Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Dap an KT kì 1- NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.16 KB, 2 trang )

ĐÁP ÁN KT HỌC KÌ 1- LỚP 11 NÂNG CAO
ĐỀ 1
NỘI DUNG
THANG
ĐIỂM
Câu 1:
a. Đặc điểm PB CN:
- CN truyền thống: LK, CK, HC, Đóng tầu, đệt may, TP tập trung ở vùng ĐB là chủ yếu
VD:
- CN hiện đại: ĐT VT, Chế tạo máy bay và tên lửa vũ trụ, hóa dầu…tập trung ở VĐ CN
Mặt Trời
VD:
b. Giải thích:
- Hóa dầu: Có ở TTCN lớn và rất lớn, ven vịnh Mehico…
Vì Lđ có chất lượng, cơ sở hạ tầng tốt, thị trường tiêu thụ lớn, dễ XK…
- TP: có nhiều ở TTCN phí ĐB, 1 phần phía Nam
Vì có nguyên liệu và lao động dồi dào, đông dân nên thị trường tiêu thụ lớn
- Luyện kim đen: Có nhiều ở ĐB
Vì: Nguyên liệu Fe, than đá…lớn, dễ khai thác. Lđ có chất lượng, cơ
sở hạ tầng tốt, thị trường tiêu thụ lớn
Câu 2:
a. Vẽ biểu đồ hình tròn: Đẹp và chính xác
b. Nhận xét:
- Tỉ trọng của NN,CN giảm và DV tăng nhanh
- Tỉ trong DV chiếm tỉ trọng rất cao, CN chiếm ít còn NN không đáng kể
Câu 3:
a. Tính Tg
- TG = S – T (%)
b. Nhận xét:
- Tỉ suất S của nước đang phát triển và Châu phi > TG, Châu phi rất cao
- T Châu phi rất cao, nước phát triển khá cao, nước đang phát triển <TG


3,5
1,5
1,5
0,5
0,5
0,5
4,0
3,0
1,0
2,5
1,0
1,5
ĐÁP ÁN KT HỌC KÌ 1- LỚP 11 CHUẨN
ĐỀ 2
NỘI DUNG
THANG
ĐIỂM
Câu 1:
a. Nêu cơ cấu ngành CN:
- CN truyền thống: LK, CK, HC, Đóng tầu, đệt may, TP
- CN hiện đại: ĐT VT, Chế tạo máy bay và tên lửa vũ trụ, hóa dầu…
b. Giải thích:
- ĐT VT: có ở TTCN lớn và rất lớn, ven biển TBD, Đalat, Newyok…
Vì Lđ có chất lượng, cơ sở hạ tầng tốt, thị trường tiêu thụ lớn…
- Dệt may: có nhiều ở TTCN phí ĐB, 1 phần phía Nam
Vì có nguyên liệu bông và lao động dồi dào, đông dân nên thị trường tiêu thụ
lớn
- Đóng tầu: Ở ven biển, thuận lợi cho XK….
Câu 2:
a. Vẽ biểu đồ cột gộp đôi

b. Nhận xét:
- Tỉ suất S của nước đang phát triển và Châu phi > TG, Châu phi rất cao
- T Châu phi rất cao, nước phát triển khá cao, nước đang phát triển <TG
Câu 3:
- Tính CC:
CC = XK – NK (tỉ USD)
- Nhận xét:
+ Giá trị XNK: XK, NK
+ Cơ cấu:
4,0
1,5
2,5
4,0
3,0
1,0
2,0
1,0
1,0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×