Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Những điều cần biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.86 KB, 73 trang )

40

THƠNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUI NĂM 2013

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Số
TT

Tên trường.
Ngành học


hiệu
trường


ngành

Khối thi

Tổng
chỉ
tiêu

Ghi chú

(1)

(2)


(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I
A
1

CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG PHÍA BẮC
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
5.454
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
QHI
602
Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547865.
Website:
Các ngành đào tạo đại học:
602
Khoa học máy tính
D480101
A,A1
60
Cơng nghệ thơng tin

D480201
A,A1
200
Hệ thống thông tin
D480104
A,A1
42
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thơng
D510302
A,A1
60
Truyền thơng và mạng máy tính
D480102
A,A1
50
Vật lí kĩ thuật
D520401
A
55
Cơ kĩ thuật
D520101
A
55
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
D510203
A
80
* Trường ĐH Công nghệ
- Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển sau khi nhập học sẽ được
phân vào các ngành cụ thể dựa theo nguyện vọng đăng kí, điểm thi tuyển của thí sinh

và chỉ tiêu của từng ngành.
- Sinh viên các ngành Vật lí kĩ thuật và Cơ kĩ thuật từ năm thứ 2 có thể đăng kí học
bằng kép ngành Công nghệ Thông tin.

I. Thông tin chung
1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.
2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
(KHTN) nhận hồ sơ đăng kí dự thi
(ĐKDT) và tổ chức thi khối A, A1, B;
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân
văn (KHXH-NV) nhận hồ sơ ĐKDT và
tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại
ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức
thi khối D1,2,3,4,5,6.
3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ.
4. Xét tuyển:
• Tuyển thẳng những thí sinh tham gia
tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu
vực, quốc tế, những thí sinh là thành
viên chính thức đội tuyển dự thi
Olympic khu vực, quốc tế và những thí
sinh đạt giải ba trở lên trong kỳ thi
chọn học sinh giỏi quốc gia vào các
ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT.
• Ưu tiên xét tuyển những thí sinh
khơng sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc
khơng đăng kí vào học đúng nhóm ngành


Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm


19

(1)

(2)

(3)

2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ
NHIÊN
334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân,
Hà Nội; ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795
Website:
Các ngành đào tạo đại học:
Tốn học
Máy tính và khoa học thơng tin
Vật lí học
Khoa học vật liệu
Cơng nghệ hạt nhân
Khí tượng học
Thủy văn
Hải dương học
Hố học
Cơng nghệ kĩ thuật hố học
Hố dược
Địa lí tự nhiên
Quản lí đất đai

Địa chất học
Kĩ thuật địa chất
Quản lí tài ngun và mơi trường
Sinh học
Cơng nghệ Sinh học

QHT

(4)

(5)

(6)
1.299

D460101
D480105
D440102
D430122
D520403
D440221
D440224
D440228
D440112
D510401
D440113
D440217
D850103
D440201
D520501

D850101
D420101
D420201

A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1,B
A,A1,B

1.299
100
115
50
30
70
40

30
30
50
90
50
40
70
40
30
60
60
134

(7)
theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số
môn theo quy định, kết quả thi đại học đạt
điểm sàn của Bộ GD&ĐT trở lên, khơng có
mơn nào bị điểm 0 (khơng hạn chế số lượng).
• Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm
ngành, khối thi hoặc theo đơn vị đào tạo
(xem chi tiết ở phần thông tin về các đơn vị).
5. Chương trình đào tạo tài năng gồm các
ngành Tốn học, Vật lí học, Hóa học, Sinh
học của Trường ĐHKHTN dành cho
những SV đặc biệt xuất sắc, có năng khiếu
về một ngành khoa học cơ bản để đào tạo
nguồn nhân tài cho đất nước. Sau khi trúng
tuyển nhập học, SV được đăng kí xét tuyển
vào học chương trình đào tạo tài năng theo
quy định riêng. Ngoài các chế độ dành cho

SV chính qui đại trà, SV học chương trình
đào tạo tài năng được hỗ trợ thêm kinh phí
đào tạo 25 triệu đồng/năm, được cấp học
bổng khuyến khích phát triển 1 triệu
đồng/tháng, được bố trí phịng ở miễn phí
trong KTX của ĐHQGHN. SV tốt nghiệp
được cấp bằng cử nhân tài năng.
6. Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế.
Đây là các chương trình đào tạo thuộc
nhiệm vụ chiến lược của ĐHQGHN, gồm
các ngành Khoa học máy tính, Cơng nghệ
Điện tử - Viễn thơng của trường ĐH Cơng
nghệ, ngành Vật lí học liên kết với trường


40

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(4)
D440306
D440301
D510406


(5)
A,A1,B
A,A1,B
A,A1

(6)
30
100
80

Khoa học đất
Khoa học môi trường
Công nghệ kĩ thuật môi trường
* Trường ĐH KHTN
- Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi. Thí sinh
đạt điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành ĐKDT sẽ được
chuyển vào ngành khác của Trường cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.
- Các chương trình đào tạo tài năng, tiên tiến và chất lượng cao tuyển sinh những thí sinh đã
trúng tuyển ĐH năm 2013 cùng khối thi và có kết quả thi cao.
- Các chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế, ngồi các thí sinh đăng kí trực tiếp cịn tuyển
các thí sinh đã trúng tuyển vào các ngành học khác cùng khối thi có kết quả thi cao.
- Tuyển sinh các lớp tăng cường tiếng Pháp ngành Vật lí học và ngành Hóa học do Tổ
chức ĐH Cộng đồng Pháp ngữ (AUF) tài trợ: Thí sinh trúng tuyển vào các ngành Vật
lí học, Khoa học vật liệu, Cơng nghệ hạt nhân; Hóa học, Cơng nghệ kĩ thuật hóa học,
Hóa dược nếu có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào lớp tăng cường tiếng Pháp thuộc
các ngành tương ứng nói trên.
- Chi tiết được thông báo trên website: .
- Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học các chương trình đào tạo chuẩn có cơ hội học
thêm ngành học thứ hai: SV ngành Khí tượng học, Thủy văn, Hải dương học được
đăng kí học ngành Cơng nghệ thơng tin của trường ĐH Cơng nghệ; SV ngành Địa lí

học được đăng kí học ngành Quản lí đất đai; SV ngành Quản lí đất đai được đăng kí
học ngành Địa lí học của trường ĐHKHTN.
3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ
HỘI VÀ NHÂN VĂN
336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh
Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 38585237; (04)
35575892; Website: ,
.

QHX

1.415

(7)
ĐH Brown (Hoa Kỳ), ngành Địa chất học
liên kết với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ),
ngành Sinh học liên kết với trường ĐH
Tufts (Hoa Kỳ) của trường ĐHKHTN,
Ngôn ngữ học của trường ĐH KHXH-NV,
Quản trị kinh doanh của trường ĐH Kinh
tế. SV được hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo
17 triệu đồng/năm, trong đó có kinh phí
học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp
bằng cử nhân chương trình đào tạo đạt
chuẩn quốc tế.
7. Chương trình đào tạo tiên tiến tại trường
ĐHKHTN: ngành Hóa học hợp tác với
Trường Đại học Illinois (Hoa Kỳ), ngành

Khoa học Môi trường hợp tác với trường
ĐH Indiana (Hoa Kỳ), ngành Công nghệ hạt
nhân hợp tác với Trường Đại học Wisconsin
(Hoa Kỳ). SV được hỗ trợ 20 triệu đồng để
học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp bằng
cử nhân chương trình tiên tiến.
8. Các chương trình đào tạo tài năng, đạt
chuẩn quốc tế, tiên tiến đều do các giáo sư
nước ngoài và giảng viên giỏi trong nước
giảng dạy bằng tiếng Anh và hướng dẫn
NCKH. Ngồi kiến thức và kỹ năng
chun mơn đạt trình độ quốc tế, SV được
ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh tập
trung 1 năm tại trường ĐHNN để đạt trình
độ C1 tương đương 6.0 IELTS và có cơ


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

21

(2)
Các ngành đào tạo đại học:
Báo chí
Chính trị học
Cơng tác xã hội
Đơng phương học
Hán Nơm

Khoa học quản lí
Lịch sử
Lưu trữ học
Ngơn ngữ học
Nhân học
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quốc tế học
Tâm lý học

(3)

(4)

(5)

D320101
D310201
D760101
D220213
D220104
D340401
D220310
D320303
D220320
D310302
D340103
D220212
D310401

A,C, D1,2,3,4,5,6

A,C, D1,2,3,4,5,6
A,C, D1,2,3,4,5,6
C,D1,2,3,4,5,6
C,D1,2,3,4,5,6
A,C, D1,2,3,4,5,6
C,D1,2,3,4,5,6
A,C, D1,2,3,4,5,6
A,C, D1,2,3,4,5,6
A,C, D1,2,3,4,5,6
A,C, D1,2,3,4,5,6
A,C, D1,2,3,4,5,6
A,B,C,
D1,2,3,4,5,6
A,C,
D1,2,3,4,5,6
A,C,
D1,2,3,4,5,6
C,D1,2,3,4,5,6
C,D1,2,3,4,5,6
A,C,
D1,2,3,4,5,6
A,C,
D1,2,3,4,5,6

Thông tin học

D320201

Triết học


D220301

Văn học
Việt Nam học
Xã hội học

D220330
D220113
D310301

Quan hệ cơng chúng

D360708

(6)
1.415
98
68
78
118
29
98
88
68
58
48
98
88
88
58

68
88
58
68
50

(7)
hội nâng cao trình độ tiếng Anh ở nước
ngồi trong thời gian hè. SV có kết quả học
tập tốt sẽ có cơ hội được nhận học bổng
tồn phần hoặc bán phần của chương trình
và học bổng của các doanh nghiệp, các tổ
chức tài trợ, có cơ hội được đi đào tạo ở
nước ngồi.
9. Chương trình đào tạo chất lượng cao
gồm các ngành Công nghệ Thông tin của
trường ĐH Cơng nghệ; Địa lí học, Khí
tượng học, Thủy văn, Hải dương học,
Khoa học Môi trường của trường
ĐHKHTN; Triết học, Khoa học quản lí,
Văn học, Lịch sử của trường ĐHKHXHNV; Tiếng Anh (phiên dịch), Sư phạm
(SP) tiếng Anh, SP tiếng Nga, SP tiếng
Pháp, SP tiếng Trung của trường ĐHNN;
Kinh tế quốc tế, Tài chính Ngân hàng của
trường ĐH Kinh tế; Luật học của khoa
Luật đào tạo nguồn nhân lực chất lượng
cao. Sau khi trúng tuyển nhập học, SV
được đăng kí xét tuyển vào học chương
trình đào tạo chất lượng cao theo quy định
riêng của đơn vị đào tạo; được hỗ trợ kinh

phí đào tạo 7,5 triệu đồng/năm, được ưu
tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để tối
thiểu đạt trình độ B2 tương đương 5.0
IELTS. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử
nhân chất lượng cao.


40

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

4

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
* Trường ĐH KHXH-NV
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Đào tạo cử nhân ngành Tâm lý học, chuyên ngành Tâm lý học lâm sàng do Tổ chức
ĐH cộng đồng Pháp ngữ (AUF) tài trợ. SV được hưởng các chế độ ưu đãi của AUF,
được xét cấp học bổng như SV học chương trình đào tạo chất lượng cao và có cơ hội
chuyển tiếp lên các chương trình liên kết đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Pháp của Trường.
- Thí sinh trúng tuyển vào trường sẽ học một trong 4 ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp,
Trung, trừ một số ngành sau đây có quy định riêng:
+ Ngành Ngơn ngữ học: ngoại ngữ chỉ học tiếng Anh. Sau năm học thứ nhất, sinh viên
phải đạt chuẩn tiếng Anh tương đương 5.5 IELTS.

+ Ngành Đông phương: ngoại ngữ chung chỉ học tiếng Anh.
+ Ngành Hán Nôm: ngoại ngữ chỉ học tiếng Trung.
+ Ngành Quốc tế học, Việt Nam học và Du lịch học: Nếu số sinh viên đăng kí học
tiếng Nga hoặc Pháp hoặc Trung ít hơn 15 thì SV sẽ chuyển sang học tiếng Anh.
- Sau khi học hết năm thứ nhất, SV có cơ hội học thêm một ngành thứ hai trong các
ngành Báo chí, Khoa học quản lí, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quốc tế học
của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn
ngữ Trung của Trường ĐH Ngoại ngữ.
- Chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Trường Đại học Quảng Tây (Trung Quốc)
cấp bằng gồm các ngành Quản lí du lịch, Quản lí hành chính cơng, Báo chí, Phát thanh
truyền hình, Quảng cáo và Hán ngữ; 02 năm đầu học tại Trường ĐH KHXH&NV; 02
năm cuối học tại Trường ĐH Quảng Tây.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
QHF
1.042
Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy,
Hà Nội); ĐT: 04. 37547269; 37548874.
Website:
Các ngành đào tạo đại học:
1.042
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
472
Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1


(7)
10. Chương trình đào tạo chuẩn, SV tốt
nghiệp tối thiểu đạt chuẩn chất lượng ngoại
ngữ trình độ B1 (ví dụ: đối với tiếng Anh,
tương đương 4.0 IELTS).
11. Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào
tạo (bằng kép): Sau năm học thứ nhất trở
đi, nếu có nguyện vọng, SV được đăng kí
học thêm một chương trình đào tạo thứ hai
ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN để
khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng đại
học chính qui. Thơng tin chi tiết thường
xuyên được cập nhật trên website của các
đơn vị đào tạo.
12. Ngồi các chương trình đào tạo trên,
các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN tổ
chức các chương trình đào tạo liên kết quốc
tế với các trường đại học uy tín trên thế
giới, do trường đối tác cấp bằng. Chi tiết
xem trên website của các đơn vị đào tạo.
13. ĐHQGHN chưa có chương trình đào
tạo đặc biệt dành cho SV khiếm thị hoặc
khiếm thính.
14. ĐHQGHN cấp kinh phí hỗ trợ chi phí
học tập cho SV theo học các ngành khoa
học cơ bản: Máy tính và Khoa học thơng
tin, Khoa học vật liệu, Địa lí tự nhiên, Kĩ
thuật địa chất, Hải dương học, Thủy văn
học, Quản lí tài nguyên và môi trường,
Khoa học đất, Triết học, Lịch sử, Văn học,

Hán nôm, Nhân học, Việt Nam học. Mức


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

23

5

6

(2)

(3)

(4)
(5)
(6)
Ngôn ngữ Nga
D220202
D1,2
60
Sư phạm tiếng Nga
D140232
D1,2
Ngôn ngữ Pháp
D220203
D1,3

125
Sư phạm tiếng Pháp
D140233
D1,3
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1,4
125
Sư phạm tiếng Trung Quốc
D140234
D1,4
Ngôn ngữ Đức
D220205
D1,5
60
Ngôn ngữ Nhật
D220209
D1,6
125
Sư phạm tiếng Nhật
D140236
D1,6
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
D1
75
- Các chuyên ngành: Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Kinh tế quốc tế, Tiếng Anh Tài
chính - Ngân hàng do trường ĐHNN và trường ĐH Kinh tế phối hợp đào tạo.
- Trường liên kết với ĐH Southern New Hampshire (Hoa Kỳ) tuyển sinh theo hình thức 2+2
chương trình Cử nhân Kinh tế-Tài chính và Kế tốn-Tài chính.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
421
Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu QHE
Giấy, Hà Nội; ĐT: 04.37547506 (305, 315,
325). Website:
Các ngành đào tạo đại học:
421
Kinh tế
D310101
A,A1,D1
50
Kinh tế quốc tế
D310106
A,A1,D1
100
Quản trị kinh doanh
D340101
A,A1,D1
60
Tài chính - Ngân hàng
D340201
A,A1,D1
101
Kinh tế phát triển
D310104
A,A1,D1
60
Kế toán
D340301
A,A1,D1

50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
QHS
300

(7)

hỗ trợ tối thiểu bằng mức học phí SV phải
đóng theo chương trình đào tạo.
* Trường ĐH Ngoại ngữ
- Mơn thi ngoại ngữ tính hệ số 2.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học
các chương trình đào tạo chuẩn có cơ
hội học thêm ngành thứ 2 (bằng kép)
Kinh tế Quốc tế, Tài chính-Ngân hàng
* Trường ĐH Kinh tế
- Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với
điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi.
Thí sinh đủ điểm vào trường theo khối thi
nhưng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDT
sẽ được chuyển vào ngành khác của
trường cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.
- SV học chương trình đào tạo đạt chuẩn
quốc tế ngành Quản trị kinh doanh đóng
học phí 967.000 đ/tháng.
- Thí sinh trúng tuyển vào trường, nếu có
nguyện vọng và đủ điều kiện, sẽ được
tuyển vào học chương trình đào tạo chất
lượng cao ngành Kinh tế quốc tế và Tài



40

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

7

8

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547969.
Email:
Website:
Các ngành đào tạo đại học:
300
Sư phạm Tốn học
D140209
A,A1
50
Sư phạm Vật lí
D140211
A,A1

50
Sư phạm Hóa học
D140212
A,A1
50
Sư phạm Sinh học
D140213
A,A1,B
50
Sư phạm Ngữ văn
D140217 C,D1,2,3,4,5,6
50
Sư phạm Lịch sử
D140218 C,D1,2,3,4,5,6
50
KHOA LUẬT
QHL
287
(Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu
Giấy, Hà Nội). ĐT: (04) 37549714
Website:
Các ngành đào tạo đại học:
287
Luật
D380101 A,A1,C,D1,3
207
Luật kinh doanh
D380109 A,A1,D1,3
80
* Khoa Luật

- Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển theo khối thi. Thí sinh đủ
điểm trúng tuyển theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDT sẽ được
chuyển vào ngành khác của Khoa nếu ngành đó cịn chỉ tiêu, cùng khối thi và đạt điểm
theo yêu cầu.
- Hàng năm, Khoa Luật xét tuyển 30 chỉ tiêu đào tạo chất lượng cao ngành Luật học
những thí sinh đã trúng tuyển, có nguyện vọng và đủ điều kiện xét tuyển.
- Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học các chương trình đào tạo chuẩn có cơ hội học
thêm ngành thứ 2 (bằng kép) các chương trình đào tạo của Trường ĐHNN.
KHOA Y - DƯỢC

QHY

88

(7)
chính - Ngân hàng.
- Sau khi học hết năm thứ nhất, SV có cơ
hội học thêm ngành thứ hai tiếng Anh của
Trường ĐHNN, ngành Luật kinh doanh
của Khoa Luật. SV ngành Kinh tế, Kinh tế
phát triển cịn có cơ hội học ngành thứ hai
Tài chính - Ngân hàng tại Trường.
* Trường Đại học Giáo dục
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Sinh viên của Trường ĐHGD được miễn
học phí theo quy định về đào tạo sư phạm.
- Trường ĐHGD triển khai đào tạo cử nhân
sư phạm theo mơ hình (a+b) trên cơ sở kết
hợp thế mạnh của các trường đại học thành
viên: Trường ĐHKHTN và Trường

ĐHKHXH&NV, các đơn vị trực thuộc
ĐHQGHN. Mơ hình đào tạo cử nhân sư
phạm ở Trường ĐHGD là mơ hình đào tạo
tiên tiến, phù hợp với xu hướng phát triển
giáo dục đại học ở các nước trong khu vực
và thế giới.
* Khoa Y - Dược
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- SV trúng tuyển có cơ hội học tập để trở
thành các bác sĩ đa khoa, dược sĩ có kiến
thức khoa học cơ bản vững chắc, có trình
độ chun mơn và ngoại ngữ giỏi (được hỗ
trợ học tập để đạt trình độ tiếng Anh IELTS
5.0), có khả năng nghiên cứu khoa học và
tiếp cận được với những tiến bộ của khoa
học y dược hiện đại.


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

25

9

(2)
(144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy,
Hà Nội); ĐT: (04)85876172. Website:
;

Các ngành đào tạo đại học:
Y đa khoa
Dược học
KHOA QUỐC TẾ
144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy,
Hà Nội; ĐT: (04) 37548065 / 35577275 /
35571662 / 35571992. Hotline:
01689884488 / 01679884488. Email
; ;
Website: ; hoặc

Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin về
phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)
1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN
cấp bằng (có liên thơng với các trường
ĐH nước ngồi)
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng
Anh)
Kế tốn và phân tích kiểm tốn (đào tạo
bằng tiếng Anh)
Kế tốn và phân tích kiểm tốn (đào tạo
bằng tiếng Nga)
2. Chương trình đào tạo do đại học nước
ngồi cấp bằng (theo hình thức du học

(3)

(4)

D720101

D720401
QHQ

(5)

B
A

(6)

88
44
44
550

160
80
30

(7)
* Khoa Quốc tế
- Chỉ tiêu tuyển sinh: tuyển sinh 550 chỉ
tiêu (không thuộc 5454 chỉ tiêu đào tạo
chính qui của ĐHQGHN) cho các chương
trình đào tạo liên kết với các trường đại học
uy tín của Anh, Mỹ, Úc, Malaysia, Nga,
Pháp và Trung Quốc. Năm 2013, Khoa
Quốc tế tuyển sinh thêm 02 chương trình
mới: Kế tốn, phân tích và kiểm tốn (đào
tạo bằng tiếng Anh) do ĐHQGHN cấp

bằng, Kế tốn và Tài chính do ĐH East
London(Anh) cấp bằng.
- Phương thức tuyển sinh: Khoa Quốc tế
không tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyển
hồ sơ căn cứ vào điểm thi đại học, quá trình
học tập ở bậc PTTH và các tiêu chí tuyển
sinh của đại học đối tác nước ngoài.
- Điều kiện tuyển sinh: Các ngành do
ĐHQGHN cấp bằng
+ Kinh doanh quốc tế; Kế tốn, phân tích
và kiểm toán: Tuyển sinh các khối A, A1,
D theo điểm sàn của ĐHQGHN.
Các ngành do trường đại học nước ngoài
cấp bằng
+ Kế tốn (honours), Kế tốn và Tài Chính,
Khoa học quản lí: Tuyển sinh các khối A,
A1, B, C, D theo điểm sàn của Bộ
GD&ĐT.
+ Kinh tế - Quản lí: Tuyển sinh các khối A,
A1, B, D theo điểm sàn của ĐHQGHN và
tiêu chí tuyển sinh của đại học nước ngồi.


40

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

B


10

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
tại chỗ và du học bán phần)
Đào tạo bằng tiếng Anh
Kế toán (honours) do ĐH HELP
60
(Malaysia) cấp bằng
Kế toán và Tài chính do ĐH East London
60
(Anh) cấp bằng
Khoa học quản lí (chuyên ngành Quản trị
100
kinh doanh) do ĐH Keula (Mỹ) cấp bằng
Đào tạo bằng tiếng Pháp
Kinh tế - Quản lí do ĐH Paris Sud 11
30
(Pháp) cấp bằng
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học
bán phần do trường ĐH Trung Quốc
cấp bằng)
Kinh tế - Tài chính
10
Trung Y – Dược
5

Hán ngữ
10
Giao thơng
5
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh doanh quốc tế được ĐHQGHN cấp bằng cử nhân
chính qui ngành Kinh doanh quốc tế và một trong các ngành phụ: Kế toán doanh nghiệp,
Tài chính, Marketing.
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
ĐH:
10.735
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh
CĐ:
Thái Nguyên.
1.880
ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651;
(0280)3753041. Fax: (0280) 3852665
Website:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ

DTE

1.350

(7)

+ Kinh tế - Tài chính, Trung Y - Dược,
Hán ngữ, Giao thơng: Theo tiêu chí tuyển
sinh của đại học nước ngoài và kết quả học
tập ở bậc THPT.
- Học phí tại Khoa Quốc tế: Học phí được

thu theo học kỳ bằng tiền Việt Nam.
- Học bổng: Năm học 2013 - 2014, Khoa
Quốc tế cấp 30 suất học miễn phí chương
trình cử nhân Kế tốn chất lượng cao do
ĐH HELP (Malaysia) cấp bằng cho những
thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi
lớp 12 từ cấp tỉnh trở lên, hoặc có kết quả
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển
sinh theo 3 chung của Bộ GD&ĐT.
- ĐHTN dành một số chỉ tiêu phù hợp
dành cho đối tượng được hưởng chính
sách đặc thù trong tuyển sinh, đó là
điểm sàn hạ 1 điểm đối với các thí
sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A,A1,D1

A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,D1

1.350
350
280
75
75
285
215
70

QUẢN TRỊ KINH DOANH
Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

27

Các ngành đào tạo đại học:
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Marketing
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành
Kế tốn
Tài chính - Ngân hàng
Luật kinh tế
11


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT
CƠNG NGHIỆP

D310101
D340101
D340115
D340103
D340301
D340201
D380107
DTK

1.550

Các ngành đào tạo đại học:

12

1.550

Kĩ thuật cơ khí

D520103

A,A1

400

Kĩ thuật cơ điện tử


D520114

A,A1

70

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A,A1

240

Kĩ thuật điện tử, truyền thơng

D520207

A,A1

120

Kĩ thuật máy tính

D520214

A,A1

60


Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A,A1

260

Sư phạm Kĩ thuật cơng nghiệp

D140214

A,A1

70

Kinh tế cơng nghiệp

D510604

A,A1,D1

120

Kĩ thuật cơng trình xây dựng

D580201

A,A1


140

Kĩ thuật mơi trường

D520320

A,B

70

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DTN

2.000

(7)
trở lên thuộc khu vực Tây Bắc.
- Điểm trúng tuyển xét theo ngành học
và khối thi (trừ Trường Đại học Công
nghệ Thông tin và Truyền thông).
- Ký túc xá: Đại học Thái Ngun có
chính sách ưu tiên chỗ ở cho sinh viên
khoá mới nhập trường năm 2013, khu
ký túc xá được phủ sóng wifi cho sinh
viên truy cập miễn phí phục vụ học
tập, nghiên cứu.
- Thơng tin chi tiết về từng đơn vị đào
tạo, thí sinh tham khảo tại Website:


1. Trường Đại học Kinh tế và Quản
trị kinh doanh:
- Nhà trường mở 3 chương trình chất
lượng cao: Kế toán Tổng hợp, Thương
mại Quốc tế (TMQT) va Quản Trị
Kinh doanh Tổng hợp (QTKDTH).
Trong đó, lớp TMQT và QTKDTH có
hơn 50% các môn chuyên ngành học
bằng tiếng Anh.
- Các chương trình đào tạo liên kết
quốc tế:
+ Chương trình đào tạo cử nhân liên
kết giữa Đại học Central Philippines
(CPU) và Trường ĐH KT & QTKD:
Cử nhân kế toán, cử nhân Quản trị
kinh doanh.
+ Chương trình đào tạo cử nhân liên


40

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

13

(2)
Các ngành đào tạo đại học:

Quản lí đất đai
Phát triển nơng thơn
Kinh tế nơng nghiệp
Cơng nghệ thực phẩm
Quản lí tài ngun rừng
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp
Chăn nuôi
Thú y
Lâm nghiệp
Khoa học cây trồng
Khuyến nông
Khoa học môi trường
Nuôi trồng thuỷ sản
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Công nghệ sau thu hoạch
Công nghệ sinh học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Các ngành đào tạo đại học:
Giáo dục học
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Chính trị
Giáo dục Thể chất

(3)

(4)

(5)


D850103
D620116
D620115
D540101
D620211
D140215
D620105
D640101
D620201
D620110
D620102
D440301
D620301
D620113
D540104
D420201

A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1

A,A1,B,D1
A,A1,B,D1
A,A1,B,D1

D140101
D140201
D140202
D140205
D140206

C,D1
M
D1
C,D1
T

DTS

(6)
2.000
250
100
100
80
100
80
140
140
230
140

80
200
80
120
80
80
2.050
2.050
70
140
140
70
220

(7)
kết giữa Trường Đại học Tài chính
Thượng Hải, Trung Quốc và Trường
ĐH KT & QTKD: Cử nhân Tài chính
Quốc tế, cử nhân Kinh tế và Thương
mại Quốc tế, cử nhân Kế toán Quốc tế,
cử nhân Quản trị Kinh doanh Quốc tế.
+ Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có
bằng tốt nghiệp trung học phổ thơng
(hoặc văn bằng có giá trị tương
đương), có trình độ ngoại ngữ đạt
trình độ B2 theo khung tham chiếu
chung châu Âu về năng lực ngoại ngữ
hoặc tương đương.
2. Trường Đại học Kĩ thuật cơng
nghiệp Chương trình tiên tiến (nhập

khẩu từ Hoa Kỳ): Kĩ thuật cơ khí và
Kĩ thuật điện tuyển 90 chỉ tiêu theo
học từ số sinh viên trúng tuyển vào
trường và có nguyện vọng. Năm đầu
học tiếng Anh, sau tốt nghiệp được ưu
tiên giới thiệu chuyển tiếp học thạc sỹ
tại Hoa Kỳ hoặc Châu Âu theo các
chương trình học bổng của Nhà nước
hoặc có cơ hội làm việc tại các trường
đại học thuộc khối kĩ thuật, các công
ty liên doanh nước ngồi.
3. Trường Đại học Nơng Lâm:
- Chương trình đào tạo tiên tiến (nhập
khẩu từ Hoa Kỳ do Giảng viên từ Hoa


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

29

14

15

(2)
Sư phạm Tốn học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Vật lí

Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Lịch Sử
Sư phạm Địa lí
Sư phạm Mĩ thuật
Sư phạm Âm nhạc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
Các ngành đào tạo đại học:
Y đa khoa
Dược học
Răng - Hàm - Mặt
Y học dự phòng
Điều dưỡng
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Xét nghiệm y học
Y tế học đường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
Các ngành đào tạo đại học:
Toán học
Vật lí học

(3)

(4)
D140209
D140210
D140211
D140212
D140213

D140217
D140218
D140219
D140222
D140221

(5)
A,A1
A,A1
A,A1
A
B
C
C
C
H
N

D720101
D720401
D720601
D720302
D720501

B
A
B
B
B


C720332
C720334

B
B

DTY

DTZ

(6)
280
60
140
130
180
280
140
140
30
30
630
530
250
100
30
50
100
100
50

50
1250

D460101
D440102

A,A1
A,A1

1250
40
40

(7)
Kỳ giảng dạy): 60 chỉ tiêu tuyển từ số
sinh viên trúng tuyển vào trường có
nguyện vọng học chương trình tiên
tiến “Khoa học và quản lí mơi trường”
thuộc ngành Khoa học Mơi trường.
Sinh viên theo học chương trình tiên
tiến được học 1 năm tiếng Anh trước
khi vào học chương trình đào tạo
chính thức.
4. Trường Đại học Sư phạm.
- Khối T: thi Tốn, Sinh, Năng khiếu
thể dục thể thao (Mơn năng khiếu nhân
hệ số 2 gồm: Chạy 100m và Bật xa tại
chỗ). Thí sinh thi ngành Giáo dục Thể
chất phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam
cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên;

Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở
lên; thể hình cân đối khơng dị tật, dị
hình.
- Khối M: thi Tốn, Văn, Năng khiếu
(Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện).
Môn Năng khiếu không nhân hệ số.
- Khối N: thi Văn, Kiến thức Âm nhạc,
Năng khiếu âm nhạc. Môn Năng khiếu
âm nhạc nhân hệ số 2.
- Khối H: thi Văn, Hình hoạ, Bố cục.
Mơn Hình hoạ nhân hệ số 2.
(Các môn năng khiếu được tổ chức thi
ngay sau khi thi các môn cơ bản).


40

(1)

(2)

(3)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

Toán ứng dụng
Hố học
Địa lí tự nhiên
Khoa học mơi trường
Sinh học

Cơng nghệ sinh học
Văn học
Lịch sử
Khoa học quản lí
Cơng tác xã hội
Việt Nam học
Khoa học thư viện
Cơng nghệ kĩ thuật hố học
Báo chí
Du lịch học
Quản lí tài ngun và mơi trường
Luật
16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Các ngành đào tạo đại học:
Công nghệ thông tin
Kĩ thuật phần mềm
Khoa học máy tính
Truyền thơng và mạng máy tính

(4)
D460112
D440112
D440217
D440301
D420101
D420201
D220330

D220310
D340401
D760101
D220113
D320202
D510401
D320101
D528102
D850101
D380101

(5)
A,A1
A,B
B,C
A,B
B
B
C
C,D1
C,D1
C,D1
C,D1
B,C
A,B
C,D1
C,D1
A,B
C,D1


DTC

(6)
40
50
40
100
50
50
80
80
100
100
50
40
40
100
50
100
100
1000
1000

D480201
D480103
D480101
D480102

A,A1,D1
A,A1,D1

A,A1,D1
A,A1,D1

(7)
5. Trường Đại học Khoa học
- Các ngành đều có hướng nghiên cứu
sau để sinh viên lựa chọn (chi tiết,
xem tại website của trường:
)
- Ngành Quản lí tài ngun và mơi
trường: sinh viên có thể lựa chọn học
theo chương trình của Trường ĐHKH
hoặc học theo chương trình tiên tiến
nhập khẩu của Đại học Manchester
Metropolitan (MMU) do giảng viên
của MMU và giảng viên của Trường
ĐHTN giảng dạy bằng tiếng Anh.
6. Trường Đại học Công nghệ
Thông tin và Truyền thông.
- Trường Đại học Công nghệ thông tin
và truyền thơng xét điểm trúng tuyển
chung theo nhóm ngành:
Nhóm ngành 1 gồm các ngành: D480201,
D480103, D480101, D480102, D480104,
D510304, D320104, D510302, D510301,
D520212, D510303.
Nhóm ngành 2 gồm các ngành:
D340405, D340406
Sinh viên học chung theo nhóm ngành
1 năm, sẽ được phân ngành dựa vào

nguyện vọng và kết quả học tập.
- Nhà trường dành 120 chỉ tiêu đào tạo
Đại học chất lượng cao ngành Công


(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

31

(2)

(3)

Hệ thống thơng tin
Cơng nghệ kĩ thuật máy tính
Truyền thơng đa phương tiện
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Kĩ thuật y sinh
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hố
Hệ thống thơng tin quản lí
Quản trị văn phịng
17

18

KHOA NGOẠI NGỮ

Các ngành đào tạo đại học:
Sư phạm tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Sư phạm tiếng Trung Quốc
Sư phạm tiếng Nga
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Pháp
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Sư phạm tiếng Anh
KHOA QUỐC TẾ
Các ngành đào tạo đại học:
Kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh

(4)
D480104
D510304
D320104
D510302
D510301
D520212
D510303

(5)
A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,B

A,A1,D1

D340405
D340406

A,A1,C
A,A1,C

DTF
D140231
D220204
D140234
D140232
D220201
D220203

D1
D1,4
D1,4
D1,2
D1
D1,3

C140231

D1

D340120
D340101


A,A1,D1
A,A1,D1

DTQ

(6)

735
655
180
135
120
35
150
35
80
80
350
350
40
120

(7)
nghệ thông tin và ngành Công nghệ kĩ
thuật điện tử truyền thông. Sinh viên
được học thêm miễn phí tiếng Anh
trước khi học các môn chuyên ngành.
Các môn học cơ sở và chuyên ngành
được học bằng tiếng Anh.
7. Khoa Ngoại ngữ:

- Khối D1: cho các ngành D140231,
D140234,
D220204,
D140232,
D220203, D220201, và C140231;
môn tiếng Anh nhân hệ số 2
- Khối D2: cho ngành D140232; môn
tiếng Nga nhân hệ số 2
- Khối D3: cho ngành D220203; môn
tiếng Pháp nhân hệ số 2
- Khối D4: cho các ngành D140234,
D220204; môn tiếng Trung Quốc
nhân hệ số 2.
8. Khoa Quốc tế:
Các chương trình đào tạo của Khoa là
chương trình tiên tiến được nhập khẩu
từ Đại học Manchester Metropolitan
và Đại học De Montfort của Vương
Quốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằng
tiếng Anh do các giảng viên có nhiều
kinh nghiệm từ Anh, Úc, Mỹ, Đức...
tham gia giảng dạy.
9. Trường Cao đẳng kinh tế kĩ
thuật:


40

(1)


(2)

(3)

Kế tốn
Quản lí tài ngun và mơi trường
Thơng tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

19

20

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KĨ
THUẬT
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
Cơng nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Cơng nghệ thông tin
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
Công nghệ kĩ thuật giao thơng
Kế tốn
Kiểm tốn
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Quản lí xây dựng
Khoa học cây trồng
Dịch vụ thú y
Quản lí đất đai
Quản lí mơi trường


DTU

HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN

ANH

Km9 đường Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, Hà
Nội. ĐT: 069.45542; 06945736;
Fax: 04,38544908; 06948701
Các ngành đào tạo đại học:

(4)
D340301
D850101

(5)
A,A1,D1
A,A1,B,D1

(6)
130
60
1700

C510201
C510301
C480201
C510103
C510104
C340301

C340302
C340101
C340201
C580302
C620110
C640201
C850103
C850101

A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,D1
A,A1,D1
B
B
A,B
A,B

1700
120
120
120
120
120

180
90
80
90
70
70
70
300
150
810

810

(7)
- Phương thức tuyển sinh : Tổ chức thi
tuyển vào đợt 3 theo đề thi cao đẳng
(đề thi chung của Bộ GD&ĐT).
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được
tiếp tục học liên thông lên đại học theo
ngành học tương ứng theo quy định
của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Cơng
an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi
đăng kí hộ khẩu thường trú.


(1)


Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

33

21

(2)

(3)

(4)
(5)
(6)
Điều tra trinh sát
D860102 A,A1,C,D1
Điều tra hình sự
D860104 A,A1,C,D1
Ngơn ngữ Anh
D220201
D1
Ngơn ngữ Trung Quốc
D220204
D1
Xây dựng Đảng và Chính quiền Nhà nước
D310202
C,D1
Cơng nghệ thơng tin
D480201
A,A1

Luật
D380101
A,C,D1
- Trong tổng 810 chỉ tiêu có 30 chỉ tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện Quân y và
Học viện Kĩ thuật Mật mã xét tuyển trong số thí sinh dự thi khối A, A1 các ngành
Điều tra trinh sát, Điều tra hình sự, Luật.

(7)
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành Điều tra trinh sát và Điều
tra hình sự tuyển sinh phía Bắc từ
Quảng Bình trở ra.
+ Các ngành cịn lại tuyển sinh trong
tồn quốc.
- Riêng ngành Điều tra trinh sát và
Điều tra hình sự điểm trúng tuyển xét
theo khối. Học viện sẽ bố trí ngành sau
khi nhập học.
- Các ngành đào tạo hệ dân sự: Công
nghệ thông tin; Luật
- Tuyển sinh trong cả nước .
HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA
NVH
150
- Ngày thi : Từ ngày 01/07/2013 đến
VIỆT NAM
03/07/2013 (Mơn Văn xét tuyển).
77 Hào Nam - Ơ Chợ Dừa - Đống Đa - Hà
- Phát phiếu thi chính thức: Ngày
Nội; ĐT : (04)38514969. Website:

29/6/2013 tại Ban tuyển sinh Trường,
www.vnam.edu.vn
không gửi qua bưu điện.
Các ngành đào tạo đại học:
150
- Địa điểm thi: 77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa,
Âm nhạc học
D210201
N
Đống Đa, Hà Nội.
Sáng tác âm nhạc
D210203
N
- Môn thi: Kiến thức Âm nhạc, Chuyên
ngành.
Chỉ huy âm nhạc
D210204
N
Các chi tiết cụ thể; các mơn thi; sẽ có
Thanh nhạc
D210205
N
thơng báo từ ngày 01/4/2013 tại phòng
Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây
D210207
N
tuyển sinh Học viện Âm nhạc Quốc gia
Piano
D210208
N

Việt Nam hoặc liên hệ qua điện thoại: (04)
35141617, Website WWW.vnam.edu.vn).
Nhạc Jazz
D210209
N
Riêng (Các chuyên ngành của ngành 5;7;
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
D210210
N
8) Thí sinh phải ghi đúng tên từng chuyên
Tại Học viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam. Phát phiếu thi sơ tuyển tại trường Ngày 18/06/2013 ngành dự thi trên hồ sơ đăng kí thi. Mơn


40
Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
cho Thí sinh dự thi sơ tuyển các ngành, mơn sau :
1/Chuyên ngành Thanh nhạc:
+ Xướng âm (Cho cả thí sinh đã có bằng và khơng có bằng Tốt nghiệp Trung cấp Chuyên ngành
Thanh nhạc)
+ Chuyên ngành: Đối với thí sinh khơng có bằng Trung cấp chun nghiệp chun ngành
Thanh nhạc. Thí sinh Ngành Thanh nhạc cịn lại khơng phải qua sơ tuyển nhưng phải nộp
bản sao có cơng chứng bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành Thanh

nhạc khi nộp hồ sơ đăng kí dự thi.
2/ Ngành Lý luận-Sáng tác-Chỉ huy: (Môn Piano Phổ thông + Xướng âm).
- Điều kiện dự thi: Có 1 trong hai loại bằng sau: 1/ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc THBT và
có trình độ Âm nhạc tương đương Trung học Âm nhạc chuyên nghiệp. 2/ Kết quả học bạ 3
năm học (10;11;12 ) và kết quả điểm tốt nghiệp Mơn Văn.(Phơ tơ có cơng chứng) nộp theo
Hồ sơ tuyển sinh.

(7)
Sơ tuyển: Thi Từ ngày 20/06/2013 Hệ (Đại
học Chính qui + Đại học VLVH).
* Trường có ký túc xá cho sinh viên có nhu
cầu và được hưởng chế độ học bổng trong
học tập theo quy định của Bộ GD&ĐT.

22

HỌC VIỆN BÁO CHÍ - TUYÊN
TRUYỀN
Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT:
0437546963 chọn 307, 306. Fax:
0437548949; Website: www.ajc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Xã hội học
Công tác xã hội
Triết học
Kinh tế
Lịch sử
Xây dựng Đảng và Chính quiền Nhà nước
Chính trị học
Xuất bản


- Tuyển sinh trong cả nước.
- Học viện tổ chức thi tuyển sinh Khối C, D1
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Học viện thực hiện xét
điểm trúng tuyển theo ngành đối với từng
khối thi. Riêng đối với những ngành có nhiều
chuyên ngành, Học viện xét điểm trúng tuyển
theo chuyên ngành. Điểm các mơn thi có hệ
số 1.
- Lưu ý đối với những thí sinh đăng kí dự thi
(ĐKDT) theo chuyên ngành: Khi ĐKDT
ngoài việc ghi tên ngành và mã ngành theo
quy định, thí sinh phải ghi thêm tên chuyên
ngành và mã chuyên ngành vào ngay phía
phải hàng ghi tên ngành trong hồ sơ ĐKDT,
đồng thời khi đi thi phải đăng kí mã chuyên

TGC

D310301
D760101
D220301
D310101
D220310
D310202
D310201
D320401

C,D1

C,D1
C,D1
C,D1
C,D1
C,D1
C,D1
C,D1

1550
50
50
100
100
50
50
440
50


Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

35

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)
(6)
Báo chí
D320101
C,D1
430
Quan hệ quốc tế
D310206
C,D1
100
Quan hệ cơng chúng
D360708
C,D1
50
Quảng cáo
D320110
C,D1
40
Ngơn ngữ Anh
D220201
D1
40
+ Ngành Báo chí gồm các chuyên ngành: Báo in, Báo ảnh, Báo phát thanh, Báo Truyền hình, Quay
phim truyền hình, Báo mạng điện tử; Báo chí đa phương tiện;.
+ Ngành Quan hệ quốc tế, gồm 2 chuyên ngành Thông tin đối ngoại; Quan hệ chính trị và truyền thơng.
Mọi thơng tin chi tiết về chuyên ngành tham khảo tại website của Học viện.
- Riêng chuyên ngành Quay phim truyền hình thí sinh dự thi phải có sức khỏe tốt, khơng mắc các bệnh,
dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).

23


HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN

CSH

980

Xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, Hà Nội.
ĐT: (04).38385246.
Website: www.hvcsnd.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:

24

980

Điều tra trinh sát

D860102

A,A1,C,D1

Điều tra hình sự

D860104

A,A1,C,D1

Quản lí nhà nước về an ninh trật tự


D860109

A,A1,C,D1

Kĩ thuật hình sự

D860108

A,A1,C,D1

Quản lí, giáo dục cải tạo phạm nhân

D860111

A,A1,C,D1

Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự

D860112

A,A1,C,D1

Ngơn ngữ Anh
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT

D220201

D1

HCP


500

(7)
ngành tại phịng thi. Mọi thơng tin chi tiết về
chun ngành tham khảo tại website của Học
viện.
+ Ngành Triết học gồm 2 chuyên ngành:
Triết học Mác-Lênin; Chủ nghĩa Xã hội khoa
học;
+ Ngành Kinh tế gồm 2 chuyên ngành: Kinh
tế chính trị Mác-Lê nin; Quản lí kinh tế.
+ Chính trị học gồm các chun ngành: Quản
lí văn hố – tư tưởng; Chính trị phát triển;
Quản lí xã hội; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Giáo
dục lí luận chính trị; Văn hố và phát triển;
Chính sách cơng; Khoa học quản lí nhà nước;
- Trường tổ chức thi tuyển sinh.
- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Cơng
an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi
đăng kí hộ khẩu thường trú.
- Vùng tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ
Anh tuyển sinh trong tồn quốc. Các
ngành cịn lại tuyển sinh phía Bắc từ
Quảng Bình trở ra.
- Trong tổng 980 chỉ tiêu có 40 chỉ
tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện
Kĩ thuật Quân sự, Học viện Hậu cần:
Xét tuyển trong số thí sinh dự thi khối
A, A1 các ngành Nghiệp vụ Cảnh sát.


- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong


40

(1)

Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

25

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TRIỂN
Số 65 Văn Miếu, Đống Đa, Hà Nội.
ĐT: (04)85898694; Fax:(04)35562392,
Website: www.apd.edu.vn.
Email:phongdaotạ
Các ngành đào tạo đại học:

500
Kinh tế
D310101
A
150
Tài chính - Ngân hàng
D340201
A
100
Kinh tế quốc tế
D310106
A
150
Quản trị kinh doanh
D340101
A
50
Quản lý nhà nước
D310205
A
50
- Thông tin chi tiết tham khảo tại địa chỉ: Website:; Email:
ĐT: 04 85898694/ 04 37475109; Fax: 04 35562392

cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: tổ chức thi
tuyển sinh theo quy chế của Bộ
GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển: Theo ngành và
điểm sàn vào Học viện:

+ Nếu thí sinh đủ điểm vào ngành đã
đăng kí ban đầu thì khơng phải đăng kí
xếp ngành sau khi nhập học.
+ Nếu thí sinh đủ điểm sàn vào Học
viện nhưng không đủ điểm trúng tuyển
vào ngành đã đăng kí dự thi sẽ được
chuyển sang ngành khác có điểm thấp
hơn nếu cịn chỉ tiêu.

HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU
CHÍNH VIỄN THÔNG

* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
* Phương thức tuyển sinh:
+ Học viện tổ chức thi khối A và A1
cho tất cả các ngành. Ngày thi và môn
thi theo quy định của Bộ GD&ĐT;
+ Học viện không tổ chức thi khối D1.
Thí sinh thi khối D1 của Học viện sẽ
đăng kí dự thi nhờ tại các trường có tổ
chức thi khối D1 trong cả nước theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Hệ Cao đẳng: Học viện không tổ
chức thi mà xét tuyển những thí sinh
đã dự thi đại học khối A, A1, D1 theo

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà
Đông, Hà Nội. ĐT: (04) 3.3528122, Fax:

(04) 3.3829236. Website: www.ptit.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Kĩ thuật điện tử, truyền thơng
Cơng nghệ thơng tin
An tồn thơng tin
Cơng nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Công nghệ đa phương tiện

BVH

2.280

BVH

1.880
D520207
D480201
D480202
D510301
D480203

A,A1
A,A1
A,A1
A,A1
A,A1,D1


(1)


Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm

37

(2)
Quản trị kinh doanh
Kế tốn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Cơng nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
Công nghệ thông tin
Quản trị kinh doanh
Kế tốn
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM

(3)

(4)
D340101
D340301

(5)
A,A1,D1
A,A1,D1

BVH
C510302
C480201
C340101
C340301
BVS


A,A1
A,A1
A,A1,D1
A,A1,D1

(6)

400
100
100
100
100
1.000

Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP.
Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 3.8297220, Fax:
(08) 3.9105510. Website:
www.ptit.edu.vn; www.ptithcm.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
BVS
800
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
D520207
A,A1
Công nghệ thông tin
D480201
A,A1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
D510301

A,A1
Công nghệ đa phương tiện
D480203 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh
D340101 A,A1,D1
Kế tốn
D340301 A,A1,D1
Các ngành đào tạo cao đẳng:
BVS
200
Cơng nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
C510302
A,A1
50
Công nghệ thông tin
C480201
A,A1
50
Quản trị kinh doanh
C340101 A,A1,D1
50
Kế tốn
C340301 A,A1,D1
50
* CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÁC:
- Chương trình đào tạo quốc tế: Liên kết đào tạo cấp bằng đại học quốc tế 3+1 và 2+2

(7)
đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ
sở hồ sơ đăng kí của thí sinh.

+ Xét tuyển theo ngành học và khối thi
+ Mức học phí:Tồn bộ sinh viên theo
học tại Học viện đều đóng cùng một
mức học phí (được cơng bố công khai,
rộng rãi). Hàng năm, để hỗ trợ các thí
sinh có học lực giỏi, Học viện cấp học
bổng hỗ trợ kinh phí học tập cho các
thí sinh dự thi và trúng tuyển vào Học
viện với mức điểm cao (Xét từ trên
xuống). Các thí sinh này chỉ đóng học
phí như các trường đại học Cơng lập
hiện nay.
- Đại học: có 300 suất được hỗ trợ
kinh phí học tập. Số học bổng này
được xét theo từng ngành (chung cho
cả 2 cơ sở đào tạo) và theo thứ tự từ
cao xuống thấp.
- Mức học phí Đại học năm học 2013 2014 là 860.000 đ/tháng (đóng 10
tháng/năm).
- Mức học phí Cao đẳng năm học 2013
- 2014 là 610.000 đ/tháng (đóng 10
tháng/năm).
- Mức học phí hệ đào tạo chất lượng
cao là 1.860.000 đ/tháng.
* Thơng tin chi tiết hơn về tuyển sinh
và đào tạo của Học viện có thể xem
trên trang thơng tin điện tử của Học




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×