Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.82 KB, 4 trang )

CÁC PHƢƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC (Tiết 1)
I. Định nghĩa và tính chất:
1. Định nghĩa: A  B  A  B  0
2. Tính chất cơ bản:
acbc
ac  bc (c  0)

+) a  b 

ac  bc  c  0 

+) a  b  0 

1 1

a b

+) a  b;c  d  a  c  b  d
+) a  b  0;c  d  0  ac  bd
Chú ý: Khi chứng minh bất đẳng thức có dấu “=”; cần chỉ rõ dấu “=” xảy ra khi nào.
II. Chứng minh: Bất đẳng thức bằng cách sử dụng định nghĩa và tính chất:
Để chứng minh A  B ta cần chứng minh A  B  0
Chú ý: A2  0; A
Bài 1: Chứng minh rằng: a 2  b2  c2  3  2  a  b  c  a, b,c
Hƣớng dẫn giải

a 2  b2  c2  3  2  a  b  c 

Ta có:

 a 2  b 2  c2  3  2a  2b  2c


  a 2  2a  1   b 2  2b  1   c 2  2c  1
  a  1   b  1   c  1
2

2

2

Ta có:  a  1  0 a
2

 b  1  0 b
2
 c  1  0 c
2
2
2
  a  1   b  1   c  1  0
 a 2  b 2  c 2  3  2  a  b  c   0 a, b,c.
 a 2  b 2  c 2  3  2  a  b  c  a, b,c
2

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!


 a  12  0
a  1  0


2


Dấu “=” xảy ra   b  1  0  b  1  0  a  b  c  0 .

c  1  0
2

c  1  0




Bài 2: Chứng minh rằng: a 2  b2  c2  ab  bc  ca a, b,c (*).
Hƣớng dẫn giải:

*  2a 2  2b2  2c2  2ab  2bc  2ca a, b,c
Ta có: 2a 2  2b2  2c2  2ab  2bc  2ca

  a 2  2ab  b 2    b 2  2bc  c 2    a 2  2ac  c 2 
 a  b   b  c  a  c
2

2

2

Ta có:  a  b   0 a,b
2


 b  c   0 b,c
2
 a  c   0 a,c.
2
2
2
  a  b    b  c    a  c   0 a, b,c.
2

 2a 2  2b 2  2c2  2ab  2bc  2ca  0 a, b,c.
 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca a, b,c
 a  b 2  0

2

Dấu “=” xảy ra   b  c   0  a  b  c.

2
 c  a   0

Bài 3: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh:

ab  bc  ca  a 2  b2  c2  2  ab  bc  ca 
Hƣớng dẫn giải:
Ta có: a  b  c  a 2   b  c 

2

 a 2  b2  2bc  c2 .


CMTT: b2  a 2  2ac  c2
c2  a 2  2ab  b2

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!


 a 2  b2  c2  2a 2  2b 2  2c2  2ab  2bc  2ca
 2ab  2bc  2ca  a 2  b 2  c2 (1)
+) Với a 2  b2  c2  ab  bc  ca.
Áp dụng bài 2: a 2  b2  c2  ab  bc  ca a, b,c (2)
Từ (1) và (2): ab  bc  ca  a 2  b2  c2  2  ab  bc  ca 

a  b

Dấu “=” xảy ra  b  c  ABC đều.
c  a

Bài 4: Cho a, b, c  0 .
a. CMR: a 3  b3  a 2 b  ab2
b.

1
1
1
1
 3 3

 3 3

3
a  b  abc b  c  abc c  a  abc abc
3

Hƣớng dẫn giải:
a 3  b3  a 2b  ab2

a.Xét:

 a 3  a 2 b  ab 2  b3
 a 2  a  b   b2  a  b 
  a  b   a 2  b2 

  a  b  a  b  a  b    a  b   a  b  .
2

Ta có:  a  b   0 a,b và a  b  0 a,b  0 .
2

  a  b   a  b   0 a, b  0
2

 a 3  b3  a 2 b  ab 2  0
 a 3  b3  a 2 b  ab 2 .

a 3  b3  a 2b  ab2

b. Áp dụng BĐT câu a ta có:


 a 3  b3  abc  a 2 b  ab 2  abc
 a 3  b3  abc  ab  a  b  c 


3

1
1

3
a  b  abc ab  a  b  c 
3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!


Tương tự ta có:

1
1

3
b  c  abc bc  a  b  c 
3

1
1


3
a  c  abc ac  a  b  c 
3



1
1
1
1
1
1
 3 3
 3 3



3
a  b  abc b  c  abc c  a  abc ab  a  b  c  bc  a  b  c  ac  a  b  c 
3

1
1
1
ca b
 3 3
 3 3

3
a  b  abc b  c  abc c  a  abc abc  a  b  c 

3

1
1
1
1
 3 3
 3 3

(dpcm)
3
a  b  abc b  c  abc c  a  abc abc
3

a  b

Dấu “=” xảy ra  b  c  a  b  c.
c  a


4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!



×