Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS
Năm học 2008 - 2009
hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 03 trang)
Môn: hoá học - bảng B
----------------------------------------------
Câu Nội dung điểm
I 4,5
1
2,5
Các khí có thể điều chế đợc gồm O
2
, NH
3
, H
2
S, Cl
2
, CO
2
, SO
2
.
Các phơng trình hoá học:
2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2NH
4
HCO
3
+ Ba(OH)
2
Ba(HCO
3
)
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
MnO
2
+ 4HCl
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
BaS + 2HCl
BaCl
2
+ H
2
S
NH
4
HCO
3
+ HCl
NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O
Na
2
SO
3
+ 2HCl
2NaCl + SO
2
+ H
2
O
0,25
Mỗi pt
cho
0,25
Để làm khô tất cả các khí trên có lẫn hơi nớc mà chỉ dùng một hoá chất thì ta chọn
CaCl
2
khan. Vì chỉ có CaCl
2
khan sau khi hấp thụ hơi nớc đều không tác dụng với các
khí đó.
0,5
2 Các phơng trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm:
2,0
a. NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ NaOH +H
2
O
NaHSO
3
+ Ba(OH)
2
BaSO
3
+ NaOH + H
2
O
(Mỗi pt
cho 0,5)
b.
2Fe + 6H
2
SO
4 (đặc, nóng)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
3FeSO
4
FeSO
4
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
4Fe(OH)
2
+ O
2
0
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
Mỗi pt
cho
0,25
II 4,0
1. Các công thức cấu tạo có thể có của các chất ứng với công thức phân tử là C
4
H
6
2,0
CH
C
CH
2
CH
3
CH
2
= C = CH
CH
3
CH
3
C
C
CH
3
CH
2
= CH
CH = CH
2
Mỗi
cấu tạo
đúng
cho
0.25
2.
2,0
Các phơng trình phản ứng xảy ra:
Ca + 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ H
2
CaC
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
C
2
H
2
+ H
2
0
t
Ni
C
2
H
4
C
2
H
4
+ H
2
0
t
Ni
C
2
H
6
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
Mỗi
phơng
trình
cho
0,25
Trang 1/ 4 - Hoá học 9 THCS - Bảng B
CH
2
CH = C CH
3
CH CH
2
CH CH
2
CH
CH CH CH
3
CH
2
CH
2
C = CH
2
C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
4
2C
2
H
6
+ 7O
2
0
t
4CO
2
+ 6H
2
O
2H
2
+ O
2
0
t
2H
2
O
III 4,0
a. Học sinh viết đợc mỗi phơng trình cho 0,25 điểm 1,5
b.
MX
2
n
mỗi phần =
13,44
M 2X+
mol
AgNO
3
n
= 0,36 mol
Phơng trình hoá học:
MX
2
+ 2NaOH
M(OH)
2
+ 2NaX (1)
MX
2
+ 2AgNO
3
M(NO
3
)
2
+ 2AgX (2)
Giả sử AgNO
3
phản ứng hết:
m
AgX
= 108.0,36 + 0,36X = (38,88 + 0,36X) gam > 22,56 gam
AgNO
3
còn d.
Ta có hệ phơng trình:
13,44
(M 34) 5,88
M 2X
13,44
.2(108 X) 22,56
M 2X
+ =
+
+ =
+
Giải đợc:
M 64 M là Cu
X =80 X là Br
=
Vậy: MX
2
là CuBr
2
.
1,5
Cu(NO ) AgBr
3 2
1 0,12
n n 0,06
2 2
= = =
mol
AgNO
3
n
d
= 0,36 - 0,12 = 0,24 mol
Ta có các phơng trình xảy ra:
Al + 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag (3)
2Al + 3Cu(NO
3
)
2
2Al(NO
3
)
3
+ 3Cu (4)
Al(NO
3
)
3
+ 3NaOH
Al(OH)
3
+ 3NaNO
3
(5)
Có thể: Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ 2H
2
O (6)
* Theo (3) và (4):
Khi Al đẩy Ag làm khối lợng thanh Al tăng: 108.0,24
27.0,08 = 23,76 (g)
Khi Al đẩy Cu làm khối lợng thanh Al tăng: 64.0,06
27.0,04 = 2,76 (g)
Vậy:
thanh Al tăng
m
= 23,76 + 2,76 = 26,52 (g)
1,0
IV 4.5
a. Các phơng trình hoá học:
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O (1)
CuO + CO
0
t
Cu + CO
2
(2)
M
x
O
y
+ yCO
0
t
xM + yCO
2
(3)
Al
2
O
3
+ 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
O (4)
2M + 2nHCl
2MCl
n
+ nH
2
(5) (n là hoá trị của M trong MCl
n
)
2,0
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
b.
2
CO
n
=
4,928
22,4
= 0,22 mol ;
2 4
H SO
n
= 0,125 mol ; n
Cu
= 0,05 mol
2 3
Al O
m
=
17
2
7,48 = 1,02 (g)
2 3
Al O
n
= 0,01 mol
m
O
trong Al
2
O
3
= 0,01.3.16 = 0,48 (g) ; m
Al
= 0,54 (g)
0,5
H
2
C /
d
= 18
C
M
= 36. Đặt
CO
2
n
là x
n
CO
= 0,22
x (mol)
1,0
Trang 2/ 4 - Hoá học 9 THCS - Bảng B
Ta có phơng trình:
44x 28(0,22 x)
0,22
+
= 36
x = 0,11 (mol)
Từ (2) và (3):
n
O
trong CuO và M
x
O
y
bị khử =
2
CO
n
= 0,11 mol
m
O
trong CuO và M
x
O
y
= 0,11. 16 = 1,76 (g).
0,5
Vậy: % O =
1,76 0,48
8,5
+
. 100
26,353 (%)
% Cu =
3, 2
8,5
.100
37,647 (%)
% Al =
0,54
8,5
.100
6,353 (%)
% M = 100 - (26,353 + 37,647 + 6,353) = 29,647 (%)
0,5
V 3,0
Đặt công thức phân tử của A là C
x
H
y
, của B là
n m
C H
Khi đốt X: CO
2
n
= 0,8 mol ;
H O
2
n
= 0,9 mol
Khi đốt Y: CO
2
n
= 1,1 mol ;
H O
2
n
= 1,3 mol
Khi đốt
a
2
gam A:
CO
2
n
= 1,1
0,8 = 0,3 mol
H O
2
n
= 1,3
0,9 = 0,4 mol
1,0
=>
H O
2
n
>
CO
2
n
A là Hiđrô cacbon có công thức tổng quát C
n
H
2n + 2
Đặt số mol của
a
2
gam A là x mol
CO
2
n
= n.x ,
H O
2
n
= (n + 1).x
(n + 1).x
n.x = 0,4 - 0,3 = 0,1
x = 0,1
Trong hỗn hợp X: n
A
= 0,2 mol
Phơng trình cháy của A:
0
t
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
+
+
+ + +
C H
n 2n 2
CO
2
n 0,1
n 3
n 0,3
+
=
=
=
CTPT của A là C
3
H
8
1,0
Trong X:
CO khi đốt cháy B
2
H O khi đốt cháy B
2
n = 0,8 0,6= 0,2 mol
n = 0,9 0,8= 0,1 mol
CO H O
2 2
n n>
B là Hiđrô cacbon có công thức tổng quát C
n
H
2n-2
Ta có phơng trình phản ứng cháy:
n 2n 2
C H
+
3n 1
2
O
2
0
t
nCO
2
+ (n
1)H
2
O
Đặt:
C H
n 2n-2
n
= y mol
CO
2
H O
2
n ny(mol)
n (n 1)y(mol)
=
=
ny
(n
1)y = 0,2
0,1
y = 0,1
C H
n 2 n 2
CO
2
n 0,1
n 2
n 0,2
=
=> =
=
công thức phân tử của B là: C
2
H
2
1,0
Trang 3/ 4 - Hoá học 9 THCS - Bảng B
Chó ý: Häc sinh gi¶i theo c¸ch kh¸c nÕu ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
Trang 4/ 4 - Ho¸ häc 9 THCS - B¶ng B
M
A
B
C
D