Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.72 KB, 9 trang )

Chuyên đề:

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC

Giáo viên biên soạn: HUỲNH CHÍ HÀO. Sáng lập chihao.info
Đơn vị: THPT Thành phố Cao Lãnh Tỉnh Đồng Tháp - Ngày soạn 28/04/2009.
Phương pháp 1:
SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI

Kỹ thuật 1 : Tách, ghép và phân nhóm

Bài 1
:

Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
abc3++=

Chứng minh rằng:

()
()
()()
()
()
333
abc3
(1)
abac bcba cacb 4
++≥
++ ++ ++




Hướng dẫn:
+ Dự đoán dấu "=" xảy ra.
+ Sử dụng giả thiết biến đổi bđt về bđt đồng bậc.
+ Sử dụng kỹ thuật tách ghép và phân nhóm.
Bổ sung thêm một số số hạng để sau khi sử dụng bđt Cô-si ta khử được mẫu số của biểu thức phân thức.

Bài giải
:
Sử dụng giả thiết
abc3++=
để đưa bđt về bđt đồng bậc 1 ở hai vế

()
()
()()
()
()
()
333
abc
abc
(1)
abac bcba cacb 4
++
⇔++≥
++ ++ ++

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:


()
()
()
()
33
3
a a abac 3a
3
abac abac 8 88
a
4
bac
8
⎛⎞
⎛⎞
++
⎛⎞







++≥ =



⎟⎜






⎝⎠
⎝⎠


++ ++
++
⎝⎠

Chứng minh tương tự ta cũng được:

()() ()()
()
()
()
()
33
3
33
3
bbcba bbcba3b
3
bcba 8 8 bcba 8 8 4
ccacb ccacb3c
3
cacb 8 8 cacb 8 8 4

⎛⎞
⎛⎞⎛⎞
++ ++


⎟⎟
⎜⎜

++≥ =

⎟⎟

⎜⎜
⎟⎟
⎜⎜

⎝⎠⎝⎠


++ ++
⎝⎠
⎛⎞
⎛⎞
++ ++
⎛⎞








++≥ =










⎝⎠
⎝⎠


++ ++
⎝⎠

Cộng vế với vế các bđt trên và biến đổi ta được bđt:

()
()
()()
()
()
333
abcabc3
abac bcba cacb 4 4

++
++≥=
++ ++ ++
(đpcm)
Đẳng thức xảy ra
abc1⇔===


Bài tập tương tự:
Bài 1:
Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
abc 1=

Chứng minh rằng:

()
()()()()
()
333
abc3

1b1c 1c1a 1a1b 4
++ ≥
++ ++ ++

Bài 2:
Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
ab bc ca abc++=

Chứng minh rằng:


222
abcabc
abc bca cab 4
++
++≥
+++


Bài 2
:

Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
abc3++=

Chứng minh rằng:

()
()()
333
abc
1 (1)
b2c a c2a b a2b c
++≥
++ +


Hướng dẫn:
+ Dự đoán dấu "=" xảy ra.
+ Sử dụng giả thiết biến đổi bđt về bđt đồng bậc.

+ Sử dụng kỹ thuật tách ghép và phân nhóm.
Bổ sung thêm một số số hạng để sau khi sử dụng bđt Cô-si ta khử được mẫu số của biểu thức phân thức.
Bài giải
:
Sử dụng giả thiết
abc3++=
để đưa bđt về bđt đồng bậc 1 ở hai vế

()
()()
333
abcabc
(1)
b2c a c2a b a2b c 3
++
⇔++≥
++ +

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

()
()
()
()
()
33
3
aa
33b2ca9a
b2c a b

9
2c a
3a
9
b2c
⎛⎞



+≥ +=





++
⎝⎠
++

Chứng minh tương tự ta cũng được:

()
()
()
()
()
()
()
()
()

()
33
3
33
3
99
9
bb
3c 2a b 3 3c 2a b 9b
c2ab c2ab
cc
3a 2b c 3 3a 2b c 9c
a2b c a2b c
9
⎛⎞



++ +≥ +=





++
⎝⎠
⎛⎞




++ +≥ +=





++
⎝⎠

Cộng vế với vế các bđt trên ta được bđt:

()
()()
()()
()
()()
333
333
abc
96abc9abc
b2c a c2a b a2b c
abcabc
1
b2c a c2a b a2b c 3
⎡⎤
⎢⎥
++ +++≥++
⎢⎥
++ +
⎣⎦

++
⇒++≥=
++ +

Đẳng thức xảy ra
abc1⇔===


Bài 3
:

Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
222
abc1++=

Chứng minh rằng:

333
abc1

b2c c2a a2b 3
++ ≥
++ +


Bài giải
:
Sử dụng giả thiết
222
abc1++=

để đưa bđt về bđt đồng bậc 2 ở hai vế

()
333222
abcabc
1
b2c c2a a2b 3
++
⇔++≥
++ +

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

()
() ()
33
2
a9a
2.ab2c6a
b2c b
ab 2
9
2
c
c
+≥ +=
++
+

Chứng minh tương tự ta cũng được:


()
() ()
()
()
()
()
33
2
33
2
9
9
b9b
bc 2a 2 .bc 2a 6b
c2a c2a
c9c
ca 2b 2 .ca 2ab 6c
a2b a2b
++≥ +=
++
++≥ + =
++

Cộng vế với vế các bđt trên ta được bđt:

()
()
()
()

()
333
222
333
222 222
333222
abc
93abbcca6abc
b2c c2a a2b
abc
96abc3abbcca3abc
b2c c2a a2b
abcabc1
b2c c2a a2b 3 3
⎛⎞


++ +++≥++



⎟⎜
++ +
⎝⎠
⎛⎞


⇒ + + ≥ ++ − ++ ≥ ++






++ +
⎝⎠
++
⇒++≥ =
++ +

Đẳng thức xảy ra
3
abc
3
⇔===

Bài tập tương tự
Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
222
abc1++=

Chứng minh rằng:

333
abc1

ab bc ca 2
++≥
+++



Bài 4
:

Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
ab bc ca 1++=

Chứng minh rằng:

222
abc3
(1)
2
1a 1b 1c
++≤
+++


Hướng dẫn:

+ Sử dụng giả thiết biến đổi bđt về bđt đồng bậc.
+ Sử dụng kỹ thuật đánh giá biểu thức đại diện
Bài giải
:
Sử dụng giả thiết
ab bc ca 1++=
để đưa bđt về bđt đồng bậc 0 ở hai vế

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

22

aa aa1aa
.
abac 2abac
1a ab ca bca
⎛⎞


==≤+




⎝⎠
++ + +
++++

Chứng minh tương tự ta cũng được:

2
2
b1b b
2b c b a
1b
c1c c
2c a a b
1c
⎛⎞


≤+





⎝⎠
++
+
⎛⎞


≤+




⎝⎠
++
+

Cộng vế với vế các bđt trên ta được bđt:

222
abc1abbcca3
2a b b c c a 2
1a 1b 1c
⎛⎞
+++


++≤++=





⎝⎠
+++
+++

Đẳng thức xảy ra
3
abc
3
⇔===


Bài 5
:

Cho ba số dương a, b,c thỏa mãn
abc2++=

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

ab bc ac
S
2c ab 2a bc 2b ac
=++
+++



Bài giải
:

Ta lần lượt có:
()
()
()
() ()
()
() ()()
()
()
ab ab ab ab 1 1
2c ab 2 c a c b
cabcacb
bc bc bc bc 1 1
2a bc 2 a b a c
aabc bc abac
ca ca ca ca 1 1
2b ac 2 b c b a
babc ca bcba
bc ca bc ab c
S
2a b
b
2c a
ac


⎛⎞





==≤+





⎝⎠
+++

+++



⎛⎞




==≤+






⎝⎠

+++
++ + + +




⎛⎞



==≤+






⎝⎠
+++
++ + + +



++
⇒≤ + +
+
+
+
+
()

aab abc
1
2c b 2
+++
==
+

Đẳng thức xảy ra

2
abc
3
===

Vậy
Max S1=
.

Bài tập tương tự

Cho ba số dương a, b,c thỏa mãn
abc2++=

Chứng minh rằng:

ab bc ac 1
cab abc bac 2
++≤
+++




Phương pháp 2:
SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC ĐỒNG BẬC DẠNG CỘNG MẪU SỐ

Dạng 1:
1)
x, y 0∀>
ta luôn có:

()
11
xy 4
xy
⎛⎞


++≥





⎝⎠

Đẳng thức xảy ra

xy=

2)

x, y, y 0∀>
ta luôn có:

()
111
xyx 9
xyy
⎛⎞


++ + + ≥





⎝⎠

Đẳng thức xảy ra

xyz==


Dạng 2:
1)
x, y 0
∀>
ta luôn có:

11 4

xyxy
+≥
+

Đẳng thức xảy ra

xy=

2)
x, y, z 0∀>
ta luôn có:

111 9
xyzxyz
++≥
++

Đẳng thức xảy ra

xyz==



Bài 1: Cho a,b,c là các số dương.Chứng minh rằng:

ab bc ca a b c
ab2c bc2a ca2b 4
++
++≤
++ ++ ++




Bài giải
Biến đổi và áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu số ta được:

()
()
ab 1 1 1 1
ab. ab.
ab2c 4ac acbcbc
⎛⎞


=≤+




⎝⎠
++ + ++++

Tương tự ta cũng được:

()
()
()()
bc 1 1 1 1
bc. bc.
bc2a ba ca 4ba ca

ca 1 1 1 1
ca. ca.
ca2b cb ab 4cb ab
⎛⎞


=≤+




⎝⎠
++ + + + + +
⎛⎞


=≤+




⎝⎠
++ + + + + +

Cộng vế với vế các bđt trên ta được bđt

ab bc ca 1bcca caab abbc abc
a b 2c b c 2a c a 2b 4 a b b c a c 4
⎛⎞
++ +++



++≤++=




⎝⎠
++ ++ ++ + + +

Dấu đẳng thức xảy ra
abc0⇔==>


Bài 2:
Cho a,b,c là các số dương.Chứng minh rằng:

ab bc ca a b c
a3b2c b3c2a c3a2b 6
++
++≤
++ ++ ++



Bài giải
Biến đổi và áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu số ta được:

×