Tải bản đầy đủ (.pdf) (152 trang)

ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su công ty Tam Dương 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.27 MB, 152 trang )

CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN MINH THÀNH ĐỒNG NAI


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án

“NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM CAO SU,
CÔNG XUẤT 1.700 TẤN SẢN PHẨM/NĂM”
Tại “khu công nghiệp Đông Nam, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh”

Tp Hồ Chí Minh, năm 2018


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................................. 1
DANH MỤC HÌNH ẢNH ....................................................................................................... 7
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 8
1. Xuất xứ Dự án ............................................................................................................................. 8
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án .....................................................................................8
1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư ..............................................................................8
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. ..........................................................................8
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ............................................................ 9
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn ...............................................9
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án.................12
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ Dự án tạo lập .........................................................13
3. Tổ chức thực hiện ĐTM ........................................................................................................... 13


3.1. Chủ đầu tư ..............................................................................................................14
3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM ..........................................................................14
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM........................................................................... 15
4.1. Phương pháp ĐTM .................................................................................................15
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................16
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...........................................................................18
1.1. Tên dự án................................................................................................................................ 18
1.2. Chủ dự án ............................................................................................................................... 18
1.3. Vị trí địa lý của dự án ............................................................................................................ 18
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án ..........................................................................................18
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án .........................20
1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án ...........................................................21
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án.................................................................................................. 21
1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án ..............................................................................21
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án ...............................21
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

2


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của Dự
án ...................................................................................................................................25
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành .............................................................................30
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ..................................................................35
1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các chủng loại sản phẩm đầu ra của Dự án 36
1.4.6. Tiến độ thực hiện Dự án ......................................................................................40

1.4.7. Tổng mức đầu tư ..................................................................................................41
1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ...................................................................41
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN...................................................................................................47
2.1. Điều kiện tự nhiên.................................................................................................................. 47
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ................................................................................47
2.1.2. Điều kiện về khí tượng, khí hậu ..........................................................................49
2.1.2.1. Điều kiện về khí tượng .....................................................................................49
2.1.2.2. Điều kiện địa hình ............................................................................................53
2.1.2.3. Thủy văn ...........................................................................................................53
2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí ............55
2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học ............................................................................59
2.2. Hoạt động đầu tư phát triển và hoạt động môi trường của khu công nghiệp Đông Nam Củ
Chi .................................................................................................................................................. 59
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ........62
3.1. Đánh giá tác động .................................................................................................................. 62
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng và lắp đặt máy
móc thiết bị ....................................................................................................................62
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án .................87
3.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án .................101
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết và mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .......... 103
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ..................................106
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

3


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn

sản phẩm/năm”

4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án ............................... 106
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn
thi công xây dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị...........................................................106
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn
vận hành .......................................................................................................................118
4.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố ................................................. 130
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai
đoạn thi công ...............................................................................................................131
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai
đoạn vận hành ..............................................................................................................132
4.3. Phương án tổ chức thức hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................... 136
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ............138
5.1. Chương trình quản lý môi trường ....................................................................................... 138
5.2. Chương trình giám sát môi trường ..................................................................................... 145
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ..................................................145
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động .....................................145
CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG........................................................................147
1. Kết luận....................................................................................................................148
2. Kiến nghị .................................................................................................................149
3. Cam kết ....................................................................................................................149
3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch ..............................................149
3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường .............................................149
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................151
PHỤ LỤC ..............................................................................................................................152

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt


4


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ...............................................................14
Bảng 1. 1 Bảng tọa độ ranh khu đất ..............................................................................19
Bảng 1. 2. Bảng tổng hợp các hạng mục công trình xây dựng của dự án .....................22
Bảng 1. 3 :Danh mục máy móc phục vụ cho việc thi công ...........................................28
Bảng 1. 4. Thống kê khối lượng xây dựng của Dự án...................................................28
Bảng 1. 5: Trang thiết bị máy móc của dự án ...............................................................36
Bảng 1. 6: Nhu cầu nguyên liệu của dự án .................................................................... 36
Bảng 1. 7: Nhu cầu sử dụng chất xúc tiến của dự án ....................................................37
Bảng 1. 8. Hạng mục và chi phí .................................................................................... 41
Bảng 1. 9: Kinh phí thực hiện đầu tư các hạng mục công trình bảo vệ môi trường .....41
Bảng 1. 10: Bảng tóm tắt thông tin chính của Dự án ....................................................44
Bảng 2. 1: Kết quả khảo sát địa chất khu công nghiệp Đông Nam ...............................49
Bảng 2. 2: Diễn biến nhiệt độ không khí trung bình hàng tháng qua các năm .............50
Bảng 2. 3: Diễn biến lượng mưa trung bình tháng các năm ..........................................50
Bảng 2. 4: Diễn biến độ ẩm tương đối trung bình các năm...........................................51
Bảng 2. 5: Diễn biến số giờ nắng các năm ....................................................................52
Bảng 2. 6: Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án .....55
Bảng 2. 7: Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án.......................................55
Bảng 2. 8: Vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường nước khu vực Dự án .........................56
Bảng 2. 9: Chất lượng môi trường nước mặt khu vực Dự án ........................................57
Bảng 2. 10. Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất ............................................58
Bảng 3. 1: Các hoạt động và nguồn gây tác động .........................................................62
Bảng 3. 2: Các hoạt động gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng .............64

Bảng 3. 3. Các loại máy móc sẽ được di dời và lắp đặt ................................................67
Bảng 3. 4. Hệ số phát thải khí do 1 phương tiện tham gia giao thông ..........................70
Bảng 3. 5. Tải lượng các chất khí ô nhiễm phát sinh từ hoạt động vận chuyển............71
Bảng 3. 6. Lượng dầu tiêu thụ của các máy móc thiết bị thi công ................................73
Bảng 3. 7. Tải lượng các chất ô nhiễm do đốt dầu ........................................................73
Bảng 3. 8. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ....................................................74
Bảng 3. 9. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong hàn điện kim loại (mg/que hàn) ...............74
Bảng 3. 10. Nồng độ ô nhiễm do hàn điện ....................................................................74
Bảng 3. 11. Tải lượng và khối lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .......76
Bảng 3. 12: Nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn xây dựng .......77
Bảng 3. 13: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công, xây dựng .................78
Bảng 3. 14: Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng ............................80
Bảng 3. 15: Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng ...............................81
Bảng 3. 16. Mức độ tiếng ồn điển hình của các thiết bị thi công ở khoảng cách 2m ...83
Bảng 3. 17. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách .................84
Bảng 3. 18: Nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động .........................................87
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

5


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

Bảng 3. 19. Hệ số ô nhiễm từ các phương tiện giao thông ...........................................91
Bảng 3. 20. Tải lượng các chất ô nhiễm từ phương tiện giao thông ra vào nhà máy
(g/ngày) ..........................................................................................................................91
Bảng 3. 21. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện .......92
Bảng 3. 22: Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước ........................................................93

Bảng 3. 23: Nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn hoạt động ......94
Bảng 3. 24. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải ........................................94
Bảng 3. 25: Bảng tổng hợp lượng nước thải phát sinh từ dự án ...................................95
Bảng 3. 26. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt .............................................97
Bảng 3. 27. Danh sách chất thải rắn không nguy hại phát sinh trong 01 tháng ............97
Bảng 3. 28. Danh mục mã số CTNH phát sinh .............................................................98
Bảng 3. 29: Tác hại các chất ô nhiễm trong chất thải rắn .............................................98
Bảng 3. 30. Bảng kết quả dự báo tiếng ồn lớn nhất ......................................................99
Bảng 3. 31: Mức ồn tối đa từ hoạt động của các loại máy móc tại dự án ...................100
Bảng 3. 32: Độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường liên quan đến chất thải
.....................................................................................................................................103
Bảng 4. 1: Các hạng mục công trình và máy móc thiết bị xử lý mùi, bụi cao su........120
Bảng 4. 2: Nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt sau khi qua bể
tự hoại ..........................................................................................................................127
Bảng 4. 3. Phương án tổ chức thực hiện và dự toán kinh phí bảo vệ môi trường .......136
Bảng 4. 4: Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát môi trường 136
Bảng 5. 1. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu........................................139

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

6


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1. 1. Các điểm ranh khu đất được thể hiện trên bản đồ ........................................19

Hình 1. 2 Vị trí khu đất thực hiện dự án trong khu công nghiệp Đông Nam ................20
Hình 1. 3 Quy trình sản xuất của dự án .........................................................................30
Hình 1. 4 Các loại máy kiểm tra hóa, lý tính cao su tổng hợp ......................................31
Hình 1. 5. Phòng cân định lượng chất xúc tiến .............................................................32
Hình 1. 6 Máy cán trộn cao su. ......................................................................................32
Hình 1. 7 Bồn làm lạnh..................................................................................................33
Hình 1. 8 Máy cắt cao su ...............................................................................................33
Hình 1. 9 Máy ép lưu hóa cao su ...................................................................................34
Hình 1. 10 Kiểm tra sản phẩm .......................................................................................34
Hình 1. 11 Đóng pallet ..................................................................................................35
Hình 1. 12 Vận chuyển ra thị trường tiêu thụ ................................................................35
Hình 1. 13 Các sản phẩm của dự án ..............................................................................39
Hình 1. 14 Sơ đồ quản lý ...............................................................................................42
Hình 2. 1 Vị trí khu công nghiệp Đông Nam và các đối tượng xung quanh.................48
Hình 2. 2. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải, công suất 5.000 m3/ngày.đêm ................61
Hình 4. 1 Hình ảnh nhà vệ sinh di động 2 buồng ........................................................110
Hình 4. 2 Sơ đồ thoát nước thải thi công và nước mưa chảy tràn trong quá trình thi công
.....................................................................................................................................111
Hình 4. 3. Quy trình hệ thống thu gom, xử lý mùi, bụi cao su ....................................120
Hình 4. 4 Quy trình thu gom xử lý nước mưa .............................................................125
Hình 4. 5. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn..................................................................126

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

7


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”


MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ Dự án
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án
Công ty TNHH Tam Dương – BANSUK VIETNAM là một trong những thương
hiệu nổi tiếng trong ngành sản xuất các sản phẩm chi tiết phụ trợ trong máy móc thiết bị
từ cao su tại Việt Nam. Công ty đã sản xuất và cung cấp sản phẩm cho thị trường hơn
10 năm qua, với các sản phẩm trong các ngành: Công nghiệp Ô tô, công nghiệp Điện,
điện tử, công nghiệp Nông nghiệp, công nghiệp Thực phẩm.
Tuy nhiên, trước đây Công ty hoạt động bằng phương thức thuê lại nhà xưởng sẵn
có, nên thời gian thuê có hạn, chỉ mang tính chất tạm thời. Do đó, không thuận lợi cho
công việc sản xuất lâu dài. Để công ty phát triển ổn định, Ban dự án Công ty TNHH
Tam Dương quyết định xây dựng mới “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công
suất 1.700 tấn sản phẩm/năm” tại Khu công nghiệp Đông Nam, huyện Củ Chi, thành
phố Hồ Chí Minh.
Khu công nghiệp Đông Nam Củ Chi tọa lạc ở thành phố Hồ Chí Minh, là trung
tâm kinh tế lớn nhất cả nước. Nằm trong vùng cửa ngõ giao thương quốc tế nên thuận
lợi cho giao thông cả về đường bộ lẫn đường thủy. Ngoài ra, ở đây còn có lực lượng lao
động dồi dào, nhân lực chất lượng cao từ thành phố Hồ Chí Minh. Bên cạnh đó, cơ sở
hạ tầng khu công nghiệp đã hoàn thiện đầy đủ từ: lưới điện, hệ thống cấp nước, cấp điện,
hệ thống giao thông, hệ thống xử lý nước thải….Vì vậy, rất thuận lợi để doanh nghiệp
xây dựng nhà máy ở đây.
Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn sản phẩm/năm”
là dự án xây mới, thuộc danh mục 101, phụ lục II, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự án
thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM).
1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư
Cơ quan phê duyệt Báo cáo Dự án đầu tư là: Công ty TNHH Tam Dương BANSUK Việt Nam.
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà

nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

8


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

Khu công nghiệp Đông Nam và khu dân cư phục vụ công nghiệp xã Bình Mỹ và
Hòa Phú huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác
động môi trường theo quyết định phê duyệt số 911/QĐ-BTNMT ngày 18/5/2009, được
cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 15/GXN-TCMT ngày
21/02/2017 do Bộ TNMT cấp và quyết định 1582/QĐ - UBND ngày 08/4/2015 về duyệt
quy hoạch xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp Đông Nam Củ Chi và khu dân
cư phục vụ công nghiệp xã Bình Mỹ và Hòa Phú huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn sản phẩm/năm”
được xây dựng tại: lô A3-2, đường D8, khu công nghiệp Đông Nam, xã Bình Mỹ, huyện
Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh với ngành nghề hoạt động của dự án hoàn toàn phù hợp
với ngành nghề hoạt động đã được phê duyệt của Khu công nghiệp Đông Nam.
Theo Quyết định số 4665/QĐ-BCT ngày 14/05/2015 của Bộ Công thương phê
duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất sản phẩm cao su Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn
đến năm 2035 thì dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm” là phù hợp với định hướng phát triển ngành cao su cũng như góp phần
phát triển kinh tế - xã hội khu vực, nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm, đóng góp vào
ngân sách của nhà nước và nâng cao đời sống của người dân khu vực.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ

nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật tài nguyên nước 17/2012/QH13 của Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIII,
kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/06/2012;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/10/2013 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 2001 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam;ban hành ngày 29/06/2001.
- Luật số 40/2013/QH13 - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy
chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
thông qua ngày 22/11/2013;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

9


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2015;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử
lý nước thải;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 79/2014/NĐ – CP của Chính phủ ngày 31/07/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của PCCC và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật PCCC;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất
thải và phế liệu;
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Nghị định 03/2015/NĐ- CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về xác
định thiệt hại đối với môi trường;
- Nghị định 155/2016/ NĐ- CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về xử lý vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Thông tư số 07/2010/TT-BXD ngày 28/7/2010 của Bộ Xây dựng ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn cháy cho nhà và công trình.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

10


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng

ồn;
- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về
thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 về bảo vệ môi trường khu kinh
tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao;
- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;
- Quyết định số 88/2008/QĐ- UBND ngày 20/12/2008 của UBND thành phố HCM
về thu phí vệ sinh và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
- Quyết định 16/2014/QĐ- UBND ngày 06/5/2014 của UBND thành phố HCM về
phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải;
- Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ngày 09/09/2015 của UBND thành phố HCM
quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết đinh số 1832/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND thành phố
HCM ban hành kế hoạch triển khai phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt


11


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

- Văn bản số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
một số nội dung liên quan đến Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam quy hoạch xây dựng;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;
- Quyết định 3733:2002/BYT của Bộ Y tế – Quyết định về việc ban hành 21 tiêu
chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc, 7 thông số vệ sinh lao động;
- Quyết định số 354/QĐ-SVI về ban hành Quy định điều kiện xả thải của các cơ sở
sản xuất kinh doanh trong khu công nghiệp Đông Nam, ban hành ngày 01/09/2012.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của Ban Quản lý các khu chế xuất và khu công nghiệp
thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 30/3/2017, mã số dự án: 6555588345.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đăng ký lần đầu ngày 10/7/2008, thay đổi ngày
5/3/2016 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư tỉnh Bình Dương cấp cho công ty TNHH Tam
Dương.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

12


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

- Hợp đồng thuê lại đất số 04/SVI.HĐ.2018 ngày 08/3/2018 giữa Công ty cổ phần đầu
tư Sài Gòn VRG và Công ty TNHH Tam Dương.
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ Dự án tạo lập
+ Thuyết minh Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700
tấn sản phẩm/năm” tại lô A3-2, đường D8, khu công nghiệp Đông Nam, xã Bình Mỹ,
huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh.
+ Tài liệu khảo sát địa chất, địa hình khu vực thực hiện Dự án.
+ Các bản vẽ kỹ thuật liên quan đến Dự án.
+ Kết quả phân tích mẫu.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
* Các bước tiến hành triển khai đánh giá tác động môi trường:
Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài liệu kỹ
thuật của dự án đầu tư;
Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên KT–
XH của khu vực thực hiện dự án;

Bước 3: Khảo sát, điều tra hiện trạng các thành phần môi trường như: khảo sát điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quan trắc hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt,
không khí trong khu vực của dự án, tình hình hoạt động của khu công nghiệp Đông
Nam;
Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô, phạm vi tác động, phân tích
đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường. Tiến hành lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường;
Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng
phó sự cố môi trường của Dự án;
Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát môi trường;
Bước 7: Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường;
Bước 8: Tiến hành lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án;
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

13


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

Bước 9: Trình thẩm định Báo cáo ĐTM và bảo vệ trước hội đồng;
Bước 10: Chỉnh sửa ĐTM theo ý kiến của Hội đồng, nộp hiệu chỉnh;
Bước 11: Nộp lại báo cáo đã chỉnh sửa hoàn tất theo ý kiến của các thành viên Hội
đồng.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cao su,
công suất 1.700 tấn sản phẩm/năm” do Công ty TNHH Tam Dương làm chủ đầu tư với
sự tư vấn của Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt.
3.1. Chủ đầu tư
Công ty TNHH Tam Dương.

Địa chỉ: khu phố 4, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
+ Địa chỉ thực hiện dự án: lô A3-2, đường D8, khu công nghiệp Đông Nam, xã
Bình Mỹ, huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh.
Đại diện pháp luật: Ông SEO YONG WAN

Chức vụ: Giám Đốc

3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt
+ Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
+ Đại diện: Bà Võ Thị Huyền

Chức vụ: Giám đốc

+ Điện thoại: 028.39106009/0918.755.356
+ Email:
Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM:
Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM

T
T

Họ và tên

Chuyên
ngành
/Chức vụ

1


Seo Yong
Wan

Số năm
Nội dung phụ
kinh
trách
nghiệm

Giám Đốc
Quản lý dự án

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Đơn vị
công tác

Chữ ký

Công ty
TNHH

14


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

2


Nguyễn
Nam Trung

Quản lý

3

Võ Thị
Huyền

Giám đốc

Kiểm tra báo
cáo
11

Kiểm tra thủ
tục, hồ sơ

9

Kiểm tra toàn
bộ hồ sơ

Tam
Dương

Thạc
4


4

Trần Thị
Quế Chi

Vũ Thị Cẩm
Trang

sĩ/Nhân
viên tư vấn
môi trường
Kỹ sư môi
trường/
Nhân viên
tư vấn môi
trường

Khảo sát hiện
2

trạng và viết
báo cáo

Kỹ sư

5

Trần Thị
Quỳnh Như


Môi
trường/

2

Nhân viên
tư vấn môi

Khảo sát hiện
trạng và viết
báo cáo

trường
Kỹ sư
6

7

Nguyễn
Đức Thành
Nguyễn Tấn
Nhựt

Môi
trường
Kỹ sư kiến
trúc

5


5

Khảo sát hiện
trạng và viết
báo cáo

Công ty Cổ
phần Tư
vấn Đầu tư
Dự Án Việt

Khảo sát hiện
trạng

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
4.1. Phương pháp ĐTM
a. Phương pháp thống kê
Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh giá
sơ bộ môi trường nền nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên - môi
trường.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

15


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”


Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo.
b. Phương pháp danh mục kiểm tra
Phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên quan
đến hoạt động phát triển được đem ra đánh giá.
Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê
danh sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường và các ảnh hưởng hệ quả trong các
giai đoạn thi công, vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến môi trường do
các tác nhân khác nhau trong quá trình thi công, vận hành Dự án. Cụ thể là các bảng
danh mục đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công
và hoạt động được thể hiện tại chương 3 của báo cáo.
c. Phương pháp kế thừa
Kế thừa các tài liệu liên quan và báo cáo ĐTM khác có các hạng mục tương tự để
dự báo và đánh giá khả năng các ảnh hưởng đến môi trường sẽ xảy ra.
d. Phương pháp đánh giá nhanh
Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong
khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động trong giai đoạn thi
công và hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải lượng
các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự án đi vào hoạt
động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải lượng và nồng độ
bụi, khí thải và nước thải.
e. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở so
sánh với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của Việt
Nam. Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của báo cáo
để đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án.
4.2. Các phương pháp khác
a. Phương pháp điều tra, khảo sát
Theo cơ sở các tài liệu điều tra về môi trường đã có sẵn tiến hành điều tra, khảo sát

khu vực thực hiện dự án nhằm cập nhật, bổ sung các tài liệu mới nhất cũng như thẩm
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

16


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

định hiện trạng môi trường trong khu vực dự án. Trong quá trình điều tra phát hiện các
vấn đề cần quan tâm áp dụng trong chương 2.
b. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường nền khu vực Dự án:
Căn cứ nội dung đề cương của báo cáo, đoàn cán bộ khảo sát của Công ty đã tiến
hành khảo sát hiện trường khu vực Dự án và vùng lân cận với các nội dung khảo sát bao
gồm:
*) Môi trường không khí dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN
26:2010/BTNMT) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; QCVN 05:2013/BTNMT
-

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.
- Các chỉ tiêu đo đạc phân tích dựa vào
+ Điều kiện vi khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm.
+ Các tác nhân hoá học trong môi trường không khí xung quanh: CO, NO2, bụi, SO2.
+ Tiếng ồn.
*) Môi trường nước mặt dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 08-

MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- Đoàn khảo sát tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng môi trường
nước mặt trong khu vực.

- Các chỉ tiêu phân tích: pH, DO, COD, BOD5, TSS, Phosphat.
*) Môi trường đất dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 03-MT:2015/BTNMT
– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất
(Đất công nghiệp)
Đoàn khảo sát tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng môi trường
đất khu vực dự án
Các chỉ tiêu phân tích: Asen, Cadimi, Chì, Đồng, Kẽm.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

17


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

CHƯƠNG 1.
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn sản
phẩm/năm”
1.2. Chủ dự án
Công ty TNHH Tam Dương
Trụ sở chính : khu phố 4, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Địa chỉ thực hiện dự án: lô A3-2, đường D8, khu công nghiệp Đông Nam, xã Bình
Mỹ, huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh.
Đại diện pháp luật: Seo Yong Wan

Chức vụ: Giám đốc


Số điện thoại: 02743713825

Fax: 02743713826

Email:
1.3. Vị trí địa lý của dự án
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án
Dự án thuê lô đất A3-2, đường D8, KCN Đông Nam, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi,
thành phố Hồ Chí Minh. Diện tích tổng cộng là: 5.000 m2
Dự án sẽ được thực hiện tại KCN Đông Nam, là KCN nằm ở phía Đông Nam huyện
Củ Chi. Công ty CP Đầu tư Sài Gòn VRG (SVI) là chủ đầu tư KCN Đông Nam, công
ty này nhận được giấy phép đầu tư vào tháng 12 năm 2008.
Tọa lạc tại huyện Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh, KCN Đông Nam có một vị trí
chiến lược quan trọng khi nằm giữa hai trung tâm kinh tế năng động nhất Việt Nam:
thành phố Hồ Chí Minh với nguồn lực dồi dào về tài chính, khoa học kỹ thuật, lao động
và tỉnh Bình Dương, địa phương dẫn đầu cả nước về thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
KCN Đông Nam được thành lập vào tháng 1/2010 tại khu đất trống và khu đất
nông nghiệp trước đây. Độ cao trung bình khu đất so với mực nước biển là 2,2m. Dự
kiến KCN sẽ được hoàn thành vào cuối năm 2011. Tổng diện tích khu vực dự án chiếm
khoảng 342,53 ha trong đó đất khu công nghiệp là 286,76 ha. Diện tích đất dành cho các
dịch vụ và tiện ích của KCN là 69,06 ha.
Khoảng cách từ KCN Đông Nam đến các thành phố lớn khá gần - cách thị xã Thủ
Dầu Một khoảng 7 - 8 km, cách thị trấn Củ Chi khoảng 15 km và cách TP.HCM khoảng
30km.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

18



Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

-

Khu đất dự án có mặt chính tiếp giáp với:

Phía Bắc : giáp với rạch Cát
Phía Nam : giáp Lô A3-1, Công ty TNHH Sản xuất Hoàng Nam với ngành nghề sản
xuất là bao bì (Lô A3-1)
Phía Đông : đường D8 Khu công nghiệp Đông Nam và Công ty TNHH First Solar
Việt Nam với ngành nghề sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời.
Phía Tây : giáp rạch Bà Bếp
- Bảng tọa độ ranh khu đất
Bảng 1. 1 Bảng tọa độ ranh khu đất
Tên điểm

X

Y

A

1213356.923

595455.016

B


1213309.100

595570.507

C

1213272.144

595555.203

D

1213319.967

595439.713

Hình 1. 1. Các điểm ranh khu đất được thể hiện trên bản đồ
Các khu vực tiếp giáp đều là đất của khu công nghiệp Đông Nam. Hiện tại cơ sở
hạ tầng của khu công nghiệp đã khá hoàn thiện. Việc đầu tư xây dựng dự án có những
thuận lợi như sau:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

19


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

- Khu vực này có điều kiện tự nhiên, khí hậu thuận lợi cho sản xuất và nằm trong

khu quy hoạch cho phép đầu tư của khu công nghiệp Đông Nam
- Khu đất xây dựng dự án là đất của khu công nghiệp Đông Nam, huyện Củ Chi,
thành phố Hồ Chí Minh.
- Nước thải phát sinh từ dự án được đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung
của khu công nghiệp, do vậy nước thải sẽ đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A trước khi
được đưa ra nguồn tiếp nhận nước thải cuối cùng là rạch Bà Bếp.

N

Hình 1. 2. Vị trí khu đất thực hiện dự án trong khu công nghiệp Đông Nam
- Vị trí khu đất dự án được ban quản lý hạ tầng khu công nghiệp Đông Nam Công ty cổ phần đầu tư Sài Gòn VRG giới thiệu đảm bảo phù hợp với quy hoạch phân
khu ngành nghề của khu công nghiệp Đông Nam.
Cty
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vựcWorldon
Dự án
* Về giao thông:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

20

Ct
H
N


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

Khu công nghiệp Đông Nam Củ Chi đã khai thác từ lâu nên hệ thống cơ sở hạ tầng

đồng bộ và đầy đủ. Đường nội bộ được xây dựng với trục đường chính là 40m, 6 làn xe
chạy, trục đường phụ nội bộ từ 18-29 m, với 2-4 làn đường xe chạy.
* Về dân cư:
Do dự án nằm trong khu công nghiệp nên xung quanh không có dân cư sinh sống.
* Về hệ thống sông ngòi, ao, hồ, kênh mương xung quanh khu vực Dự án:
Dự án phía bắc giáp với rạch Cát, phía tây giáp với rạch Bà Bếp, các rạch này nối
ra sông Sài Gòn.
1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án
- Khu đất có tổng diện tích : 5.000 m2
- Hiện trạng khu vực là đất trống đã được san nền bằng phẳng có thể xây dựng
ngay.
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án
Dự án đầu tư xây dựng “ Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm” được triển khai nhằm đạt được những mục tiêu sau:
- Sản xuất các sản phẩm cao su góp phần cung cấp các sản phẩm phụ trợ cho
các ngành sản xuất khác.
- Góp phần tăng thêm ngân sách địa phương thông qua tiền thuế của doanh
nghiệp đóng góp hàng năm.
- Giải quyết một phần công ăn việc làm cho người lao động địa phương.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án
a) Quy mô dự án:
Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích 5.000 m2
(1) Hạng mục: Nhà xưởng
-

Loại công trình: Công nghiệp;

-


Diện tích xây dựng: 2.480 m2

-

Diện tích sàn: 2.480 m2

-

Chiều cao công trình: 11m

-

Số tầng: 02

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

21


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

(2) Hạng mục nhà văn phòng
- Loại công trình: Công nghiệp;
- Diện tích xây dựng: 229.2 m2
- Diện tích sàn: 229.2 m2
- Chiều cao công trình: 11m
- Số tầng: 03
(3) Hạng mục phụ trợ

Bảng 1. 2. Bảng tổng hợp các hạng mục công trình xây dựng của dự án
Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Tổng diện tích dự án



5.000

100

A

Công trình chính



2452

49,04

1

Nhà xưởng sản xuất




2.230

44,6

2

Văn phòng điều hành



222

4,44



2548

50,96

STT

B

Công trình phụ trợ và công
trình môi trường


3

Nhà xe



82

1,64

4

Nhà bảo vệ



11

0,2

5

Nhà vệ sinh



30

0,6


6

Khu lưu chứa chất thải



250

5

7

Sân đường



1.153

23,06

8

Cây xanh cảnh quan



1.022

20,46


9

Cổng tường rào

m

300

-

10

Hệ thống thoát nước tổng thể

HT

1

-

11

Hệ thống cấp nước tổng thể

HT

1

-


12

Hệ thống điện tổng thể

HT

1

-

(Nguồn: Công ty TNHH Tam Dương, 2018)
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

22


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

Việc tổ chức kiến trúc mặt bằng dự án ngoài việc đáp ứng yêu cầu dây chuyền công
nghệ sản xuất phải thỏa mãn một số yêu cầu sau:
- Phân khu chức năng hợp lý, tận dụng địa hình để bố trí các hạng mục thích hợp
nhằm giảm chi phí san lấp, giảm chi phí xử lý nền móng công trình.
- Tổ chức hành lang cấp điện và các đường ống kỹ thuật hợp lý, đơn giản đảm bảo
tính kinh tế, giảm chi phí vận hành và tổ chức quản lý.
- Tổ chức tốt hệ thống đường nội bộ, thoát nước mặt bằng kết hợp các thảm cây
xanh ngăn cách các phân khu chức năng.
b) Các hạng mục phụ trợ của Dự án:
- Mạng lưới thu gom nước thải:

Các tuyến thoát nước mưa và thoát nước thải riêng biệt, sẽ được thi công hoàn chỉnh
trước khi thi công nền đường.
Nước thải phát sinh từ quá trình sinh hoạt của nhà máy gồm: Nước thải từ hoạt
động rửa tay chân của công nhân, từ căn tin của nhà máy và nước thải từ khâu xí tiểu.
+ Nước thải từ sinh hoạt và căn tin được qua song chắn rác và hố ga, lắng cặn trước
khi thoát ra hệ thống thu gom nước thải chung của khu công nghiệp.
+ Nước thải từ các khâu xí tiểu, được thu gom theo tuyến ống riêng sau đó đưa vào
ngăn chứa của bể tự hoại, sau đó nước thải được đổ vào hệ thống thu gom nước thải của
khu công nghiệp.
Vậy toàn bộ nước thải nhà máy sau khi thu gom sẽ đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải
tập trung của khu công nghiệp qua 01 hố ga trên đường D8 (vị trí hố ga đấu nối thể hiện
tại bản vẽ mặt bằng thoát nước thải đính kèm tại phụ lục).
- Mạng lưới thu gom nước mưa:
+ Hệ thống thoát nước của dự án là hệ thống thoát nước được thiết kế đảm bảo
thoát nước triệt để trên nguyên tắc tự chảy.
+ Nước mưa từ sàn mái các nhà xưởng, nhà văn phòng theo các ống đứng xuống
hệ thống rãnh thoát nước mưa nội bộ của khu vực Dự án, sau đó đấu nối vào hệ thống
thoát nước mưa của khu công nghiệp qua 01 hố ga trên đường D8 (vị trí hố ga đấu nối
thể hiện tại bản vẽ mặt bằng thoát nước mưa đính kèm tại phụ lục).
+ Nước mưa của dự án được thu gom vào các tuyến ống D300 chạy dọc theo các
tuyến đường nội bộ qua hệ thống ga thu nước trước khi xả vào hệ thống thoát nước mưa
của khu công nghiệp.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

23


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”


+ Độ dốc hệ thống được thiết kế với bám sát địa hình tự nhiên để giảm độ sâu
mương và khối lượng đào đắp và đảm bảo I >= 1/D.
+ Kết cấu mạng lưới, sử dụng ống thoát nước uPVD D300.
- Khu lưu giữ chất thải: chất thải công nghiệp không nguy hại và chất thải nguy hại
được lưu giữ theo đúng quy định tại khu lưu giữ chất thải, diện tích 250m2 tại vị trí phía
cuối nhà xưởng.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Hệ thống phòng cháy chữa cháy có vai trò quan trọng trong công tác phòng cháy
chữa cháy vì nó giúp phát hiện kịp thời đám cháy đang bùng phát, và sẽ phát tín hiệu
cảnh báo cho công nhân trong khu vực và các lực lượng cứu hỏa. Hệ thống phòng cháy
chữa cháy bao gồm hai thành phần là hệ thống báo cháy và hệ thống chữa cháy:
+ Hệ thống báo cháy có ba thành phần, bao gồm: trung tâm báo cháy (gồm bo mạch
xử ký, bộ nguồn, ác quy), thiết bị đầu vào (công tắc), và thiết bị đầu ra (chuông báo, và
đèn báo).
+ Hệ thống chữa cháy: Chia làm ba loại, đó là: sử dụng nước, sử dụng bọt và sử
dụng khí.
Phương pháp chữa cháy: 2 phương pháp chữa cháy bằng khí phổ biến nhất:
+ Khí CO2
+ Khí trơ.
- Hệ thống điện chiếu sáng
+ Sử dụng chiếu sáng văn phòng, nhà xưởng chủ yếu dùng đèn huỳnh quang tiết
kiệm điện.
+ Đèn được thiết kế theo đúng yêu cầu của quy định về xây dựng nhà xưởng, nhà
văn phòng.
c. Hiện trạng hoạt động sản xuất tại nhà máy ở Bình Dương của Công ty TNHH
Tam Dương
Nhà máy “Sản xuất ron, đệm cao su các loại” tại Khu phố 4, Phường An Phú, thị
xã Thuận An, tỉnh Bình Dương của Công ty đã được Phòng tài nguyên và môi trường
thị xã Thuận An cấp giấy xác nhận số 12/GXN-TNMT ngày 10/01/2012 đối với Đề án

bảo vệ môi trường cho dự án. Nhà máy đã đi vào hoạt động từ ngày 10/7/2008 đến nay
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

24


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su, công suất 1.700 tấn
sản phẩm/năm”

với tổng số lượng công nhân viên là 100 người, đạt công suất khoảng 1.000 tấn sản
phẩm/năm. Trong quá trình hoạt động sản xuất, nhà máy luôn chấp hành đúng các quy
định pháp luật về công tác bảo vệ môi trường, chưa vi phạm hành chính về lĩnh vực môi
trường.
Các hình ảnh về hoạt động thực tế của nhà máy được đính kèm tại phần Phụ Lục
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của
Dự án
a.

Biện pháp thi công nền móng
Việc khảo sát địa kỹ thuật là khâu quan trọng, mấu chốt. Trước tiên phải nghiên
cứu lịch sử thành tạo địa chất và điều kiện địa chất công trình tại địa điểm xây dưng,
tham khảo những tài liệu đã có tại khu vực sẽ xây dựng công trình và những công trình
lân cận. Xác định số lượng, vị trí và chiều sâu các điểm khảo sát cùng với phương pháp
khảo sát.
Về khối lượng công tác khảo sát phải bao quát toàn bộ diện tích xây dựng công
trình, các hạng mục nhỏ đến đâu thì số điểm khảo sát tối thiểu cũng không được nhỏ
hơn 3. Về vị trí các điểm khảo sát thì phải bố trí theo chu vi móng và một số điểm ở
ngay giữa công trình để thiết lập được các mặt cắt địa chất. Về chiều sâu các điểm khảo
sát, phải vượt qua tần chịu nén Ha. Thông thường đối với móng cọc, chiều sâu các hố

khoan và các hố xuyên phải vượt qua đầu mũi cọc dự kiến từ 7m50 đến 10m. Đặc biệt
đối với nền móng các công trình lân cận cần tiến hành quan sát đo vẽ, chụp ảnh.
Trước khi tiến hành thi công lập quy trình kỹ thuật thi công theo các phương tiện
thiết bị sẵn có nhằm đáp ứng yêu cầu thiết kế, chuẩn bị mặt bằng thi công, các thiết bị
thí nghiệm kiểm tra, xác định các vị trí tim mốc, hệ trục công trình. Chủ đầu tư yêu cầu
các nhà thầu xây dựng tuân thủ nghiêm ngặt quá trình thi công cọc ép để đảm bảo chất
lượng của cọc theo tiêu chuẩn TCXDVN 9394-2012, có biện pháp thi công đào đất, thi
công đào cọc với độ sâu lớn và thi công bê tông khối lớn.
+ Khối lượng đất đào tính toán: 922,016 tấn.
+ Khối lượng đất đắp tính toán: 155,3 tấn.
→ Khối lượng đất cần thải = 766,716 tấn.
+ Tổng diện tích san lấp: 1000 m2.
Lượng đất thải sẽ hợp đồng với đơn vị có nhu cầu để chuyển đi.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Tam Dương
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

25


×