Câu 1: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Cho khối hộp chữ
B C D có thể tích bằng 2110 . Biết A�
nhật ABCD. A����
; CP 2 PC �
. Mặt
M MA ; DN 3 ND�
phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
D�
C�
A�
B�
N
P
M
C
D
A.
7385
.
18
B
8440
C.
.
9
Lời giải
A
5275
B.
.
12
Chọn D
D�
A�
5275
.
6
C�
B�
N
D.
P
M
Q
C
D
B
A
VMNPQ. A����
�
�
1 �A M C P � 1 �1 1 � 5
BCD
�
Ta có:
� � � .
�
�
VABCD. A����
2
A
A
C
C
�
� 2 �2 3 � 12
BCD
5
5
5275
Vnho VMNPQ. A����
VABCD . A����
�
2110
.
BCD
BCD
12
12
6
Câu 2: ----------------------------------- HẾT -----------------------------------(THPT Chuyên Quang
Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Xét khối tứ diện ABCD , AB x , các
cạnh còn lại bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất.
A. x 6 .
Chọn D
B. x 2 2 .
C. x 14 .
Giải:
D. x 3 2 .
[Phương pháp tự luận]
Gọi M , H lần lượt là trung điểm của AB và CD .
CM AB
�
� AB CDM .
Ta có tam giác ABC , ABD cân lần lượt tại C và D . Suy ra �
�DM AB
Ta có: CAB DAB c.c.c suy ra MC MD . Ta được MH CD .
Tứ diện BMCH có đường cao BM , đáy là tam giác MHC vuông tại H .
x
Có BM ; BH BC 2 CH 2 12 3 3
2
HC 3 ; HM BH 2 BM 2 9
x2
1
1
x2
. Suy ra S MHC .MH .HC . 9 . 3 .
4
2
2
4
1 x 3
x2
VABCD 2VBMCD 2.2VBMHC 4. . . . 9
3 2 2
4
x 3
x2 2 3 x
x 2 2 3 1 �x 2
x2
9
. . 9
�
. .� 9
3
4
3 2
4
3 4 �4
4
Vậy
giá
trị
lớn
nhất
của
thể
tích
khối
�3 3
.
�
� 2
tứ
diện
bằng
3 3
,
2
đạt
khi
x2
x2
9 � x 2 18 � x 3 2 .
4
4
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thực hiện như phương pháp tự luận để có được V
tính.
CALC
x 3
x2
9 . Nhập hàm số bên vào máy
3
4
6 , được V �3.872 .
CALC 2 2 , được V �4.320 .
CALC 14 , được V �5.066 .
CALC 3 2 , được V �5.196 .
Câu 3: (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Một viên đá có hình dạng là khối
chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng a . Người ta cắt khối đá đó bởi mặt phẳng song song với đáy
của khối chóp để chia khối đá thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính diện tích của thiết diện khối
đá bị cắt bởi mặt phẳng nói trên. (Giả thiết rằng tổng thể tích của hai khối đá sau vẫn bằng thể tích của
khối đá đầu).
A.
2a 2
.
3
B.
a2
.
3
2
C.
Lời giải
Chọn D
a2
.
4
D.
a2
3
4
S
Q
M
N
A
H
P
O
D
C
B
Gọi M , N , P , Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng cắt với cạnh bên SA , SB , SC , SD
�
�SO ABCD
� SH MNPQ
và H SO � MNPQ . Do �
MNPQ P ABCD
�
SH SM SN SP SQ
k k 0 (Định lý Thales) và V VS . ABCD .
Đặt
SO SA SB SC SD
VS .MPQ
V
V
1 �SM SN SP SM SP SQ � 1 3
3
3
� .
.
.
.
Ta có S .MNPQ S .MNP
� k k k
2
SA
SB
SC
SA
SC
SD
2VS . ABC 2VS . ACD
�
� 2
V
Theo ycbt :
Mặt khác
VS .MNPQ
V
k3
1 VS .MNPQ
2
V
� S MNPQ
1 �k 1
.
3
2
2
1
SH .S MNPQ
S
3
k . MNPQ
1
S ABCD
SO.S ABCD
3
2
3
1
2 2 a .
.S ABCD
.a
3
2k
4
2
Câu 4: (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình thang cân, AD 2 AB 2 BC 2CD 2a . Hai mặt phẳng SAB và SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và CD .
a3 3
Tính cosin góc giữa MN và SAC , biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
.
4
A.
5
.
10
B.
3 310
.
20
C.
310
.
20
D.
3 5
.
10
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Gọi là mp đi qua MN và song song với mp SAD . Khi đó cắt AB tại P ,
cắt SC tại Q , cắt AC tại K . Gọi I là giao điểm của MN và QK � I � SAC .
Suy ra: P , Q , K lần lượt là trung điểm của AB , SC và AC .
Lại có: ABCD là hình thang cân có AD 2 AB 2 BC 2CD 2a
� AD 2a; AB BC CD a
2
� CH a 3 ; S ABCD a 2a . a 3 3 3a .
2
2
2
4
1
a
3a
1 3 3a 2
a3 3
� SA a � MP SA và NP
Nên VABCD .
.
.SA
2
2
2
3
4
4
2
2
a � �3a � a 10
Xét tam giác MNP vuông tại P: MN �
� � � �
2
�2 � �2 �
MP, KQ lần lượt là đường trung bình của tam giác SAB, SAC � MP //KQ //SA
KN là đường trung bình của tam giác ACD � KN
1
AD a .
2
2
2
�a 3 � �3a �
a 3
Xét tam giác AHC vuông tại H: AC � � � � a 3 � KC
� 2 � �2 �
2
� �
Suy ra: tam giác KNC vuông tại C � C là hình chiếu vuông góc của N lên SAC .
�
� góc giữa MN và SAC là góc NIC
Khi đó:
IN
KN 2
2
2 a 10 a 10
� IN .MN .
MN NP 3
3
3 2
3
a
a 10
Xét tam giác NIC vuông tại C : NC ; IN
� IC
2
3
2
2
�a 10 � �a �
a 31
�
�
�
�
� 3 � �2 �
6
�
�
� IC a 31 : a 10 310 .
� cos NIC
IN
6
3
20
S
z
S
Q
M
I
A
H
D
F
I
A
N
K
B
Q
M
H
N
K
C
x
B
C
Cách 2. Vì ABCD là hình thang cân có AD 2 AB 2 BC 2CD 2a
� AD 2a; AB BC CD a
2
� CH a 3 ; S ABCD a 2a . a 3 3 3a .
2
2
2
4
1 3 3a 2
a3 3
� SA a
nên VABCD .
.SA
3
4
4
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ như hình vẽ
�a
� � a 3 � � a 3 � � a a 3 �
, C�
0;
;0 �
, A�
0;
;0 �
, N�
,
Ta có: K 0;0;0 , B � ;0;0 �
�
�
�
� ; 2 ;0 �
�
2
�2
� �
� 2
� �
� �2
�
� a 3 � �a a 3 a �
S�
0;
;a�
, M�
�
�
�4 ; 4 ; 2 �
�
2
�
� �
�
uuuu
r �3a 3a 3 a �
ur
uuuu
r
MN �
;
;
u
3;3
3;
2
.
Chọn
cùng
phương
với
�
MN
1
�4
4
2 �
�
�
D
y
�BK SA
� BK SAC
Nhận xét: �
�BK AC
uuur �a
ur
uuur
�
BK � ;0;0 �là vtpt của SAC .Chọn n1 1;0;0 cùng phương với BK
�2
�
ur ur
u1.n1
3 10
310
r
Gọi là góc góc giữa MN và SAC . Ta có sin ur uu
.
� cos
20
u1 u2
20
Câu 5: (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh
1 m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ
giác đều có cạnh đáy bằng x m , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp.
Tìm giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x
2
.
4
B. x
2
.
3
C. x
2 2
.
5
D. x
1
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
S
S
A
B
D
O
A
M
D
C
S1
B
x
M
O
C
x
2x
Từ hình vuông ban đầu ta tính được OM , S1M S1O OM
. (0 x 2 )
2
2
Khi gấp thành hình chóp S . ABCD thì S1 �S nên ta có SM S1M .
2
Từ đó SO SM 2 OM 2 2 2 2 x . (Điều kiện 0 x
)
2
2
1
1 2
1
2 x 4 2 2 x5 .
Thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD S ABCD .SO x 2 2 2 x
3
6
6
2
4
5
Ta thấy VSABCD lớn nhất khi f x 2 x 2 2 x , 0 x
đạt giá trị lớn nhất
2
x 8x3 10 2 x 4 2 x3 4 5 2 x
Ta có f �
x0
�
f�
x 0 � �
2 2
�
x
�
5
Bảng biến thiên
2 2
Vậy: VS . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x
5
Câu 6: (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có cạnh SA x
còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 . Tính thể tích V lớn nhất của khối chóp S . ABCD .
B. V
A. V 1
1
.
2
C. V 3 .
D. V 2 .
Lời giải
Chọn D
S
a
x
C
B
HO
A
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có:
BAD BSD BCD nên AO SO CO � SO
a
D
1
AC � SAC vuông tại S
2
Do đó: AC SA2 SC 2 x 2 4
4 x2
12 x 2
� OD AD AO 4
� BD 12 x 2 , 0 x 2 3
4
2
�BD AC
� BD SAC
Ta thấy: �
�BD SO
�SH AC
� SH ABCD
Trong SAC hạ SH AC . Khi đó: �
�SH BD
2
2
SA. AC
2.x
1
1
1
� SH
2
2
2
2
2
SH
SA SC
SA SC
4 x2
2
2
1 1 2
2x
1
� VS . ABCD .
x 4. 12 x 2 .
.x. 12 x 2 �1 x 12 x 2
3 2
x2 4 3
3
2
2
2
Dấu " " xảy ra khi x 12 x � x 6 .
B C có đáy
Câu 7: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ ABC. A���
là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A�lên mặt phẳng ABC trùng với
trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA�và BC bằng a 3 . Khi
4
đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
a3 3
.
12
B.
a3 3
.
6
C.
a3 3
.
3
D.
a3 3
.
24
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm BC. Ta có
H BC
�A�
�
� BC A�
AI � BC AA�
.
�AI BC
�A�
� H �AI H
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên AA�
. Khi đó IK là đoạn vuông góc chung của AA�
a 3
và BC nên IK =d AA�
, BC
. Xét tam giác vuông AIK vuông tại K có
4
a 3
a 3
1
� 30�
IK =
, AI
� IK AI � KAI
.
4
2
2
a 3 3 a
Xét tam giác vuông AA�
H vuông tại H có A�
H =AH .tan30�
.
.
3
3
3
2
3
a 3 a a 3
Vậy VABC . A���
.
.
BC
4 3
12
BC
Câu 8: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Cho lăng trụ ABC. A���
có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A�lên mặt phẳng ABC
trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA�và BC bằng
a 3
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4
A.
a3 3
.
12
B.
a3 3
.
6
C.
Lời giải
Chọn A
a3 3
.
3
D.
a3 3
.
24
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm BC. Ta có
H BC
�A�
�
� BC A�
AI � BC AA�
.
�AI BC
�A�
� H �AI H
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên AA�
. Khi đó IK là đoạn vuông góc chung của AA�
a 3
và BC nên IK =d AA�
, BC
. Xét tam giác vuông AIK vuông tại K có
4
a 3
a 3
1
� 30�
IK =
, AI
� IK AI � KAI
.
4
2
2
a 3 3 a
Xét tam giác vuông AA�
H vuông tại H có A�
H =AH .tan30�
.
.
3
3
3
2
3
a 3 a a 3
Vậy VABC . A���
.
.
BC
4 3
12
Câu 9: (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh
a�
�phần còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ
2�
nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để
�
�
0 x
bằng a các đoạn bằng x, �
thể tích khối lăng trụ lớn nhất.
x
A.
a
.
3
B.
a
.
4
C.
Lời giải
Chọn D
a
.
5
D.
a
.
6
A
M
x
I
� 30�� MI
Xét tam giác AMI như hình vẽ, đặt AM x 0, MAI
�
�
0 x
Lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy a 2 x , �
a 2x
V
4
2
x
3
x
a�
nên thể tích khối lăng trụ là
�, chiều cao
2�
3
3 x
a 2 x 4ax 2 4 x3
.
4
3
� a�
� 2�
0; �để thể tích V đạt giá trị lớn nhất.
Ta cần tìm x ��
�
x
�
2
2
3
2
2
�
Xét f x a x 4ax 4 x , có f x 12 x 8ax a 0 � �
�
x
�
Từ bảng biến thiên suy ra thể tích V đạt giá trị lớn nhất khi x
a
6
a
l
2
a
.
6
Câu 10: (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là
hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 5 và khoảng cách từ D tới mặt phẳng SHC bằng
2a 2 ( với H là trung điểm của AB ). Thể tích khối chóp S . ABCD là
A.
a3 3
.
3
B.
a3
.
3
C.
Lời giải
Chọn D
4a 3
.
3
D.
4a 3 3
.
3
S
A
D
H
B
C
E
Gọi E là hình chiếu của D lên CH , ta có DE SCH � DE d D, SCH 2a 2 .
Vì SH là đường cao của tam giác đều SAB nên SH a 3 và
�
�
CH SC 2 SH 2 5a 2 3a 2 a 2
�
�BC BH a
1
1
2
Ta có: S DCH DE.CH a 2.2a 2 2a .
2
2
Đặt AD x 0.
a x .2a ax a 2 1
S ABCD
2
1 2
1
5 2 1
2
Mặt khác S ABCD S BHC S CHD SAHD a 2a ax a ax 2
2
2
2
2
5 2 1
2
Từ 1 và 2 : a ax ax a � x 3a.
2
2
1
1
4a 3 3
Vậy VS . ABCD .S ABCD .SH 4a 2 .a 3
.
3
3
3
Câu 11: (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Một người xây nhà xưởng hình
hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152 m 2 và chiều cao cố định. Người đó xây các bức
tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích thước
như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi
phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).
A. 16 m �24 m .
B. 8 m �48 m .
C. 12 m �32 m .
Lời giải
Chọn A
Đặt x , y , h lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao mỗi phòng.
384
Theo giả thiết, ta có x.3 y 1152 � y
x
Để tiết kiệm chi phí nhất khi diện tích toàn phần nhỏ nhất.
D. 24 m �32 m .
384
� 576 �
h 1152 4h �x
� 1152
x
� x �
576
Vì h không đổi nên Stp nhỏ nhất khi f x x
(với x 0 ) nhỏ nhất.
x
576
Cách 1: Khảo sát f x x
với x 0 ta được f x nhỏ nhất khi x 24 � y 16 .
x
576
576
576
� x 24 .
Cách 2. BĐT Côsi x
�2 x.
48 . Dấu “=” xảy ra � x
x
x
x
Ta có Stp 4 xh 6 yh 3xy 4 xh 6.
Câu 12: (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Một người cần làm một hình
lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để có thể tích là 6 3 cm 3 . Để ít hao tốn vật liệu nhất
thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều này bằng bao nhiêu?
A. Cạnh đáy bằng 2 6 cm và cạnh bên bằng 1 cm .
B. Cạnh đáy bằng 2 3 cm và cạnh bên bằng 2 cm .
C. Cạnh đáy bằng 2 2 cm và cạnh bên bằng 3 cm .
1
D. Cạnh đáy bằng 4 3 cm và cạnh bên bằng cm .
2
Lời giải
Chọn B
B C có độ dài AB x , AA�
h.
Giả sử hình lăng trụ tam giác đều cần làm là ABC. A���
3 2
3 2
Khi đó S ABC
�
x và VABC . A���
x h.
B C S ABC . AA
4
4
3 2
24
Theo giả thiết
x h6 3�h 2 .
4
x
B C là nhỏ nhất.
Để ít tốn vật liệu nhất thì diện tích toàn phần của khối lăng trụ ABC. A���
S
B C , ta có:
Gọi tp là tổng diện tích các mặt của khối lăng trụ ABC. A���
3 2
3 2 72
.
x 3hx
x
2
2
x
3 2 72
Khảo sát f x
trên 0; � , ta được f x nhỏ nhất khi x 2 3 .
x
2
x
Với x 2 3 � h 2 cm .
Stp 2S ABC 3S ABB�A�
Câu 13: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là
hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm3 . Gọi E là trung điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt
các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
S . AMEN .
A. 9 cm3 .
B. 8 cm3 .
C. 6 cm3 .
Lời giải
D. 7 cm3 .
Chọn B
SM
SN
a;
b. Ta có VS . AMEN VS . AMN VS . EMN .
SB
SD
�SM SN �
Do đó dễ có VS . AMEN 6 �
� 6 a b .
�SB SD �
Đặt
Ta có a b
� ab
SM SN SGSM SGSN 3 SGSM SGSN
S SBD
SB SD SGSB SGSD
2
3S SMN 3SM .SN
4
a b
� ab � .
3
ab
�
3
S SBD
SB.SD
3
4
4
Do đó VS . AMEN 6 a b �6. 8.
3
Câu 14: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Trong không gian cho 3 tia
Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau đôi một. Điểm A cố định thuộc tia Oz và OA 2 . Các điểm
M và N lần lượt lưu động trên các tia Ox và Oy sao cho OM ON 2 ( M , N không trùng
O ). Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OAMN .
A.
2.
B. 1.
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
D.
3
.
2
Trong tam giác vuông OBC , gọi M là trung điểm cạnh BC khi đó H là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác OBC . Từ H dựng đường thẳng song song với OA, suy ra là trục
đường tròn tam giác OBC . Mặt phẳng trung trưc của OA qua E và cắt tại I . Khi đó I là
tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OAMN và bán kính R OI .
2
OA
1
OH 2
OH 2 .
4
2
Vậy OI nhỏ nhất khi và chỉ khi OH nhỏ nhất khi cà chỉ khi H là hình chiếu vuông góc của
O lên BC . Khi đó tam giác OBC là tam giác vuông cân và
Ta có R OI IH 2 OH 2
OM ON 1 � MN 2 � OH
2
1 1
�R
1.
2
2 2
Câu 15: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho khối chóp S . ABC có
� CSA
� 30�Mặt phẳng qua A và cắt hai cạnh SB , SC tại
SA SB SC a và �
ASB BSC
,
sao cho chu vi tam giác
B�C �
A. k 2 2 .
nhỏ nhất. Tính k VS . AB��
C .
AB��
C
VS . ABC
C. k
B. k 4 2 3 .
1
.
4
Lời giải
Chọn B
S
S
A�
B�
C�
A
C�
C
B�
A
B
D. k 2 2 2 .
B
C
Cắt hình chóp theo cạnh SA rồi trải các mặt bên ra ta được hình như hình vẽ ( A�là điểm sao
cho khi gấp lại thành hình chóp thì trùng với A ).
C bằng AB�
B��
C C�
A nhỏ nhất khi A , B�
Khi đó chu vi tam giác AB��
, C�
, A�thẳng hàng
B��
C C�
A AA�
hay AB�
.
� �
��
��
Khi đó tam giác SAA�có SAA
�
ASB�
B
SC �
C
SA�
90�nên vuông cân tại S và có SA a
� �
SC �
, SB�
, SAB
45�.
SA
SB�
SB� sin 45�
�
3 1 .
Ta có
sin105� sin 45� SA sin105�
VS . AB��
SB�SC �
C
.
3 1 3 1 4 2 3 .
Do đó k
VS . ABC
SB SC
Câu 16: (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho ba tia không đồng phẳng
Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc. Xét tam giác ABC có các đỉnh A trên tia Ox , B trên tia Oy ,
C trên tia Oz sao cho tam giác ABC chứa trong nó một điểm M cố định. Thể tích khối tứ
diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi:
A. OM vuông góc với mặt phẳng ABC .
B. S
với kí hiệu S
là diện tích tam giác
ABC.
VMBC SVMCA SVMAB
VABC
C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
D. V
với kí hiệu V
là thể tích khối chóp
.
OABC
OMBC 2VOMCA
OABC
Lời giải
Chọn B
Đặt OA a; OB b; OC c. Vì điểm M cố định và M nằm trong tam giác ABC . Ta gọi
M xM ; yM ; zM .
Ta có VOABC VM .OAB VM .OAC VM .OBC
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có
1
abzM acyM bcxM .
6
1
1
1
abzM acyM bcxM � 3 xM yM zM a 2b 2c 2 3 xM yM zM 36V 2
6
2
2
9
۳ 2V 3 xM yM zM 36V 2 ۳ 8V 3 xM yM z M 36V 2 ۳ V
xM y M z M .
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi abzM acyM bcxM hay VM .OAB VM .OAC VM .OBC hay
V
SVMBC SVMCA SVMAB (Do cùng chiều cao).
Câu 17: (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ tam giác
ABC. A���
B C có thể tích là V và độ dài cạnh bên AA�
6 đơn vị. Cho điểm A1 thuộc cạnh AA�sao
cho AA1 2 . Các điểm B1 , C1 lần lượt thuộc cạnh BB�
, CC �sao cho BB1 x, CC1 y , ở đó x, y
là các số thực dương thỏa mãn xy 12. Biết rằng thể tích của khối đa diện ABC. A1B1C1 bằng
Giá trị của x y bằng
A. 3 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M , N lần lượt thuộc BB�và CC �
sao cho BM CN 2. Khi đó ta có
1
x y4
1
x y4 2
VABC . A1B1C1 VABC . A1MN VA1MNC1B1 V
VA�BCC �B� V
�V .
3
12
3
12
3
Mặt khác theo giả thiết ta có VABC . A1B1C1
1
V nên suy ra
2
1
V.
2
1
x y4 2
1
1 x y4 2 1
V
�V V �
� � x y 7 , kết hợp với xy 12. Ta có
3
12
3
2
3
12
3 2
�x 3
�x 4
hoặc �
. Do đó x y 1.
�
�y 4
�y 3
Câu 18: (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối chóp lăng trụ tam
�
�
0
giác đều ABC. A���
B C có S ABC � 8 3 , mặt phẳng ABC �tạo với mặt phẳng đáy góc �
Tính cos khi thể tích khối lăng trụ ABC. A���
B C lớn nhất.
A. cos
1
.
3
B. cos
2
.
3
C. cos
3
.
3
D. cos
�
�.
2�
2
.
3
Lời giải
Chọn C
h, CH b, AB a.
Đặt CC �
.h.cos =8 3h.cos .
Khi đó VABC . A���
B C S ABC .h S ABC �
Ta có S ABC '
1 h
2
1
h
1
1 h
1
h2
.
.
.
b
.
.
h
cot
C ' H . AB .
.a
. 2 cos .
2 sin 3
3 sin
2
2 sin
3 sin
nên 8 3
1 h2
sin 2
.
cos � h 2 24.
.
cos
3 sin
sin 2
2
2
2
8
3
h
.cos
Từ đó VABC . A���
�
V
192
h
.cos
4608
�
�
cos 2 4608sin 2 cos .
BC
cos
4608 1 cos 2 cos 4608 cos cos 3 .
3
t 1 3t 2 .
Đặt t cos , t � 0;1 . Xét hàm số f t t t � f �
t 0 � 1 3t 2 0 � t
Ta có f �
1
. t � 0;1 .
3
�1 � 2
.
Ta có f 0 0, f 1 0, f � �
�3� 3 3
2
1
3072 3 � cos
. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm
3
3
2017-2018) Cho tứ diện ABCD có AB CD a . M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD
Câu 19: Vậy Vmax 4608.
và BC . Biết thể tích của khối ABCD là V
a
a3 3
và d AB; CD a (giả sử MN ). Khi đó độ
2
12
dài đoạn MN là:
A. MN a 3 .
B. MN
a 6
.
2
C. MN
a 3
.
2
D. MN a 2 .
Lời giải:
Chọn C
Dựng hình bình hành BDCE . Khi đó ta có d CD; AB d C ; ABE a .
� a�
Đặt MN x �x �, suy ra AE 2 x .
� 2�
1
1
2
2
2
2
Gọi H là trung điểm AB , ta có: S ABE . AE.BH .2 x. a x x a x . Nên kí hiệu diện tích
2
2
tam giác.
1
a3 3
V C. ABE V ABCD � .a.x. a 2 x 2
3
12
2
a 3
� x a2 x2
� 16 x 2 a 2 16 x 4 3a 4
4
�2 3 2
x a
�
� � 4 . Kết hợp điều kiện, được x a 3 .
1
2
�
x2 a2
� 4
Câu 20: (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC ,
�
ASB 20�, SA a , M thuộc cạnh SB , N thuộc cạnh SC , D là trung điểm cạnh SA . Khi
AM MN ND đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng diện tích các tam giác SAM , SMN , SND là:
A.
a2
.
4
B.
a2 3
.
4
C.
Lời giải:
Chọn D
a2 2
.
8
D.
a2 3
.
8
Trải các mặt bên của hình chóp theo đường cắt SA ta được Hình 1.
Khi đó, tổng AM MN ND nhỏ nhất khi A , M , N , D�thẳng hàng. Với A�và D�là hai điểm sao
cho khi gấp lại thành hình chóp thì trùng với A , D .
Khi đó tam giác SAD�có �
. Suy ra SAD�là nửa tam giác đều cạnh SA .
ASD�
60�, SA 2 SD�
1 a2 3 a2 3
Ta được S SAM S SMN S SND S SAM S SMN S SND� S SAD� .
2 4
8
Câu 21: (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình lâp phương
ABCD. A����
B C D có bằng a . Điểm M thuôc đoạn thẳng BC �
, điểm N thuôc đoạn thẳng AB�
, MN tao
̣ với đáy môt góc bằng 30�. Tính đô dài nhỏ nhất của đoạn thẳng MN .
2a
2a
a
2a
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
6 1
6 1
2
3
Lời giải
Chọn D
C
B
x M
E x
A
D
N
F
y
H
B�
C�
D�
A�
�MH a x y
�ME HF BF x
�
F y ��
Đặt BE x , B�
NF B�
Fy
�
�HN x 2 y 2
�
1
�a x y
�MH
o
1
tan
30
� 2
2
�HN
3
�
�x y
��
Ta có: �
HN
�MN
�MN 2 x 2 y 2 2
o
�
�
cos30
3
�
Từ 1 suy ra
x 2 y 2 3a 3 x y � 3a 6 x 2 y 2 � x 2 y 2 �
Từ 2 suy ra MN �
2a
.
6 1
3a
6 1
Câu 22: (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Trong mặt
phẳng P cho tam giác XYZ cố định. Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P tại
điểm X và về hai phía của P ta lấy hai điểm A , B thay đổi sao cho hai mặt phẳng AYZ và
BYZ luôn vuông góc với nhau. Hỏi vị trí của A , B thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì thể tích
khối tứ diện ABYZ là nhỏ nhất.
A. XB 2 XA .
C. XA. XB YZ 2 .
B. XA 2 XB .
D. X là trung điểm của đoạn AB .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
1
AB.S XYZ .
3
Do diện tích tam giác XYZ không đổi nên thì thể tích tứ diện ABYZ là nhỏ nhất khi AB ngắn
nhất.
Ta có AYZ BYZ , AYZ � BYZ YZ .
Thể tích khối tứ diện ABYZ là V
Kẻ AF YZ , F �YZ � AF BYZ � AF BF .
F
A
X
B
�
XF
XF
� ,�
0 �� AX
Trong tam giác vuông AFB , đặt FAX
, BX
.
�
2�
tan
cot
�
1 � 2 XF
�1
f .
Khi đó AB AX BX XF �
�
�tan cot � sin2
4 XFcos2
f�
.
sin 2 2
f�
0 � .
4
4
0
f
2
� �
f��
�4 �
Do X và F cố định nên đường cao XF của tam giác AXF không đổi.
Dựa vào bảng biến thiên trên ta thấy AB ngắn nhất khi . Suy ra AX BX XF .
4
Hay X là trung điểm AB .
Cách 2:
1
Thể tích khối tứ diện ABYZ là V AB.S XYZ .
3
Do diện tích tam giác XYZ không đổi nên thì thể tích tứ diện ABYZ là nhỏ nhất khi AB ngắn
nhất.
Dựng XF YZ , do YZ AB nên YZ ABF , suy ra
�, FB AFB
AYZ , BYZ FA
� 90�.
�
F
A
B
X
Xét tam giác vuông ABF có FX là đường cao không đổi(Do XF là đường cao của XYZ cố
định) nên XF 2 XA. XB không đổi.
Có AB XA XB �2 XA. XB 2 XF không đổi.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi XA XB .
Vậy thể tích khối tứ diện ABYZ nhỏ nhất khi X là trung điểm AB .
Câu 23: (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho hình
� 60�, CSA
� 90�. Tính
chóp S . ABC có SA 2 , SB 3 , SC 4 . Góc �
ASB 45�, BSC
khoảng cách từ B đến SAC .
A.
1
.
2
B. 3 .
C. 1.
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn D
Sử dụng công thức giải nhanh: Cho chóp S . ABC có SA a , SB b , SC c và �
ASB ,
� , �
BSC
ASC . Thể tích khối chóp S . ABC là:
VS . ABC
abc
1 cos 2 cos 2 cos 2 2cos .cos .cos .
6
S
2
45�
4
3
C
A
B
Áp dụng: Thể tích khối chóp S . ABC là
2.3.4
VS . ABC
1 cos 2 45� cos 2 60� cos 2 90� 2 cos 45�
.cos 60�
.cos 90� 2 .
6
1
Diện tích tam giác SAC là S SAC SA. AC 4 .
2
3VS . ABC 3
.
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC là d B, SAC
S SAC
2
Câu 24: (THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018) Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh
SA BC x , SB AC y , SC AB z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 12 . Giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp S . ABC là
A. V
2 2
.
3
B. V
2 3
.
3
C. V
2
.
3
D. V
3 2
.
2
Lời giải
Chọn A
Cách 1
S
z
y
x
y
A
z
D
E
C
x
B
F
Trong mặt phẳng ABC dựng D , E , F sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của DE ,
DF , EF . Khi đó ta có DE 2 SA 2 x ; DF 2SB 2 y ; 2 SC 2 z . Suy ra SD , SE , SF
đôi một vuông góc.
1
1 1
Ta có VS . ABC VS .DEF . .SD.SE.SF .
4
4 6
�SD 2 6 z 2
�SD 2 2 x 2 y 2 z 2
�SD 2 SE 2 4 x 2
�
�
� 2
� 2
�
2
2
2
2
2
2
Mặt khác �SD SF 4 y � �SE 2 x z y � �SE 2 6 y .
�SE 2 SF 2 4 z 2
� 2
�
2
2
2
SF 2 6 x 2
�
�
�
�SF 2 y z x
�
Khi đó VS . ABCD
1
.8.
24
3
1 �6 x 2 6 y 2 6 z 2 � 2 2
2
2
2
6
x
6
y
6
z
.
�3 �
�
3
3
�
�
2 2
Vậy VS . ABC đạt giá trị lớn nhất là
.
3
Cách 2
S
M
C
A
N
B
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC .
Lúc đó MN là đường vuông góc chung của SA và BC .
y 2 z 2 x2
.
2
SMN ta có MN SN 2 SM 2
V
1
1
y 2 z 2 x2
SA.BC.MN .sin SA, BC x 2
. 1 cos 2 SA, BC
6
6
2
y2 z2
1 2 y2 z 2 x2
x
. 1
6
2
x4
2
12
1
3
2
12 2 z 12 2 x 12 2 y
2
2
2
2
12
x
2
y 2 z 2 y 2 z 2 x2 z 2 x2 y 2
2
8 6 z 2 6 x2 6 y 2
12
3
1 �6 z 2 6 y 2 6 x 2 � 2 2
2
2
2
6
z
6
x
6
y
�3 �
�
3
3
�
�
�x 2 y 2 z 2 12
� x y z 2.
Dấu bằng xẩy ra khi �
�x y z
Lúc đó V
2 2
.
3
Câu 25: (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A���
B C có đáy
� 120�, măt phẳng A�
BC �
tạo với đáy môt góc
ABC là tam giác cân với AB AC a , BAC
60�. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V
3a 3
.
8
B. V
9a 3
.
8
C. V
a3 3
.
8
D. V
3 3a 3
.
8
Lời giải
Chọn C
B
A
I
D
C
B�
I�
A�
M
D�
Cách 1: Gọi M , I , I �lần lượt là trung điểm của A��
C , BC , B��
C .
.
D là điểm đối xứng với A qua I , D�là điểm đối xứng với A�qua I �
B
A
I
C�
D
C
B�
I�
A�
M
BC �
BDC �
Khi đó măt phẳng A�
� A�
.
C�
D�
� góc giữa măt phẳng ( A�
BC �
BDC �
) với đáy là góc giữa măt phẳng A�
với đáy.
Ta có tứ giác A����
B D C là hình thoi
�
Vì B�
C D là tam giác đều cạnh bằng a � D�
M A��
C .
A��
C 120�nên tam giác A���
Mà A��
C DD�
Nên A��
C DM
� �
BDC �
với đáy là góc DMD
Vây góc giữa măt phẳng A�
60�
�
a 3
D�
M
C�
I�
�
�
2
� C�
B�
a 3
Xét tam giác A���
C D , có: �
a
�A�
I�
�
2
� �
Xét tam giác MDD�vuông tại D�có DMD
60��VDMD�là nửa tam giác đều có đường cao
D�
M. 3
DD�� DD�
3a
.
2
1
1 a
a2 3
.
�
���
SVA���
A I .B C . .a 3
BC
2
2 2
4
1
1 a 2 3 3a a 3 3
.
�
VABC . A���
S
.
DD
.
.
BC
VA���
BC
3
3 4
2
8
C BHB�
Cách 2: Hạ B�
H A��
C . Khi đó A��
B
A
C
B�
A�
H
C�
�
1
a 3
A����
B . A C .sin120o
�S1 S A���
BC
�
2
4
Ta có: �
a 3
�B�
H A��
C .sin120o
�
�
2
2
Theo công thức tính diện tích hình chiếu S S A�BC �
S1
2 S1
cos 60o
a2 3
1
a 3
� BH . A��
C
� BH 2 a 3 .
1
2
2
. A��
C
2
2
3a 2 3a
.
4
2
1
1 a 2 3 3a a 3 3
Vậy VABC . A���
.
�
S
.
DD
.
.
BC
VA���
BC
3
3 4
2
8
Khi đó BB�
BH 2 B�
H 2 3a 2
Câu 26: (THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành. I nằm trên cạnh SC sao cho IS 2 IC . Mặt phẳng P chứa
cạnh AI cắt cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V �và V lần lượt là thể tích khối chóp
S . AMIN và S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỷ số thể tích
A.
4
.
5
B.
5
.
54
C.
Lời giải
Chọn C
8
.
15
V'
bằng
V
D.
5
.
24
SB
SD
SC 3
x,
y � x, y 1 . Do SI 2 IC �
.
SM
SN
SI 2
SB SD
SC
3 5
1
� x y 1 .
Ta có
SM SN
SI
2 2
3
x
y
1
V�
5
8
2 5 �
Do V
2
3
6 xy
�x y � 15
4 xy.1.
6
�
�
2
�2 �
V� 8
5
Vậy min
khi x y .
V 15
4
Trình bày lại :
SB
SD
SC 3
x,
y � x, y 1 . Do SI 2 IC �
.
Đặt
SM
SN
SI 2
SB SD
SC
3 5
1
� x y 1 .
Ta có
SM SN
SI
2 2
VSAMN SA SM SN 1
.
.
VSABD SA SB SD xy *
Đặt
VSIMN
SI SM SN
2
.
.
VSDCB SC SB SD 3xy **
1
VSABD VSDCB V ; V
.
�
SAMN VSIMN V
2
Từ * , ** :
V� 1
2
V� 5
5
8
�
�
2
V 6 xy
Do 1 V xy 3 xy
�x y � 15
6
�
�
2
�2 �
V� 8
5
Vậy min
khi x y .
V 15
4
Câu 27: (THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có
mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H