Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

12 đề KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.59 KB, 25 trang )

Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình: x2 = 4 là phương trình hệ quả của phương trình:
A. x = 2.

B. (x- 1)(x- 3) = 0.

Câu 2: Giải phương trình:
A. S = { 0} .

C. x +1= 2.

D. (x + 2)(x- 1) = 0.

C. S = { 2} .

D. S = { 0,2} .

� 17 5�

;- �
.
C. S = �


� 2 2�





17 5�
;- �
.
D. S = �


�2 2�


x - 7 = x - 2.

B. S =�.

x- y = 6

Câu 3: Giải hệ phương trình: �


x - 3y = 1

� 17 5�

; �
.
A. S = �



� 2 2�




17 5�
; �
.
B. S = �


�2 2�

2

Câu 4: Giải phương trình 4+
A. S =�.

x - 6x - 18 - 27
=
.
x- 3
x- 3

B. S = { - 3} .

C. S = { - 1} .

D. S = { 1} .


C. S = { - 2,2} .

D. S = { - 4,4} .

Câu 5: Giải phương trình: x4 + 2x2 + 5 = 0.
A. S =�.

B. S = { - 5,4} .

x + 2y + 2z = 1



2x + 3y + 5z =- 2 .
Câu 6: Giải hệ phương trình: �


- 4x - 7y + z =- 4





20 13 1�


; ;- �
A. S = �



�.


�3 3 3�






� 20 13 1�




; ; �
B. S = �


�.


� 3 3 3�






� 20 13 1�






;;- �
C. S = �

�.


� 3



3 3�



� 20 13 1�




; ;- �
D. S = �


�.



� 3 3 3�





2

Câu 7: Giải phương trình:
A. S = �\ { - 1;1} .

x
2

+

1
2

x - 1 x - 1

B. S = { 0} .

= 0.
C. S = { 1} .

Câu 8: Tìm điều kiện xác định của phương trình x +

Trang -1-


D. S =�.
x +5
= 1.
x- 2


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH


x �- 5

.

B. �
x �2


A. x > 2.

C.

x >- 5
D. �

.



x �2


x �- 5.

x +y = 4

Câu 9: Giải hệ phương trình: �


2x + 2y = 8

A. Phương trình có vô số nghiệm.

B. Phương trình có 1 nghiệm là: ( 2;2) .

C. Phương trình có vô nghiệm.

D. Phương trình có 2 nghiệm.

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = { 1;2} .

2
x +1 = 3 là:

}

{


B. S = { - 2;2} .

C. S = - 2 2;2 2 .

D. S =�.

II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2

2

a / x - 3x + 2 = x - 3x
2

b/

x - 1 x +3
19- x
= 2
x - 3 x +2 x - x - 6

Bài 2: Cho phương trình bậc hai x - ( m + 2) x + 2m = 0( 1) . Tìm m để phương trình ( 1) có
2

2 nghiệm x1, x2 thỏa

x1
x2


+

x2
x1

= 2.

2

x - 3x = 2y + 2

.
Bài 3: Giải hệ phương trình: �2

y
3
y
=
2
x
+
2



PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1
A
B

C
D

Trang -2-

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 2


I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình:
A. S = { 1;2} .

B. S =�.

x +1 = x + 2.
C. S = { 2} .

D. S = { 1} .

x - y - z =- 5




2y + z = 4
Câu 2: Giải hệ phương trình: �


z =- 2


A. S = { (- 4;3;2)} .

B. S = { (- 4;- 3;- 2)} . C. S = { (4;3;2)} .

D. S = { (- 4;3;- 2)} .


Câu 3: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương:
B. x + x - 2 = x2 + x - 2 � x = x2.

A. x + x2 + 3 = x2 � x = x2.
C.

2

D. x + x2 - 2 = x2 + x2 - 2 � x = x2.

x - 1 = x � x - 1= x .


x +y = 9
Câu 4: Giải hệ phương trình: �


2x + 2y = 10

A. Vô nghiệm.

B. Có1 nghiệm.

C. Có vô số nghiệm.

D. Có 2 nghiệm.

Câu 5: Giải phương trình: x4 - 5x2 + 4 = 0.
A. S = { - 2;2} .


B. S = { - 1;1} .

C. S = { - 2;- 1;1;2} .

D. S = { 1;2} .

2

Câu 6: Giải phương trình 3+
A. S = { 1} .

x - 6x - 18 - 27
=
.
x- 3
x- 3

B. S = { 0} .

C. S =�.

D. S = { - 1} .

C. S = { (2,5)} .

D. S = { (0,9)} .

C. S = { 0;2} .

D. S = { 0;1} .



x +y = 9
.
Câu 7: Giải hệ phương trình: �


2x +y = 9

A. S =�.

B. S = { (4,4)} .
2

Câu 8: Giải phương trình:
A. S = { 2} .
Trang -3-

x
x
= 0.
2- x 2- x

B. S =�.


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH


Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình x +
x >- 4

.
B. �


x �2


A. x >- 4.

x �- 4

.
C. �


x �2


Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình:
B. S = { 8} .

A. S =�.

x +4
= 1.
x- 2
D. x �- 4.


x +1 = 3.

C. S = { 1;2}

D. S = { 2} .

II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2

a / 2x - 5x + 4 - 2+x = 0.
2

b/

x +2 x - 1
3- 2x
+
= 2
.
x + 3 2- x x + x - 6
2

(

2

)


Bài 2: Cho phương trình: ( m- 1) x - m +1 x + m( m +1) = 0. Tìm m�� để phương trình
trên có 2 nghiệm nguyên phân biệt.

x +y + xy = 5
.
Bài 3: Giải hệ phương trình: �
�2
2

x
+
y
+
x
+
y
=
8


PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1
A
B
C
D

Trang -4-


2

3

4

5

6

7

8

9

1
0


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 3
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình x +
A. x �2 và x �4.

B. x �4.


Câu 2: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = { 3} .

1
x- 1

D. x > 2 và x �4.

1
1
- 2 = 0 là:
x +6 x

B. S = { 2} .

C. S = { - 2} .
2

B. S =�.

2x - 4
= 0.
x- 4

C. x > 1 và x �4.

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 4+
A. S = { 2} .


+

D. S = { - 2;3} .
2

x - 4x - 14
x
là :
=
x- 2
x- 2
C. S = { 0;2} .

D. S = { 0} .

x +y = 10

Câu 4: Tập nghiệm của hệ phương trình: �
là:


2x + 3y = 24

A. S = { (10,0)} .

B. S = { (2,8)} .

Câu 5: Số nghiệm của phương trình:
A. 1.


B. 0.

C. S = { (5,5)} .

D. S = { (6,4)} .

2
x + 2x +1 = 1 là:

C. 2.

D. 3.

Câu 6: Phương trình: x2 - 4 = 0 là phương trình hệ quả của phương trình:
A. x2 - 2 = 0.

B. (x +1)(x - 2) = 0.

C. (x + 2)(x - 1) = 0.

D. x + 4 = 2.

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình: x4 + 3x2 - 4 = 0 là:
A. S = { 1} .

B. S = { - 4,1} .

C. S = { - 1,1} .

D. S = { - 2,- 1,1,2} .



3x - 3y = 6
Câu 8: Hệ phương trình: �


2x - 2y = 12

A. Chỉ có1 nghiệm là: ( 10,4) .

B. Có vô số nghiệm.

C. Có 2 nghiệm.

D. Vô nghiệm.

Trang -5-


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
2

2

Câu 9: Nghiệm của phương trình: 3x y - 4xy - 2x + 2y + 26= 0 có nghiệm:
A. ( 2;- 1) .

B. ( - 2;1) .


C. ( - 2;- 1) .

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:
B. S = { - 1,1} .

A. S =�.

D. ( 2;1) .

2
2
2x +1 = x + 2 là:

C. S = { 2} .

D. S = { 1;2} .

TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2

a / 3x - 5x + 7 + 2x - 1= 0.
b/

13
2

2x + x - 21


+

1
6
= 2
.
2x + 7 x - 9

2
Bài 2: Cho phương trình: ( m +1) x - 4m( m +1) x - m = 0 . Tìm m để phương trình có

nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
2

x +y = 4x

.
Bài 3: Giải hệ phương trình: �2

y + x = 4y



ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1
A
B
C
D


Trang -6-

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 4
TRẮC NGHIỆM
3x - y - 10 = 0


Câu 1: Tập nghiệm của hệ phương trình: �
là:


2x - 3y - 9 = 0

A. S = { (3;- 1)} .

B. S = { (- 3;1)} .

C. S = { (10,0)} .
2

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = { 0} .

2

x +2

B. S = { - 1,1} .

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = { 3} .

x

B. S = { - 3;3} .


+

2
2

x +2

- 1= 0 là:
D. S = { 1} .

C. S = �.
3
2

x

-

2
2

x - 3

D. S = { (15,5)} .

= 0 là:

C. S =�.

D. S = { - 3} .


C. Có 2 nghiệm.

D. Có vô số nghiệm.

4x +y = 20



Câu 4: Hệ phương trình: � 1

x+ y =5

� 4
A. Có 1 nghiệm.

B. Vô nghiệm.

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình:
A. S =�.

B. S = { 7} .

2x +11 = x - 2 là:
C. S = { - 1;7} .

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình:
A. x �- 1.

B. x >- 2.


1
x +2

+

D. S = { 2} .

6- 3x
= 0 là:
x +1

C. ( - 2;2] \ { - 1} .

D. x �2 và x �- 1.

Câu 7: Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình :
A. x2 + x2 - 1 = 3x + x2 - 1.

B. x2 - 4x + 3 = 0.

C. x2. x2 + 3 = 3x. x2 + 3.

D. x +

Câu 8: Số nghiệm của phương trình:
A. 3.
Trang -7-

B. 2.


2

1
1
= 3x +
.
x- 3
x- 3

2
x - 8x + 3 = 10- 2x là:

C. 1.

D. 0.


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình: x4 - 4x2 + 4 = 0 là:

{

A. S = -

}


B. S = { - 1;- 2;1;2} .

2; 2 .

C. S = { 1;2} .

D. S = { - 2;2} .


x + 3y + 2z = 8



2x + 2y + z = 6 có tập nghiệm:
Câu 10: Hệ phương trình: �


3x +y + z = 6


A. S = { (1;1;- 2)} .

B. S = { (- 1;1;2)} .

C. S = { (1;- 1;2)} .

D. S = { (1;1;2)} .

TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:

b/

2

a / x - 6x + 5 = 3 x - 5.

x +2
1
x- 7
= 2
.
x +1 x - 3 2x - 4x - 6

Bài 2: Cho phương trình: x2 - 4x +m- 1= 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2
3

3

thỏa: x1 + x2 = 40.
x +y - 2xy =- 12

.
Bài 3: Giải hệ phương trình: �
� 2
2 2
2

2x - x y + 2y =- 45

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


1

2

3

4

5

6

7

A
B
C
D

-----------------------

Trang -8-

8

9

1
0



Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 ĐIỂM)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình:
A. S =�

2
x + 2x + 4 = 2- x là:

B. S = { - 2;- 1}

C. x �2

D.

S = { - 1}
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của
phương trình:

3- x = 4x .
A. 3- x = 16x2
B. x +1= 0

C. 16x = 9


D. 2x = 4

�6 5

+ =3


x y

Câu 3 : Nghiệm của hệ phương trình �
là:

9 10

=1


�x y

1 1�
; �
D. �





5 3�
x
2x - 3

+
= 0 là:
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x +
x +6 x +6
3
A. x �6
B. x > ; x �- 6
C. x �- 6
2
x =- 6
2
x +5
=
- 1 là :
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x +
x +3 x +3
A. S = { 0;- 3} B. S = { 0}
C. S = { - 3}
D. �
A.

( 3;5)

B. ( 5;3)



1 1�
; �
C. �





3 5�

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình x +
A.

x �2

x �2
B. �



x �9


D.

2- x
= 1là :
x- 9

A.

B.

x �9


x �9

2x - 3y + 2z - 4 = 0



- 4x + 2y + 5z + 6= 0 là:
Câu 7 : Nghiệm của hệ phương trình �


2x + 5y + 3z - 8 = 0




9 17 8 �
A. �
; ; �




4 38 19�

� 9 17 8 �

B. �
- ;;�




� 4 38 19�


9 17 8 �
C. �
;; �





4 38 19�

� 9 17 8 �

D. �
- ; ;�


� 4 38 19�


Câu 8: Số nghiệm của phương trình: x4 - 8x2 + 7 = 0 là:
A.1
B.2
C.3
2
Câu 9: Phương trình 3x = 4x tương đương với phương trình :

Trang -9-

D.4


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
2

A. 3x2 + x - 2 = 4x + x - 2

B. 3x +

1
1
= 4x +
3x - 4
3x - 4

C. 3x2. x - 3 = 4x. x - 3
D. 3x2 + x2 + 7 = 4x + x2 + 7
Câu 10: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
x - 3y - 4 = 0
x - 3y - 4 = 0
- 9x - 6y + 3 = 0 D. �
x - 3y - 4 = 0
A. �
B. �
C. �













2x - 6y - 7 = 0
2x - 6y - 8 = 0
3x + 2y - 1= 0
3x + 2y - 1= 0




II.TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a.

2

4x + 2x +10 = 3x +1

b. 1+


4
1
2
= + 2
x - 2 x x - 2x

x +y = 3

c. �
�3
3

x +y = 9

Câu 2: Định tham số m để phương trình : x2 - ( 2m + 3) x +m2 + 4 = 0
2

có hai nghiệm

2

phân biệt thoả : x1 + x2 = 15 .
1
B

Trang -10-

2
A


3
A

4
C

5
B

6
A

7
A

8
D

9
D

10
A


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 6

I.TRẮC NGHIỆM : (5 ĐIỂM)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 2x +

x +1

phương trình:
A. 8- x = 4x2

8- x = 2x .
B. x +1= 0

+

2x - 3

= 0 là:
2
x - 4x x - 4x
A. x �4
B. x �0; x �4
C. x �0
D. x = 0; x = 4
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của
2

C. 2x = 8

D. 2x = 4

Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 5x + x + 3 = 6 là :

A.

x �3
B. �



x �- 3


x �3

C.

x �- 3

B.

x �- 3

xz - 3yz - z = 5




2xz +yz + 3z =- 1 là:
Câu 4 : Nghiệm của hệ phương trình �


3xz - 2yz - 4z = 2



� 2 38 1�

- ;; �
A. �


� 7 7 3�


� 2 38 1�
;; �
B. �




� 21 21 3�


2 38 1�
; ;- �
C. �

D.





7 7 3�
x- 4
5x
2x + 4
+ 2
= 1+ 2
Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình 2
x - 4 x - 4
x - 4
A. { 2}
B. { 3}
C. �
D. { 4}
2
Câu 6: Phương trình 3x = 4x tương đương với phương trình :

� 2 38 1�


- ; ; �


� 7 7 3�

là :

1
1
= 4x +
3x - 4

3x - 4
2
D. 3x + x - 2 = 4x + x - 2

B. 3x2 +

A. 3x2 + x2 + 9 = 4x + x2 + 9
C. 3x2. x - 3 = 4x. x - 3
Câu 7 : Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm:
x - 3y - 4 = 0
A. �



3x + 2y - 1= 0


x - 3y - 4 = 0
B. �



2x - 6y - 8 = 0


- 9x - 6y + 3 = 0
C. �




3x + 2y - 1= 0


D. Cả 3 câu trên

Câu 8: Số nghiệm của phương trình: 5x4 - x2 = 0 là:
A.1

B.2

Câu 9 : Tập nghiệm của phương trình

Trang -11-

C.3
2

3x - 9x + 7 = x - 2 là:

D.4


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

��
7
C. S = ��
��

��
��
�3
3x - y + 7 = 0

Câu 10 : Nghiệm của hệ phương trình �
là:


x + 5y - 11= 0

� 3 5�
� 3 5�


3 5�
A. �
B. �
C. �
D.
- ; �
;
;- �













� 2 2�
� 2 2�

2 2�
II.TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM )
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a.

��
3
D. S = ��
��
��
��
�2

B. S = { 1}

A. S = �


3 5�

; �






2 2�

2

3x - 5x + 7 = 1- 2x

b. 2+

3
3- 2x
= 2
x - 3 x - 7x +12

2

x +y = 3x
c. �
�2

y + x = 3y



Câu 2: Định tham số m để phương trình : ( m + 2) x2 - 2mx +m- 1= 0

có hai nghiệm là


hai số đối nhau .

1
B

Trang -12-

2
A

3
C

4
A

5
A

6
A

7
D

8
C

9

A

10
A


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 7
TRẮC NGHIỆM
5x - 4y = 3

Câu 1: Hệ phương trình �
có nghiệm là:


7x - 9y = 8

A.

� 5 19�


;.





� 17 17�

B.

� 5 19�


; �
.



� 17 17�

�5 19�

;.

C. �




17 17�

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
A. �\ { - 1} .

�5


- ;- 1;3�
.
B. �\ �



�3

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
A. { 3; 7} .

3x + 5
2 x +1

=

�5 19�

; �
.
D. �




17 17�

x- 3
x +1


C. ( - 1;+�) .


D. [ - 1;+�) .

2x - 5 = x - 4:

B. { 7} .

C. { 2; 5} .

D. { 5} .

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x4 + x2 - 6= 0:

{

A. -

}

2; 2 .

B. { - 3;2} .

Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2x +
A. 2.

B.


2
2

x + x +y +y = 8

C. �
D. �.

x + xy +y = 5


3
3x
=
là:
x- 1 x- 1

2

x + 3x +1 = 2x +13.

2x + 3
4
24
= 2
+ 2.
x - 3 x +3 x - 9

C.


D. 1.

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x + 4- x = 1+ 4- x :
A. �.

Trang -13-

B. ( - �;4) .

C. { 1} .

D. �\ { 4} .


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
2

(

)

2

Câu 7: Với giá trị nào của tham số m để phương trình 2x - 5 m +m- 8 x + 2m- 3= 0
có hai nghiệm trái dấu?
3
A. m> .
2


B. m= 0.

3
D. m< .
2

C. m�2.

4x - 2y + z = 6



2x + 3y =- 1 :
Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình �


2y - z =- 3



3 5 4�
;- ; �
.

A. �





4 6 3�

�5 1 �
- ; ;12�
.

C. �



�4 2 �

B. ( 1;- 1; 1) .


3 15 �
; ;12�
.

D. �




8 4 �

Câu 9: Cặp số ( x;y) = ( 2;1) là nghiệm của phương trình nào?
A. x - 2y = 1.

B. 2x - y = 3.


C. x +y = 2.

D. 3x +y = 5.

(

2

)

Câu 10: Với giá trị nào của tham số thực m để phương trình m - 2 x - mx = 2( mx - 4)
có nghiệm x = 2 ?
A. m�{ 1;2} .

B. m�{ 1} .

C. m�{ 2} .

D. m tuøy yù (m ��).

TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)

2x + 3
4
24
= 2
+ 2.

x - 3 x +3 x - 9

b)

x + 3x +1 = 2x +13.

2

2

Bài 2: Cho phương trình: x +( m- 1) x - m = 0
Tìm giá trị của tham số m để phương trình trên có hai nghiệm đều dương.
Bài 3: Giải hệ phương trình sau:
2
2

x + x + y +y = 8



x + xy +y = 5


1
A

Trang -14-

2


3

4

5

6

7

8

9

1
0


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

B
C
D

ĐỀ 8
TRẮC NGHIỆM

3x - 2y - 11= 0

Câu 1: Hệ phương trình �
có nghiệm là:


x + 5y + 2= 0

A. ( - 3;- 1) .

B. ( 3;- 1) .

C. ( 3;1) .

D. ( - 3;1) .

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 2x +1= x +
A. �\ { 9} .

B. �\ { - 3;2;3} .

C. �\ { - 3;3} .

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình

x - 4x + 3 = x - 2:

��
1
A. ��
��.
��

��
�8

x- 2
2

9- x


D. �\ { 3} .

2

C. { 2} .

B. �.

D. { 4} .

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 3x4 +11x2 - 4 = 0 là:
� 1 1�
; �
.
A. �



� 3 3�



� 1�
- 4; �
B. �

�.


� 3�

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
A. { 1} .

B. ( 2;+�) .

��
1
D. ��
��.
��
��
�3

C. { - 2;2} .
x
x- 2

=

1
x- 2




C. �\ { 2} .

D. �.
2 2

2

Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m x + 3mx +1= x +( m- 2) x là
phương trình bậc nhất?
A. m= �1.
Trang -15-

B. m=- 1.

C. m= 1.

D. m= 0.


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 7: Với giá trị nào của tham số m để phương trình x2 + 2x + 4- m = 0
nghiệm trái dấu?
A. m> 4.


B. m> 0.

C. m< 0.

có hai

D. m< 4.

x +y + z = 11



2x - y + z = 5 là:
Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình �


3x + 2y + z = 24


� 1 9 5�

- ;- ; �
.
A. �


� 4 2 4�




3
3�
;- 2; �
.

C. �




2
2�

B. ( 10;7;9) .

D. ( 4;5;2) .

Câu 9: Cặp số ( x;y) = ( 1;2) là nghiệm của phương trình nào?
A. 3x + 2y = 7.

B. x - 2y = 5.

C. 3x - y = 2.

D. 0x + 3y = 3.

Câu 10: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
A. x + x - 2 = x2 � x = x2 -

2


x - 2.

2

B. 2x x - 3 = x
D.

2

C. 3x + x - 2 = x + x - 2 � 3x = x .

2

x - 3 � 2x = x .
2

x - 1 = 2x � x - 1= 4x .

TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
b)

x- 1
3
8
= 2
.
x +1 x - 3 x - 2x - 3

2

3x - 7x + 8 = x - 3.
2

2

Bài 2: Cho phương trình: x - 2( m- 1) x +m - 3m+ 2= 0
Tìm giá trị của tham số m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao
2

2

cho x1 + x2 = 12.
Bài 3: Giải hệ phương trình sau:
2
2

2x - 3x = y - 2

� 2
2

2y - 3y = x - 2



1
A
B

Trang -16-

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

C
D

ĐỀ 9

II. Trắc nghiệm
2
Câu 1: Tìm m để phương trình ( 2m- 1) x - 2( m +1) x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt

A. m�4.

B. m�2.

C. m= 2.

D. m= 4.

Câu 2: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là tương đương
A.

2

2

2x - 4x + 5 = 3x +1 � 2x - 4x + 5 = 3x +1
2

3x

2

B. 3x = 5x �

2 x - 1 +1


=

5x
2 x - 1 +1

2

C.

x - 2x + 3
2
+ 5x = 0 � x - 2x + 3+ 5x ( x +1) = 0
x +1
3

3

D. 2x + x - 2 = 4x � 2x - 2 x + 2 + x - 2 = 4x - 2 x + 2
Câu 3: Phương trình x3 - 4x = 0 là phương trình hệ quả của phương trình
B. x ( 2x + 3) ( 3x - 6) = 0.

A. x3 - 3x + 6 = 0.

(

2

)

C. ( x - 2) ( x + 2) x +1 = 0.


(

2

)

D. x - 4 ( x +1) = 0.

x +y + x = 3



2x - y + z =- 3 có nghiệm là?
Câu 4: Hệ phương trình �


2x - 2y + z =- 2


A. ( - 8;- 1;12) .
Trang -17-

B. ( - 4;- 1;8) .

C. ( - 8;- 1;2) . .

D. ( - 4;- 1;- 6) .



Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH


5x - 4y = 2
Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình �
là?


7x - 9y = 8

� 14 26�
; �
.

A. �



� 17 17�

� 14 26�
; �
..

B. �




� 17 17�
3

2

� 14 26�

;.

C. �



� 17 17�



14 26�
; �
.
D. �




17 17�

2

Câu 6: Phương trình 2x - 5x y - 7z x +163 = 0 có nghiệm là:

A. ( - 1;- 2;5) .

B. ( 1;- 2;15) .

Câu 7: Phương trình

2x

C. ( 1;2;5) .

D. ( 1;- 2;- 5) .

5
= 5 có mấy nghiệm
x - 1 x- 1
2

A. 3.

-

C. 0.

B. 2.
2

(

D. 1.


)

2

Câu 8: Phương trình x 3x + 2 = 5 có số nghiệm là
B. 3.

A. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 9: Xác định m để phương trình m2x - 3= 9x +m vô nghiệm :
A. m= 3.

B. m=- 3.

C. m�3.

D. m= 2.
2

x
3x
2x - 4
Câu 10: Số nghiệm của phương trình

=
x +1 x - 1 1- x2

A. 0

B. 1.

D. 3.

C. 2.

II. Tự Luận
Bài 1. Giải các phương trình sau
2

a.

5x - 1- 3x
2

2x - 5x + 2

=

3x - 5
+ 2.
1- 2x

b. x + 2 2x - x2 + 3 = 1.
2

Bài 2. Cho phương trình 2x - ( 3+ 3m) x + 6m- 2 = 0 Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
x1, x2 thỏa: x1 = x22



x�


Bài 3. Giải hệ phương trình �


y�


1
A

Trang -18-

2

3 4y
=
y x
3 4x
=
x
y
3

4

5


6

7

8

9

1
0


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

B
C
D

ĐỀ 10
I. Trắc nghiệm

(

2

)


Câu 1: 7. Với điều kiện nào của m thì phương trình 3m - 4 x - 1= m- x có nghiệm
duy nhất?
A. m = 1;m =- 1. .

B. m�1.

C. m�- 1.

D. m�0.

Câu 2: Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
A. Hai phương trình có cùng tập xác định.
B. Hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm.
C. Hai phương trình có cùng dạng.
D. Phương trình này là phương trình hệ quả của phương trình kia.
2

Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
A. [ 3;+�) \ { - 3} .

B. ( 3;+�) .

2x +1- x
2

x - 9

= x + 3 là :

C. ( - 3;+�) \ { 3} .


D. [- 3;+�)

� 75 - 76 - 6�
;
; �

Câu 4: 4. Hệ phương trình nào dưới đây có nghiệm �



� 49 49 49 �
x + 2y + 3z=-5



3x - 4y + 5z=1
A. �


2x - y + 5z = 4



Trang -19-

x + 2y + 3z=-5




3x - 4y + 5z=1
B. �


- 2x - y + 5z = 4



x + 2y + 3z=-5



3x+4y + 5z=1
C. �


- 2x - y + 5z = 4



x + 2y - 3z=-5



3x - 4y + 5z=1
D. �


- 2x - y + 5z = 4





Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH


5x + 2y + 2= 0
Câu 5: 3. Nghiệm của hệ phương trình �
là?


4x + 7y +1= 0


4 1�
;- �
.

A. �




9 9�

� 4 1�
- ; �
..


B. �



� 9 9�
3

� 4 1�
- ;- �
.

C. �



� 9 9�

2



4 1�
;- �
.
D. �





9 9�

2

Câu 6: 5. Phương trình 2x - 5x y - 7z x - 5= 0 có nghiệm là:
A. ( 0;2;- 1) .

B. ( 1;- 2;0) .

Câu 7: 6. Phương trình
A. 3

C. ( 2;- 1;2) .

D. ( 1;- 2;1) .

2x +1

3
= 2x - 3 có mấy nghiệm
4x - 1 2x - 1
2

B. 1
2

C. 0

(


2

D. 2

)

Câu 8: 10. Phương trình x 6x +1 = 1 có số nghiệm là
A. 2

B. 3

Câu 9: Phương trình

C. 4
2x - 3

D. 1

5x +1
= 2 biến đổi tương đương về dạng:
12x + 5x - 2 1- 4x
2

-

2
ax +bx + x = 0 . Tính c .

B. 9.


A. 1.

C. 5.

Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình

A.

35
.
28

B.

1
.
4

C.

D. 3.
2x - 1
2

10x - 3- 8x

5
.
4


-

3x - 1
=1
1- 2x
D. -

11
.
28

II. Tự Luận
Bài 1. Giải các phương trình sau
2

a.

2x - 2x
2

1- x - 2x

=

4x - 3
- 6
2x - 1

b.


2

2

- 3x +6x - 2 = 2x +15x - 3

2

Bài 2. Cho phương trình 2x - ( 2+ 3m) x + 9m- 12 = 0. Với giá trị nào của m thì phương
trình có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 5.
2
2

x +y - 3x - 2y + 2 = 0

Bài 3. Giải hệ phương trình � 2
2

2y +x - 3y - 2x + 2 = 0



----------- HẾT ----------

Trang -20-


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH


1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0

A
B
C
D

ĐỀ 11
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình x + 2x - 1 =

1
A. x �
2

B. 2�x < 7

x +2
là:
x +3

C. x < 7

D. x >- 3

Câu 2: Phương trình x2 = 4x tương đương với phương trình:
A. 3x + x - 3 = x2 � 3x = x2 -

B. x2 -

x- 3

C. x2 x - 3 = 4x x - 3

x - 2 = 4x + x - 2

D. x2 + x2 +1 = 4x + x2 +1

Câu 3: Cho phương trình: ax +b = 0 . Chọn mệnh đề ĐÚNG:
A. Nếu b= 0 thì phương trình có vô số nghiệm
B. Nếu a = 0 thì phương trình vô nghiệm

C. Nếu a �0 thì phương trình có nghiệm
D. Nếu b�0 thì phương trình có nghiệm
Câu

4:

Tìm

tất

cả

các

giá

trị

thực

của

tham

số

m

để


phương

2

2x - (2m- 1)x + 2m- 3= 0 có hai nghiệm phân biệt
A. m�

Trang -21-

5
2

B. m=

5
2

C. m>

5
2

D. m<

5
2

trình



Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH


3x - 6y = 9
Câu 5: Cho hệ phương trình: �
. Phát biểu nào sau đây là đúng?


- 2x + 4y =- 3

A. (9;9)

C. (9;

B. Vô nghiệm

15
)
4

D. (21;9)


2x - 3y +z + 7 = 0


- 4x + 5y + 3z - 6 = 0 là:
Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình �




x + 2y - 2z - 5 = 0




3 3 13�
;- ;�
A. �




5 2 10�


3 3 13�

;- ; �

B. �



5 2 10�

C.


� 3 3 13�


- ; ;�



� 5 2 10�

D.

� 3 3 13�

- ;- ; �




� 5 2 10�

2
2

x - y = 16

Câu 7: Cho hệ phương trình �
. Để giải hệ phương trình này, ta dùng cách

x +y = 8


nào sau đây?

A. Thay y = 8- x vào phương trình thứ nhất
B. Đặt S = x +y, P = xy
C. Trừ vế theo vế
D. Phương pháp khác
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: x4 - 5x2 + 4 = 0 là:
A. S = { - 2,- 1,1,2}

B. S = { - 2;2}

C. S = { 1,4}

D.

Kết

quả khác
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình:
A. { 0}

2
4x + 5x - 1 = 2x +1 là:

B. { 2}

Câu 10: Phương trình
A. 2

2x


D. { - 2; 0}

C. �

5
= 4 có mấy nghiệm?
x - 1 x- 1
2

-

B. 3

C. 1

D. 0

II. TỰ LUẬN
1/ Giải các phương trình sau :
2

a/

5x - 1- 3x
2

2x - 5x + 2

=


3
3x - 1
x - 2 2x - 1

b/ 1- 3 2x - x2 + 3 = 3x
2/ Định tham số m để phương trình : x2 - ( 2m + 3) x +m2 + 4 = 0
2

2

biệt thoả : x1 + x2 = 15
Trang -22-

có hai nghiệm phân


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

2
2

x +xy +y = 7

3/ Giải hệ phương trình �

x +xy +y = 5



ĐÁP ÁN TRẮC NGHIẸM
1
2
3
A
D
C

Trang -23-

4
A

5
B

6
C

7
A

8
A

9
B

10

D


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 12
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Để giải phương trình x +

1
2x + 3
=( 1) , một học sinh đã lập luận như sau:
x +2
x +2

(I): Điều kiện: x �2
(II): Với điều kiện trên, phương trình ( 1) � x ( x + 2) +1=- 2x + 3 ( 2)

x =- 2+ 6
2
(III): ( III ) � x + 4x - 2= 0 � �

x =- 2- 6



}


{

(IV): Vậy tập nghiệm của phương trình là S = - 2-

6;- 2+ 6

Cách giải trên sai từ bước nào?
A. ( I )

B. ( II )

C. ( III )

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình: 2x +
A. x �4 ; x �- 2

D. ( IV )
x +1 2x - 3
+ 2
= 0 là:
x
x - 4

B. x �- 2;x �0;x �2 C. x �2; x �- 2

D. x �4

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: x4 - 2x2 - 3 = 0 là
A. { - 1;1}


{

C. - 1;1;-

B. �

B. { 0}

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = { - 2;2}

B. S = { - 2}

{

D. -

C. { 5}
2
2

x

-

1
2

x - 2


D. { 7}
= 0 là:

C. S = { 2}

D. S =�

x- y = 5

Câu 6: Hệ phương trình: �


3x - 3y = 15

A. Chỉ có1 nghiệm là: ( 10;5)

B. Vô nghiệm

C. Có 2 nghiệm

D. Có vô số nghiệm
2

Câu 7: Phương trình (m + 2m- 3)x = 0 có vô số nghiệm khi:
A. m= 1

Trang -24-

B. m =- 3;m = 1


C. m �- 3;m �1

}

3; 3

2
x - 3x + 8 = x - 4 là:

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình:
A. �

}

3; 3

D. m=- 3


Toán 10

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 8: Phương trình: 4x - 5y =- 6có nghiệm
A. (1;- 2)

B. (3;- 2)

C. (1;2)


D. (2;3)

Câu 9: Cho phương trình: 4x2 - 7x - 2= 0 có 2 nghiệm x1 và x2 . Khi đó, x1 - x2 bằng:
1
A. 2

B. 9
4

C. 7
4

D. Kết quả khác

x +y + x = 3



2x - y + z =- 3 có nghiệm là?
Câu 10: Hệ phương trình �


2x - 2y + z =- 2


A. (-8; -1; 12)

B. (-4; -1; 8)

C. (-4; -1; -6)


D. Đáp số khác

II. TỰ LUẬN
1/ Giải các phương trình sau :
x +2
1
x- 7
= 2
a/
x +1 x - 3 2x - 4x - 6
b/

2

2

3x - 4x - 4 = x + x +1

2/ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:
2
( m- 1) x – 2mx +m +1= 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa  x1 + x2 + x1x2=10
2

2x = y - 4y + 5

3/ Giải hệ phương trình �
2

2y = x - 4x + 5




ĐÁP ÁN TRẮC NGHIẸM
1
2
3
B
B
D

4
A

5
D

6
D

7
B

8
C

9
B

BẠN ĐỌC CÓ LÒNG THÌ ỦNG HỘ MÌNH BẰNG CÁCH MUA HÀNG MÌNH BÁN NHÉ.

BÊN MÌNH CÓ BÁN CÁC DÒNG SẢN PHẨM SẠCH.
1. CÀ PHÊ NGUYÊN CHẤT
2. SỮA ONG CHÚA
3. TINH BỘT NGHỆ
4. MẬT ONG RỪNG
5. TRÀ GIA LAI
6. TIÊU CHÍN ĐỎ VỎ
7. CÁM ƠN BẠN ĐỌC ĐÃ ĐỌC QUẢNG CÁO ^^!

Trang -25-

10
A


×