Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

PHÂN TÍCH VIỆC sử DỤNG THUỐC tại BỆNH VIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 30 trang )

1


Trường Đại học
Khoa Dược

PHÂN TÍCH VIỆC SỬ DỤNG THUỐC TẠI
BỆNH VIỆN
Giáo viên hướng dẫn:

2


I.ĐẶT VẤN ĐỀ

• Thuốc được sử dụng trong công tác dự phòng, chuẩn đoán và điều trị bệnh
• Vai trò của bệnh viện ngày càng quan trọng.
• Bệnh viện đa khoa Đà Nẵng là bệnh viện tuyến tỉnh hạng I, với quy mô và chức năng quan trọng.

3


Mục tiêu

1.

Phân tích danh mục thuốc được sử dụng tại bệnh viện Đà Nẵng năm 2016.

2.

Phân tích việc sử dụng thuốc ở bệnh nhân điều trị ngoại trú do BHYT chi trả tại bệnh viện Đà Nẵng


năm 2016 theo một số chỉ tiêu

4


NỘI DUNG
Đối tượng

Đặt vấn đề

Kết luận

Phương pháp

Tổng quan

Kết quả
5


II. TỔNG QUAN

Tổng quan về thị trường dược phẩm Việt Nam

Một số phương pháp phân tích dữu liệu về sử dụng thuốc

Vài nét về bệnh viện Đà Nẵng

6



Tổng quan về thị trường dược phẩm Việt Nam

Thị trường Dược phẩm Việt Nam hiện nay
Tổng giá trị tiêu
thụ thuốc

Hệ thống cơ sở

Hệ thống đào

sản xuất, bán lẻ,

tạo ngành Dược

bán sỹ

1/1/2017 Luật
Dược sửa đổi
7


Tổng quan về thị trường dược phẩm Việt Nam
Cơ cấu thuốc sử dụng của nước ta năm 2008-2009

 

Năm 2009

Năm 2010


(1018 bv)

(1018 bv)
So sánh

Diễn biến qua các năm
L

%

SL

%

Kháng sinh

4.160.923.799

38,4

5.178.820.866

37,7

124,5

Vitamin

705.212.468


6,5

645.924.159

4,7

91,6

Dịch truyền

892.487.187

8,2

1.122.417.724

8,2

125,8

Corticoid

307.291.784

2,8

371.084.542

2,7


120,8

1.240.587.200

11,4

2.495.777.610

18,2

201,2

10.838.467.224

100

13.727.772.452

100

126,7

Thuốc giảm đau, chống viêm không
steroid

Tổng số tiền thuốc đã sử dụng

8



0.47

0.38

0.36

0.29
0.21

0.04

Số thuốc trung bình kê trong 1 đơn

0.19

0.04

Tỷ lệ kê kháng sinh trong đơn

0.04

Tỷ lệ kê vitamin trong đơn
9


III ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

Đối tượng


Thiết kế nghiên
cứu



Danh mục thuốc BV Đà nẵng 2016



Đơn thuốc BHNT



Hồi cứu lại số liệu về tình hình sử dụng thuốc tại bệnh viện Đà Nẵng năm 2016



Hồi cứu lại đơn thuốc khám, chữa bệnh cho bệnh nhân điều trị ngoại trú được
BHYT chi trả tại bệnh viện Đà Nẵng năm 2016.
10


11

Phương
pháp phân
tích và xử lý
số liệu

Phương pháp thống kê bằng tin học




Phương pháp phân tích VEN



Phương pháp phân tích ABC



Phương pháp hồi cứu






Phương pháp thu
thập số liệu

Hồi cứu lại các tài liệu, sổ sách liên quan đến toàn bộ thuốc tân dược được sử dụng tại BV đa khoa Đà Nẵng năm 2016

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Hồi cứu 200 đơn thuốc khám, chữa bệnh của 200 bệnh nhân điều trị ngoại trú được BHYT chi trả tại bệnh viện Đà Nẵng
năm 2016 lưu tại phòng bảo hiểm y tế


IV KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Mục tiêu 1: Phân tích danh mục thuốc bệnh viện Đà Nẵng 2016
Cơ cấu danh
mục theo
phân nhóm
Cơ cấu tiêu

điều trị

Phân tích

thụ theo

nhóm không

nhóm kháng

thiết yếu

sinh
Phân tích cơ cấu
danh mục thuốc

Cơ cấu

sử dụng tại

danh mục

bệnh viện Đà


Cơ cấu thuốc

thuốc theo

nẵng 2016

theo nguồn
gốc xuất xứ

phân nhóm
I, II, III
Cơ cấu phân
hạng theo
VEN

Cơ cấu phân
hạng ABC

12


Cơ cấu danh mục theo phân nhóm điều trị
Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm
khuẩn
Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch

1.6 10.5
1.7
2.16
3.38

4.06

Thuốc đường tiêu hóa
Thuốc tác dụng đối với máu
Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng
acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác

47.09

5.78

Thuốc tim mạch
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

5.98

Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống
nội

8.49
9.26

Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
Thuốc chống dị ứngvà dùng trong các trường
hợp quá mẫn
Các thuốc khác
13


Cơ cấu tiêu thụ theo nhóm kháng sinh

10

7.22

6.78
9

0.82

10.17
8

0.65

3.39
7

32.56

11.86
6

0.89

6.78
2.5

5

1.69

4

0.57

3.39
3

0

1.68
2

1.24

6.78

1

47.46

tỷ lệ hoạt chất

tỷ lệ thành tiền

tỷ lệ thành tiền

53.56
14



Cơ cấu thuốc theo nguồn gốc xuất xứ
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ

Thành tiền

Tỷ lệ

Thuốc có nhập khẩu

514

63,89%

162,521,810,181

62,32%

Thuốc trong nước

318

36,14%

60,615,762,155

37,68%


Tổng cộng

832

100%

223,137,572,336

100%
15


75.05
69.7

Axis T itle

số lượng
19.4

20.01

thành tiền

10.9
1

2


Hình 3.4 Tỷ lệ theo hoạt chất và chi phí các nhóm A, B, C.

4.94
thành
tiền3

16


70.83

72.61

Axis T itle

tỷ lệ hoạt chất
tỷ lệ chi phí
tỷ lệ chi phí
18.23

20.43

10.94
1

2

Hình 3.5 Tỷ lệ theo hoạt chất và chi phí các nhóm V, E, N

6.96

3

17


Cơ cấu danh mục thuốc theo phân nhóm I, II, III

Nhóm

Số hoạt chất

Tỷ lệ %

Giá trị tiêu thụ (tỷ đồng)

Tỷ lệ %

Nhóm I

209

27,21

174,364,197,461.00

79,16

Nhóm II

490


63,80

44,523,252,941

20,21

Nhóm III

69

8,99

1,377,643,965

0,63

Tổng

768

100

220,265,094,367.00

100
18


Mục tiêu 2: Phân tích việc sử dụng thuốc ở bệnh nhân điều trị ngoại trú do BHYT chi trả tại bệnh viện Đà Nẵng năm 2016


theo một số chỉ tiêu

19


Chi phí trung bình 1 đơn thuốc
Chỉ tiêu
Tổng chi phí

Chi phí trung bình 1 đơn

Đơn có chi phí lớn nhất

Đơn có chi phí bé nhất

Giá trị

88,778,879.00

443,894.40

11,791,132.00

4,511.00
20


STT


1

2

Nội dung

Số thuốc trong đơn

Chỉ số

200

Số đơn

Tổng số thuốc được kê

636

Số thuốc

Số thuốc TB 1 đơn

3,18

Số thuốc

Số thuốc kê ít nhất trong đơn

1


Số thuốc

Số thuốc kê nhiều nhất trong đơn

9

Số thuốc

Số đơn có kê kháng sinh

42

Số đơn

Tuyến bệnh viện

Tỷ lệ % có kê đơn kháng sinh

Số thuốc trung bình

Thấp nhất

21,00

Số đơn có kê vitamin
3

Tỷ lệ % có kê đơn vitamin
Tuyến trung ương


Sử dụng thuốc có thành

2

Tuyến tỉnh

Tuyến huyện

Sử dụng thuốc ở dạng phối

3,76

0 24,50

Số đơn kê thuốc có thành phần dược liệu

phần dược liệu

3

5

49

%

Cao nhất

Số đơn


Sử dụng vitamin

1

4

ĐV tính

Tổng số đơn khảo sát

Sử dụng kháng sinh

STT

Giá trị

Tỷ lệ % có kê thuốc có thành phần dược liệu

Số đơn kê thuốc ở dạng phối hợp

23

3,33

10

Số đơn

1


7
11,50

3,64

%

1 110

%
Số đơn

6
21


Số thuốc trung bình kê

Tỷ lệ kê kháng sinh

Tỷ lệ kê vitamin trong

trong 1 đơn

trong đơn

đơn

Bệnh viện nhân dân 115


3.62

28.5%

38%

Bệnh viện Bạch Mai năm

4.2

20.5%

19,2%

Bệnh viện Vĩnh Long

3.6

47,27 %

36,14%

Bệnh viện

19%

46%

23%


11%

Tỷ lệ kháng sinh
Tỷ lệ vitamin
Tỷ lệ thuốc có thành phần dược liêu
Tỷ lệ các loại thuốc khác

Biểu đồ thể hiện cơ cấu thuốc trong kê đơn ngoại trú ở bệnh viện Đà Nẵng năm222016


Cơ cấu tỷ lệ % số kháng sinh trong 1 đơn
Đơn thuốc ngoại trú

TT

Tuyến bệnh viện

18%

Dùng 1 KS
Số đơn khảo sát

Không dùng KS (%)

Dùng >1 KS (%)
(%)

0%
0.005


Bệnh viện tuyến
1

TW

457

62.8

32.8

4.4

246

58.1

39.8

2

672

48.1

44.9

7

81%

Bệnh viện tuyến
2

tỉnh

Bệnh viện tuyến

1 kháng sinh
Không sử dụng kháng sinh

2 kháng sinh

3 kháng sinh

3

huyện

23


Tỷ lệ cơ cấu số vitamin trong 1 đơn

1 vitamin; 21%

1 vitamin
2 vitamin

2 vitamin; 3.50%


3 vitamin
0 vitamin; 76%

0 vitamin

24


Tỷ lệ sử dụng các thuốc có thành phần dược liệu
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lê

23

11,5%

177

88,5%

200

100%

Đơn có sủ dụng thuốc thành phần
dược liệu


Đơn không sử dụng thuốc thành
phần dược liệu

Tổng

25


×