
Khảo sát RL vận động vùng dựa trên : A. Sự
dày lên của mỏm tim vào thì tâm thu
B. Sự dày lên của vách liên thất vào thi tâm thu
C. Sự dày lên của thành tim vào thì tâm thu
D. Sự giảm động của thành tim vào thì tâm thu
E. Sự mỏng đi của thành tim vào thì tâm thu


CÂU 28
Khi bị tắc LAD, ta thấy vùng vô động ở:

A. Vách liên thất phía trước
B. Thành tự do phía trước thất trái
C. Thành bên thất trái
D. A và B đúng
E. A và C đúng


CÂU 29
Bình thường thành tim sẽ dày lên vào thời
tâm thu khoảng :

A. 10 %
B. 20 %

C. 30 %
D. 40 %
E. 50 %


CÂU 30
Tính EF theo PP Simpson còn được gọi là :

A. PP hình viên đạn.
B. PP hình ellip
C. PP hình bán cầu
D. PP cộng thể tích các đĩa
E. PP hình trụ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×