Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra cuối kỳ 1 khối lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.45 KB, 9 trang )

Giám thị

Trường Tiểu học – Lớp …………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC 2016 - 2017
Họ và tên : ……………………………………….…….. …….

Số phách


Giám khảo
1/………………
…………………
2/
………………….
…………….

Thứ ….., ngày ….. tháng 12 năm 2017
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
Môn : Toán – Khối 2
Thời gian làm bài : 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Điểm
Bằng số
Bằng chữ
……………
……………
……………
……….


Số phách

Lời phê:
………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
PHẦN I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho dãy số: 11; 13; 15; …; …; 21. Các số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 17; 18
B. 17; 19
C. 18; 20
Câu 2: Kết quả của phép tính : 26 + 37 là:
A. 36
B. 53

C. 63

Câu 3: Kết quả của phép tính : 71 - 18 là:
A. 53
B. 46

C. 35

Câu 4: Số tròn chục liền sau của số 49 là:
A. 61
B. 37

C. 50

Câu 5:
a) 20 cm = …. dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 2 cm
B. 2 dm

C. 20 dm

b) Nhà Lan nuôi được 23 con vịt, nhà Hà nuôi được nhiều hơn nhà Lan 8 con vịt. Nhà Hà
nuôi được số con vịt là:
A. 11 con vịt
B. 31 con vịt
C. 13 con vịt
6. Hình vẽ:

a) Hình vẽ có mấy hình tam giác:
A. 2 hình tam giác
B. 3 hình tam giác

C. 4 hình tam giác


b) Hình vẽ có mấy hình tứ giác:
A. 1 hình tứ giác

B. 2 hình tứ giác

C. 3 hình tứ giác

Không viết vào đây

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:

36 + 47
.............
.............
.............

39 + 16
.............
.............
.............

35 - 7
..............
..............
..............

81 – 29
.............
.............
.............

Câu 2: Bình hái được 37 bông hoa, Lan hái được ít hơn Bình 9 bông hoa. Hỏi Lan hái được
bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
...................................................................................................................................... .............
......................................................................................................................... ..........................
............................................................................................................ .......................................
...............................................................................................
HẾT
Giám thị


Trường Tiểu học – Lớp …………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC 2016 - 2017

Số phách

Họ và tên : ……………………………………….…….. …….

Thứ ….., ngày ….. tháng 12 năm 2017
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn : Tiếng Việt – Khối 2
Giám khảo
1/
2/

Số
phách

ĐIỂM
Đọc
Bằng số
Đọc tiếng :
Đọc thầm :

Viết
Bằng chữ

Bằng chữ
Chính tả :

Làm văn :

Bằng chữ


Điểm tổng
Lời phê:
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI ĐỌC THẦM
Em hãy đọc thầm bài tập đọc sau đây:
Bé Hoa
Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm.
Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy. Em cứ
nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ.
Đêm nay, Hoa hát hết các bài hát mà mẹ vẫn chưa về. Từ ngày bố đi công tác xa, mẹ
bận việc nhiều hơn. Em Nụ đã ngủ. Hoa lấy giấy bút, viết thư cho bố. Vặn to đèn, em ngồi
trên ghế, nắn nót viết từng chữ:
Bố ạ,
Em Nụ ở nhà ngoan lắm. Em ngủ cũng ngoan nữa. Con hết cả bài hát ru em rồi. Bao
giờ bố về, bố dạy thêm bài khác cho con. Dạy bài dài dài ấy, bố nhé!
Theo Việt Tâm

Không viết vào đây


PHẦN I: Dựa vào bài tập đọc trên, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
nhất.
Câu 1: Em biết gì về gia đình Hoa?
a. Gia đình Hoa có ba người: bố, Hoa và em Nụ.

b. Gia đình Hoa có ba người: bố, mẹ và Hoa.
c. Gia đình Hoa có bốn người: bố, mẹ, Hoa và em Nụ.
Câu 2: Em Nụ đáng yêu như thế nào?
a. Em Nụ môi đỏ hồng, mắt to.
b.Em Nụ môi đỏ hồng; mắt to, tròn và đen láy.
c. Em Nụ mắt to, tròn và đen láy.
Câu 3: Em viết dấu gì vào cuối câu: “Bạn sinh tháng mấy”
a. Dấu ! (Bạn sinh tháng mấy !)
b. Dấu ? (Bạn sinh tháng mấy ?)
c. Dấu . (Bạn sinh tháng mấy.)
Câu 4: Khi bé Nụ ngủ, Hoa đã làm gì?
a. Hoa lấy vở ra làm bài.
b. Hoa viết thư cho mẹ.
c. Hoa viết thư cho bố.
Câu 5: Cho các từ: đi, chạy, nhảy, ăn, nói.


Là từ chỉ:
a. Từ chỉ hoạt động.
b. Từ chỉ công việc.
c. Từ chỉ sự vật.
Câu 6: Câu: “Em Nụ rất xinh” Được cấu tạo theo mẫu câu:
a. Ai là gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai làm gì?
PHẦN II: Trả lời câu hỏi sau đây:
Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................


Không viết vào đây


Chính tả (nghe viết)

Không viết vào đây



Tập làm văn
Câu 1 : Hãy nói lời an ủi của em với ông (bà) :
a) Khi cây hoa do ông (bà) trồng bị chết.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................
b) Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................
Câu 2 : Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về anh, chị, em
ruột (anh, chị, em họ) của em

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC 2014 – 2015
PHẦN I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho dãy số: 11; 13; 15; …; …; 21. Các số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 17; 18
B. 17; 19
C. 18; 20


(1đ)

Câu 2: Kết quả của phép tính : 26 + 37 là:
A. 36
B. 53

C. 63

(1đ)

Câu 3: Kết quả của phép tính : 71 - 18 là:
A. 53
B. 46

C. 35

(1đ)


Câu 4: Số tròn chục liền sau của số 49 là:
A. 61
B. 37

C. 50

(1đ)

Câu 5:
a) 20 cm = …. dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 2 cm
B. 2 dm

C. 20 dm

(1đ)

b) Nhà Lan nuôi được 23 con vịt, nhà Hà nuôi được nhiều hơn nhà Lan 8 con vịt. Nhà Hà
nuôi được số con vịt là:
A. 11 con vịt
B. 31 con vịt
C. 13 con vịt
(1đ)
6. Hình vẽ:

a) Hình vẽ có mấy hình tam giác:
A. 2 hình tam giác
B. 3 hình tam giác

C. 4 hình tam giác (0,5 đ)

b) Hình vẽ có mấy hình tứ giác:
A. 1 hình tứ giác
B. 2 hình tứ giác

C. 3 hình tứ giác

(0,5 đ)

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính:
36 + 47
39 + 16
36
+

35 - 7

39

35

+
47
83 (0,5đ)

81 – 29

16
55 (0,5đ)

81
-

7
28 (0,5đ)

29
52 (0,5đ)


Câu 2: Bình hái được 37 bông hoa, Lan hái được ít hơn Bình 9 bông hoa. Hỏi Lan hái được
bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Số bông hoa Lan hái được là:
37 – 9 = 28 (bông hoa)
Đáp số: 28 (bông hoa)

(1đ)
(1đ)


ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC 2014 - 2015
Tiếng Việt (10 điểm)
1. Đọc ( 5 điểm)
a) Đọc thành tiếng (1,5 điểm)
- Đọc rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng (1,5 điểm)
- Đọc còn chậm (1 điểm)
b) Đọc thầm (3,5 điểm: Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 : C
Câu 2 : B
Câu 3 : B
Câu 4 : C
Câu 5 : A
Câu 6 : C
Câu 7 : Nêu được 2 từ được 1 điểm.
2. Viết (5 điểm)
a) Chính tả (2 điểm)
- Nếu sai khoảng 2 đến 3 lỗi (- 0,25 điểm)
- Nếu sai khoảng 4 lỗi (- 0,5 điểm)

- Nếu sai khoảng 8 lỗi (- 1 điểm)
- Nếu sai khoảng 12 lỗi (- 1,5 điểm)
- Trên 14 lỗi (- 1,75 điểm)
b) Tập làm văn.
- Nói lời an ủi (1điểm: Mỗi câu 0,5 điểm)
- Đoạn văn: HS viết được đoạn văn kể về anh, chị, em (anh, chị, em họ) của em. Có các ý
sau (mỗi ý 0,5đ)
+ Người em kể là ai?
+ Người em kể bao nhiêu tuổi?
+ Người thân đó yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
+ Tình cảm của em đối với người đó ra sao?
Ma trận đề kiểm tra lớp 2
1. Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I, lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu và
số điểm

Số và phép tính:
cộng, trừ trong
phạm vi 100.

Số câu

Đại lượng và đo
đại lượng: đề-ximét ; ki-lô-gam;
lít.

Số câu


Số điểm

Mức 1
TNKQ

TL

Mức 2
TNKQ

Mức 3
TL

TNKQ

3

1

3,0

2,0

Tổng
TL

TNKQ

TL


1

4

1

1,0

4,0

2,0

1

1

1,0

1,0

1

1

1,0

1,0

Số điểm


Xem đồng hồ.
Yếu tố hình học:
hình chữ nhật,
hình tứ giác.

Số câu

Giải bài toán về

Số câu

Số điểm

1

1


nhiều hơn, ít hơn.

Số điểm

Tổng

Số câu

2,0

Số điểm


2,0

5

2

1

6

2

5,0

4,0

1,0

6,0

4,0

Ma trận đề kiểm tra lớp 2
2. Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kì I, lớp 2
Mạch kiến thức,

Số câu
và số
điểm


Mức 1
T TL HT
N
khá
K
c
Q

1. Kiến thức tiếng
Việt, văn học

Số câu

2

2

4

1,0

1,0

2,0

2.
Đọc

a) Đọc

thành
tiếng

Số câu

b) Đọc
hiểu

Số câu

a) Chính
tả

Số câu

b) Đoạn,
bài

Số câu

kĩ năng

3.
Viết

4.

Số
điểm
Số

điểm
Số
điểm

(viết văn)
Nói

Số câu

1

1,5

1,5
1

1

0,5

0,5

0,5

2

1

1,0 0,5


1

1

2,0

2,0

Số
điểm

Nghe
-nói

Mức 3
Tổng
T TL HT TN TL HT
N
khác K
khác
K
Q
Q

1

1

Số
điểm

Số
điểm

Mức 2
TN TL HT
KQ
khá
c

1

1

2,0

2,0

1

1

1,0

1,0

Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Số câu
Tổng

Số

điểm

3
1,5

2
3,5

3
1,5

2
1,5

1
2,0

6

3

3
, 3,5
0

2
3,5





×